Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023-2024 môn toán 10 Sở GD và ĐT Nghệ An (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023-2024 môn toán 10 Sở GD và ĐT Nghệ An (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Môn Toán 1.3 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023-2024 môn toán 10 Sở GD và ĐT Nghệ An (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023-2024 môn toán 10 Sở GD và ĐT Nghệ An (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

310 155 lượt tải Tải xuống
Trang 1
S GD&ĐT NGHỆ AN
--------------------
thi có ___ trang)
KÌ THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 10
Thi gian làm bài: 120 PHÚT
(không k thời gian phát đề)
Câu 1. ( 2.5 điểm)
a)Tính
4 49 64A
b)Rút gn biu thc
14
.
21
2
xx
P
x
x





, vi
0x
1x
.
c)Tìm giá tr ca
b
để đường thng
ct trc hoành tại điểm có hoành độ bng
1
.
Câu 2. ( 2.0 điểm)
a)Giải phương trình
2
3 10 0xx
.
b)Cho biết phương trình
2
5 3 0xx
có hai nghiệm dương phân biệt là
1
x
,
2
x
. Không giải phương
trình, tính giá tr ca biu thc
12
2
12
11
5
xx
T
xx

.
Câu 3. ( 2.0 điểm)
a)Mt cửa hàng kinh doanh xe đạp nhp v mt kho hàng gm hai loi: loi I có giá 2 triệu đồng/xe và
loi II có giá 6 triu đồng/xe. Biết rng lô hàng nói trên có 50 xe vi tng s tin mà ca hàng
phi thanh toán là 160 triệu đồng. Hi cửa hàng đã nhập v bao nhiêu xe loi I và bao nhiêu xe
loi II?
b)Bn An b một viên bi đặc không thấm nước vào mt l thy tinh chứa nước dng hình tr có bán kính
đường tròn đáy bằng
1,5cm
. Tính th tích viên bi bn An b vào l thy tinh ( cho
3,14
;
xem độ dày ca l không đáng kể và nước không tht thoát ra ngoài).
Câu 4 ( 3 điểm). Cho tam giác nhn
ABC
AB AC
, các đường cao
AD
,
BE
,
CF
,,D BC E AC F AB
ct nhau ti
H
.
a)Chng minh
AEHF
là t giác ni tiếp.
b)Gi
O
là trung điểm của đoạn thng
BC
,
M
là giao điểm ca tia
EF
CB
. Chng minh rng
FAD OFC
2
.OC OD OM
.
c)Chng minh rằng hai đường thng
MH
AO
vuông góc vi nhau.
Câu 5 ( 0,5 điểm). Gii h phương trình
22
2 2 2 2
1 1 4
1 1 1
xy
x y y x x y
LI GII
Câu 1.
a)Tính
4 49 64A
.
Ta có:
4 49 64A
2 7 8 17
b)Rút gn biu thc
14
.
21
2
xx
P
x
x





, vi
0x
1x
.
Ta có:
14
.
21
2
xx
P
x
x





14
.2
1
2
xx
x
x
x

c)Tìm giá tr ca
b
để đường thng
ct trc hoành tại điểm có hoành độ bng
1
.
Yêu cầu bài toán tương đương với
0 2.1 1 1bb
.
Câu 2.
a)Giải phương trình
2
3 10 0xx
.
Ta có:
49
Phương trình có hai nghiệm phân bit là
1
2x
2
5x 
.
Trang 2
b)Cho biết phương trình
2
5 3 0xx
có hai nghiệm dương phân biệt là
1
x
,
2
x
. Không giải phương
trình, tính giá tr ca biu thc
12
2
12
11
5
xx
T
xx

.
Theo định lí Vi-et ta có:
12
12
5
.3
xx
xx

Khi đó,
1 2 1 2 1 2
1 1 . 1 3 5 1 9x x x x x x
Do
1
x
là nghim của phương trình đã cho nên
22
1 1 1 1
5 3 0 5 3x x x x
.
Suy ra,
2
1 2 1 2 1 2
5 3 5 3 5 5 3 5.5 3 22x x x x x x
.
Vy
9
22
T
.
Câu 3.
a)Mt cửa hàng kinh doanh xe đạp nhp v mt kho hàng gm hai loi: loi I có giá 2 triệu đồng/xe và
loi II có giá 6 triệu đồng/xe. Biết rng lô hàng nói trên có 50 xe vi tng s tin mà ca hàng phi thanh
toán là 160 triệu đồng. Hi cửa hàng đã nhập v bao nhiêu xe loi I và bao nhiêu xe loi II?
Gi s xe loi I là
x
;
0x
Gi s xe loi II là
y
;
0y
.
Tng s xe cửa hàng đã nhập bng 50 xe nên:
50xy
Tng s tin ca hàng phi thanh toán là 160 triệu đồng nên:
2 6 160xy
.
T đó ta có hệ phương trình
50
2 6 160
xy
xy


35
15
x
y
(tha mãn)
Vy cửa hàng đã nhập v 35 xe loi I và 15 xe loi II.
b)Bn An b một viên bi đặc không thấm nước vào mt l thy tinh chứa nước dng hình tr có bán kính
đường tròn đáy bằng
1,5cm
. Tính th tích viên bi bn An b vào l thy tinh ( cho
3,14
; xem độ dày
ca l không đáng kể và nước không tht thoát ra ngoài).
Th tích ca khối nước dâng them là:
2
23
. . 3,14. 1,5 .0,5 3,5325cmV r h
Câu 4 ( 3 điểm). Cho tam giác nhn
ABC
AB AC
, các đường cao
AD
,
BE
,
CF
,,D BC E AC F AB
ct nhau ti
H
.
a)Chng minh
AEHF
là t giác ni tiếp.
Do
BE AC
90AEH
Do
CF AB
90AFH
T đó suy ra
180AFH AEH
AEHF
là t giác ni tiếp.
b)Gi
O
là trung điểm của đoạn thng
BC
,
M
là giao điểm ca tia
EF
CB
. Chng minh rng
FAD OFC
2
.OC OD OM
.
H
E
F
D
A
B
C
O
M
H
E
F
D
A
B
C
Trang 3
Do t giác
CDEF
ni tiếp
FAD FCD
1
Do tam giác
BFC
vuuong ti
F
OF OC
FCD OFC
2
T
1
2
suy ra
FAD OFC
Ta có:
ODF FBD BFD ABC ACB
( Do t giác
CDFA
ni tiếp)
3
Li có:
(Do )BFO FBO ABC OF OB
MFB ACB
MFO BFO MFB ABC ACB
4
T
3
4
ODF MFO
, kết hp vi góc
FOD FOM
suy ra tam giác
OFD
đồng dng vi tam
giác
OMF
22
.
OM OF
OD OM OF OC
OF OD
.
c)Chng minh rằng hai đường thng
MH
AO
vuông góc vi nhau.
K
HI MA I MA
, khi đó 5 điểm
A
,
E
,
H
,
F
,
I
cùng thuc một đường tròn, suy ra:
..MI MA MF ME
, đồng thi
..MF ME MB MC
( do t giác
CBFE
là t giác ni tiếp)
..MI MA MB MC
.
Ta s chng minh:
..MB MC MDMO
, tht vy:
..MB MC MD MO
..OM OB OM OC OM OD OM
2 2 2
.OM OC OM OD OM
2
.OC OD OM
( luôn đúng theo câu b)
T đó suy ra
..MI MA MD MO
AIDO
là t giác ni tiếp
90OIA ADO
OI AM
,,H O I
thng hàng, suy ra
H
là trc tâm tam giác
AMO
MH AO
.
Câu 5 ( 0,5 điểm). Gii h phương trình
22
2 2 2 2
1 1 4
1 1 1
xy
x y y x x y
T phương trình
2 2 2 2
1 1 1x y y x x y
suy ra
2
2
2 2 2 2
1 1 1x y y x x y
2 2 2 2 2 2 4 4 2 2
1 2 1 . 1 1 2. 1x y xy x y y x x y x y
2 2 2 2 4 4 2 2
2 4 3 2 1x y xy x y x y x y
, do
22
1 1 4xy
2 2 2 2
3x y x y
4 4 2 2
3. 4 2 0x y x y xy
.
I
O
M
H
E
F
D
A
B
C
Trang 4
Đặt
t xy
, ta có:
42
3 4 2 0t t t
32
1 2 2 0t t t t
32
10
2 2 0
t
t t t

Vi
1t 
1
0
xy
xy


1
1
1
1
x
y
x
y

Vi
32
2 2 0t t t
32
22t t t
*
T
22
4 1 1xy
4 2 .2xy
1 1 1 1 1xy xy t
Vi
11t
3
2
2
1
2 2 1 1 1
t
t t t
Khi đó,
*
3
2
1
10
t
t

( không xy ra)
Th li ta thy h phương trình đã cho có nghiệm là
1
1
x
y

hoc
1
1
x
y

.
| 1/4

Preview text:

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 10 --------------------
Thời gian làm bài: 120 PHÚT
(Đề thi có ___ trang)
(không kể thời gian phát đề) Câu 1. ( 2.5 điểm) a)Tính A  4  49  64   b)Rút gọn biểu thức x 1 4x P    .  
, với x  0 và x 1. 2 2 x x 1  
c)Tìm giá trị của b để đường thẳng y  2x b 1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1. Câu 2. ( 2.0 điểm) a)Giải phương trình 2
x  3x 10  0 . b)Cho biết phương trình 2
x  5x  3  0 có hai nghiệm dương phân biệt là x , x . Không giải phương 1 2 x 1 x 1 1  2 
trình, tính giá trị của biểu thức T  . 2 x  5x 1 2 Câu 3. ( 2.0 điểm)
a)Một cửa hàng kinh doanh xe đạp nhập về một kho hàng gồm hai loại: loại I có giá 2 triệu đồng/xe và
loại II có giá 6 triệu đồng/xe. Biết rằng lô hàng nói trên có 50 xe với tổng số tiền mà cửa hàng
phải thanh toán là 160 triệu đồng. Hỏi cửa hàng đã nhập về bao nhiêu xe loại I và bao nhiêu xe loại II?
b)Bạn An bỏ một viên bi đặc không thấm nước vào một lọ thủy tinh chứa nước dạng hình trụ có bán kính
đường tròn đáy bằng 1,5cm . Tính thể tích viên bi bạn An bỏ vào lọ thủy tinh ( cho   3,14 ;
xem độ dày của lọ không đáng kể và nước không thất thoát ra ngoài).
Câu 4 ( 3 điểm). Cho tam giác nhọn ABC AB AC , các đường cao AD , BE , CF
DBC, E AC, F AB cắt nhau tại H .
a)Chứng minh AEHF là tứ giác nội tiếp.
b)Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng BC , M là giao điểm của tia EF CB . Chứng minh rằng
FAD OFC và 2 OC  . OD OM .
c)Chứng minh rằng hai đường thẳng MH AO vuông góc với nhau.  2  x  
1 2y  1  4
Câu 5 ( 0,5 điểm). Giải hệ phương trình  2 2 2 2
x y 1  y x 1  x y 1  LỜI GIẢI Câu 1. a)Tính A  4  49  64 . Ta có: A  4  49  64  2  7  8 17   b)Rút gọn biểu thức x 1 4x P    .  
, với x  0 và x 1. 2 2 x x 1      Ta có: x 1 4x x 1 4x P    .    .  2 x 2 2 x x 1   2 x x 1
c)Tìm giá trị của b để đường thẳng y  2x b 1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1.
Yêu cầu bài toán tương đương với 0  2.1 b 1  b  1  . Câu 2. a)Giải phương trình 2
x  3x 10  0 . Ta có:   49
Phương trình có hai nghiệm phân biệt là x  2 và x  5 . 1 2 Trang 1 b)Cho biết phương trình 2
x  5x  3  0 có hai nghiệm dương phân biệt là x , x . Không giải phương 1 2 x 1 x 1 1  2 
trình, tính giá trị của biểu thức T  . 2 x  5x 1 2    Theo đị x x 5 nh lí Vi-et ta có: 1 2  x .x  3  1 2
Khi đó, x 1 x 1  x .x x x 1 3 51 9 1  2  1 2 1 2
Do x là nghiệm của phương trình đã cho nên 2 2
x  5x  3  0  x  5x  3 . 1 1 1 1 1 Suy ra, 2
x  5x  3  5x  3  5x  5 x x  3  5.5  3  22 . 1 2 1 2  1 2  9 Vậy T  . 22 Câu 3.
a)Một cửa hàng kinh doanh xe đạp nhập về một kho hàng gồm hai loại: loại I có giá 2 triệu đồng/xe và
loại II có giá 6 triệu đồng/xe. Biết rằng lô hàng nói trên có 50 xe với tổng số tiền mà cửa hàng phải thanh
toán là 160 triệu đồng. Hỏi cửa hàng đã nhập về bao nhiêu xe loại I và bao nhiêu xe loại II?
Gọi số xe loại I là x ; x  0
Gọi số xe loại II là y ; y  0 .
Tổng số xe cửa hàng đã nhập bằng 50 xe nên: x y  50
Tổng số tiền cửa hàng phải thanh toán là 160 triệu đồng nên: 2x  6 y  160 . x y  x  35
Từ đó ta có hệ phương trình 50    (thỏa mãn)
2x  6 y  160  y  15
Vậy cửa hàng đã nhập về 35 xe loại I và 15 xe loại II.
b)Bạn An bỏ một viên bi đặc không thấm nước vào một lọ thủy tinh chứa nước dạng hình trụ có bán kính
đường tròn đáy bằng 1,5cm . Tính thể tích viên bi bạn An bỏ vào lọ thủy tinh ( cho   3,14 ; xem độ dày
của lọ không đáng kể và nước không thất thoát ra ngoài).
Thể tích của khối nước dâng them là: V   r h   2 2 3 . . 3,14. 1, 5 .0, 5  3, 5325cm
Câu 4 ( 3 điểm). Cho tam giác nhọn ABC AB AC , các đường cao AD , BE , CF
DBC, E AC, F AB cắt nhau tại H .
a)Chứng minh AEHF là tứ giác nội tiếp. A E F H B D C
Do BE AC AEH  90
Do CF AB AFH  90
Từ đó suy ra AFH AEH  180  AEHF là tứ giác nội tiếp.
b)Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng BC , M là giao điểm của tia EF CB . Chứng minh rằng
FAD OFC và 2 OC  . OD OM . A E F H M B C D O Trang 2
Do tứ giác CDEF nội tiếp  FAD FCD   1
Do tam giác BFC vuuong tại F OF OC FCD OFC 2 Từ  
1 và  2 suy ra  FAD OFC
Ta có: ODF FBD BFD ABC ACB ( Do tứ giác CDFA nội tiếp) 3
BFO FBO ABC (Do OF OB) Lại có: 
M FB ACB
MFO BFO MFB ABC ACB 4
Từ 3 và 4 ODF M FO , kết hợp với góc FOD FOM suy ra tam giác OFD đồng dạng với tam OM OF giác OMF 2 2    .
OD OM OF OC . OF OD
c)Chứng minh rằng hai đường thẳng MH AO vuông góc với nhau. A I E F H M B D C O
Kẻ HI MAI MA , khi đó 5 điểm A , E , H , F , I cùng thuộc một đường tròn, suy ra:
MI.MA M F.ME , đồng thời M F.ME M .
B MC ( do tứ giác CBFE là tứ giác nội tiếp)
MI.MA M . B MC .
Ta sẽ chứng minh: M . B MC M . D MO , thật vậy: M . B MC M .
D MO  OM OB.OM OC   OM OD.OM 2 2 2
OM OC OM O . D OM 2  OC O .
D OM ( luôn đúng theo câu b)
Từ đó suy ra MI.MA M .
D MO AIDO là tứ giác nội tiếp  OIA ADO  90  OI AM
H ,O, I thẳng hàng, suy ra H là trực tâm tam giác AMO MH AO .  2  x  
1 2y  1  4
Câu 5 ( 0,5 điểm). Giải hệ phương trình  2 2 2 2
x y 1  y x 1  x y 1  2 2 Từ phương trình 2 2 2 2
x y 1  y x 1  x y 1 suy ra  2 2
x y   y x     2 2 1 1 x y   1 2  x  2
y    xy  2 x    2 y   2  y  2 x   4 4 2 2 1 2 1 . 1
1  x y  2.x y 1 2 2
x y xy   2 2  x y  4 4 2 2 2 4 3
x y  2x y 1, do  2 x   2 1 y   1  2 2 2 2
4  x y  3  x y 4 4 2 2
x y  3.x y  4xy  2  0 . Trang 3    Đặ t 1 0
t t xy , ta có: 4 2
t  3t  4t  2  0  t   3 2
1 t t  2t  2  0   3 2
t t  2t  2  0 x  1   xy   y  1 Với t  1  1    x y  0 x 1  y  1  Với 3 2
t t  2t  2  0 3 2
t t  2t  2   * Từ   2 x   2 4 1 y  
1  4  2 x .2 y xy  1  1   xy 1 1   t 1 3 t  1  Với 1   t 1   t   2t  2   t  2 2 1 1  1 3 t  1  Khi đó,   *   ( không xảy ra)  t   2 1  0 x  1 x  1
Thử lại ta thấy hệ phương trình đã cho có nghiệm là  hoặc  .  y  1 y  1  Trang 4