Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023-2024 môn toán 10 Sở GD Phú Yên (có đáp án và lời giải chi tiết)

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023-2024 môn toán 10 Sở GD Phú Yên khóa thi ngày 01/6/2023 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
S GIÁO DỤC ĐÀO TẠO K THI TUYN SINH LP 10
PHÚ YÊN NĂM HỌC: 2023 2024
Môn: TOÁN
Khoá thi ngày: 01/6/2023
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thời gian giao đề)
I. Trc nghim (3,0 đim)
Câu 1: Biu thc
2
23
có giá tr
A.
32
. B.
23
. C.
7 4 3
. D.
1
.
Câu 2: Tìm
x
tha mãn biu thc
22x
.
A.
. B.
2x
. C.
2x
. D.
4x
.
Câu 3: Hàm s nào sau đây là không phải là hàm s bc nht?
A.
1yx
. B.
2
x
y
. C.
2
y
x
. D.
22yx
.
Câu 4: Đưng thng
3yx
đi qua điểm
( ;1)Mm
. Khi đó
A.
1m
.B.
2m
. C.
3m
. D.
4m
.
Câu 5: Tìm các giá tr ca
a
b
để h phương trình
2
21
ax by
ax by


có nghim
(1; 1)
A.
1; 1ab
. B.
1; 1ab
. C.
1; 1ab
. D.
2; 1ab
.
Câu 6: Cho
,mn
nghim của phương trình
2
0x mx n
, vi
0m
;
0n
. Thế thì tng các
nghim
của phương trình bằng
A.
1
. B.
1
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 7: Mt cái thang
AB
dài
6m
tựa vào ờng, chân thang cách tường
3m
( Hình 1). Tính góc to
bi thang
AB
và tường
AH
.
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Câu 8: Tam giác nhn
MNP
đưng tròn
I
ni tiếp, vi
,,E F G
các tiếp điểm ( Hình 2).
Khẳng định nào sau đây không đúng?
A.
90IGP 
. B.
ME MG
. C.
MNI INP
. D.
;;N I G
thng hàng.
Hình 3
Hình 2
Hình 1
6 m
3 m
K
G
F
E
I
B
H
N
M
P
T
S
A
R
Trang 2
Câu 9: Cho tam giác
STR
vuông ti
T
, đường cao
TK
( Hình 3). Khẳng định nào sau đây sai?
A.
1 1 1
TK TS TR

. B.
2 2 2
SR ST TR
. C.
2
.ST SK SR
. D.
..TSTR TK SR
.
Câu 10: T một điểm
A
nằm ngoài đường tròn
J
, k hai cát tuyến
AHB
AKC
( Hình 4). Biết
40BAC 
; các cung
, , HB BC CK
có cùng độ dài. Tìm s đo
HCK
.
A.
30
. B.
20
. C.
15
. D.
10
.
Câu 11: Hình vuông
DEFG
cnh bng
2cm
;
; ; ;M N I K
trung điểm các cnh (Hình 5). Tính
din
tích phn màu trng gii hn bi
4
cung tròn
; ; ;KM MN NI IK
(tâm là các đỉnh hình vuông).
A.
2
4 (cm )
. B.
2
4(cm )
. C.
2
(cm )
. D.
2
4(cm )
.
Câu 12: Đưng tròn
O
bán kính bng
1cm
. Hai đường kính
PQ
và
RS
vuông góc vi nhau (Hình
6). Tính độ dài cung ln
PR
.
A.
(cm)
4
. B.
(cm)
2
. C.
3
(cm)
4
. D.
3
(cm)
2
.
II. T lun (7,0 đim)
Câu 13. (1,5 đim) Giải các phương trình, hệ phương trình sau:
a)
2
2 5 2 0xx
b)
3
3 3 2 0
xy
x y xy

Câu 14. (2,0 đim) Cho hai hàm s
2
1
2
yx
y ax b
.
a) Tìm các h s
,ab
biết đường thng
y ax b
đi qua điểm
2; 2 , 4;1MN
.
b) Vi các giá tr
,ab
vừa tìm được, hãy:
+ Tìm giao điểm của đường thng
y ax b
đồ th m s
2
1
2
yx
bằng phương pháp
đại s.
+ V đồ th hai hàm s
2
1
2
yx
y ax b
trên cùng mt mt phng tọa độ.
Câu 15. (1,5 đim) Gii bài toán bng cách lập phương trình hoặc h phương trình
Một khu đất hình ch nht có t s hai kích thước là
2
3
. Người ta làm một sân bóng đá mini
5
người gia, cha lối đi xung quanh (lối đi thuộc khu đất). Lối đi rộng
2 m
din tích
2
224 m
. Tính các kích thước của khu đất.
Câu 16. (2,0 đim)
Hình 6
Hình 4
Hình 5
Q
P
S
I
N
K
M
F
E
K
H
J
A
D
G
O
B
C
R
Trang 3
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
3 cm, 4 cmAB AC
. Đường tròn tâm
B
bán kính
BA
và đường tròn tâm
C
bán kính
CA
ct nhau tại điểm th hai
D
.
a) Chng minh rng t giác
ABDC
là t giác ni tiếp.
b) Tính độ dài đon
AD
.
c) Một đường thng
d
quay quanh
A
ct
B
ti
E E A
ct
C
ti
F F A
. Gi
M
là giao điểm ca
EB
FC
. Khi
d
thay đổi thì điểm
M
chy trên đường nào?
-------------------------------@Hết@-----------------------------------
NG DN GII
I. Trc nghim (3,0 đim)
Câu 1: Biu thc
2
23
có giá tr
A.
32
. B.
23
. C.
7 4 3
. D.
1
.
Li gii
2
2 3 2 3 2 3
Câu 2: Tìm
x
tha mãn biu thc
22x
.
A.
. B.
2x
. C.
2x
. D.
4x
.
Li gii
22x
(1) ĐKXĐ:
0x
(1)
2 4 2 4x x x
( TMĐK)
Câu 3: Hàm s nào sau đây là không phải là hàm s bc nht?
A.
1yx
. B.
2
x
y
. C.
2
y
x
. D.
22yx
.
Li gii
Hàm s
2
y
x
không có dng
y ax b
nên không là hàm s bc nht.
Câu 4: Đưng thng
3yx
đi qua điểm
( ;1)Mm
. Khi đó
A.
1m
B.
2m
. C.
3m
. D.
4m
.
Li gii
Đưng thng
3yx
đi qua điểm
( ;1)Mm
nên
1 3 2mm
Câu 5: Tìm các giá tr ca
a
b
để h phương trình
2
21
ax by
ax by


có nghim
(1; 1)
A.
1; 1ab
. B.
1; 1ab
. C.
1; 1ab
. D.
2; 1.ab
.
Li gii
H phương trình
2
21
ax by
ax by


có nghim
(1; 1)
.1 .( 1) 2 2 3 3 1
2 .1 ( 1) 1 2 1 2 1 1
a b a b a a
a b a b b a b
Trang 4
Câu 6: Cho
,mn
nghim của phương trình
2
0x mx n
, vi
0m
;
0n
. Thế thì tng các
nghim
của phương trình bằng
A.
1
. B.
1
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Li gii
,mn
là nghim của phương trình
2
0x mx n
nên theo định lý Vi et có
m n m
.1mn n m
( Vì
0n
)
Khi đó
1mn
Vy tng hai nghim bng
1
.
Câu 7: Mt cái thang
AB
dài
6m
tựa vào tường, chân thang cách tường
3m
( Hình 1). Tính góc to
bi thang
AB
và tường
AH
.
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Li gii
ABH
vuông ti
H
1
sin 30
2
BH
AA
AB
.
Câu 8: Tam giác nhn
MNP
đường tròn
I
ni tiếp, vi
,,E F G
các tiếp điểm ( Hình 2).
Khẳng định nào sau đây không đúng?
A.
90IGP 
. B.
ME MG
. C.
MNI INP
. D.
;;N I G
thng hàng.
Li gii
Tam giác nhn
MNP
có đường tròn
I
ni tiếp, vi
,,E F G
là các tiếp điểm nên :
90IG MP IGP
ME MG
( tính cht hai tiếp tuyến ct nhau).
MNI INP
( vì tâm
I
là giao điểm
3
đường phân giác).
Đáp án D sai.
Câu 9: Cho tam giác
STR
vuông ti
T
, đường cao
TK
( Hình 3). Khẳng định nào sau đây sai?
A.
1 1 1
TK TS TR

. B.
2 2 2
SR ST TR
. C.
2
.ST SK SR
. D.
..TSTR TK SR
.
Hình 3
Hình 2
Hình 1
6 m
3 m
K
G
F
E
I
B
H
N
M
P
T
S
A
R
Trang 5
Li gii
Tam giác
STR
vuông ti
T
, đường cao
TK
nên ta có:
2 2 2
SR ST TR
( định lý Pytago)
2
.ST SK SR
;
..TSTR TK SR
( h thc gia cạnh và đường cao trong tam giác vuông)
Khẳng định A sai.
Câu 10: T một điểm
A
nằm ngoài đường tròn
J
, k hai cát tuyến
AHB
AKC
( Hình 4). Biết
40BAC 
; các cung
, , HB BC CK
có cùng độ dài. Tìm s đo
HCK
.
A.
30
. B.
20
. C.
15
. D.
10
.
Li gii
Xét đường tròn
J
1
40
2
CB sđ B AC HK
( góc có đỉnh nằm ngoài đường tròn)
80sđ BC HK 
(1)
Mt khác
360sđ HB BC CK HK 
Mà các cung
, , HB BC CK
có cùng độ dài
sđ HB BC CK
Do đó
33 60.sđ BC HK
(2)
T (1) và (2) suy ra
360 80 440 04. 11sđ BC BC
110 80 30sđ HK
11
.30 15
22
HCK sđ HK
.
Câu 11: Hình vuông
DEFG
có cnh bng 2cm;
; ; ;M N I K
trung điểm các cnh (Hình 5). Tính din
tích phn màu trng gii hn bi
4
cung tròn
; ; ;KM MN NI IK
(tâm là các đỉnh hình vuông).
A.
2
4 (cm )
. B.
2
4(cm )
. C.
2
(cm )
. D.
2
4(cm )
.
Li gii
Din tích hình vuông
DEFG
là:
2
2.2 4(cm )
Din tích
4
cung tròn ti
4
góc hình vuông (tâm các đỉnh hình vuông) bng din tích hình
tròn bán kính
1cm
và bng:
22
.1 (cm )

Vy din tích phn màu trng gii hn bi
4
cung tròn
; ; ;KM MN NI IK
2
4 (cm )
Câu 12: Đưng tròn
O
có bán kính bng
1cm
. Hai đường kính
PQ
RS
vuông góc vi nhau (Hình
6). Tính độ dài cung ln
PR
.
A.
(cm)
4
. B.
(cm)
2
. C.
3
(cm)
4
. D.
3
(cm)
2
.
Hình 6
Hình 4
Hình 5
Q
P
S
I
N
K
M
F
E
K
H
J
A
D
G
O
B
C
R
Trang 6
Li gii
Hai đường kính
PQ
RS
vuông góc vi nhau nên
90POR 
Độ dài cung nh
PR
.1.90
(cm)
180 2
PR
l


Độ dài cung ln
PR
là :
3
2 .1 (cm)
22


.
II. T lun (7.0 đim)
Câu 13. (1,5 điểm) Giải các phương trình, hệ phương trình sau:
a)
2
2 5 2 0xx
b)
3
3 3 2 0
xy
x y xy

Li gii
a)
2
2 5 2 0xx
Ta có:
2
Δ 5 4.2 2 9 0
Suy ra phương trình có 2 nghiệm phân bit là:
12
5 9 1 5 9
;2
2.2 2 2.2
xx
Vy tp nghim của phương trình là:
1
;2
2
S



b)
3 3 3
3 3 2 0 3 3 6 0 2
xy xy xy
x y xy x y x y

Suy ra
,xy
là nghim của phương trình
2
2 3 0tt
1 ( 2) 3 0a b c
nên phương trình có hai nghiệm phân bit là:
12
1; 3tt
Vy h phương trình có 2 nghiệm là:
; 3; 1xy
;
; 1;3xy 
.
Câu 14. (2,0 đim) Cho hai hàm s
2
1
2
yx
y ax b
.
a) Tìm các h s
,ab
biết đường thng
y ax b
đi qua điểm
2; 2 , 4;1MN
.
b) Vi các giá tr
,ab
vừa tìm được, hãy:
+ Tìm giao điểm của đường thng
y ax b
đồ th m s
2
1
2
yx
bằng phương pháp
đại s.
+ V đồ th hai hàm s
2
1
2
yx
y ax b
trên cùng mt mt phng tọa độ.
Li gii
a) Tìm các h s
,ab
biết đường thng
y ax b
đi qua đim
2; 2 , 4;1MN
.
Do đường thng
y ax b
đi qua điểm
2; 2M 
nên thay
2, 2xy
vào
y ax b
ta được
phương trình
2 2 2 2 a b a b
(1)
Do đường thng
y ax b
đi qua điểm
4;1N
nên thay
4, 1xy
vào
y ax b
ta được phương
trình
1 4 4 1 2a b a b
T (1) và (2) ta có h phương trình:
Trang 7
1
2 2 6 3
2
4 1 1 4
1
a b a
a
a b b a
b


Vy
1
2
1
a
b

b) Vi các giá tr
,ab
vừa tìm được, hãy:
+ Tìm giao điểm của đường thng
y ax b
và đồ th hàm s
2
1
2
yx
bằng phương pháp đại s.
Vi
1
2
1
a
b

thì phương trình đường thng có dng
1
1
2
yx
Xét phương trình hoành độ giao điểm ca
1
1
2
yx
2
1
2
yx
ta có
2
11
1
22
xx
2
2xx
2
20xx
2 1 0xx
2
1
x
x

Vi
2x 
thay vào
1
1
2
yx
ta được
2y 
Vi
1x
thay vào
1
1
2
yx
ta được
1
2
y 
Vậy giao điểm của đồ th hàm s
1
1
2
yx
2
1
2
yx
1
2, 2 ; 1,
2



+ V đồ th hai hàm s
2
1
2
yx
y ax b
trên cùng mt mt phng tọa độ.
* V đồ th hàm s
1
1
2
yx
Đồ th hàm s
1
1
2
yx
là đường thẳng đi qua hai điểm
1
2, 2 ; 1,
2
AB



* V đồ th hàm s
2
1
2
yx
Ta có bng giá tr sau:
x
-2
-1
0
1
2
2
1
2
yx
-2
1
2
0
1
2
-2
Đồ th hàm s là đường cong parabol đi qua các đim
11
0;0 ; 2; 2 ; 1; ; 1; ; 2; 2
22
A B C D
Trang 8
H s
1
0
2
a
nên parabol có b cong hướng xuống. Đồ th hàm s nhn
Oy
làm trục đối xng.
Ta v được đồ th hàm s
2
1
2
yx
như sau:
Câu 15. (1,5 đim) Gii bài toán bng cách lập phương trình hoặc h phương trình
Một khu đất hình ch nht t s hai kích thưc
2
3
. Người ta làm một sân bóng đá mini 5
người gia, cha lối đi xung quanh (lối đi thuộc khu đất). Lối đi rộng
2 m
din tích
2
224 m
. Tính các kích thước của khu đất.
Li gii
Vì mảnh đất là hình ch nht có t s hai kích thước là
2
3
.
Gi
2 mx
là chiu rng ca mảnh đất
( 0)x
3 mx
là chiu dài ca mảnh đất.
Khi đó diện tích c mảnh đất là:
22
2 3 6 mx x x
.
Phn sân bóng có chiu rng là:
2 4 mx
Phn sân bóng có chiu dài là:
3 4 mx
Din tích phn sân bóng là:
2 2 2
2 4 3 4 6 8 12 16 6 20 16 m . x x x x x x x
Khi đó diện tích lối đi là:
2 2 2 2 2
6 6 20 16 6 6 20 16 20 16 m . x x x x x x x
Theo đề ra ta có din tích lối đi bằng
2
224 m
nên
20 16 224 20 240 12 m . x x x
Vậy khu đất có chiu dài là
36 m
, chiu rng là
24 m
.
Câu 16. (2,0 đim)
Trang 9
Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
3 cm, 4 cmAB AC
. Đường tròn tâm
B
bán kính
BA
và đường tròn tâm
C
bán kính
CA
ct nhau tại điểm th hai
D
.
a) Chng minh rng t giác
ABDC
là t giác ni tiếp.
b) Tính độ dài đon
AD
.
c) Một đường thng
d
quay quanh
A
ct
B
ti
E E A
ct
C
ti
F F A
. Gi
M
là giao điểm ca
EB
FC
. Khi
d
thay đổi thì điểm
M
chy trên đường nào?
Li gii
a) Chng minh t giác
ABDC
ni tiếp được.
Xét đường tròn tâm
B
ABD sđ AnD
ACD
là góc có đỉnh bên ngoài đường tròn tâm
B
nên
1
2
ACD sđ AmD AnD
1
2
ABD ACD sđ AnD AmD AnD
11
360 180
22
sđ AmD AnD 
ABDC
là t giác có tổng 2 góc đối bng
180
ABDC
là t giác ni tiếp
b) Tính độ dài đon
AD
.
Ta có
3 cmBA BD
4 cmCA CD
BC
là trung trc ca
AD
BC AD
Gi
H
là giao điểm ca
AD
BC
Xét
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 25 12
(cm)
3 4 144 5
AH
AH AB AC
c) Mt durng thng d quay quanh
A
ct
B
ti
E E A
ct
C
ti
F F A
. Gi
M
giao
đim ca
EB
FC
. Khi
d
thay đổi thì điểm
M
chạy trên đường nào?
Trang 10
Ta có
4CF CA cm
nên
CAF
cân ti
C
F CAF
(tính cht)
Tương tự
BAE
cân ti
B
nên
E BAE
(tính cht)
180 180 90 90CAF BAE CAB
90EF
MEF
vuông ti
M
(tng các góc trong mt tam giác)
Xét t giác
MCAB
90 90 180CMB CAB 
Mà 2 góc này v trí đối din nên
MCAB
ni tiếp có đường kính
BC
BC
c định nên
M
luôn thuộc đường tròn đường kính
BC
c định.
| 1/10

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 PHÚ YÊN
NĂM HỌC: 2023 – 2024 Môn: TOÁN
Khoá thi ngày: 01/6/2023
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1: Biểu thức   2 2 3 có giá trị là A. 3  2 . B. 2  3 . C. 7  4 3 . D. 1.
Câu 2: Tìm x thỏa mãn biểu thức 2  x  2 . A. x  0 . B. x  2 . C. x  2 . D. x  4 .
Câu 3: Hàm số nào sau đây là không phải là hàm số bậc nhất? x 2
A. y  1 x . B. y  . C. y  . D. y  2  x  2  . 2 x
Câu 4: Đường thẳng y  x  3 đi qua điểm M ( m ;1) . Khi đó
A. m 1 .B. m  2 . C. m  3 . D. m  4 .
ax by  2
Câu 5: Tìm các giá trị của a b để hệ phương trình 
có nghiệm (1; 1)
2ax by 1
A. a  1;b  1  . B. a  1  ;b 1.
C. a  1;b  1.
D. a  2;b  1  .
Câu 6: Cho m , n là nghiệm của phương trình 2
x mx n  0 , với m  0 ; n  0 . Thế thì tổng các nghiệm của phương trình bằng 1 1 A. 1. B. 1. C. . D. . 2 2 A N T F E 6 m I 3 m S K M G B H P R Hình 1 Hình 2 Hình 3 Câu 7:
Một cái thang AB dài 6m tựa vào tường, chân thang cách tường 3m ( Hình 1). Tính góc tạo
bởi thang AB và tường AH . A. 30 . B. 45. C. 60 . D. 90 . Câu 8:
Tam giác nhọn MNP có đường tròn  I  nội tiếp, với E , F ,G là các tiếp điểm ( Hình 2).
Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. IGP  90 .
B. ME MG .
C. MNI INP .
D. N ; I ;G thẳng hàng. Trang 1 Câu 9:
Cho tam giác STR vuông tại T , đường cao TK ( Hình 3). Khẳng định nào sau đây sai? 1 1 1 A.   . B. 2 2 2
SR ST TR . C. 2
ST SK.SR . D. T .
S TR TK.SR . TK TS TR M D E B R H K N P Q J O A K C G I F S Hình 4 Hình 5 Hình 6
Câu 10: Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn  J  , kẻ hai cát tuyến AHB AKC ( Hình 4). Biết
BAC  40 ; các cung HB, BC, CK có cùng độ dài. Tìm số đo HCK . A. 30 . B. 20. C. 15 . D. 10 .
Câu 11: Hình vuông DEFG có cạnh bằng 2 cm ; M ; N; I ; K là trung điểm các cạnh (Hình 5). Tính diện
tích phần màu trắng giới hạn bởi 4 cung tròn KM ; MN ; NI ; IK (tâm là các đỉnh hình vuông). A. 2 4   (cm ) . B. 2   4(cm ). C. 2  (cm ) . D. 2 4(cm ) .
Câu 12: Đường tròn O có bán kính bằng1cm . Hai đường kính PQ RS vuông góc với nhau (Hình
6). Tính độ dài cung lớn PR .   3 3 A. (cm) . B. (cm) . C. (cm) . D. (cm) . 4 2 4 2
II. Tự luận (7,0 điểm)
Câu 13. (1,5 điểm)
Giải các phương trình, hệ phương trình sau: a) 2
2x  5x  2  0 xy  3  b)  3
x  3y  2xy  0 1
Câu 14. (2,0 điểm) Cho hai hàm số 2 y  
x y ax b . 2
a) Tìm các hệ số a, b biết đường thẳng y ax b đi qua điểm M  2  ; 2  , N 4;  1 .
b) Với các giá trị a, b vừa tìm được, hãy: 1
+ Tìm giao điểm của đường thẳng y ax b và đồ thị hàm số 2 y  
x bằng phương pháp 2 đại số. 1
+ Vẽ đồ thị hai hàm số 2 y  
x y ax b trên cùng một mặt phẳng tọa độ. 2
Câu 15. (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình 2
Một khu đất hình chữ nhật có tỷ số hai kích thước là
. Người ta làm một sân bóng đá mini 5 3
người ở giữa, chừa lối đi xung quanh (lối đi thuộc khu đất). Lối đi rộng 2 m và có diện tích 2
224 m . Tính các kích thước của khu đất. Câu 16. (2,0 điểm) Trang 2
Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB  3 cm, AC  4 cm . Đường tròn tâm B bán kính BA
và đường tròn tâm C bán kính CA cắt nhau tại điểm thứ hai D .
a) Chứng minh rằng tứ giác ABDC là tứ giác nội tiếp.
b) Tính độ dài đoạn AD .
c) Một đường thẳng d quay quanh A cắt B tại E E A và cắt C tại F F A . Gọi
M là giao điểm của EB FC . Khi d thay đổi thì điểm M chạy trên đường nào?
-------------------------------@Hết@----------------------------------- HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1: Biểu thức   2 2 3 có giá trị là A. 3  2 . B. 2  3 . C. 7  4 3 . D. 1. Lời giải   2 2 3  2  3  2  3
Câu 2: Tìm x thỏa mãn biểu thức 2  x  2 . A. x  0 . B. x  2 . C. x  2 . D. x  4 . Lời giải
2  x  2 (1) ĐKXĐ: x  0
(1)  2  x  4 
x  2  x  4 ( TMĐK)
Câu 3: Hàm số nào sau đây là không phải là hàm số bậc nhất? x 2
A. y  1 x . B. y  . C. y  . D. y  2  x  2  . 2 x Lời giải 2 Hàm số y
không có dạng y ax b nên không là hàm số bậc nhất. x
Câu 4: Đường thẳng y  x  3 đi qua điểm M ( m ;1) . Khi đó
A. m 1 B. m  2 . C. m  3 . D. m  4 . Lời giải
Đường thẳng y  x  3 đi qua điểm M ( m;1) nên 1 m  3  m  2
ax by  2
Câu 5: Tìm các giá trị của a b để hệ phương trình 
có nghiệm (1; 1)
2ax by 1
A. a  1;b  1  . B. a  1  ;b 1.
C. a  1;b  1.
D. a  2;b  1. . Lời giải
ax by  2 Hệ phương trình  có nghiệm (1; 1)
2ax by 1  .1 a  .( b 1  )  2 a b  2 3  a  3 a 1         2 .1 a b( 1  ) 1 2a b 1 b   2a 1 b  1 Trang 3
Câu 6: Cho m , n là nghiệm của phương trình 2
x mx n  0 , với m  0 ; n  0 . Thế thì tổng các nghiệm của phương trình bằng 1 1 A. 1. B. 1. C. . D. . 2 2 Lời giải
m , n là nghiệm của phương trình 2
x mx n  0 nên theo định lý Vi et có
m n m  .
m n n m 1 ( Vì n  0 )
Khi đó mn  1 
Vậy tổng hai nghiệm bằng 1. A N T F E 6 m I 3 m S K M G B H P R Hình 1 Hình 2 Hình 3 Câu 7:
Một cái thang AB dài 6m tựa vào tường, chân thang cách tường 3m ( Hình 1). Tính góc tạo
bởi thang AB và tường AH . A. 30 . B. 45. C. 60 . D. 90 . Lời giải BH 1 ABH
vuông tại H có sin A A 30     . AB 2 Câu 8:
Tam giác nhọn MNP có đường tròn  I  nội tiếp, với E , F ,G là các tiếp điểm ( Hình 2).
Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. IGP  90 .
B. ME MG .
C. MNI INP .
D. N ; I ;G thẳng hàng. Lời giải
Tam giác nhọn MNP có đường tròn  I  nội tiếp, với E , F ,G là các tiếp điểm nên :
IG MP  IGP  90
ME MG ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau).
MNI INP ( vì tâm I là giao điểm 3 đường phân giác). Đáp án D sai. Câu 9:
Cho tam giác STR vuông tại T , đường cao TK ( Hình 3). Khẳng định nào sau đây sai? 1 1 1 A.   . B. 2 2 2
SR ST TR . C. 2
ST SK.SR . D. T .
S TR TK.SR . TK TS TR Trang 4 Lời giải
Tam giác STR vuông tại T , đường cao TK nên ta có: 2 2 2
SR ST TR ( định lý Pytago) 2
ST SK.SR ; T .
S TR TK.SR ( hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông) Khẳng định A sai. M D E B R H K N P Q J O A K C G I F S Hình 4 Hình 5 Hình 6
Câu 10: Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn  J  , kẻ hai cát tuyến AHB AKC ( Hình 4). Biết
BAC  40 ; các cung HB, BC, CK có cùng độ dài. Tìm số đo HCK . A. 30 . B. 20. C. 15 . D. 10 . Lời giải Xét đườ 1
ng tròn  J  có BAC  sđ C
B sđ HK   40 ( góc có đỉnh nằm ngoài đường tròn) 2
sđ BC sđ HK  80 (1)
Mặt khác sđ HB sđ BC sđ CK sđ HK  360
Mà các cung HB, BC, CK có cùng độ dài  sđ HB sđ BC sđ CK
Do đó 3.sđ BC sđ HK  360 (2)
Từ (1) và (2) suy ra  4.sđ BC  360  80  440  sđ BC  0 11 
sđ HK 110 80  30 1 1 HCK sđ HK  .30  15 . 2 2
Câu 11: Hình vuông DEFG có cạnh bằng 2cm; M ; N; I ; K là trung điểm các cạnh (Hình 5). Tính diện
tích phần màu trắng giới hạn bởi 4 cung tròn KM ; MN ; NI ; IK (tâm là các đỉnh hình vuông). A. 2 4   (cm ) . B. 2   4(cm ). C. 2  (cm ) . D. 2 4(cm ) . Lời giải
Diện tích hình vuông DEFG là: 2 2.2  4 (cm )
Diện tích 4 cung tròn tại 4 góc hình vuông (tâm là các đỉnh hình vuông) bằng diện tích hình
tròn bán kính 1cm và bằng: 2 2 .1   (cm )
Vậy diện tích phần màu trắng giới hạn bởi 4 cung tròn KM ; MN ; NI ; IK là 2 4   (cm )
Câu 12: Đường tròn O có bán kính bằng1cm . Hai đường kính PQ RS vuông góc với nhau (Hình
6). Tính độ dài cung lớn PR .   3 3 A. (cm) . B. (cm) . C. (cm) . D. (cm) . 4 2 4 2 Trang 5 Lời giải
Hai đường kính PQ RS vuông góc với nhau nên POR  90 .1.90 
Độ dài cung nhỏ PR l   (cm) PR 180 2  3
Độ dài cung lớn PR là : 2.1  (cm) . 2 2
II. Tự luận (7.0 điểm)
Câu 13.
(1,5 điểm) Giải các phương trình, hệ phương trình sau: a) 2
2x  5x  2  0 xy  3  b)  3
x  3y  2xy  0 Lời giải a) 2
2x  5x  2  0 Ta có: 2
Δ  5  4.2  2  9  0 5  9 1 5  9
Suy ra phương trình có 2 nghiệm phân biệt là: x    ; x   2 1 2 2.2 2 2.2  
Vậy tập nghiệm của phương trình là: 1 S   ; 2  2  xy  3  xy  3  xy  3  b)     
3x  3y  2xy  0
3x  3y  6  0   x y  2 Suy ra ,
x y là nghiệm của phương trình 2
t  2t  3  0
a b c  1 ( 2
 )  3  0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt là: t  1  ;t  3 1 2
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm là:  ; x y  3;  1 ;  ; x y   1  ;3 . 1
Câu 14. (2,0 điểm) Cho hai hàm số 2 y  
x y ax b . 2
a) Tìm các hệ số a, b biết đường thẳng y ax b đi qua điểm M  2  ; 2  , N 4;  1 .
b) Với các giá trị a, b vừa tìm được, hãy: 1
+ Tìm giao điểm của đường thẳng y ax b và đồ thị hàm số 2 y  
x bằng phương pháp 2 đại số. 1
+ Vẽ đồ thị hai hàm số 2 y  
x y ax b trên cùng một mặt phẳng tọa độ. 2 Lời giải
a) Tìm các hệ số a, b biết đường thẳng y ax b đi qua điểm M  2  ; 2  , N 4;  1 .
Do đường thẳng y ax b đi qua điểm M  2  ; 2
  nên thay x  2  , y  2
 vào y ax b ta được phương trình 2   2  a b  2  a b  2  (1)
Do đường thẳng y ax b đi qua điểm N 4; 
1 nên thay x  4, y  1 vào y ax b ta được phương
trình 1  4a b  4a b  1  2
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: Trang 6    1  2
a b  2  6a  3 a       2 4a b  1 b  1 4a   b      1   1 a  Vậy  2 b   1
b) Với các giá trị a, b vừa tìm được, hãy: 1
+ Tìm giao điểm của đường thẳng y ax b và đồ thị hàm số 2 y  
x bằng phương pháp đại số. 2  1 a  1 Với 
2 thì phương trình đường thẳng có dạng y x 1 2 b   1
Xét phương trình hoành độ 1 1
giao điểm của y x 1 và 2 y   x ta có 2 2 1 1 2
x x 1 2 2 2
 x x  2 2
x x  2  0
 x  2x   1  0 x  2    x  1 1 Với x  2
 thay vào y x 1 ta được y  2 2 1 1
Với x 1 thay vào y
x 1 ta được y   2 2 1 1  
Vậy giao điểm của đồ thị hàm số y x 1 và 2 y   x là    1 2, 2 ; 1,    2 2  2  1
+ Vẽ đồ thị hai hàm số 2 y  
x y ax b trên cùng một mặt phẳng tọa độ. 2 1
* Vẽ đồ thị hàm số y x 1 2   Đồ 1 thị hàm số y
x 1 là đường thẳng đi qua hai điểm A   1 2, 2 ; B 1  ,    2  2  1 * Vẽ đồ thị hàm số 2 y   x 2 Ta có bảng giá trị sau: x -2 -1 0 1 2 1 1 1 2 y   x -2  0  -2 2 2 2
 Đồ thị hàm số là đường cong parabol đi qua các điểm       A   1 1 0; 0 ; 2; 2 ; B 1;  ;C 1  ; ; D 2; 2        2   2  Trang 7 1 Hệ số a  
 0 nên parabol có bề cong hướng xuống. Đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng. 2 1
Ta vẽ được đồ thị hàm số 2 y   x như sau: 2
Câu 15. (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình 2
Một khu đất hình chữ nhật có tỷ số hai kích thước là
. Người ta làm một sân bóng đá mini 5 3
người ở giữa, chừa lối đi xung quanh (lối đi thuộc khu đất). Lối đi rộng 2 m và có diện tích 2
224 m . Tính các kích thước của khu đất. Lời giải 2
Vì mảnh đất là hình chữ nhật có tỉ số hai kích thước là . 3
Gọi 2x m là chiều rộng của mảnh đất (x  0)
3x  m là chiều dài của mảnh đất.
Khi đó diện tích cả mảnh đất là: 2
x x x  2 2 3 6 m  .
Phần sân bóng có chiều rộng là: 2x  4m
Phần sân bóng có chiều dài là: 3x  4m
Diện tích phần sân bóng là:
x  x  2 2
x x x
x x   2 2 4 3 4 6 8 12 16 6 20 16 m .
Khi đó diện tích lối đi là: 2 x   2 x x   2 2
x x x   x   2 6 6 20 16 6 6 20 16 20 16 m .
Theo đề ra ta có diện tích lối đi bằng 2 224 m nên
20x 16  224  20x  240  x  12m.
Vậy khu đất có chiều dài là 36 m , chiều rộng là 24 m . Câu 16. (2,0 điểm) Trang 8
Cho tam giác ABC vuông tại A , có AB  3 cm, AC  4 cm . Đường tròn tâm B bán kính BA
và đường tròn tâm C bán kính CA cắt nhau tại điểm thứ hai D .
a) Chứng minh rằng tứ giác ABDC là tứ giác nội tiếp.
b) Tính độ dài đoạn AD .
c) Một đường thẳng d quay quanh A cắt B tại E E A và cắt C tại F F A . Gọi
M là giao điểm của EB FC . Khi d thay đổi thì điểm M chạy trên đường nào? Lời giải
a) Chứng minh tứ giác ABDC nội tiếp được.
Xét đường tròn tâm B ABD sđ AnD 1
ACD là góc có đỉnh bên ngoài đường tròn tâm B nên ACD
sđAmDsđAnD 2 1  1 1
ABD ACD sđ AnD
sđAmDsđAnD  sđAmDsđAnD 360180 2 2 2
ABDC là tứ giác có tổng 2 góc đối bằng 180
ABDC là tứ giác nội tiếp
b) Tính độ dài đoạn AD .
Ta có BA BD  3 cm và CA CD 4 cm
BC là trung trực của AD BC AD
Gọi H là giao điểm của AD BC Xét ABC
vuông tại A , đường cao AH 1 1 1 1 1 25 12        AH  (cm) 2 2 2 2 2 AH AB AC 3 4 144 5
c) Một durờng thẳng d quay quanh A cắt  B tại E E A và cắt C tại F F A . Gọi M là giao
điểm của EB FC . Khi d thay đổi thì điểm M chạy trên đường nào? Trang 9
Ta có CF CA  4cm nên CAF cân tại C F CAF (tính chất)
Tương tự BAE cân tại B nên E BAE (tính chất)
CAF BAE  180  CAB  180  90  90
E F  90  MEF vuông tại M (tổng các góc trong một tam giác)
Xét tứ giác MCAB CMB CAB  90  90  180
Mà 2 góc này ở vị trí đối diện nên MCAB nội tiếp có đường kính BC
BC cố định nên M luôn thuộc đường tròn đường kính BC cố định. Trang 10