Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023-2024 môn toán Sở GD Thái Bình (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023-2024 môn toán Sở GD Thái Bình (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
S GIÁO DỤC ĐÀO TẠO K THI TUYN SINH LP 10
THÁI BÌNH NĂM HỌC: 2023 2024
Môn: TOÁN
Khoá thi ngày: 8/6/2023
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thời gian giao đề)
Câu 1. (2,0 điểm)
Cho hai biu thc
6 1 1 4
:
11
1
x x x x
P
xx
x






4
x
Q
x
(vi
0; 1xx
).
a) Tính giá tr biu thc
Q
vi
4x
.
b) Chng minh rng
4PQ
.
c) Tìm tt c các giá tr ca
x
để
nhn giá tr là s nguyên.
Câu 2. (2,0 điểm)
Cho h phương trình
3
2
mx y
xy

(vi
m
là tham s).
a) Gii h phương trình với
2m
.
b) Tìm
m
để h phương trình có nghim duy nht
;xy
tha mãn
22
10xy
.
Câu 3. (2,0 điểm) Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho parabol
2
:2P y x
đường thng
:d y x m
(vi
m
là tham s).
a) Tìm
m
để
d
đi qua điểm
2;8A
.
b) Tìm
m
để
d
ct
P
tại hai điểm phân biệt hoành đ
1
x
,
2
x
tha mãn:
1 2 1 2
3 5.x x x x
Câu 4. (3,5 đim)
b) Cho tam giác
ABC
nhn, ni tiếp đường tròn
;OR
. K
AH
vuông góc vi
BC
ti
H
,
HK
vuông góc vi
AB
ti
K
HI
vuông góc vi
AC
ti
I
.
a) Chng minh t giác
AKHI
ni tiếp đường tròn.
b) Gi
E
là giao điểm ca
AH
vi
KI
. Chng minh rng
..EAEH EK EI
.
c) Chng minh
KI
vuông góc vi
AO
.
d) Gi s điểm
A
đường tròn
;OR
c định, còn y
BC
thay đổi sao cho
2
.3AB AC R
.
Xác định v trí ca dây cung
BC
sao cho tam giác
ABC
có din tích ln nht.
2) Mt hình nón diện tích đáy bng
2
16 cm
chiu cao gp ba lần bán kính đáy.
Tính th tích của hình nón đó.
Câu 5. (0,5 đim)
Cho các s thực dương
,,x y z
tha mãn
6.x y z
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
3 3 3
3 3 3
4 4 4
xy yz zx
P
y z x
.
---------------------------------@Hết@---------------------------------
Trang 2
NG DN GII
Câu 1. (2,0 điểm)
Cho hai biu thc
6 1 1 4
:
11
1
x x x x
P
xx
x






4
x
Q
x
(vi
0; 1xx
).
a) Tính giá tr biu thc
Q
vi
4x
.
b) Chng minh rng
4PQ
.
c) Tìm tt c các giá tr ca
x
để
nhn giá tr là s nguyên.
Li gii
a) Theo bài ra
4
x
Q
x
vi
0; 1xx
Thay
4x
(thỏa mãn điều kin) vào biu thc
ta có:
4 2 1
4 4 8 4
Q
.
b) Vi
0; 1xx
ta có:
6 1 1 4
:
11
1
x x x x
P
xx
x






6 1 1 4
:
1
1
11
x x x x
P
x
x
xx






2
6 1 1
1
.
4
11
x x x
x
p
x
xx

6 1 2 1 1
.
14
x x x x x
P
xx

1
4
.
14
x
x
P
xx


4
4
x
P
x
4. 4.
4
x
PQ
x

Vy
4PQ
vi
0; 1xx
.
c) Ta có
4
4
x
P
x
vi
0; 1xx
.
Vi
0; 1xx
ta có
4 0; 4 0xx
4
01
4
x
P
x
Ta cũng có:
2
4 4 4 2
11
44
x x x x
P
xx

vi
0; 1xx
Do đó
4
12
4
x
P
x

T
1
2
01P
. Mà
P
nhn giá tr là s nguyên nên
0;1P
.
+ Vi
0P
4
0 0 0
4
x
xx
x
(tha mãn)
Trang 3
+ Vi
1P
2
4
1 4 4 4 4 0 2 0
4
x
x x x x x
x
2 0 4xx
(tha mãn).
Vy
0;4x
thì
P
nhn giá tr là s nguyên.
Câu 2. (2,0 điểm)
Cho h phương trình
3
2
mx y
xy

(vi
m
là tham s).
a) Gii h phương trình với
2m
.
b) Tìm
m
để h phương trình có nghim duy nht
;xy
tha mãn
22
10xy
.
Li gii
a) Vi
2m
h phương trình đã cho tr thành:
11
2 3 3 1
33
2 2 1 7
2
33
xx
x y x
x y x y
yy









Vy vi
2m
h phương trình đã cho có nghiệm duy nht
17
;;
33
xy



.
b) Xét h phương trình
3 1
2 2
mx y
xy

T
2
ta có
2 3yx
.
Thay
3
vào
1
ta được:
2 3 1 1 4mx x m x
H phương trình nghiệm duy nhất khi phương trình
4
nghim duy nht
1 0 1mm
Vi
1m
phương trình
4
1
nghim
1
1
x
m
.
T
2
ta có
1 2 3
2
11
m
y
mm

.
Vi
1m
, h phương trình có nghiệm duy nht
1
1
23
1
x
m
m
y
m
Theo bài ra
22
10xy
22
1 2 3
10
11
m
mm

22
1 2 3 10 1mm
22
1 4 12 9 10 20 10m m m m
2
6 8 0mm
2 3 4 0mm
0
4
3
m
m
(tha mãn).
Trang 4
Vy
4
;0
3
m



thỏa mãn đề bài.
Câu 3. (2,0 điểm) Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho parabol
2
:2P y x
đường thng
:d y x m
(vi
m
là tham s).
a) Tìm
m
để
d
đi qua điểm
2;8A
.
b) Tìm
m
để
d
ct
P
tại hai điểm phân biệt hoành đ
1
x
,
2
x
tha mãn:
1 2 1 2
3 5.x x x x
Li gii
a) Đưng thng
:d y x m
đi qua điểm
2;8A
2 8 6mm
.
Vy
6m
thì
d
đi qua điểm
2;8A
.
b) Xét phương trình hoành độ giao đim ca parabol
2
:2P y x
đường thng
:d y x m
là:
22
2 2 0 *x x m x x m
.
Phương trình
*
có:
2
1 4.2. 1 8mm
.
Để
d
ct
P
tại hai điểm phân biệt hoành đ
1
x
,
2
x
thì phương trình
*
hai nghim
phân bit
1
x
,
2
x
1
0 1 8 0
8
mm
.
Theo định lí Vi-et ta có:
12
12
1
2
.
2
xx
m
xx

Theo bài ra:
1 2 1 2
35x x x x
1
3. 5 1 3 10 3 9 3
22
m
m m m
(tha mãn).
Vy
3m
là giá tr cn tìm.
Câu 4. (3,5 điểm)
1) Cho tam giác
ABC
nhn, ni tiếp đường tròn
;OR
. K
AH
vuông góc vi
BC
ti
H
,
HK
vuông góc vi
AB
ti
K
HI
vuông góc vi
AC
ti
I
.
a) Chng minh t giác
AKHI
ni tiếp đường tròn.
b) Gi
E
là giao điểm ca
AH
vi
KI
. Chng minh rng
..EAEH EK EI
.
c) Chng minh
KI
vuông góc vi
AO
.
d) Gi s điểm
A
đường tròn
;OR
c định, còn dây
BC
thay đổi sao cho
2
.3AB AC R
.
Xác định v trí ca dây cung
BC
sao cho tam giác
ABC
có din tích ln nht.
2) Mt hình nón diện tích đáy bng
2
16 cm
chiu cao gp ba lần bán kính đáy.
Tính th tích của hình nón đó.
Li gii
Trang 5
1. a) Chng minh t giác
AKHI
ni tiếp đường tròn.
Ta có:
90AKH 
(vì
HK
vuông góc vi
AB
ti
K
)
90AIH 
(vì
HI
vuông góc vi
AC
ti
I
).
Xét t giác
AKHI
có:
90 90 180AKH AIH
, mà hai góc này v trí đối nhau.
Vy t giác
AKHI
ni tiếp đường tròn.
b) Gi
E
là giao điểm ca
AH
vi
KI
. Chng minh rng
..EAEH EK EI
.
Vì t giác
AKHI
ni tiếp đường tròn (cmt) nên
HKI HAI
(hai góc ni tiếp cùng chn
HI
)
Hay
HKE IAE
.
Xét
EKH
EAI
có:
KEH AEI
(hai góc đối đỉnh);
HKE IAE
(cmt)
Do đó:
EKH EAI
(g.g)
..
EK EH
EA EH EK EI
EA EI
Vậy ta có điều phi chng minh.
c) Chng minh
KI
vuông góc vi
AO
.
K đường kính
AF
của đường tròn
;OR
. Gi
J
là giao điểm ca
KI
AO
.
Xét đường tròn
;OR
11
FB
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
AC
).
1
Li có
11
BH
(vì cùng ph vi
2
H
).
2
Vì t giác
AKHI
ni tiếp đường tròn (cmt)
nên
11
HI
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
AK
)
3
T
1
;
2
3
suy ra:
11
FI
.
Mà trong đường tròn
;OR
có:
90ACF 
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn).
Hay
11
90AF
4
.
T
3
4
suy ra
11
90AI
90AJI
.
Vy
KI
vuông góc vi
AO
.
1
2
1
1
1
E
J
M
K
H
O
A
B
C
F
Trang 6
d) Gi s điểm
A
đường tròn
;OR
c định, còn dây
BC
thay đổi sao cho
2
.3AB AC R
.
Xác định v trí ca dây cung
BC
sao cho tam giác
ABC
có din tích ln nht.
90ACF 
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
ABH AFC
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
AC
của đường tròn
;OR
Xét
AHB
ACF
có:
90AHB ACF
;
ABH AFC
(cmt)
Do đó:
AHB ACF
(g.g)
2
. 3 3
22
AH AB AB AC R R
AH
AC AF AF R
.
Ta có:
1 1 3 3
. . . .
2 2 2 4
ABC
RR
S AH BC BC BC
.
Do
R
không đổi nên
ABC
S
ln nht
BC
ln nht.
Gi
M
là trung điểm ca
BC
thì
OM BC
.
BC
ln nht
OM
bé nht.
Ta có
3
22
RR
OM AM AO AH AO R
.
OM
bé nht bng
2
R
,,A O M
thng hàng và
HM
.
Khi đó
3
22
RR
AH AM AO OM R
.
Vy din tích
ABC
ln nht khi
BC
cách
mt khong bng
3
2
R
(
ABC
đều)
2) Gi bán kính đáy của hình nón là
R
.
Do din tích của đáy hình nón là
2
16 16 4 cmS R R
Theo gi thiết chiu cao ca hình nón gp 3 lần bán kính đáy nên chiu cao ca hình nón là:
3 3.4 12 cmhR
Th tích hình nón là:
3
11
. .16 .12 =64 cm
33
V S h
Vy th tích hình nón là
3
64 cm
.
Câu 5. (0,5 điểm)
Cho các s thực dương
,,x y z
tha mãn
6.x y z
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
3 3 3
3 3 3
4 4 4
xy yz zx
P
y z x
.
Li gii
Áp dng bất đẳng thc AM GM cho ba s dương ta có:
3 3 3
3 3 3 3 3 3
4 4 4
2 2 2 2 2 2
xy yz zx
P
y y z z x x
3 3 3 3 3 3
2 2 2
3 3 3 3 3 3
3 3 3
3 3 3
3. . .4 3. . .4 3. . .4
2 2 2 2 2 2
xy yz zx xy yz zx
P
y z x
y y z z x x
3
xy yz zx
P

.
Trang 7
Li có
2 2 2
0 , ,x y y z z x x y z
2 2 2
x y z xy yz zx
2
3x y z xy yz zx
2
6
12
33
x y z
xy yz zx

12
4
3
P
.
Dấu “=” xảy ra khi
2
6
x y z
x y z
x y z

.
Vy
42MaxP x y z
.
---------------------------------@Hết@---------------------------------
| 1/7

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THÁI BÌNH
NĂM HỌC: 2023 – 2024 Môn: TOÁN
Khoá thi ngày: 8/6/2023
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (2,0 điểm)
x  6 x 1
x 1  x  4 x
Cho hai biểu thức P     :   và Q
(với x  0; x  1). x 1 x 1 1 x   x  4
a) Tính giá trị biểu thức Q với x  4 .
b) Chứng minh rằng P  4Q .
c) Tìm tất cả các giá trị của x để P nhận giá trị là số nguyên. Câu 2. (2,0 điểm)
mx y  3 Cho hệ phương trình 
(với m là tham số).
x y  2
a) Giải hệ phương trình với m  2 .
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất  x; y thỏa mãn 2 2
x y  10 . Câu 3.
(2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol P 2
: y  2x và đường thẳng
d: y x m (với m là tham số).
a) Tìm m để d  đi qua điểm A2;8 .
b) Tìm m để d  cắt P tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x thỏa mãn: 1 2
x x  3x x  5. 1 2 1 2 Câu 4. (3,5 điểm)
b) Cho tam giác ABC nhọn, nội tiếp đường tròn O; R . Kẻ AH vuông góc với BC tại H ,
HK vuông góc với AB tại K HI vuông góc với AC tại I .
a) Chứng minh tứ giác AKHI nội tiếp đường tròn.
b) Gọi E là giao điểm của AH với KI . Chứng minh rằng E .
A EH EK.EI .
c) Chứng minh KI vuông góc với AO .
d) Giả sử điểm A và đường tròn O; R cố định, còn dây BC thay đổi sao cho 2 A . B AC  3R .
Xác định vị trí của dây cung BC sao cho tam giác ABC có diện tích lớn nhất.
2) Một hình nón có diện tích đáy bằng  2 16
cm  và có chiều cao gấp ba lần bán kính đáy.
Tính thể tích của hình nón đó. Câu 5. (0,5 điểm) Cho các số thực dương ,
x y, z thỏa mãn x y z  6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 3 3 3 xy yz zx P    . 3 3 3 y  4 z  4 x  4
---------------------------------@Hết@--------------------------------- Trang 1 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. (2,0 điểm)
x  6 x 1
x 1  x  4 x
Cho hai biểu thức P     :   và Q
(với x  0; x  1). x 1 x 1 1 x   x  4
a) Tính giá trị biểu thức Q với x  4 .
b) Chứng minh rằng P  4Q .
c) Tìm tất cả các giá trị của x để P nhận giá trị là số nguyên. Lời giải x
a) Theo bài ra Q
với x  0; x  1 x  4 4 2 1
Thay x  4 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức Q ta có: Q    . 4  4 8 4
b) Với x  0; x  1 ta có:
x  6 x 1
x 1  x  4 P     :   x 1 x 1 1 x     x  6 x 1 x 1 x  4 P     x   1  x    : 1 x 1 1 xx
x    x  2 6 1 1 1 x p   x   1  x   . 1 x  4
x  6 x 1 x  2 x 1 1 x P  . x 1 x  4
4 x  x   1 P  . x 1 x  4 4 x P x  4 x P  4.  4.Q x  4
Vậy P  4Q với x  0; x  1. 4 x c) Ta có P
với x  0; x  1. x  4 4 x
Với x  0; x  1 ta có 4 x  0; x  4  0  P   0   1 x  4
x    x x    x  2 4 4 4 2 Ta cũng có: P  1  1 x x x  4 x  với 0; 1 4 Do đó 4 x P   1 2 x  4 Từ  
1 và 2  0  P 1. Mà P nhận giá trị là số nguyên nên P 0;  1 . x + Với P  4 0 
 0  x  0  x  0 (thỏa mãn) x  4 Trang 2 x + Với P  1    x   x x   x    x  2 4 1 4 4 4 4 0 2  0 x  4
x  2  0  x  4 (thỏa mãn). Vậy x 0; 
4 thì P nhận giá trị là số nguyên. Câu 2. (2,0 điểm)
mx y  3 Cho hệ phương trình 
(với m là tham số).
x y  2
a) Giải hệ phương trình với m  2 .
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất  x; y thỏa mãn 2 2
x y  10 . Lời giải
a) Với m  2 hệ phương trình đã cho trở thành:  1  1 x x
2x y  3 3  x  1    3  3       
x y  2
x y  2 1 7  y 2     y   3  3  
Vậy với m  2 hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất  x y 1 7 ;  ;   .  3 3 
mx y  3   1
b) Xét hệ phương trình 
x y  2  2
Từ 2 ta có y x  2 3 . Thay 3 vào  
1 ta được: mx x  2  3  m   1 x  1 4
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi phương trình 4 có nghiệm duy nhất
m1 0  m  1  1 Với m  1
 phương trình 4 có 1 nghiệm x  . m 1 1 2m  3
Từ 2 ta có y   2  . m 1 m 1  1 x   m 1 Với m  1
 , hệ phương trình có nghiệm duy nhất  2m  3  y   m 1 2 2  1   2m  3  Theo bài ra 2 2
x y  10   10      m 1  m 1  2 2
1 2m 3 10m   1 2 2
 1 4m 12m  9 10m  20m 10 2
 6m  8m  0
 2m3m  4  0 m  0   4   (thỏa mãn). m   3 Trang 3 4  Vậy m   ; 0thỏa mãn đề bài.  3  Câu 3.
(2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol P 2
: y  2x và đường thẳng
d: y x m (với m là tham số).
a) Tìm m để d  đi qua điểm A2;8 .
b) Tìm m để d  cắt P tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x thỏa mãn: 1 2
x x  3x x  5. 1 2 1 2 Lời giải
a) Đường thẳng d  : y x m đi qua điểm A2;8  2  m  8  m  6 .
Vậy m  6 thì d  đi qua điểm A2;8 .
b) Xét phương trình hoành độ giao điểm của parabol P 2
: y  2x và đường thẳng
d: y x m là: 2 2
2x x m  2x x m  0   * . Phương trình   2 * có:    
1  4.2.m  1 8m .
Để d  cắt P tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x thì phương trình   * có hai nghiệm 1 2 1 
phân biệt x , x    0  1 8m  0  m  . 1 2 8  1 x x   1 2  Theo đị 2 nh lí Vi-et ta có:   mx .x  1 2  2 m
Theo bài ra: x x  3x x  1 5   3.
 5  1 3m  10  3m  9  m  3(thỏa mãn). 1 2 1 2 2 2
Vậy m  3 là giá trị cần tìm. Câu 4. (3,5 điểm)
1) Cho tam giác ABC nhọn, nội tiếp đường tròn O; R . Kẻ AH vuông góc với BC tại H ,
HK vuông góc với AB tại K HI vuông góc với AC tại I .
a) Chứng minh tứ giác AKHI nội tiếp đường tròn.
b) Gọi E là giao điểm của AH với KI . Chứng minh rằng E .
A EH EK.EI .
c) Chứng minh KI vuông góc với AO .
d) Giả sử điểm A và đường tròn O; R cố định, còn dây BC thay đổi sao cho 2 A . B AC  3R .
Xác định vị trí của dây cung BC sao cho tam giác ABC có diện tích lớn nhất.
2) Một hình nón có diện tích đáy bằng  2 16
cm  và có chiều cao gấp ba lần bán kính đáy.
Tính thể tích của hình nón đó. Lời giải Trang 4 A 1 1 E J K O 1 2 B C H M 1 F
1. a) Chứng minh tứ giác AKHI nội tiếp đường tròn. Ta có:
AKH  90 (vì HK vuông góc với AB tại K )
AIH  90 (vì HI vuông góc với AC tại I ).
Xét tứ giác AKHI có: AKH AIH  90  90  180 , mà hai góc này ở vị trí đối nhau.
Vậy tứ giác AKHI nội tiếp đường tròn.
b) Gọi E là giao điểm của AH với KI . Chứng minh rằng E .
A EH EK.EI .
Vì tứ giác AKHI nội tiếp đường tròn (cmt) nên HKI HAI (hai góc nội tiếp cùng chắn HI )
Hay HKE IAE . Xét EKH EAI  có:
KEH AEI (hai góc đối đỉnh);
HKE IAE (cmt) Do đó: EKH EAI (g.g) EK EH    E .
A EH EK.EI EA EI
Vậy ta có điều phải chứng minh.
c) Chứng minh KI vuông góc với AO .
Kẻ đường kính AF của đường tròn O; R . Gọi J là giao điểm của KI AO .
Xét đường tròn O; R có F B (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC ).   1 1 1
Lại có B H (vì cùng phụ với H ). 2 1 1 2
Vì tứ giác AKHI nội tiếp đường tròn (cmt)
nên H I (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AK ) 3 1 1 Từ  
1 ; 2 và 3 suy ra: F I . 1 1
Mà trong đường tròn O; R có: ACF  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).
Hay A F  90 4 . 1 1
Từ 3 và 4 suy ra A I  90  AJI  90 . 1 1
Vậy KI vuông góc với AO . Trang 5
d) Giả sử điểm A và đường tròn O; R cố định, còn dây BC thay đổi sao cho 2 A . B AC  3R .
Xác định vị trí của dây cung BC sao cho tam giác ABC có diện tích lớn nhất.
ACF  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
ABH AFC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC của đường tròn O; R Xét AHB ACF có:
AHB ACF 90 ;
ABH AFC (cmt) 2 Do đó: AH AB A . B AC 3R 3R AHB A  ∽ CF (g.g)    AH    . AC AF AF 2R 2 1 1 3R 3R Ta có: SAH.BC  . .BC  .BC . ABC 2 2 2 4
Do R không đổi nên S
lớn nhất  BC lớn nhất. ABC
Gọi M là trung điểm của BC thì OM BC .
BC lớn nhất  OM bé nhất. 3R R
Ta có OM AM AO AH AO   R  . 2 2 R OM bé nhất bằng  ,
A O, M thẳng hàng và H M . 2 Khi đó R 3R
AH AM AO OM R   . 2 2 3R Vậy diện tích ABC
lớn nhất khi BC cách A một khoảng bằng ( ABC  đều) 2
2) Gọi bán kính đáy của hình nón là R .
Do diện tích của đáy hình nón là 2
S  16  R
16  R  4cm
Theo giả thiết chiều cao của hình nón gấp 3 lần bán kính đáy nên chiều cao của hình nón là:
h  3R  3.4  12cm 1 1
Thể tích hình nón là: V S.h  .16 .1  2 =64 3 cm  3 3
Vậy thể tích hình nón là 3 64 cm . Câu 5. (0,5 điểm) Cho các số thực dương ,
x y, z thỏa mãn x y z  6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 3 3 3 xy yz zx P    . 3 3 3 y  4 z  4 x  4 Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM cho ba số dương ta có: 3 3 3 xy yz zx P    3 3 3 3 3 3 y y z z x x   4   4   4 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 xy yz zx xy yz zx P       2 2 2 3 3 3 3 3 3 3y 3z 3x y y z z x x 3 3 3 3. . .4 3. . .4 3. . .4 2 2 2 2 2 2
xy yz zx P  . 3 Trang 6 2 2 2
Lại có  x y   y z   z x  0  , x y, z 2 2 2
x y z xy yz zx
 x y z2  3xy yz zx
x y z 2 6
xy yz zx    12 3 3 12  P   4 . 3
x y z Dấu “=” xảy ra khi 
x y z  2 .
x y z  6
Vậy MaxP  4  x y z  2 .
---------------------------------@Hết@--------------------------------- Trang 7