Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2018-2019
Đ CHNH THC
(Đề có 1 trang)
Môn thi : TOÁN (Chuyên Tin)
Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi : 09/6/2018
Câu 1 (1,5 điểm).
Cho biểu thức
4
4
2
x
A
x
xx

, với
0x
4.x
Rút gọn biểu thức
A
tìm
để
2
.
5
A
Câu 2 (1,0 điểm).
Tìm hai số nguyên tố
p
,q
biết rằng
pq
4pq
đều là các số chính phương.
Câu 3 (2,0 điểm).
a) Giải phương trình
2
3 2 ( 1) 4 .x x x x
b) Gii h phương trình
22
22
0
.
2 3 0
x x y y
x y x y
Câu 4 (1,0 điểm).
Cho đường thng
( ): 2d y x m
(
m
tham số) parabol
2
( ):P y x
. Tìm
m
để
()d
cắt
()P
tại hai điểm phân bit có hoành độ
12
,xx
sao cho
22
12
10.xx
Câu 5 (3,5 điểm).
Cho tam giác nhọn
ABC (AB < AC)
nội tiếp đường tròn
(O)
,
D
điểm chính giữa trên
cung nhỏ
BC
của đường tròn
(O)
,
H
là chân đường cao vẽ từ
A
của tam giác
ABC.
Hai điểm
K, L
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
H
lên
AB
AC.
a) Chứng minh
AL.CB = AB.KL
.
b) Lấy điểm
E
trên đoạn thng
AD
sao cho
DB = DE.
Chứng minh
E
tâm đường tròn
nội tiếp tam giác
ABC.
c) Đường thng
KL
cắt đường tròn
(O)
tại hai điểm
M, N
(K nằm giữa M, L). Chứng
minh
AM = AN = AH.
Câu 6 (1,0 điểm).
Cho hai s thc ơng
a
và
b
tha mãn
a b ab
. Tìm giá tr nh nht ca biu
thc
ab
A a b
ab
.
--------------- HẾT ---------------
Họ và tên thí sinh: .................................................................. Số báo danh: ...........................
Trang 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2018-2019
HDC CHNH THC
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN (Chuyên Tin)
(Bản hướng dẫn này gồm 05 trang)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(1,5)
Cho biểu thức
4
4
2
x
A
x
xx

, với
0x
4x
. Rút gọn biểu thức
A
tìm
x
để
2
.
5
A
1,5
44
4
2 ( 2) ( 2)( 2)
xx
A
x
x x x x x x
(mỗi ý được 0,25đ)
0,5
1 4 2 4 1
2 ( 2)( 2) ( 2)( 2) 2
x
x x x x x x

(mỗi ý được 0,25đ)
0,5
2 1 2 1
5 5 2
2
Ax
x
0,25
1
.
4
x
0,25
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 2
(1,0)
Tìm 2 số nguyên tố
p
,q
biết rằng
pq
4pq
đều là các số chính phương.
1,0
Theo đề ta có
2
2
*
4
;
p q a
p q b
a b N


, suy ra
22
33b a q b a b a q
0,25
Từ
q
là số nguyên tố và
2ab
nên ta có các trường hợp sau:
+ TH 1:
1
3
ba
b a q


suy ra
1ba
2 1 3aq
, suy ra
q
lẻ.
Ta viết
21qk
(
*
kN
)
Khi đó
2 3 1 6 2a q k
hay
31ak
22
9 4 9 4p a q k k k k
Do
p
nguyên tố nên
1k
13, 3pq
.
0,25
+ TH 2:
3ba
b a q


, suy ra
3ba
23qa
Lại có
22
2 3 1 3 .p a q a a a a
Do
p
nguyên tố nên
4a
5, 11pq
.
0,25
+ TH 3:
3
b a q
ba


1ba
.
Suy ra
2b
1a
khi đó
1q
không phải số nguyên tố.
Kết luận: (p;q) = (5;11), (13;3).
0,25
Trình bày cách khác:
Trang 3
Theo đề ta có
2
2
*
4
;
p q a
p q b
a b N


.
Suy ra
22
33b a q b a b a q
.
(0,25)
,pq
là các số nguyên tố nên
2, 4ab
. Do đó ta có các trường hợp sau:
+ TH 1:
1
3
ba
b a q


. Khi đó
1ba
2 1 3aq
. Suy ra
q
lẻ.
Ta viết
21qk
(
*
kN
)
Khi đó
2 3 1 6 2a q k
hay
31ak
22
9 4 9 4p a q k k k k
Do
p
nguyên tố nên
1k
. Suy ra
13, 3pq
.
(0,25)
+ TH 2:
3ba
b a q


. Khi đó
3ba
23qa
Lại có
22
2 3 1 3 .p a q a a a a
Do
p
nguyên tố nên
4a
. Suy ra
5, 11pq
.
(0,25)
Vậy
13, 3pq
hoặc
5, 11pq
.
(0,25)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 3
(2,0)
a) Giải phương trình
2
3 2 ( 1) 4 .x x x x
1,0
Điều kin:
4x
.
2
3 2 ( 1) 4x x x x
( 1) 2 4 0x x x
0,25
1
2 4 0
x
xx
0,25
2
2
2 4 0
4 ( 2)
x
xx
xx
3x
(thỏa điều kin 2 ≤ x ≤ 4).
0,25
Vậy phương trình đã cho có hai nghim:
1, 3.xx
0,25
b) Gii h phương trình
22
22
0
.
2 3 0
x x y y
x y x y
1,0
22
0 ( )( 1) 0x x y y x y x y x y
hoặc
10xy
0,25
+ Với
xy
thay vào pt thứ hai ta được:
2
2 3 0 1x x x
hoặc
3x 
.
Suy ra được:
( ; ) (1;1)xy
hoặc
( ; ) ( 3; 3)xy
0,5
+ Với
1 0 1x y y x
thay vào pt thứ hai ta được:
2
2 3 0 1x x x
hoặc
3x 
.
Suy ra được:
( ; ) (1;0)xy
hoặc
( ; ) ( 3;4)xy
0,25
Vậy h phương trình đã cho có 4 nghim:
(1;1),( 3; 3),(1;0),( 3;4).
* Lưu ý: Học sinh giải đúng một trong 2 trường hợp: với
xy
, với
10xy
cho 0,5đ
Trang 4
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 4
(1,0)
Cho đường thng
( ): 2d y x m
(
m
tham số) và parabol
2
( ):P y x
. Tìm
m
để
()d
cắt
()P
tại hai điểm phân bit có hoành độ
12
,xx
sao cho
22
12
10.xx
1,0
Phương trình hoành độ giao điểm của
()d
()P
:
2
20x x m
(1)
0,25
+
'1m
0,25
+
()d
cắt
()P
tại hai điểm phân bit khi
'0
hay
1.m
0,25
+
12
,xx
là hai hoành độ của hai giao điểm
()d
()P
nên
12
,xx
là 2 nghim của pt (1).
Theo đnh lý Viet:
12
12
2
.
xx
x x m


(thí sinh không viết định lý này mà thể hiện ở dòng dưới
đúng cũng được).
2 2 2
1 2 1 2 1 2
10 ( ) 2 10 4 2 10 3x x x x x x m m
(thỏa
1m
).
Vậy
3m
là giá tr cần tìm.
0,25
Lưu ý : Nếu thí sinh không lập ∆’ riêng ghi chung phần lập luận 2 nghiệm phân
biệt thì vẫn được 0,5đ.
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 5
(3,5)
Cho tam giác nhọn
ABC (AB < AC)
nội tiếp đường tròn
(O)
,
D
điểm chính giữa trên
cung nhỏ
BC
của đường tròn
(O)
,
H
chân đường cao vẽ từ
A
của tam giác
ABC.
Hai
điểm
K, L
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
H
lên
AB
AC.
Hình vẽ phục câu a: 0,25 đ
Hình vẽ phục cả hai câu b, c: 0,25 đ
0,5
a) Chứng minh
AL.CB = AB.KL
1,0
- Xét hai tam giác AKL và ACB, có:
+
A
chung ;
0,25
+
2
AK AL
AK.AB = AH = AL.AC =
AC AB
.
0,25
Suy ra hai tam giác AKL và ACB đồng dạng.
0,25
Suy ra
AL KL
= AL.CB = AB.KL
AB CB
.
0,25
Lưu ý: HS chứng minh được ∆AKL ~ ∆ACB theo cách khác vẫn được 0,75đ.
b) Lấy điểm
E
trên đoạn thng
AD
sao cho
DB = DE.
Chứng minh
E
tâm đường tròn
nội tiếp tam giác
ABC.
1,0
__
/
M
N
K
L
O
E
D
H
C
B
A
Trang 5
+ AE là đường phân giác trong của góc
A
của tam giác ABC (*).
+ Tam giác DBE cân tại D nên:
BED = EBD
(1).
0,25
BED = BAD + ABE = BCD + ABE = DBC + ABE
(2);
EBD =DBC + EBC
(3)
0,5
Từ (1), (2) (3) suy ra
ABE= EBC
hay BE là phân giác trong của góc
B
của tam giác
ABC (**).
Từ (*) và (**) suy ra E là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác ABC.
0,25
c) Đường thng
KL
cắt đường tròn
(O)
tại hai điểm
M, N
(K nằm giữa M, L).
Chứng minh
AM = AN = AH.
1,0
+ Hai tam giác AKL và ACB đồng dạng.
Suy
11
ALK = ABC sdAM+ sd NC = sdAC
22
0,25
11
sdAM+ sd NC = sdAN+ sd NC
22
sdAM = sdAN AM = AN
(4).
0,25
+ Chứng minh được hai tam giác ALN và ANC đồng dạng.
0,25
Suy ra
2
AL AN
= AN = AL.AC
AN AC
. Mà
2
AL.AC = AH AN = AH
(5).
Từ (5) và (6) suy ra
AM = AN = AH.
0,25
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 6
(1,0)
Cho hai s thc dương
a
và
b
tha mãn
a b ab
. Tìm giá tr nh nht ca biu
thc
ab
A a b
ab
.
1,0
Ta có:
,0
,0
11
1
ab
ab
a b ab
ab




Đặt
11
,xy
ab

; khi đó ta có
,0
1
xy
xy

và
2 2 2 2
1 1 1
A
x y x y
.
0,25
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 3( ) 1
44
x y x y x y
A
x y x y x y x y x y

22
2 2 2 2 2 2
3.2 1
2.
44
xy x y
x y x y x y

3 1 5
22
A
xy xy xy
.
0,25
2 2 2
11
2 2 2 2
2 2 2 2
x y x y
x y xy xy xy

Suy ra
10A
. Du bng xy ra khi
1
1
2
xy
xy
xy

hay
4ab
.
Vy giá tr nh nht ca A bng 10 khi
4ab
.
0,5
Cách khác:
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 6
(1,0)
Cho hai s thc dương
a
và
b
tha mãn
a b ab
. Tìm giá tr nh nht ca biu
thc
ab
A a b
ab
.
1,0
Ta có:
24a b a b ab ab
.
(0,25)
Trang 6
Dấu đng thức xảy ra
4
4
ab
ab
ab
.
3
35
10
4 4 2 2
ab
ab a b ab ab ab
A a b ab
a b a b

.
Suy ra:
10A
.
(0,5)
Đng thức xảy ra khi
4
4
4
ab
ab
a b ab
ab

.
Vy giá tr nh nht ca A bng 10 khi
4ab
.
(0,25)
--------------- HẾT ---------------
* Lưu ý:
Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì vẫn cho đủ số điểm
từng phần như hướng dẫn quy định.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG NAM NĂM HỌC 2018-2019 ĐỀ
Môn thi : TOÁN (Chuyên Tin) CHÍNH THỨC
Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 1 trang) Ngày thi : 09/6/2018
Câu 1 (1,5 điểm
). x Cho biểu thức 4 A  
, với x  0 và x  4. Rút gọn biểu thức A và tìm x để x  2 x x  4 2 A  . 5
Câu 2 (1,0 điểm).
Tìm hai số nguyên tố p q, biết rằng p q p  4q đều là các số chính phương.
Câu 3 (2,0 điểm
). a) Giải phương trình 2
x  3x  2  (x 1) 4  x. 2 2
x x y y  0
b) Giải hệ phương trình  . 2 2
2x y x y 3  0
Câu 4 (1,0 điểm
).
Cho đường thẳng (d) : y  2x m ( m là tham số) và parabol 2
(P) : y x . Tìm m để (d) cắt ( )
P tại hai điểm phân biệt có hoành độ   1 x , 2 x sao cho 2 2 1 x 2 x 10.
Câu 5 (3,5 điểm
).
Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O) , D là điểm chính giữa trên
cung nhỏ BC của đường tròn (O) , H là chân đường cao vẽ từ A của tam giác ABC. Hai điểm
K, L lần lượt là hình chiếu vuông góc của H lên AB và AC.
a) Chứng minh AL.CB = AB.KL .
b) Lấy điểm E trên đoạn thẳng AD sao cho DB = DE. Chứng minh E là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
c) Đường thẳng KL cắt đường tròn (O) tại hai điểm M, N (K nằm giữa M, L). Chứng minh AM = AN = AH.
Câu 6 (1,0 điểm
).
Cho hai số thực dương a b thỏa mãn a b
ab . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu ab
thức A a b a  . b
--------------- HẾT ---------------
Họ và tên thí sinh: .................................................................. Số báo danh: ........................... Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG NAM NĂM HỌC 2018-2019 HDC CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN (Chuyên Tin)
(Bản hướng dẫn này gồm 05 trang) Câu Nội dung Điểm Cho biểu thức x 4 A  
, với x  0 và x  4 . Rút gọn biểu thức A và tìm x để x  2 x x  4 1,5 2 A  . 5 x 4 x 4 A    
(mỗi ý được 0,25đ) 0,5 Câu 1 x  2 x x  4 x ( x  2)
( x  2)( x  2) (1,5) 1 4 x  2  4 1    
(mỗi ý được 0,25đ) 0,5 x  2
( x  2)( x  2)
( x  2)( x  2) x  2 2 1 2 1 A     x  0,25 5 x  2 5 2 1  x  . 0,25 4 Câu Nội dung Điểm
Tìm 2 số nguyên tố p q, biết rằng p q p  4q đều là các số chính phương. 1,0 2
p q a  Theo đề ta có 2
p  4q b , suy ra 2 2
b a  3q  b ab a  3q 0,25  * ; a b N 
Từ q là số nguyên tố và a b  2 nên ta có các trường hợp sau: b a  1 + TH 1:
suy ra b a 1 và 2a 1  3q , suy ra q lẻ.
b a  3q 0,25
Ta viết q  2k 1 ( * k N )
Câu 2 Khi đó       2 2
p a q  9k  4k k 9k  4 (1,0) 2a 3q 1 6k 2 hay a 3k 1 và  
Do p nguyên tố nên k 1 p  13, q  3 . b   a  3 + TH 2:
, suy ra b a  3 và q  2a  3 b   a q 0,25 Lại có 2 2
p a q a  2a – 3  a  
1 a – 3. Do p nguyên tố nên a  4 p  5,q 11 . b   a q + TH 3:
b a 1. b   a  3 0,25
Suy ra b  2 và a 1 khi đó q  1 không phải số nguyên tố.
Kết luận: (p;q) = (5;11), (13;3).
Trình bày cách khác: Trang 2 2
p q a  Theo đề ta có 2
p  4q b .  (0,25) * ; a b N  Suy ra 2 2
b a  3q  b ab a  3q .
p, q là các số nguyên tố nên a  2, b  4 . Do đó ta có các trường hợp sau: b a  1 + TH 1:
. Khi đó b a 1 và 2a 1  3q . Suy ra q lẻ.
b a  3q (0,25)
Ta viết q  2k 1 ( * k N )
Khi đó 2a  3q 1  6k  2 hay a  3k 1 và 2 2
p a q  9k  4k k 9k  4
Do p nguyên tố nên k 1. Suy ra p  13, q  3 . b   a  3 + TH 2:
. Khi đó b a  3 và q  2a  3 b   a q (0,25) Lại có 2 2
p a q a  2a – 3  a   1 a – 3.
Do p nguyên tố nên a  4 . Suy ra p  5, q  11 .
Vậy p  13, q  3 hoặc p  5, q  11. (0,25) Câu Nội dung Điểm a) Giải phương trình 2
x  3x  2  (x 1) 4  x. 1,0
Điều kiện: x  4 . 2 0,25
x  3x  2  (x 1) 4  x  (x 1)  x  2  4  x   0 x 1   0,25
x  2  4  x  0 x  2 
x  2  4  x  0  
x  3 (thỏa điều kiện 2 ≤ x ≤ 4). 0,25 2
4  x  (x  2)
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: 0,25
x  1, x  3. Câu 3 2 2
x x y y  0
(2,0) b) Giải hệ phương trình  . 1,0 2 2
2x y x y  3  0 2 2
x x y y  0  (x y)(x y 1)  0  x y hoặc x y 1  0 0,25
+ Với x y thay vào pt thứ hai ta được: 2
x  2x  3  0  x  1 hoặc x  3  .
Suy ra được: (x; y)  (1;1) hoặc (x; y)  ( 3  ; 3  ) 0,5
+ Với x y 1  0  y  1 x thay vào pt thứ hai ta được: 2
x  2x  3  0  x  1 hoặc x  3  . 0,25
Suy ra được: (x; y)  (1;0) hoặc (x; y)  ( 3  ;4)
Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm: (1;1),( 3  ; 3  ),(1;0),( 3  ;4). * Lưu ý:
Học sinh giải đúng một trong 2 trường hợp: với x y , với x y 1  0 cho 0,5đ Trang 3 Câu Nội dung Điểm
Cho đường thẳng (d) : y  2x m ( m là tham số) và parabol 2
(P) : y x . Tìm m để (d) 1,0 cắt ( )
P tại hai điểm phân biệt có hoành độ   1 x , 2 x sao cho 2 2 1 x 2 x 10.
Phương trình hoành độ giao điểm của (d ) và (P) : 2
x  2x m  0 (1) 0,25 +  ' 1 m 0,25
Câu 4 + (d ) cắt (P) tại hai điểm phân biệt khi  '  0 hay m  1. 0,25 (1,0) + 1 x , 2
x là hai hoành độ của hai giao điểm (d ) và (P) nên 1 x , 2
x là 2 nghiệm của pt (1). x x  2 Theo định lý Viet: 1 2 
  (thí sinh không viết định lý này mà thể hiện ở dòng dưới  1 x . 2 x m 0,25
đúng cũng được). 2 2 2             1 x 2 x 10 ( 1 x 2 x ) 2 1 x 2 x 10 4 2m 10 m 3 (thỏa m  1).
Vậy m  3 là giá trị cần tìm.
Lưu ý : Nếu thí sinh không lập ∆’ riêng mà ghi chung ở phần lập luận 2 nghiệm phân
biệt thì vẫn được 0,5đ.
Câu Nội dung Điểm
Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O) , D là điểm chính giữa trên
cung nhỏ BC của đường tròn (O) , H là chân đường cao vẽ từ A của tam giác ABC. Hai
điểm K, L lần lượt là hình chiếu vuông góc của H lên AB và AC. A O L N E 0,5 K M __ B H C / Câu 5 (3,5) D
Hình vẽ phục câu a: 0,25 đ
Hình vẽ phục cả hai câu b, c: 0,25 đ a) Chứng minh AL.CB = AB.KL 1,0
- Xét hai tam giác AKL và ACB, có: 0,25 + A chung ; + 2 AK AL AK.AB = AH = AL.AC  = . 0,25 AC AB
Suy ra hai tam giác AKL và ACB đồng dạng. 0,25 AL KL Suy ra =  AL.CB = AB.KL . 0,25 AB CB
Lưu ý: HS chứng minh được ∆AKL ~ ∆ACB theo cách khác vẫn được 0,75đ.
b) Lấy điểm E trên đoạn thẳng AD sao cho DB = DE. Chứng minh E là tâm đường tròn 1,0 nội tiếp tam giác ABC. Trang 4
+ AE là đường phân giác trong của góc A của tam giác ABC (*). 0,25
+ Tam giác DBE cân tại D nên: BED = EBD (1).
BED = BAD + ABE = BCD + ABE = DBC + ABE (2); EBD = DBC + EBC (3) 0,5
Từ (1), (2) và (3) suy ra ABE = EBC hay BE là phân giác trong của góc B của tam giác ABC (**). 0,25
Từ (*) và (**) suy ra E là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác ABC.
c) Đường thẳng KL cắt đường tròn (O) tại hai điểm M, N (K nằm giữa M, L). Chứng minh 1,0 AM = AN = AH.
+ Hai tam giác AKL và ACB đồng dạng. 1 1 0,25 Suy ALK = ABC  sdAM+ sdNC = sdAC 2 2 1    1 sdAM + sd NC =
sdAN+ sdNCsdAM = sdANAM = AN (4). 0,25 2 2
+ Chứng minh được hai tam giác ALN và ANC đồng dạng. 0,25 AL AN Suy ra 2 =  AN = AL.AC . Mà 2 AL.AC = AH  AN = AH (5). AN AC 0,25
Từ (5) và (6) suy ra AM = AN = AH. Câu Nội dung Điểm
Cho hai số thực dương a b thỏa mãn a b
ab . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu ab 1,0
thức A a b  . a ba,b  0 a,b  0   Ta có:    1 1
 a b ab   1  a b 0,25 x, y  0 Đặ 1 1 1 1 1 t  x,
y ; khi đó ta có  và A    . a bx y  1 2 2 2 2 x y x y Câu 6 2 2 2 2 2 2 x y 1 3(x y ) x y 1 2 2  (1,0) 3.2xy x y 1 A        2 . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x y x y 4x y 4x y x y 2 2 2 2 2 2 4x y 4x y x y 0,25 3 1 5  A    . 2xy xy 2xy 2 2 2  x y   x y   1  1
x y  2 xy
xy  2xy  2  2         2   2   2  2 x y 1 0,5
Suy ra A 10. Dấu bằng xảy ra khi 
x y  hay a b  4 . x y  1 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng 10 khi a b  4 . Cách khác: Câu Nội dung Điểm
Cho hai số thực dương a b thỏa mãn a b
ab . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu Câu 6 ab 1,0
thức A a b  . (1,0) a b Ta có: 2
a b a b ab ab  4. (0,25) Trang 5  a b
Dấu đẳng thức xảy ra  
a b  4 .  ab  4 ab 3a ba b ab 3 ab 5 ab
A a b       ab   10 . a b 4 4 a b 2 2 (0,5) Suy ra: A 10. a b  4 
Đẳng thức xảy ra khi a b
ab a b  4 .   (0,25)  4 a b
Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng 10 khi a b  4 .
--------------- HẾT --------------- * Lưu ý:
Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì vẫn cho đủ số điểm
từng phần như hướng dẫn quy định. Trang 6