Trang 1
S GIÁO DỤC ĐÀO TẠO K THI TUYN SINH LP 10
THANH HÓA NĂM HC: 2023 2024
Khoá thi ngày: 10/6/2023
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thời gian giao đề)
Câu 1. (2,0 điểm)
Cho biu thc
1 2 5
4
22
x x x
P
x
xx


vơi
0, 4xx
.
1. Rút gn biu thc
P
.
2. Tìm tt c các giá tr ca
x
để
1P
.
Câu 2. (2,0 điểm)
1. Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho đường thng
d
phương trình
. Tìm
,ab
để đường thng
d
có h s góc bng
3
và đi qua điểm
1;2M
.
2. Gii h phương trình
36
2
xy
xy

.
Câu 3. (2,0 đim)
1. Giải phương trình
2
3 2 0xx
.
2. Cho phương trình
22
2 2 0x mx m
(
m
tham s). Tìm các giá tr ca
m
để
phương trình hai nghiệm
12
,xx
(vi
12
xx
) tha mãn h thc
2
2 1 1 2
2 3 3 3 4x x x x m m
.
Câu 4. (3,0 đim)
Cho đường tròn
O
một điểm
M
nằm ngoài đưng tròn. T điểm
M
k hai tiếp
tuyến
,MA MB
đến
O
(vi
,AB
các tiếp điểm). Gi
C
điểm đối xng vi
B
qua
O
, đường thng
MC
ct đưng tròn
O
ti
D
(D
khác
)C
.
1. Chng minh
MAOB
là t giác ni tiếp.
2. Gi
N
là giao đim ca hai đưng thng
AD
MO
. Chng minh
2
.MN ND NA
.
3. Gi
H
là giao đim ca
MO
AB
. Chng minh
2
1
HA AC
HD HN




.
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho các s thc không âm
,,x y z
tha mãn
2 2 2
4 4 6x y z y
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2
8 16 1
2023
( 3) ( 4) ( 1)
M
x y z
.
---------------------------------49Hết49---------------------------------
Trang 2
NG DN GII
Câu 1. (2,0 điểm)
Cho biu thc
1 2 5
4
22
x x x
P
x
xx


vơi
0, 4xx
.
1. Rút gn biu thc
P
.
2. Tìm tt c các giá tr ca
x
để
1P
.
Li gii
1)
1 2 5
; 0, 4
4
22
x x x
P x x
x
xx


2 1 2 2 5
22
x x x x x
P
xx

2 2 2 2 5
22
x x x x x x
P
xx

24
22
xx
P
xx

22
22
xx
P
xx

2
2
x
P
x
Vy vi
0; 4xx
thì
2
2
x
P
x
2) Để
1P
ta có
2
1
2
x
x
vi
0; 4xx
2
10
2
x
x
22
0
2
xx
x


2
0
2
x
x

Do
0x
nên
22x
, tc
20x 
2 0 2 4x x x
.
Trang 3
kết hp vi điu kin ta có
4x
.
Vy
4x
,thì
1P
Câu 2. (2,0 điểm)
1.Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho đường thng
d
phương trình
y ax b
. m
,ab
để đường thng
d
có h s góc bằng 3 và đi qua điểm
1;2M
.
2.Gii h phương trình
36
2
xy
xy

.
Li gii
1) Phương trình đường thng
:0d y ax b a
d
có h s góc bng
3
nên
3a
3y x b
d
đi qua điểm
1,2M
3. 1 2 5bb
Vy
3; 5ab
2) Ta có
3 6 4 4 1
2 2 3
x y x x
x y x y y




Vy h phương trình có nghiệm duy nht
; 1;3xy
Câu 3. (2,0 đim)
1.Giải phương trình
2
3 2 0xx
.
2.Cho phương trình
22
2 2 0x mx m
(
m
tham s). Tìm các giá tr ca
m
để
phương trình hai nghiệm
12
,xx
(vi
12
xx
) tha mãn h thc
2
2 1 1 2
2 3 3 3 4x x x x m m
.
Li gii
1.Giải phương trình
2
3 2 0xx
.
Ta có
22
Δ 4 ( 3) 4 2 1 0b ac
Nên phương trình có hai nghiệm phân bit
1
2
31
2
2
31
1
2
x
x


Vy tp nghim của phương trình là
1;2S
.
2.Ta có
2
2 2 0a c m
nên phương trình có hai nghiệm trái du
12
xx
nên
1 2 1 1
0x x x x
Theo Vi-ét ta có
12
2
12
2
2
x x m
x x m

Theo bài ra
2
2 1 1 2
2 3 =3m 3 4x x x x m
22
21
2 3 2 3 3 4x x m m m
Trang 4
12
2 3 2 x x m
kết hp vi
12
2x x m
1
2
2
2
xm
xm


2
12
2x x m
2
2 2 2m m m
2 2 2
4 2 0 2 2m m m
1m
( tha mãn)
Vy
1m
là giá tr cn tìm
Câu 4. (3,0 đim)
Cho đường tròn
O
một điểm
M
nằm ngoài đưng tròn. T điểm
M
k hai tiếp
tuyến
,MA MB
đến
O
(vi
,AB
các tiếp điểm). Gi
C
điểm đối xng vi
B
qua
O
, đường thng
MC
ct đưng tròn
O
ti
D
(D
khác
)C
.
1.Chng minh
MAOB
là t giác ni tiếp.
2.Gi
N
là giao đim của hai đường thng
AD
MO
. Chng minh
2
.MN ND NA
.
3.Gi
H
là giao đim ca
MO
AB
. Chng minh:
2
1
HA AC
HD HN




.
Li gii
1) Chng minh
MAOB
là t giác ni tiếp
-
90MAO MBO
( Do
,MA MB
là các tiếp tuyến ca
O
ti
A
B
)
Xét t giác
MAOB
90 90 180MAO MBO
mà hai góc này đối nhau nên t giác
MAOB
ni tiếp đường tròn đưng kính
MO
.
2) Chng minh
2
.MN ND NA
90BAC 
( Góc ni tiếp chn na đưng tròn)
AC AB
(1)
N
D
C
B
A
O
M
Trang 5
MA MB
( tính cht 2 tiếp tuyến ct nhau)
OA OB
( bán kính ca
O
)
Nên
MO
là trung trc của đoạn thng
AB
MO AB
(2)
T (1) và (2) suy ra
//AC MO
NMD ACD
MAN ACD
( góc to bi tia tiếp tuyến và dây và góc ni tiếp cùng chn
AD
)
NMD NAM
Xét
NMD
NAM
:
NMD NAM
MNA
chung
Do đó
.NMD NAM g g
2
.
MN ND
MN ND NA
NA MN
Vy
2
.MN ND NA
.
3. Chng minh:
2
2
1.
HA AC
HD HN
-=
,MA MB
hai tiếp tuyến ct nhau k t
M
đến đường tròn
O
nên
MA MB
, và
MA
là tia phân giác ca góc
AMB
Xét
MAB
cân ti
M
MH
là đường phân giác đồng thời là đường cao
Xét
MADD
MCAD
có:
·
AMC
chung ;
·
·
1
2
MDA MCA==
»
AD
( góc ni tiếp và góc
to bi tiếp tuyến và dây cung cùng chn
»
AD
)
Suy ra:
( . )MAD MCA g gDD
Do đó:
2
.
MD MA
MD MC MA
MA MH
= Û =
Suy ra: T giác
DHOC
ni tiếp.
·
·
· ·
MHD OCD ODC OHCÞ = = =
H
N
D
C
B
A
O
M
Trang 6
·
·
· ·
·
11
22
DHA AHC DHC DOC DBCÞ = = = =
( mi quan h gia góc ni tiếp góc
tâm).
·
·
DAH DCB=
nên
·
·
·
·
90DHA DAH DBC DCB+ = + = °
·
90ADHÞ = °
.
Xét
AHND
vuông ti
H
HD
là đưng cao nên
22
.NH ND NA NM NH NM= = Þ =
.
Mt khác
( )
2
2
.
1
.
HA AD AN AN
HD AD DN DN
==
( )
2
AC AC AD
HN MN DN
==
.
T (1) và (2) suy ra:
2
2
1
HA AC AN AD
HD HN DN DN
- = - =
(đpcm).
Câu 5. (1,0 điểm) Cho các s thc không âm
,,x y z
tha mãn
2 2 2
4 4 6x y z y
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2 2 2
8 16 1
2023
( 3) ( 4) ( 1)
M
x y z
.
Li gii
Áp dng bt đng thức Cô si ta được:
2 2 2
1 2 ; 4 8 ; 1 2x x y y z z
2 2 2
8 8 8 4 4 24 6 24 3
4
y
x y z x y z y x z
Vi hai s
,0ab
thì ta có đánh giá cơ bn:
2
22
1 1 8
*
ab
ab

Áp dng
*
ta đưc:
2 2 2 2 2
16 1 1 1 8
4 1 1
12
44
y z z
yy
z
2 2 2
8 8 64
1
3
25
44
x
yy
z x z
T đó suy ra:
2024M
Vy giá tr nh nht ca
M
2024
khi
, , 1,4,1x y z
.
---------------------------------49Hết49---------------------------------

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THANH HÓA
NĂM HỌC: 2023 – 2024
Khoá thi ngày: 10/6/2023
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (2,0 điểm) x x 1 2  5 x Cho biểu thức P   
vơi x  0, x  4 . x  2 x  2 x  4
1. Rút gọn biểu thức P .
2. Tìm tất cả các giá trị của x để P  1 . Câu 2. (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d  có phương trình y ax b . Tìm
a, b để đường thẳng d  có hệ số góc bằng 3 và đi qua điểm M  1  ;2. 3
x y  6
2. Giải hệ phương trình  .
x y  2 Câu 3. (2,0 điểm) 1. Giải phương trình 2
x  3x  2  0 . 2. Cho phương trình 2 2
x  2mx m  2  0 ( m là tham số). Tìm các giá trị của m để
phương trình có hai nghiệm x , x (với x x ) thỏa mãn hệ thức 1 2 1 2 2
x  2 x  3x x  3m  3m  4 . 2 1 1 2 Câu 4. (3,0 điểm)
Cho đường tròn O và một điểm M nằm ngoài đường tròn. Từ điểm M kẻ hai tiếp tuyến M ,
A MB đến O (với ,
A B là các tiếp điểm). Gọi C là điểm đối xứng với B qua
O , đường thẳng MC cắt đường tròn O tại D (D khác C) .
1. Chứng minh MAOB là tứ giác nội tiếp.
2. Gọi N là giao điểm của hai đường thẳng AD MO . Chứng minh 2 MN  . ND NA . 2  HA AC
3. Gọi H là giao điểm của MO AB . Chứng minh  1   .  HD HN Câu 5. (1,0 điểm)
Cho các số thực không âm ,
x y, z thỏa mãn 2 2 2
4x y  4z  6 y . 8 16 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M     2023 . 2 2 2 (x  3) ( y  4) (z 1)
---------------------------------49Hết49--------------------------------- Trang 1 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. (2,0 điểm) x x 1 2  5 x Cho biểu thức P   
vơi x  0, x  4 . x  2 x  2 x  4
1. Rút gọn biểu thức P .
2. Tìm tất cả các giá trị của x để P  1 . Lời giải x x 1 2  5 x 1) P    ; x 0 … , x  4 x  2 x  2 x  4
x x  2   x  
1  x  2  2  5 x P  
x  2 x  2
x  2 x x  2 x
x  2  2  5 x P  
x  2 x  2 2x  4 x P  
x  2 x  2
2 x x  2 P  
x  2 x  2 2 x P x  2 2 x Vậy với x 0
… ; x  4 thì P x  2 2 x
2) Để P  1 ta có  1 với x 0 … ; x  4 x  2 2 x  1  0 x  2 2 x x  2   0 x  2 x  2   0 x  2 Do x 0 … nên x  2 2
… , tức x  2  0
x  2  0  x  2  x  4. Trang 2
kết hợp với điều kiện ta có x  4 .
Vậy x  4 ,thì P  1 Câu 2. (2,0 điểm)
1.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d  có phương trình y ax b . Tìm
a, b để đường thẳng d  có hệ số góc bằng 3 và đi qua điểm M  1  ;2. 3
x y  6
2.Giải hệ phương trình  .
x y  2 Lời giải
1) Phương trình đường thẳng d  : y ax ba  0
d có hệ số góc bằng 3 nên a  3  y  3x b
d đi qua điểm M  1  , 2  3. 
1  b  2  b  5
Vậy a  3;b  5 3
x y  6 4 x  4 x 1 2) Ta có     
x y  2
x y  2 y  3
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất  ; x y  1;3 Câu 3. (2,0 điểm) 1.Giải phương trình 2
x  3x  2  0 . 2.Cho phương trình 2 2
x  2mx m  2  0 ( m là tham số). Tìm các giá trị của m để
phương trình có hai nghiệm x , x (với x x ) thỏa mãn hệ thức 1 2 1 2 2
x  2 x  3x x  3m  3m  4 . 2 1 1 2 Lời giải 1.Giải phương trình 2
x  3x  2  0 . Ta có 2 2
Δ  b  4ac  ( 3  )  42 1  0  3  1 x   2 1  2
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt   3  1 x  1 2  2
Vậy tập nghiệm của phương trình là S  1;  2 . 2.Ta có 2
a c m
 2„  2  0 nên phương trình có hai nghiệm trái dấu
x x nên x  0  x x  x 1 2 1 2 1 1
x x  2m Theo Vi-ét ta có 1 2  2
x x  m  2  1 2 Theo bài ra 2
x  2 x  3x x =3m  3m  4 2 1 1 2
x  2x 3 2 m  2 2
 3m  3m  4 2 1 Trang 3
 2x x  3m  2 kết hợp với x x  2m 1 2 1 2 x m  2 1   mà 2
x x  m  2 x m  2  1 2 2
 m  m   2 2 2  m  2 2 2 2
m  4  m  2  0  2m  2  m  1  ( thỏa mãn) Vậy m  1  là giá trị cần tìm Câu 4. (3,0 điểm)
Cho đường tròn O và một điểm M nằm ngoài đường tròn. Từ điểm M kẻ hai tiếp tuyến M ,
A MB đến O (với ,
A B là các tiếp điểm). Gọi C là điểm đối xứng với B qua
O , đường thẳng MC cắt đường tròn O tại D (D khác C) .
1.Chứng minh MAOB là tứ giác nội tiếp.
2.Gọi N là giao điểm của hai đường thẳng AD MO . Chứng minh 2 MN  . ND NA . 2  HA AC
3.Gọi H là giao điểm của MO AB . Chứng minh:  1   .  HD HN Lời giải
1) Chứng minh MAOB là tứ giác nội tiếp
- Có MAO MBO  90 ( Do M ,
A MB là các tiếp tuyến của O tại A B )
Xét tứ giác MAOB MAO MBO  90  90  180
mà hai góc này đối nhau nên tứ giác MAOB nội tiếp đường tròn đường kính MO . A C D M O N B 2) Chứng minh 2 MN N . D NA
BAC  90 ( Góc nội tiếp chẳn nửa đường tròn)  AC AB (1) Trang 4
MA MB ( tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) OA OB ( bán kính của O )
Nên MO là trung trực của đoạn thẳng AB MO AB (2)
Từ (1) và (2) suy ra AC // MO NMD ACD
MAN ACD ( góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây và góc nội tiếp cùng chắn AD )
NMD NAM Xét NMD N
AM có: NMD NAM MNA chung Do đó N
MDN
AM g.gMN ND 2    MN N . D NA NA MN Vậy 2 MN N . D NA . 2 HA AC
3. Chứng minh: - = 1. 2 HD HN A C D M O H N BM ,
A MB hai tiếp tuyến cắt nhau kẻ từ M đến đường tròn O nên MA MB , và
MA là tia phân giác của góc AMB Xét M
AB cân tại M MH là đường phân giác đồng thời là đường cao
Xét DMAD và DMCA có: · AMC chung ; · · 1 MDA = MCA = sđ »
AD ( góc nội tiếp và góc 2
tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn » AD )
Suy ra: D MADD MCA (g.g) MD MA Do đó: 2 = Û M . D MC = MA MA MH
Suy ra: Tứ giác DHOC nội tiếp. · · · ·
Þ MHD = OCD = ODC = OHC Trang 5 · · 1 · 1 · · Þ DHA = AHC = DHC =
DOC = DBC ( mối quan hệ giữa góc nội tiếp và góc ở 2 2 tâm). Mà · ·
DAH = DCB nên · · · ·
DHA+ DAH = DBC + DCB = 90° · Þ ADH = 90° .
Xét DAHN vuông tại H HD là đường cao nên 2 2 NH = .
ND NA = NM Þ NH = NM . 2 HA . AD AN AN Mặt khác = = ( ) 1 2 HD . AD DN DN AC AC AD Và = = (2) . HN MN DN 2 HA AC AN AD Từ (1) và (2) suy ra: - = - = 1 (đpcm). 2 HD HN DN DN
Câu 5. (1,0 điểm) Cho các số thực không âm ,
x y, z thỏa mãn 2 2 2
4x y  4z  6 y . 8 16 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M     2023 . 2 2 2 (x  3) ( y  4) (z 1) Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta được: 2 2 2 x 1  2 ;
x y  4  8y; z 1  2z y 2 2 2
 8x  8y  8z  4x y  4z  24  6y  24  x   z  3 4 1 1 8
Với hai số a,b  0 thì ta có đánh giá cơ bản:   * 2 2 2   a ba b Áp dụng   * ta được: 16 1 1 1 8      y  42 z  2 2 1  y  z  2 2 1  y  1  z  2      4   4  8 8 64     x  3 1 2 2 2  y   y   z  2 x   z  5      4   4 
Từ đó suy ra: M  2024
Vậy giá trị nhỏ nhất của M là 2024 khi  ,
x y, z   1, 4,  1 .
---------------------------------49Hết49--------------------------------- Trang 6