Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023-2024 môn toán Sở GD và ĐT Phú Thọ (có đáp án và lời giải chi tiết)

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023-2024 môn toán Sở GD và ĐT Phú Thọ khóa thi 05/06/2023 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Môn Toán 1.3 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023-2024 môn toán Sở GD và ĐT Phú Thọ (có đáp án và lời giải chi tiết)

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023-2024 môn toán Sở GD và ĐT Phú Thọ khóa thi 05/06/2023 (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

69 35 lượt tải Tải xuống
Trang 1
S GIÁO DỤC ĐÀO TẠO K THI TUYN SINH LP 10
PHÚ TH NĂM HỌC: 2023 2024
Môn: TOÁN
Khoá thi ngày: 05/06/2023
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thời gian giao đề)
I. Trc nghim (3 đim)
Câu 1: Cho
6x
, giá tr ca
x
bng
A. 3. B. 12. C. 36. D. 6.
Câu 2: Hàm s nào dưới đây là hàm số bc nhất đồng biến trên ?
A.
21yx
. B.
52yx
. C.
1
2
3
yx
. D.
2
yx
.
Câu 3: H phương trình
7
2 11
xy
xy


có nghim
A.
(6;1)
. B.
( 6; 1)
. C.
(1;6)
. D.
(6; 1)
.
Câu 4: Đim
M
thuộc đồ th hàm s
2
3yx
và có hoành độ bằng 2. Tung độ của điềm
M
bng
A. 12. B. 6. C.
4
3
. D.
2
3
.
Câu 5: Cho phương trình
2
2 5 0xx
có hai nghim phân bit
12
,xx
. Giá tr ca
12
xx
bng
A. 5. B. 2. C. -2. D. -5.
Câu 6: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
10BC
3
sin
5
ABC
. Độ dài cnh
AC
bng
A. 8. B.
50
3
. C.
25
2
. D. 6.
Câu 7: Giá tr ca tham s
m
để đồ th ca các hàm s
26yx
31y x m
ct nhau ti mt
điềm trên trc tung bng
A. -10. B. -5. C. 5. D. 1.
Câu 8: Có bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
2 4 0x mx
có nghim kép?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
đường cao
AH
, biết
16BH
9HC
. Độ dài cnh
AB
bng
A. 16. B. 25. C. 20. D. 12.
Câu 10: T một điểm
M
nằm ngoài đường tròn
( ; )OR
tha mãn
2MO R
, k hai tiếp tuyến
,MA MB
với đường tròn (
,AB
là hai tiếp điềm). S đo góc
AMB
bng
A.
30
. B.
45
. C.
75
. D.
60
.
Câu 11: Mt t công nhân theo kế hoch phi sn xut 140 sn phm trong thi gian nhất định, mi
ngày sàn xut s sn phẩm như nhau. Thực tế mi ngày t công nhân làm thêm đưc 8 sn
phm so vi kế hoch nên hoàn thành kế hoch sớm hơn 2 ngày. Số sn phm phi sn xut
mi ngày theo kế hoch ca t công nhân là
A. 20. B. 14. C. 28. D. 10.
Trang 2
Câu 12: Cho hai đường tròn
( ;4)O
;3O
ct nhau tại hai đim
,AB
. Gi
,AC AD
lần lượt các
đường kính ca
()O
O
sao cho
,AC AD
vuông góc với nhau như hình vẽ.
Độ dài
BC
bng
A.
36
5
. B.
16
5
. C. 6. D.
32
5
.
II. T lun (7 đim)
Câu 1. (1,5 đim)
Cho hai biu thc
54
1
a
A
a
11
12
aa
B
a a a




, vi
0, 1, 4a a a
.
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
16a
.
b) Rút gn biu thc
B
.
c) Tìm các giá tr nguyên ca
a
để
0AB
.
Câu 2. (2 đim)
a) Cho parabol
2
( ):P y ax
. Tìm giá tr ca
a
để
()P
đi qua điểm
(1;2)M
. Vi
a
tìm được,
tìm tọa độ các giao điểm ca
()P
và đường thng
( ): 3 1d y x
.
b) Cho h phương trình
3 5 15
39
x y m
x y m
nghim
( ; )xy
. Tìm giá tr ca tham s
m
để
biu thc
21Q xy x
đạt giá tr nh nht.
Câu 3. (3 đim)
Cho đường tròn
( ; )OR
có hai đường kính
AB
CD
vuông góc vi nhau. Lấy điểm
M
trên
cung nh
AC
(
M
khác
A
C
). Gi
,PQ
lần lượt là giao điểm ca
AB
vi
MC
MD
.
a) Chng minh rng t giác
OMPD
ni tiếp.
b) Gi
,IJ
lần lượt là giao điềm ca
MB
vi
CA
CD
, Chúng minh rng
2
2BJ BM R
.
c) Chng minh rng tam giác
AQI
vuông cân.
d) Xác định v trí điểm
M
để tam giác
có din tích ln nht.
Câu 4. (0,5 đim)
Gii phương trình:
2 3 2
23
8 13 11 1 3 2x x x
xx



.
-------------------------------@Hết@-----------------------------------
NG DN GII
Trang 3
I. Trc nghim (3 đim)
Câu 1: Cho
6x
, giá tr ca
x
bng
A. 3. B. 12. C. 36. D. 6.
Li gii
Ta có:
6 36xx
.
Câu 2: Hàm s nào dưới đây là hàm số bc nhất đồng biến trên ?
A.
21yx
. B.
52yx
. C.
1
2
3
yx
. D.
2
yx
.
Li gii
D thy hàm s
52yx
là hàm s bc nht đồng biến trên .
Câu 3: H phương trình
7
2 11
xy
xy


có nghim
A.
(6;1)
. B.
( 6; 1)
. C.
(1;6)
. D.
(6; 1)
.
Li gii
Ta có:
7 3 18 6
2 11 7 1
x y x x
x y x y y

.
Câu 4: Đim
M
thuộc đồ th hàm s
2
3yx
và có hoành độ bằng 2. Tung độ của điềm
M
bng
A. 12. B. 6. C.
4
3
. D.
2
3
.
Li gii
Thay
2x
vào hàm s
2
3yx
ta được
2
23.2 1y
.
Câu 5: Cho phương trình
2
2 5 0xx
có hai nghim phân bit
12
,xx
. Giá tr ca
12
xx
bng
A. 5. B. 2. C. -2. D. -5.
Li gii
Ta có:
12
2xx
b
a
.
Câu 6: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
10BC
3
sin
5
ABC
. Độ dài cnh
AC
bng
A. 8. B.
50
3
. C.
25
2
. D. 6.
Li gii
Ta có:
3 3 3
sin .10 6
5 5 5
AC
ABC AC BC
BC
.
Câu 7: Giá tr ca tham s
m
để đồ th ca các hàm s
26yx
31y x m
ct nhau ti mt
điềm trên trc tung bng
A. -10. B. -5. C. 5. D. 1.
Li gii
Đồ th ca các hàm s
26yx
31y x m
ct nhau ti một điềm trên trc tung khi
phương trình:
2 6 3 1x x m
có nghim
0x
hay
2.0 6 3.0 1 5mm
.
Câu 8: Có bao nhiêu giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
2 4 0x mx
có nghim kép?
Trang 4
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Li gii
Phương trình
2
2 4 0x mx
có nghim kép khi
2
' 0 4 0 2mm
Vy có
2
giá tr ca tham s
m
thỏa mãn điều kiện đề bài.
Câu 9: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
đường cao
AH
, biết
16BH
9HC
. Độ dài cnh
AB
bng
A. 16. B. 25. C. 20. D. 12.
Li gii
Ta có:
2
. . 16. 16 9 400 20AB BH BC BH BH CH AB
.
Câu 10: T một điểm
M
nằm ngoài đường tròn
( ; )OR
tha mãn
2MO R
, k hai tiếp tuyến
,MA MB
với đường tròn (
,AB
là hai tiếp điềm). S đo góc
AMB
bng
A.
30
. B.
45
. C.
75
. D.
60
.
Li gii
Ta có:
00
1
Sin 30 2 60
2
OA
AMO AMO AMB AMO
OM
.
Câu 11: Mt t công nhân theo kế hoch phi sn xut 140 sn phm trong thi gian nhất định, mi
ngày sàn xut s sn phẩm như nhau. Thực tế mi ngày t công nhân làm thêm đưc 8 sn
phm so vi kế hoch nên hoàn thành kế hoch sớm hơn 2 ngày. Số sn phm phi sn xut
mi ngày theo kế hoch ca t công nhân là
A. 20. B. 14. C. 28. D. 10.
Li gii
Gi s sn phm phi sn xut mi ngày theo kế hoch ca t công nhân là
x sp
.
S ngày theo d kiến là:
140
x
( ngày).
S ngày trên thc tế là:
140
8x
( ngày).
Theo đề bài ta có:
20
140 140
2
8
28
x TM
xx
xL

.
Câu 12: Cho hai đường tròn
( ;4)O
;3O
ct nhau tại hai đim
,AB
. Gi
,AC AD
lần lượt các
đường kính ca
()O
O
sao cho
,AC AD
vuông góc với nhau như hình vẽ.
Trang 5
Độ dài
BC
bng
A.
36
5
. B.
16
5
. C. 6. D.
32
5
.
Li gii
Gi
H
là trung điểm ca
AB
ta có:
'AH OO
22
' ' 5OO OA O A
.
Ta li có:
2
2
16 32
. ' 2
' 5 5
OA
OA OH OO OH CB OH
OO
.
II. T lun (7 đim)
Câu 1. (1,5 đim)
Cho hai biu thc
54
1
a
A
a
11
12
aa
B
a a a




, vi
0, 1, 4a a a
.
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
16a
.
b) Rút gn biu thc
B
.
c) Tìm các giá tr nguyên ca
a
để
0AB
.
Li gii
a) Khi
16a
(thỏa mãn điều kiện xác định) thì giá tr biu thc
5 16 4 5.4 4 24
8
4 1 3
16 1
A


Vy vi
16a
thì
8A
.
b) Vi
0; 1; 4a a a
11
.
12
aa
B
a a a





1
11
.
22
1
aa
aa
aa
aa



c) Vi
0; 1; 4a a a
ta có:
5 4 1
. 0 . 0
12
a
AB
aa

1 2 0aa
(vì
5 4 0a 
)
1 2 1 4aa
. Vì
a
nên
2;3a
. Vy
2;3a
Trang 6
Câu 2. (2 đim)
a) Cho parabol
2
( ):P y ax
. Tìm giá tr ca
a
để
()P
đi qua điểm
(1;2)M
. Vi
a
tìm được,
tìm tọa độ các giao điểm ca
()P
và đường thng
( ): 3 1d y x
.
b) Cho h phương trình
3 5 15
39
x y m
x y m
nghim
( ; )xy
. Tìm giá tr ca tham s
m
để
biu thc
21Q xy x
đạt giá tr nh nht.
Li gii
a)
2
1;2 :M P y a x
nên:
2
.1 2 2aa
Vi
2
2 : 2a P y x
. PT hoành độ giao điểm ca
,dP
22
1
2 3 1 2 3 1 0 1 2 1 0
1
2
x
x x x x x x
x
Vi
12xy
;
11
22
xy
Vy tọa độ giao điểm ca
d
P
11
1;2 ; ;
22
AB



.
b) Xét h phương trình:
3 5 15
39
x y m
x y m
2 2 6 3
3 9 2 6
x m x m
x y m y m




Xét:
2
2 1 3 2 6 2 3 1 2 10 11Q xy x m m m m m
2
5 3 3
2
2 2 2
Qm



. T đó suy ra
3
min
2
Q 
khi
5
2
m 
Câu 3. (3 đim)
Cho đường tròn
( ; )OR
có hai đường kính
AB
CD
vuông góc vi nhau. Lấy điểm
M
trên
cung nh
AC
(
M
khác
A
C
). Gi
,PQ
lần lượt là giao điểm ca
AB
vi
MC
MD
.
a) Chng minh rng t giác
OMPD
ni tiếp.
b) Gi
,IJ
lần lượt là giao điềm ca
MB
vi
CA
CD
, Chúng minh rng
2
2BJ BM R
.
c) Chng minh rng tam giác
AQI
vuông cân.
d) Xác định v trí điểm
M
để tam giác
có din tích ln nht.
Li gii
Trang 7
a) Do
AB CD
ti O nên
90 1POD BOC AOC
Xét
()O
0
90MCD DM PC
ti M
0
90PMD
Xét t giác
OMPD
0
90POD PMD
t giác
OMPD
ni tiếp
b) T
0
1 BOJ 90
Xét
()O
0
90AMB
( Góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
Xét
OJB
BMA
có:
BOJ 90BMA

OBJ MBA
( góc chung).
Do đó
2
( . ) . . .2 2 .
BJ BA
BOJ BMA g g BJ BM BO BA R R R
BO BM
c) Xét
()O
BMD BAC
( tính cht góc ni tiếp)
IMQ IAQ
t giác
AMIQ
ni tiếp
180 90 180 90IQA AMI IQA IQA
Xét
AOC
90 ;AOC OA OC R
AOC
vuông cân ti O
0
45 45OAC IAQ
Xét
AQI
90 ; 45IQA IAQ

AQI
vuông cân ti Q
d) T giác
AOJM
ni tiếp nên
MJC MAQ
AMQ CMB
( tính cht góc ni tiếp)
Do đó
. . .
MJ MA
MJC MAQ g g MJ MQ MA MC
MC MQ
2
0
1 1 2
. . .sin . . .sin 45 .
2 2 4 4
MQJ
MA MC
S MJ MQ MQJ MA MC
Gi
X
là điểm chính gia ca cung nh AC
MA MC XA XC
(không đổi )
2
2
2 ( 2 1)
.
4 4 2
MQJ
XA XC
R
S

( không đổi)
Du bng xy ra
MX
M là điểm chính gia cung nh AC
Vy
2
( 2 1)
max
2
MQJ
R
S
. Khi M là điểm chính gia cung nh AC
Câu 4. (0,5 đim)
Gii phương trình:
2 3 2
23
8 13 11 1 3 2x x x
xx



.
Li gii
3
22
23
8 13 11 1 3 2x x x
xx



(ĐKXĐ:
0x
). PT đã cho
33
2 2 3 2 2
8 13 11 2 3 3 2 8 13 11 2 3 3 2x x x x x x x x x x
Trang 8
3
3 2 2
8 15 6 1 3 2 1 3 2 0x x x x x x
3
2
2
2
2
3
22
3
2
2
2
3
22
3
3 2 1 3 2
1 8 1 0
2 1 2 1 3 2 3 2
3
1 8 1 1 0
2 1 2 1 3 2 3 2
x x x
xx
x x x x
x
xx
x x x x







2
2
3
22
3
2
2
2
3
22
3
22
3
2
2
2
2
3
22
3
3 2 1 2 1 3 2 3 2
1 8 1 0
2 1 2 1 3 2 3 2
1 1 1 41
3 2 2 1 12
2 4 3 3
1 8 1 . 0
2 1 2 1 3 2 3 2
x x x x x
xx
x x x x
x x x
xx
x x x x











D thy
22
3
2
2
2
3
22
3
1 1 1 41
3 2 2 1 12
2 4 3 3
0, 0
2 1 2 1 3 2 3 2
x x x
x
x x x x






T đó suy ra
2
1
1 8 1 0 1;
8
x x x



. Vy tp nghim
1
1;
8
S




---------------------------@Hết@--------------------------------
| 1/8

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 PHÚ THỌ
NĂM HỌC: 2023 – 2024 Môn: TOÁN
Khoá thi ngày: 05/06/2023
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1:
Cho x  6 , giá trị của x bằng A. 3. B. 12. C. 36. D. 6. Câu 2:
Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất đồng biến trên ? 1 A. y  2  x 1.
B. y  5x  2 . C. y   x  2 . D. 2 y x . 3 x y  7 Câu 3: Hệ phương trình 
có nghiệm (x; y) là
2x y  11 A. (6;1) . B. (6; 1) . C. (1; 6) . D. (6; 1) . Câu 4:
Điểm M thuộc đồ thị hàm số 2
y  3x và có hoành độ bằng 2. Tung độ của điềm M bằng 4 2 A. 12. B. 6. C. . D. . 3 3 Câu 5: Cho phương trình 2
x  2x  5  0 có hai nghiệm phân biệt x , x . Giá trị của x x bằng 1 2 1 2 A. 5. B. 2. C. -2. D. -5. 3 Câu 6:
Cho tam giác ABC vuông tại A BC 10 và sin ABC
. Độ dài cạnh AC bằng 5 50 25 A. 8. B. . C. . D. 6. 3 2 Câu 7:
Giá trị của tham số m để đồ thị của các hàm số y  2x  6 và y  3x m 1 cắt nhau tại một
điềm trên trục tung bằng A. -10. B. -5. C. 5. D. 1. Câu 8:
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình 2
x  2mx  4  0 có nghiệm kép? A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 9:
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH , biết BH 16 và HC  9. Độ dài cạnh AB bằng A. 16. B. 25. C. 20. D. 12.
Câu 10: Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn ( ;
O R) và thỏa mãn MO  2R , kẻ hai tiếp tuyến M ,
A MB với đường tròn ( ,
A B là hai tiếp điềm). Số đo góc AMB bằng A. 30 . B. 45. C. 75 . D. 60 .
Câu 11: Một tổ công nhân theo kế hoạch phải sản xuất 140 sản phẩm trong thời gian nhất định, mỗi
ngày sàn xuất số sản phẩm như nhau. Thực tế mỗi ngày tổ công nhân làm thêm được 8 sản
phẩm so với kế hoạch nên hoàn thành kế hoạch sớm hơn 2 ngày. Số sản phầm phải sản xuất
mỗi ngày theo kế hoạch của tổ công nhân là A. 20. B. 14. C. 28. D. 10. Trang 1
Câu 12: Cho hai đường tròn ( ; O 4) và O ;3
  cắt nhau tại hai điểm ,
A B . Gọi AC, AD lần lượt là các
đường kính của (O) và O sao cho AC, AD vuông góc với nhau như hình vẽ. Độ dài BC bằng 36 16 32 A. . B. . C. 6. D. . 5 5 5
II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) 5 a  4  1 1  a a
Cho hai biểu thức A  và B     
, với a  0, a  1, a  4 . a 1  a 1 a a  2
a) Tính giá trị của biểu thức A khi a 16 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm các giá trị nguyên của a để AB  0 . Câu 2. (2 điểm) a) Cho parabol 2
(P) : y ax . Tìm giá trị của a để (P) đi qua điểm M (1; 2) . Với a tìm được,
tìm tọa độ các giao điểm của (P) và đường thẳng (d ) : y  3x 1 . 3
x y  5m 15
b) Cho hệ phương trình 
có nghiệm (x; y) . Tìm giá trị của tham số m để
x y  3m  9
biểu thức Q xy  2x 1 đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 3. (3 điểm) Cho đường tròn ( ;
O R) có hai đường kính AB CD vuông góc với nhau. Lấy điểm M trên
cung nhỏ AC ( M khác A C ). Gọi P, Q lần lượt là giao điểm của AB với MC MD .
a) Chứng minh rằng tứ giác OMPD nội tiếp.
b) Gọi I , J lần lượt là giao điềm của MB với CA CD , Chúng minh rằng 2
BJ BM  2R .
c) Chứng minh rằng tam giác AQI vuông cân.
d) Xác định vị trí điểm M để tam giác MQJ có diện tích lớn nhất. Câu 4. (0,5 điểm) 2  3  Giải phương trình: 2 3 2
8x 13x 11   1 3x  2   . xx
-------------------------------@Hết@----------------------------------- HƯỚNG DẪN GIẢI Trang 2
I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1:
Cho x  6 , giá trị của x bằng A. 3. B. 12. C. 36. D. 6. Lời giải
Ta có: x  6  x  36 . Câu 2:
Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất đồng biến trên ? 1 A. y  2  x 1.
B. y  5x  2 . C. y   x  2 . D. 2 y x . 3 Lời giải
Dễ thấy hàm số y  5x  2 là hàm số bậc nhất đồng biến trên . x y  7 Câu 3: Hệ phương trình 
có nghiệm (x; y) là
2x y  11 A. (6;1) . B. (6; 1) . C. (1; 6) . D. (6; 1) . Lời giải x y  7 3  x  18 x  6 Ta có:      .
2x y  11 x y  7 y  1 Câu 4:
Điểm M thuộc đồ thị hàm số 2
y  3x và có hoành độ bằng 2. Tung độ của điềm M bằng 4 2 A. 12. B. 6. C. . D. . 3 3 Lời giải
Thay x  2 vào hàm số 2
y  3x ta được 2 y  3.2  2 1 . Câu 5: Cho phương trình 2
x  2x  5  0 có hai nghiệm phân biệt x , x . Giá trị của x x bằng 1 2 1 2 A. 5. B. 2. C. -2. D. -5. Lời giải b
Ta có: x x    2 . 1 2 a 3 Câu 6:
Cho tam giác ABC vuông tại A BC 10 và sin ABC
. Độ dài cạnh AC bằng 5 50 25 A. 8. B. . C. . D. 6. 3 2 Lời giải AC 3 3 3 Ta có: sin ABC
  AC BC  .10  6 . BC 5 5 5 Câu 7:
Giá trị của tham số m để đồ thị của các hàm số y  2x  6 và y  3x m 1 cắt nhau tại một
điềm trên trục tung bằng A. -10. B. -5. C. 5. D. 1. Lời giải
Đồ thị của các hàm số y  2x  6 và y  3x m 1 cắt nhau tại một điềm trên trục tung khi
phương trình: 2x  6  3x m1 có nghiệm x  0 hay 2.0 6  3.0  m1 m  5. Câu 8:
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình 2
x  2mx  4  0 có nghiệm kép? Trang 3 A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Lời giải Phương trình 2
x  2mx  4  0 có nghiệm kép khi 2
 '  0  m  4  0  m  2 
Vậy có 2 giá trị của tham số m thỏa mãn điều kiện đề bài. Câu 9:
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH , biết BH 16 và HC  9. Độ dài cạnh AB bằng A. 16. B. 25. C. 20. D. 12. Lời giải Ta có: 2
AB BH.BC BH. BH CH   16.16  9  400  AB  20 .
Câu 10: Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn ( ;
O R) và thỏa mãn MO  2R , kẻ hai tiếp tuyến M ,
A MB với đường tròn ( ,
A B là hai tiếp điềm). Số đo góc AMB bằng A. 30 . B. 45. C. 75 . D. 60 . Lời giải OA 1 Ta có: 0 0 Sin AMO
  AMO  30  AMB  2AMO  60 . OM 2
Câu 11: Một tổ công nhân theo kế hoạch phải sản xuất 140 sản phẩm trong thời gian nhất định, mỗi
ngày sàn xuất số sản phẩm như nhau. Thực tế mỗi ngày tổ công nhân làm thêm được 8 sản
phẩm so với kế hoạch nên hoàn thành kế hoạch sớm hơn 2 ngày. Số sản phầm phải sản xuất
mỗi ngày theo kế hoạch của tổ công nhân là A. 20. B. 14. C. 28. D. 10. Lời giải
Gọi số sản phầm phải sản xuất mỗi ngày theo kế hoạch của tổ công nhân là x sp . 140
Số ngày theo dự kiến là: ( ngày). x 140
Số ngày trên thực tế là: ( ngày). x  8 x  20 140 140 TM  Theo đề bài ta có:   2   . x x  8 x  28   L
Câu 12: Cho hai đường tròn ( ; O 4) và O ;3
  cắt nhau tại hai điểm ,
A B . Gọi AC, AD lần lượt là các
đường kính của (O) và O sao cho AC, AD vuông góc với nhau như hình vẽ. Trang 4 Độ dài BC bằng 36 16 32 A. . B. . C. 6. D. . 5 5 5 Lời giải
Gọi H là trung điểm của AB ta có: AH OO' và 2 2
OO '  OA O ' A  5 . 2 OA 16 32 Ta lại có: 2
OA OH.OO '  OH  
CB  2OH  . OO ' 5 5
II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) 5 a  4  1 1  a a
Cho hai biểu thức A  và B     
, với a  0, a  1, a  4 . a 1  a 1 a a  2
a) Tính giá trị của biểu thức A khi a 16 .
b) Rút gọn biểu thức B .
c) Tìm các giá trị nguyên của a để AB  0 . Lời giải
a) Khi a  16 (thỏa mãn điều kiện xác định) thì giá trị biểu thức 5 16  4 5.4  4 24 A     8 16 1 4 1 3
Vậy với a  16 thì A  8.
b) Với a  0; a  1; a  4  a   1 1 a a a  1 1  a a 1 B   .    . 
a 1 a a  2 a 1 a a  2 a  2
c) Với a  0; a  1; a  4 ta có: 5 a  4 1 . A B  0  .  0   a  
1  a  2  0 (vì 5 a  4  0) a 1 a  2
1 a  2 1 a  4. Vì a nên a 2; 
3 . Vậy a 2;  3 Trang 5 Câu 2. (2 điểm) a) Cho parabol 2
(P) : y ax . Tìm giá trị của a để (P) đi qua điểm M (1; 2) . Với a tìm được,
tìm tọa độ các giao điểm của (P) và đường thẳng (d ) : y  3x 1 . 3
x y  5m 15
b) Cho hệ phương trình 
có nghiệm (x; y) . Tìm giá trị của tham số m để
x y  3m  9
biểu thức Q xy  2x 1 đạt giá trị nhỏ nhất. Lời giải a) M  P 2 1; 2
: y a x nên: 2 .1 a
 2  a  2 Với a   P 2 2
: y  2x . PT hoành độ giao điểm của d , P là x 1 2 2 2x 3x 1 2x 3x 1 0 x  1 2x  1 0             1  x   2 1 1
Với x  1  y  2 ; x   y  2 2  
Vậy tọa độ giao điểm của d  và  P là A  1 1 1; 2 ; B ;   .  2 2 
b) Xét hệ phương trình: 3
x y  5m 15
2x  2m  6 x m  3     
x y  3m  9
x y  3m  9
y  2m  6
Xét: Q xy x   m   m    m   2 2 1 3 2 6 2
3 1  2m 10m 11 2  5  3 3  5 Q  2 m       . Từ đó suy ra 3 min Q   khi m    2  2 2 2 2 Câu 3. (3 điểm) Cho đường tròn ( ;
O R) có hai đường kính AB CD vuông góc với nhau. Lấy điểm M trên
cung nhỏ AC ( M khác A C ). Gọi P, Q lần lượt là giao điểm của AB với MC MD .
a) Chứng minh rằng tứ giác OMPD nội tiếp.
b) Gọi I , J lần lượt là giao điềm của MB với CA CD , Chúng minh rằng 2
BJ BM  2R .
c) Chứng minh rằng tam giác AQI vuông cân.
d) Xác định vị trí điểm M để tam giác MQJ có diện tích lớn nhất. Lời giải Trang 6
a) Do AB CD tại O nên POD BOC AOC 90      1 Xét (O) có 0
MCD  90  DM PC tại M 0  PMD  90
Xét tứ giác OMPD có 0
POD PMD  90  tứ giác OMPD nội tiếp b) Từ   0 1  BOJ  90 Xét (O) có 0
AMB  90 ( Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Xét OJ B  và BMA có: BOJ BMA 90  
OBJ  MBA ( góc chung). Do đó BJ BA 2 B
OJB
MA (g.g)  
BJ.BM B . O BA  .2 R R  2R . BO BM
c) Xét (O) có BMD  BAC ( tính chất góc nội tiếp)  IMQ  IAQ
tứ giác AMIQ nội tiếp IQA AMI 180 IQA 90 180 IQA 90          Xét A
OC AOC  90 ;OA OC R A
OC vuông cân tại O 0 OAC 45 IAQ 45      
Xét AQI IQA  90 ; IAQ  45  AQI vuông cân tại Q
d) Tứ giác AOJM nội tiếp nên MJC MAQ AMQ CMB ( tính chất góc nội tiếp) Do đó   MJ MA MJC MAQ g.g   
MJ.MQ M . A MC MC MQ 1 1
2  MA MC 2 0 S  .MJ.M . Q sin MQJ  .M . A MC.sin 45  . MQJ 2 2 4 4
Gọi X là điểm chính giữa của cung nhỏ AC  MAMC XAXC (không đổi )  XAXC2 2 2 R ( 2 1) S  .  ( không đổi) MQJ 4 4 2
Dấu bằng xảy ra M X M là điểm chính giữa cung nhỏ AC 2 R ( 2 1) Vậy max S
. Khi M là điểm chính giữa cung nhỏ AC MQJ 2 Câu 4. (0,5 điểm) 2  3  Giải phương trình: 2 3 2
8x 13x 11   1 3x  2   . xx Lời giải 2  3  2 3 2
8x 13x 11   1 3x  2  
(ĐKXĐ: x  0 ). PT đã cho xx   x 2 x x
  x  3 2 3 2 x
x x x   x   3 2 8 13 11 2 3 3 2 8 13 11 2 3 3x  2 Trang 7   3 2 x
x x     x   3 2 8 15 6 1
3 2x 1 3x  2   0
x 32x  3 1   2 3x  2  2      x   1 8x   1   0 2x   1  2x   1
3x  2  3x  22 2 3 2 2 3        2 x
x 1 8x    3 1 1  0     2x   1  2x   1
3x  2  3x  22 2 3 2 2 3     
x  3  2x 1  2x 1 3x  2  3x  2 2         2 2 3 2 2 3    x   1 8x   1  0     2x   1  2x   1
3x  2  3x  22 2 3 2 2 3    2 2 1 1  1 41     3 2 3x  2  2x   1  12  x                 x   2 4 3 3 2 1 8x   1 .  0 2x   1  2x   1
3x  2  3x  22 2 3 2 2 3 2 2 1 1  1 41     3 2 3x  2  2x   1  1  2 x         2  4   3  3   Dễ thấy  0, x   0 2x   1  2x   1
3x  2  3x  22 2 3 2 2 3 2  1   1 
Từ đó suy ra  x   1 8x   1  0  x  1
 ;  . Vậy tập nghiệm S  1  ;    8   8 
---------------------------@Hết@-------------------------------- Trang 8