





Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG NAM NĂM HỌC 2018-2019 ĐỀ
Môn thi : TOÁN (Chuyên Tin) CHÍNH THỨC
Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 1 trang) Ngày thi : 09/6/2018
Câu 1 (1,5 điểm). x Cho biểu thức 4 A
, với x 0 và x 4. Rút gọn biểu thức A và tìm x để x 2 x x 4 2 A . 5
Câu 2 (1,0 điểm).
Tìm hai số nguyên tố p và q, biết rằng p q và p 4q đều là các số chính phương.
Câu 3 (2,0 điểm). a) Giải phương trình 2
x 3x 2 (x 1) 4 x. 2 2
x x y y 0
b) Giải hệ phương trình . 2 2
2x y x y 3 0
Câu 4 (1,0 điểm).
Cho đường thẳng (d) : y 2x m ( m là tham số) và parabol 2
(P) : y x . Tìm m để (d) cắt ( )
P tại hai điểm phân biệt có hoành độ 1 x , 2 x sao cho 2 2 1 x 2 x 10.
Câu 5 (3,5 điểm).
Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O) , D là điểm chính giữa trên
cung nhỏ BC của đường tròn (O) , H là chân đường cao vẽ từ A của tam giác ABC. Hai điểm
K, L lần lượt là hình chiếu vuông góc của H lên AB và AC.
a) Chứng minh AL.CB = AB.KL .
b) Lấy điểm E trên đoạn thẳng AD sao cho DB = DE. Chứng minh E là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
c) Đường thẳng KL cắt đường tròn (O) tại hai điểm M, N (K nằm giữa M, L). Chứng minh AM = AN = AH.
Câu 6 (1,0 điểm).
Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn a b
ab . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu ab
thức A a b a . b
--------------- HẾT ---------------
Họ và tên thí sinh: .................................................................. Số báo danh: ........................... Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG NAM NĂM HỌC 2018-2019 HDC CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN (Chuyên Tin)
(Bản hướng dẫn này gồm 05 trang) Câu Nội dung Điểm Cho biểu thức x 4 A
, với x 0 và x 4 . Rút gọn biểu thức A và tìm x để x 2 x x 4 1,5 2 A . 5 x 4 x 4 A
(mỗi ý được 0,25đ) 0,5 Câu 1 x 2 x x 4 x ( x 2)
( x 2)( x 2) (1,5) 1 4 x 2 4 1
(mỗi ý được 0,25đ) 0,5 x 2
( x 2)( x 2)
( x 2)( x 2) x 2 2 1 2 1 A x 0,25 5 x 2 5 2 1 x . 0,25 4 Câu Nội dung Điểm
Tìm 2 số nguyên tố p và q, biết rằng p q và p 4q đều là các số chính phương. 1,0 2
p q a Theo đề ta có 2
p 4q b , suy ra 2 2
b a 3q b ab a 3q 0,25 * ; a b N
Từ q là số nguyên tố và a b 2 nên ta có các trường hợp sau: b a 1 + TH 1:
suy ra b a 1 và 2a 1 3q , suy ra q lẻ.
b a 3q 0,25
Ta viết q 2k 1 ( * k N )
Câu 2 Khi đó 2 2
p a – q 9k 4k k 9k 4 (1,0) 2a 3q 1 6k 2 hay a 3k 1 và
Do p nguyên tố nên k 1 và p 13, q 3 . b a 3 + TH 2:
, suy ra b a 3 và q 2a 3 b a q 0,25 Lại có 2 2
p a q a 2a – 3 a
1 a – 3. Do p nguyên tố nên a 4 và p 5,q 11 . b a q + TH 3:
và b a 1. b a 3 0,25
Suy ra b 2 và a 1 khi đó q 1 không phải số nguyên tố.
Kết luận: (p;q) = (5;11), (13;3).
Trình bày cách khác: Trang 2 2
p q a Theo đề ta có 2
p 4q b . (0,25) * ; a b N Suy ra 2 2
b a 3q b ab a 3q .
Vì p, q là các số nguyên tố nên a 2, b 4 . Do đó ta có các trường hợp sau: b a 1 + TH 1:
. Khi đó b a 1 và 2a 1 3q . Suy ra q lẻ.
b a 3q (0,25)
Ta viết q 2k 1 ( * k N )
Khi đó 2a 3q 1 6k 2 hay a 3k 1 và 2 2
p a – q 9k 4k k 9k 4
Do p nguyên tố nên k 1. Suy ra p 13, q 3 . b a 3 + TH 2:
. Khi đó b a 3 và q 2a 3 b a q (0,25) Lại có 2 2
p a q a 2a – 3 a 1 a – 3.
Do p nguyên tố nên a 4 . Suy ra p 5, q 11 .
Vậy p 13, q 3 hoặc p 5, q 11. (0,25) Câu Nội dung Điểm a) Giải phương trình 2
x 3x 2 (x 1) 4 x. 1,0
Điều kiện: x 4 . 2 0,25
x 3x 2 (x 1) 4 x (x 1) x 2 4 x 0 x 1 0,25
x 2 4 x 0 x 2
x 2 4 x 0
x 3 (thỏa điều kiện 2 ≤ x ≤ 4). 0,25 2
4 x (x 2)
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: 0,25
x 1, x 3. Câu 3 2 2
x x y y 0
(2,0) b) Giải hệ phương trình . 1,0 2 2
2x y x y 3 0 2 2
x x y y 0 (x y)(x y 1) 0 x y hoặc x y 1 0 0,25
+ Với x y thay vào pt thứ hai ta được: 2
x 2x 3 0 x 1 hoặc x 3 .
Suy ra được: (x; y) (1;1) hoặc (x; y) ( 3 ; 3 ) 0,5
+ Với x y 1 0 y 1 x thay vào pt thứ hai ta được: 2
x 2x 3 0 x 1 hoặc x 3 . 0,25
Suy ra được: (x; y) (1;0) hoặc (x; y) ( 3 ;4)
Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm: (1;1),( 3 ; 3 ),(1;0),( 3 ;4). * Lưu ý:
Học sinh giải đúng một trong 2 trường hợp: với x y , với x y 1 0 cho 0,5đ Trang 3 Câu Nội dung Điểm
Cho đường thẳng (d) : y 2x m ( m là tham số) và parabol 2
(P) : y x . Tìm m để (d) 1,0 cắt ( )
P tại hai điểm phân biệt có hoành độ 1 x , 2 x sao cho 2 2 1 x 2 x 10.
Phương trình hoành độ giao điểm của (d ) và (P) : 2
x 2x m 0 (1) 0,25 + ' 1 m 0,25
Câu 4 + (d ) cắt (P) tại hai điểm phân biệt khi ' 0 hay m 1. 0,25 (1,0) + 1 x , 2
x là hai hoành độ của hai giao điểm (d ) và (P) nên 1 x , 2
x là 2 nghiệm của pt (1). x x 2 Theo định lý Viet: 1 2
(thí sinh không viết định lý này mà thể hiện ở dòng dưới 1 x . 2 x m 0,25
đúng cũng được). 2 2 2 1 x 2 x 10 ( 1 x 2 x ) 2 1 x 2 x 10 4 2m 10 m 3 (thỏa m 1).
Vậy m 3 là giá trị cần tìm.
Lưu ý : Nếu thí sinh không lập ∆’ riêng mà ghi chung ở phần lập luận 2 nghiệm phân
biệt thì vẫn được 0,5đ. Câu Nội dung Điểm
Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O) , D là điểm chính giữa trên
cung nhỏ BC của đường tròn (O) , H là chân đường cao vẽ từ A của tam giác ABC. Hai
điểm K, L lần lượt là hình chiếu vuông góc của H lên AB và AC. A O L N E 0,5 K M __ B H C / Câu 5 (3,5) D
Hình vẽ phục câu a: 0,25 đ
Hình vẽ phục cả hai câu b, c: 0,25 đ a) Chứng minh AL.CB = AB.KL 1,0
- Xét hai tam giác AKL và ACB, có: 0,25 + A chung ; + 2 AK AL AK.AB = AH = AL.AC = . 0,25 AC AB
Suy ra hai tam giác AKL và ACB đồng dạng. 0,25 AL KL Suy ra = AL.CB = AB.KL . 0,25 AB CB
Lưu ý: HS chứng minh được ∆AKL ~ ∆ACB theo cách khác vẫn được 0,75đ.
b) Lấy điểm E trên đoạn thẳng AD sao cho DB = DE. Chứng minh E là tâm đường tròn 1,0 nội tiếp tam giác ABC. Trang 4
+ AE là đường phân giác trong của góc A của tam giác ABC (*). 0,25
+ Tam giác DBE cân tại D nên: BED = EBD (1).
BED = BAD + ABE = BCD + ABE = DBC + ABE (2); EBD = DBC + EBC (3) 0,5
Từ (1), (2) và (3) suy ra ABE = EBC hay BE là phân giác trong của góc B của tam giác ABC (**). 0,25
Từ (*) và (**) suy ra E là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác ABC.
c) Đường thẳng KL cắt đường tròn (O) tại hai điểm M, N (K nằm giữa M, L). Chứng minh 1,0 AM = AN = AH.
+ Hai tam giác AKL và ACB đồng dạng. 1 1 0,25 Suy ALK = ABC sdAM+ sdNC = sdAC 2 2 1 1 sdAM + sd NC =
sdAN+ sdNCsdAM = sdANAM = AN (4). 0,25 2 2
+ Chứng minh được hai tam giác ALN và ANC đồng dạng. 0,25 AL AN Suy ra 2 = AN = AL.AC . Mà 2 AL.AC = AH AN = AH (5). AN AC 0,25
Từ (5) và (6) suy ra AM = AN = AH. Câu Nội dung Điểm
Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn a b
ab . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu ab 1,0
thức A a b . a b a,b 0 a,b 0 Ta có: 1 1
a b ab 1 a b 0,25 x, y 0 Đặ 1 1 1 1 1 t x,
y ; khi đó ta có và A . a b x y 1 2 2 2 2 x y x y Câu 6 2 2 2 2 2 2 x y 1 3(x y ) x y 1 2 2 (1,0) 3.2xy x y 1 A 2 . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x y x y 4x y 4x y x y 2 2 2 2 2 2 4x y 4x y x y 0,25 3 1 5 A . 2xy xy 2xy 2 2 2 x y x y 1 1
x y 2 xy
xy 2xy 2 2 2 2 2 2 x y 1 0,5
Suy ra A 10. Dấu bằng xảy ra khi
x y hay a b 4 . x y 1 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng 10 khi a b 4 . Cách khác: Câu Nội dung Điểm
Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn a b
ab . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu Câu 6 ab 1,0
thức A a b . (1,0) a b Ta có: 2
a b a b ab ab 4. (0,25) Trang 5 a b
Dấu đẳng thức xảy ra
a b 4 . ab 4 ab 3a b a b ab 3 ab 5 ab
A a b ab 10 . a b 4 4 a b 2 2 (0,5) Suy ra: A 10. a b 4
Đẳng thức xảy ra khi a b
ab a b 4 . (0,25) 4 a b
Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng 10 khi a b 4 .
--------------- HẾT --------------- * Lưu ý:
Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì vẫn cho đủ số điểm
từng phần như hướng dẫn quy định. Trang 6