Trang 1
S GIÁO DỤC ĐÀO TẠO K THI TUYN SINH LP 10
THÁI BÌNH NĂM HỌC: 2023 2024
Môn: TOÁN
Khoá thi ngày: 8/6/2023
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thời gian giao đề)
Câu 1. (2,0 điểm)
Cho hai biu thc
6 1 1 4
:
11
1
x x x x
P
xx
x






4
x
Q
x
(vi
0; 1xx
).
a) Tính giá tr biu thc
Q
vi
4x
.
b) Chng minh rng
4PQ
.
c) Tìm tt c các giá tr ca
x
để
nhn giá tr là s nguyên.
Câu 2. (2,0 điểm)
Cho h phương trình
3
2
mx y
xy

(vi
m
là tham s).
a) Gii h phương trình với
2m
.
b) Tìm
m
để h phương trình có nghim duy nht
;xy
tha mãn
22
10xy
.
Câu 3. (2,0 điểm) Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho parabol
2
:2P y x
đường thng
:d y x m
(vi
m
là tham s).
a) Tìm
m
để
d
đi qua điểm
2;8A
.
b) Tìm
m
để
d
ct
P
tại hai điểm phân biệt hoành đ
1
x
,
2
x
tha mãn:
1 2 1 2
3 5.x x x x
Câu 4. (3,5 đim)
b) Cho tam giác
ABC
nhn, ni tiếp đường tròn
;OR
. K
AH
vuông góc vi
BC
ti
H
,
HK
vuông góc vi
AB
ti
K
HI
vuông góc vi
AC
ti
I
.
a) Chng minh t giác
AKHI
ni tiếp đường tròn.
b) Gi
E
là giao điểm ca
AH
vi
KI
. Chng minh rng
..EAEH EK EI
.
c) Chng minh
KI
vuông góc vi
AO
.
d) Gi s điểm
A
đường tròn
;OR
c định, còn y
BC
thay đổi sao cho
2
.3AB AC R
.
Xác định v trí ca dây cung
BC
sao cho tam giác
ABC
có din tích ln nht.
2) Mt hình nón diện tích đáy bng
2
16 cm
chiu cao gp ba lần bán kính đáy.
Tính th tích của hình nón đó.
Câu 5. (0,5 đim)
Cho các s thực dương
,,x y z
tha mãn
6.x y z
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
3 3 3
3 3 3
4 4 4
xy yz zx
P
y z x
.
---------------------------------@Hết@---------------------------------
Trang 2
NG DN GII
Câu 1. (2,0 điểm)
Cho hai biu thc
6 1 1 4
:
11
1
x x x x
P
xx
x






4
x
Q
x
(vi
0; 1xx
).
a) Tính giá tr biu thc
Q
vi
4x
.
b) Chng minh rng
4PQ
.
c) Tìm tt c các giá tr ca
x
để
nhn giá tr là s nguyên.
Li gii
a) Theo bài ra
4
x
Q
x
vi
0; 1xx
Thay
4x
(thỏa mãn điều kin) vào biu thc
ta có:
4 2 1
4 4 8 4
Q
.
b) Vi
0; 1xx
ta có:
6 1 1 4
:
11
1
x x x x
P
xx
x






6 1 1 4
:
1
1
11
x x x x
P
x
x
xx






2
6 1 1
1
.
4
11
x x x
x
p
x
xx

6 1 2 1 1
.
14
x x x x x
P
xx

1
4
.
14
x
x
P
xx


4
4
x
P
x
4. 4.
4
x
PQ
x

Vy
4PQ
vi
0; 1xx
.
c) Ta có
4
4
x
P
x
vi
0; 1xx
.
Vi
0; 1xx
ta có
4 0; 4 0xx
4
01
4
x
P
x
Ta cũng có:
2
4 4 4 2
11
44
x x x x
P
xx

vi
0; 1xx
Do đó
4
12
4
x
P
x

T
1
2
01P
. Mà
P
nhn giá tr là s nguyên nên
0;1P
.
+ Vi
0P
4
0 0 0
4
x
xx
x
(tha mãn)
Trang 3
+ Vi
1P
2
4
1 4 4 4 4 0 2 0
4
x
x x x x x
x
2 0 4xx
(tha mãn).
Vy
0;4x
thì
P
nhn giá tr là s nguyên.
Câu 2. (2,0 điểm)
Cho h phương trình
3
2
mx y
xy

(vi
m
là tham s).
a) Gii h phương trình với
2m
.
b) Tìm
m
để h phương trình có nghim duy nht
;xy
tha mãn
22
10xy
.
Li gii
a) Vi
2m
h phương trình đã cho tr thành:
11
2 3 3 1
33
2 2 1 7
2
33
xx
x y x
x y x y
yy









Vy vi
2m
h phương trình đã cho có nghiệm duy nht
17
;;
33
xy



.
b) Xét h phương trình
3 1
2 2
mx y
xy

T
2
ta có
2 3yx
.
Thay
3
vào
1
ta được:
2 3 1 1 4mx x m x
H phương trình nghiệm duy nhất khi phương trình
4
nghim duy nht
1 0 1mm
Vi
1m
phương trình
4
1
nghim
1
1
x
m
.
T
2
ta có
1 2 3
2
11
m
y
mm

.
Vi
1m
, h phương trình có nghiệm duy nht
1
1
23
1
x
m
m
y
m
Theo bài ra
22
10xy
22
1 2 3
10
11
m
mm

22
1 2 3 10 1mm
22
1 4 12 9 10 20 10m m m m
2
6 8 0mm
2 3 4 0mm
0
4
3
m
m
(tha mãn).
Trang 4
Vy
4
;0
3
m



thỏa mãn đề bài.
Câu 3. (2,0 điểm) Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho parabol
2
:2P y x
đường thng
:d y x m
(vi
m
là tham s).
a) Tìm
m
để
d
đi qua điểm
2;8A
.
b) Tìm
m
để
d
ct
P
tại hai điểm phân biệt hoành đ
1
x
,
2
x
tha mãn:
1 2 1 2
3 5.x x x x
Li gii
a) Đưng thng
:d y x m
đi qua điểm
2;8A
2 8 6mm
.
Vy
6m
thì
d
đi qua điểm
2;8A
.
b) Xét phương trình hoành độ giao đim ca parabol
2
:2P y x
đường thng
:d y x m
là:
22
2 2 0 *x x m x x m
.
Phương trình
*
có:
2
1 4.2. 1 8mm
.
Để
d
ct
P
tại hai điểm phân biệt hoành đ
1
x
,
2
x
thì phương trình
*
hai nghim
phân bit
1
x
,
2
x
1
0 1 8 0
8
mm
.
Theo định lí Vi-et ta có:
12
12
1
2
.
2
xx
m
xx

Theo bài ra:
1 2 1 2
35x x x x
1
3. 5 1 3 10 3 9 3
22
m
m m m
(tha mãn).
Vy
3m
là giá tr cn tìm.
Câu 4. (3,5 điểm)
1) Cho tam giác
ABC
nhn, ni tiếp đường tròn
;OR
. K
AH
vuông góc vi
BC
ti
H
,
HK
vuông góc vi
AB
ti
K
HI
vuông góc vi
AC
ti
I
.
a) Chng minh t giác
AKHI
ni tiếp đường tròn.
b) Gi
E
là giao điểm ca
AH
vi
KI
. Chng minh rng
..EAEH EK EI
.
c) Chng minh
KI
vuông góc vi
AO
.
d) Gi s điểm
A
đường tròn
;OR
c định, còn dây
BC
thay đổi sao cho
2
.3AB AC R
.
Xác định v trí ca dây cung
BC
sao cho tam giác
ABC
có din tích ln nht.
2) Mt hình nón diện tích đáy bng
2
16 cm
chiu cao gp ba lần bán kính đáy.
Tính th tích của hình nón đó.
Li gii
Trang 5
1. a) Chng minh t giác
AKHI
ni tiếp đường tròn.
Ta có:
90AKH 
(vì
HK
vuông góc vi
AB
ti
K
)
90AIH 
(vì
HI
vuông góc vi
AC
ti
I
).
Xét t giác
AKHI
có:
90 90 180AKH AIH
, mà hai góc này v trí đối nhau.
Vy t giác
AKHI
ni tiếp đường tròn.
b) Gi
E
là giao điểm ca
AH
vi
KI
. Chng minh rng
..EAEH EK EI
.
Vì t giác
AKHI
ni tiếp đường tròn (cmt) nên
HKI HAI
(hai góc ni tiếp cùng chn
HI
)
Hay
HKE IAE
.
Xét
EKH
EAI
có:
KEH AEI
(hai góc đối đỉnh);
HKE IAE
(cmt)
Do đó:
EKH EAI
(g.g)
..
EK EH
EA EH EK EI
EA EI
Vậy ta có điều phi chng minh.
c) Chng minh
KI
vuông góc vi
AO
.
K đường kính
AF
của đường tròn
;OR
. Gi
J
là giao điểm ca
KI
AO
.
Xét đường tròn
;OR
11
FB
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
AC
).
1
Li có
11
BH
(vì cùng ph vi
2
H
).
2
Vì t giác
AKHI
ni tiếp đường tròn (cmt)
nên
11
HI
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
AK
)
3
T
1
;
2
3
suy ra:
11
FI
.
Mà trong đường tròn
;OR
có:
90ACF 
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn).
Hay
11
90AF
4
.
T
3
4
suy ra
11
90AI
90AJI
.
Vy
KI
vuông góc vi
AO
.
1
2
1
1
1
E
J
M
K
H
O
A
B
C
F
Trang 6
d) Gi s điểm
A
đường tròn
;OR
c định, còn dây
BC
thay đổi sao cho
2
.3AB AC R
.
Xác định v trí ca dây cung
BC
sao cho tam giác
ABC
có din tích ln nht.
90ACF 
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
ABH AFC
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
AC
của đường tròn
;OR
Xét
AHB
ACF
có:
90AHB ACF
;
ABH AFC
(cmt)
Do đó:
AHB ACF
(g.g)
2
. 3 3
22
AH AB AB AC R R
AH
AC AF AF R
.
Ta có:
1 1 3 3
. . . .
2 2 2 4
ABC
RR
S AH BC BC BC
.
Do
R
không đổi nên
ABC
S
ln nht
BC
ln nht.
Gi
M
là trung điểm ca
BC
thì
OM BC
.
BC
ln nht
OM
bé nht.
Ta có
3
22
RR
OM AM AO AH AO R
.
OM
bé nht bng
2
R
,,A O M
thng hàng và
HM
.
Khi đó
3
22
RR
AH AM AO OM R
.
Vy din tích
ABC
ln nht khi
BC
cách
mt khong bng
3
2
R
(
ABC
đều)
2) Gi bán kính đáy của hình nón là
R
.
Do din tích của đáy hình nón là
2
16 16 4 cmS R R
Theo gi thiết chiu cao ca hình nón gp 3 lần bán kính đáy nên chiu cao ca hình nón là:
3 3.4 12 cmhR
Th tích hình nón là:
3
11
. .16 .12 =64 cm
33
V S h
Vy th tích hình nón là
3
64 cm
.
Câu 5. (0,5 điểm)
Cho các s thực dương
,,x y z
tha mãn
6.x y z
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
3 3 3
3 3 3
4 4 4
xy yz zx
P
y z x
.
Li gii
Áp dng bất đẳng thc AM GM cho ba s dương ta có:
3 3 3
3 3 3 3 3 3
4 4 4
2 2 2 2 2 2
xy yz zx
P
y y z z x x
3 3 3 3 3 3
2 2 2
3 3 3 3 3 3
3 3 3
3 3 3
3. . .4 3. . .4 3. . .4
2 2 2 2 2 2
xy yz zx xy yz zx
P
y z x
y y z z x x
3
xy yz zx
P

.
Trang 7
Li có
2 2 2
0 , ,x y y z z x x y z
2 2 2
x y z xy yz zx
2
3x y z xy yz zx
2
6
12
33
x y z
xy yz zx

12
4
3
P
.
Dấu “=” xảy ra khi
2
6
x y z
x y z
x y z

.
Vy
42MaxP x y z
.
---------------------------------@Hết@---------------------------------

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THÁI BÌNH
NĂM HỌC: 2023 – 2024 Môn: TOÁN
Khoá thi ngày: 8/6/2023
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (2,0 điểm)
x  6 x 1
x 1  x  4 x
Cho hai biểu thức P     :   và Q
(với x  0; x  1). x 1 x 1 1 x   x  4
a) Tính giá trị biểu thức Q với x  4 .
b) Chứng minh rằng P  4Q .
c) Tìm tất cả các giá trị của x để P nhận giá trị là số nguyên. Câu 2. (2,0 điểm)
mx y  3 Cho hệ phương trình 
(với m là tham số).
x y  2
a) Giải hệ phương trình với m  2 .
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất  x; y thỏa mãn 2 2
x y  10 . Câu 3.
(2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol P 2
: y  2x và đường thẳng
d: y x m (với m là tham số).
a) Tìm m để d  đi qua điểm A2;8 .
b) Tìm m để d  cắt P tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x thỏa mãn: 1 2
x x  3x x  5. 1 2 1 2 Câu 4. (3,5 điểm)
b) Cho tam giác ABC nhọn, nội tiếp đường tròn O; R . Kẻ AH vuông góc với BC tại H ,
HK vuông góc với AB tại K HI vuông góc với AC tại I .
a) Chứng minh tứ giác AKHI nội tiếp đường tròn.
b) Gọi E là giao điểm của AH với KI . Chứng minh rằng E .
A EH EK.EI .
c) Chứng minh KI vuông góc với AO .
d) Giả sử điểm A và đường tròn O; R cố định, còn dây BC thay đổi sao cho 2 A . B AC  3R .
Xác định vị trí của dây cung BC sao cho tam giác ABC có diện tích lớn nhất.
2) Một hình nón có diện tích đáy bằng  2 16
cm  và có chiều cao gấp ba lần bán kính đáy.
Tính thể tích của hình nón đó. Câu 5. (0,5 điểm) Cho các số thực dương ,
x y, z thỏa mãn x y z  6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 3 3 3 xy yz zx P    . 3 3 3 y  4 z  4 x  4
---------------------------------@Hết@--------------------------------- Trang 1 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. (2,0 điểm)
x  6 x 1
x 1  x  4 x
Cho hai biểu thức P     :   và Q
(với x  0; x  1). x 1 x 1 1 x   x  4
a) Tính giá trị biểu thức Q với x  4 .
b) Chứng minh rằng P  4Q .
c) Tìm tất cả các giá trị của x để P nhận giá trị là số nguyên. Lời giải x
a) Theo bài ra Q
với x  0; x  1 x  4 4 2 1
Thay x  4 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức Q ta có: Q    . 4  4 8 4
b) Với x  0; x  1 ta có:
x  6 x 1
x 1  x  4 P     :   x 1 x 1 1 x     x  6 x 1 x 1 x  4 P     x   1  x    : 1 x 1 1 xx
x    x  2 6 1 1 1 x p   x   1  x   . 1 x  4
x  6 x 1 x  2 x 1 1 x P  . x 1 x  4
4 x  x   1 P  . x 1 x  4 4 x P x  4 x P  4.  4.Q x  4
Vậy P  4Q với x  0; x  1. 4 x c) Ta có P
với x  0; x  1. x  4 4 x
Với x  0; x  1 ta có 4 x  0; x  4  0  P   0   1 x  4
x    x x    x  2 4 4 4 2 Ta cũng có: P  1  1 x x x  4 x  với 0; 1 4 Do đó 4 x P   1 2 x  4 Từ  
1 và 2  0  P 1. Mà P nhận giá trị là số nguyên nên P 0;  1 . x + Với P  4 0 
 0  x  0  x  0 (thỏa mãn) x  4 Trang 2 x + Với P  1    x   x x   x    x  2 4 1 4 4 4 4 0 2  0 x  4
x  2  0  x  4 (thỏa mãn). Vậy x 0; 
4 thì P nhận giá trị là số nguyên. Câu 2. (2,0 điểm)
mx y  3 Cho hệ phương trình 
(với m là tham số).
x y  2
a) Giải hệ phương trình với m  2 .
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất  x; y thỏa mãn 2 2
x y  10 . Lời giải
a) Với m  2 hệ phương trình đã cho trở thành:  1  1 x x
2x y  3 3  x  1    3  3       
x y  2
x y  2 1 7  y 2     y   3  3  
Vậy với m  2 hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất  x y 1 7 ;  ;   .  3 3 
mx y  3   1
b) Xét hệ phương trình 
x y  2  2
Từ 2 ta có y x  2 3 . Thay 3 vào  
1 ta được: mx x  2  3  m   1 x  1 4
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi phương trình 4 có nghiệm duy nhất
m1 0  m  1  1 Với m  1
 phương trình 4 có 1 nghiệm x  . m 1 1 2m  3
Từ 2 ta có y   2  . m 1 m 1  1 x   m 1 Với m  1
 , hệ phương trình có nghiệm duy nhất  2m  3  y   m 1 2 2  1   2m  3  Theo bài ra 2 2
x y  10   10      m 1  m 1  2 2
1 2m 3 10m   1 2 2
 1 4m 12m  9 10m  20m 10 2
 6m  8m  0
 2m3m  4  0 m  0   4   (thỏa mãn). m   3 Trang 3 4  Vậy m   ; 0thỏa mãn đề bài.  3  Câu 3.
(2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol P 2
: y  2x và đường thẳng
d: y x m (với m là tham số).
a) Tìm m để d  đi qua điểm A2;8 .
b) Tìm m để d  cắt P tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x thỏa mãn: 1 2
x x  3x x  5. 1 2 1 2 Lời giải
a) Đường thẳng d  : y x m đi qua điểm A2;8  2  m  8  m  6 .
Vậy m  6 thì d  đi qua điểm A2;8 .
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm của parabol P 2
: y  2x và đường thẳng
d: y x m là: 2 2
2x x m  2x x m  0   * . Phương trình   2 * có:    
1  4.2.m  1 8m .
Để d  cắt P tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x thì phương trình   * có hai nghiệm 1 2 1 
phân biệt x , x    0  1 8m  0  m  . 1 2 8  1 x x   1 2  Theo đị 2 nh lí Vi-et ta có:   mx .x  1 2  2 m
Theo bài ra: x x  3x x  1 5   3.
 5  1 3m  10  3m  9  m  3(thỏa mãn). 1 2 1 2 2 2
Vậy m  3 là giá trị cần tìm. Câu 4. (3,5 điểm)
1) Cho tam giác ABC nhọn, nội tiếp đường tròn O; R . Kẻ AH vuông góc với BC tại H ,
HK vuông góc với AB tại K HI vuông góc với AC tại I .
a) Chứng minh tứ giác AKHI nội tiếp đường tròn.
b) Gọi E là giao điểm của AH với KI . Chứng minh rằng E .
A EH EK.EI .
c) Chứng minh KI vuông góc với AO .
d) Giả sử điểm A và đường tròn O; R cố định, còn dây BC thay đổi sao cho 2 A . B AC  3R .
Xác định vị trí của dây cung BC sao cho tam giác ABC có diện tích lớn nhất.
2) Một hình nón có diện tích đáy bằng  2 16
cm  và có chiều cao gấp ba lần bán kính đáy.
Tính thể tích của hình nón đó. Lời giải Trang 4 A 1 1 E J K O 1 2 B C H M 1 F
1. a) Chứng minh tứ giác AKHI nội tiếp đường tròn. Ta có:
AKH  90 (vì HK vuông góc với AB tại K )
AIH  90 (vì HI vuông góc với AC tại I ).
Xét tứ giác AKHI có: AKH AIH  90  90  180 , mà hai góc này ở vị trí đối nhau.
Vậy tứ giác AKHI nội tiếp đường tròn.
b) Gọi E là giao điểm của AH với KI . Chứng minh rằng E .
A EH EK.EI .
Vì tứ giác AKHI nội tiếp đường tròn (cmt) nên HKI HAI (hai góc nội tiếp cùng chắn HI )
Hay HKE IAE . Xét EKH EAI  có:
KEH AEI (hai góc đối đỉnh);
HKE IAE (cmt) Do đó: EKH EAI (g.g) EK EH    E .
A EH EK.EI EA EI
Vậy ta có điều phải chứng minh.
c) Chứng minh KI vuông góc với AO .
Kẻ đường kính AF của đường tròn O; R . Gọi J là giao điểm của KI AO .
Xét đường tròn O; R có F B (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC ).   1 1 1
Lại có B H (vì cùng phụ với H ). 2 1 1 2
Vì tứ giác AKHI nội tiếp đường tròn (cmt)
nên H I (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AK ) 3 1 1 Từ  
1 ; 2 và 3 suy ra: F I . 1 1
Mà trong đường tròn O; R có: ACF  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).
Hay A F  90 4 . 1 1
Từ 3 và 4 suy ra A I  90  AJI  90 . 1 1
Vậy KI vuông góc với AO . Trang 5
d) Giả sử điểm A và đường tròn O; R cố định, còn dây BC thay đổi sao cho 2 A . B AC  3R .
Xác định vị trí của dây cung BC sao cho tam giác ABC có diện tích lớn nhất.
ACF  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
ABH AFC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC của đường tròn O; R Xét AHB ACF có:
AHB ACF 90 ;
ABH AFC (cmt) 2 Do đó: AH AB A . B AC 3R 3R AHB A  ∽ CF (g.g)    AH    . AC AF AF 2R 2 1 1 3R 3R Ta có: SAH.BC  . .BC  .BC . ABC 2 2 2 4
Do R không đổi nên S
lớn nhất  BC lớn nhất. ABC
Gọi M là trung điểm của BC thì OM BC .
BC lớn nhất  OM bé nhất. 3R R
Ta có OM AM AO AH AO   R  . 2 2 R OM bé nhất bằng  ,
A O, M thẳng hàng và H M . 2 Khi đó R 3R
AH AM AO OM R   . 2 2 3R Vậy diện tích ABC
lớn nhất khi BC cách A một khoảng bằng ( ABC  đều) 2
2) Gọi bán kính đáy của hình nón là R .
Do diện tích của đáy hình nón là 2
S  16  R
16  R  4cm
Theo giả thiết chiều cao của hình nón gấp 3 lần bán kính đáy nên chiều cao của hình nón là:
h  3R  3.4  12cm 1 1
Thể tích hình nón là: V S.h  .16 .1  2 =64 3 cm  3 3
Vậy thể tích hình nón là 3 64 cm . Câu 5. (0,5 điểm) Cho các số thực dương ,
x y, z thỏa mãn x y z  6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 3 3 3 xy yz zx P    . 3 3 3 y  4 z  4 x  4 Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM cho ba số dương ta có: 3 3 3 xy yz zx P    3 3 3 3 3 3 y y z z x x   4   4   4 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 xy yz zx xy yz zx P       2 2 2 3 3 3 3 3 3 3y 3z 3x y y z z x x 3 3 3 3. . .4 3. . .4 3. . .4 2 2 2 2 2 2
xy yz zx P  . 3 Trang 6 2 2 2
Lại có  x y   y z   z x  0  , x y, z 2 2 2
x y z xy yz zx
 x y z2  3xy yz zx
x y z 2 6
xy yz zx    12 3 3 12  P   4 . 3
x y z Dấu “=” xảy ra khi 
x y z  2 .
x y z  6
Vậy MaxP  4  x y z  2 .
---------------------------------@Hết@--------------------------------- Trang 7