Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên Bắc Giang năm 2023-2024 môn toán (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên Bắc Giang năm 2023-2024 môn toán (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BẮC GIANG
(Đề thi gồm 01 trang)
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN BẮC GIANG
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN THI: TOÁN
Ngày thi: 05/6/2023
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1. (5,0 điểm).
1.1. Rút gọn biểu thức
22
2 2 2 2
.
xy
x y x y
Q
x y x y
x y x y x y






với
0.xy
1.2. Cho đường thẳng
d
phương trình:
3 1 6 1y m x m
,
m
tham số. Tìm
để khoảng
cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
d
là lớn nhất.
1.3. Tìm tất cả các g trị của tham số
m
để phương trình
22
2 3 1 4 0x m x m m
hai
nghiệm phân biệt
12
,xx
thỏa mãn
1 2 1 2 1 2 1 2
2008.x x x x x x x x
Câu 2. (4,0 điểm).
2.1. Giải phương trình:
4 3 1 7.x x x
2.2. Giải hệ phương trình:
2
4 2 3 2 2
22
4 4 4
x x xy
x x x y x y
Câu 3. (4,0 điểm).
3.1. Tìm các bộ ba số nguyên dương
;;x y z
thỏa mãn đẳng thức dưới đây:
3 3 2 2 2
3 2 3 2 4 2023x y x y z y x z z x y xyz
.
3.2. Trên mặt phẳng cho
2
×
2024
điểm phân biệt, trong đó không có bất kỳ 3 điểm nào thẳng hàng.
Người ta
2024
điểm trong các điểm đã cho bằng màu đỏ
2024
điểm còn lại bằng màu xanh.
Chứng minh rằng, bao giờ cũng tồn tại một cách nối tất cả các điểm màu đỏ với tất cả các điểm màu xanh
bởi
2024
đoạn thẳng (mỗi đoạn thẳng hai điểm đầu mút một cặp điểm đỏ - xanh) sao cho hai đoạn
thẳng bất kỳ trong đó không có điểm chung.
Câu 4. (6,0 điểm). Cho đường tròn
;OR
y cung
BC
cố định của đường tròn thỏa mãn
2.BC R
Một điểm
A
di chuyển trên
;OR
sao cho tam giác
ABC
ba góc nhọn. Các đường cao
,,AD BE CF
của tam giác
ABC
cắt nhau tại
.H
Đường phân giác của
CHE
kéo dài về hai phía cắt
AB
AC
lần
lượt tại
M
.N
4.1. Chứng minh tam giác
AMN
cân tại
.A
4.2. Gọi
, , ,I P Q J
lần lượt là hình chiếu của
D
trên các cạnh
, , , .AB BE CF AC
Chứng minh rằng bốn
điểm
, , ,I P Q J
cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với
.AO
4.3. Đường tròn ngoại tiếp tam giác
AMN
cắt đường phân giác trong của
BAC
tại điểm thứ hai
.K
Chứng minh rằng
HK
luôn đi qua một điểm cố định.
Câu V (1,0 điểm). Cho
,,x y z
là các số thực dương và thỏa mãn điều kiện
.x y z xyz
Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức
2 2 2
1 1 1
.
1 1 1
P
x y z
----------------HẾT----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .................................................................................... Số báo danh: .......................................................
Cán bộ coi thi số 1 (Họ tên và chữ ký): ................................................................................................................................
Cán bộ coi thi số 2 (Họ tên và chữ ký): ................................................................................................................................
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BẮC GIANG
NG DẪN CHẤM
BÀI THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN BẮC GIANG
NĂM HỌC 2023 - 2024
NGÀY THI: 05/6/2023
MÔN THI: TOÁN
(Bản hướng dẫn chấm có 06 trang)
Câu
Hướng dẫn giải
Điểm
Câu 1
(5.0 đ)
1.1.
(2,0
điểm)
1.1. Rút gọn biểu thức
22
2 2 2 2
.
xy
x y x y
Q
x y x y
x y x y x y






với
0xy
.
2
22
2 2 2
()
.
( )( ) ( )
x y x y
xy
Q
x y x y
x y x y x y x y






0.5
22
22
11
..
xy
xy
x y x y x y x y
xy




0.5
22
22
..
xy
xy
xy
y
xy

0.5
22
xy
y
KL.
0.5
1.2.
(1,0
điểm)
1.2. Cho đường thẳng phương trình:
3 1 6 1y m x m
,
m
là tham số. Tìm để
khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng là lớn nhất.
Chỉ ra đường thẳng
d
luôn đi qua điểm
2;1M
0.25
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
O
trên đường thẳng
d
Suy ra
OH OM m
0.25
Chỉ ra đường thẳng
OM
có phương trình là
1
2
yx
0.25
Do
OM d
nên
1
3 1 1 3 1 2 1
2
m m m
. KL.
0.25
1.3
(2,0
điểm)
1.3. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
22
2 3 1 4 0x m x m m
có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
thỏa mãn
1 2 1 2 1 2 1 2
2008x x x x x x x x
.
Phương trình
22
2 3 1 4 0x m x m m
1
có hai nghiệm phân biệt
'0
0.25
2
2
3 1 4 0m m m
0.25
2
8 5 5 0mm
0.25
2
5 135
8 0;
16 32
mm



Vậy phương trình
1
luôn có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
0.25
d
m
d
HDC CHÍNH THỨC
Trang 3
Theo Vi ét, ta có:
12
2
12
2 3 1
4
x x m
x x m m
0.25
Đặt
1 2 1 2
A x x x x
;
1 2 1 2
B x x x x
Ta có
2
2
2
22
1 2 1 2 1 1 2
3
. 0; ,
24
xx
A B x x x x x x x



Suy ra
A
B
luôn cùng dấu
A B A B
0.25
Do đó
1 2 1 2 1 2 1 2
2008x x x x x x x x
1 2 1 2 1 2 1 2
2008x x x x x x x x
12
1004xx
0.25
2 3 1 1004m
503
3 1 502
3
167
m
m
m

0.25
Câu 2
(4,0 đ)
2.1
(2,0
điểm)
2.1. Giải phương trình
4 3 1 7x x x
.
Điều kiện:
1x
.
Ta có:
(1) 3 4 3 4 1 0x x x
0.5
2
( 3 2) 1 0xx
0.5
32
10
x
x


0.5
1x
. KL.
0.5
2.2
(2,0
điểm)
2.2. Giải hệ phương trình:
2
4 2 3 2 2
22
4 4 4
x x xy
x x x y x y
2
4 2 3 2 2
22
4 4 4
x x xy
x x x y x y
2
4 3 2 2 2
22
4 4 4 0
x xy x
x x y x y x
0.5
2
2
22
22
2 4 0
x xy x
x xy x
0.25
2
2
2
22
2 4 0
x xy x
xx
0.25
2
2
22
2 4 0
x xy x
xx

0.25
Trang 4
2
2 2 *
0
2
x xy x
x
x
0.25
+) Với
0x
, thay vào (*) ta được
02
(vô lý)
+) Với
2x
, thay vào (*) ta được
1y
0.25
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
2;1
0.25
Câu 3
(4.0đ)
3.1
(2,0
điểm)
3.1. Tìm tất cả các bộ ba số nguyên dương
;;x y z
thỏa mãn phương trình sau
3 3 2 2 2
3 2 3 2 4 2023x y x y z y x z z x y xyz
3 3 2 2 2
3 2 3 2 4 2023x y x y z y x z z x y xyz
3 3 2 2 2 2 2 2
3 2 3 2 4 2023x y x y x z xy y z z x z y xyz
0.25
3 2 2 3 2 2 2 2
3 3 2 2 4 2023x x y xy y x z y z xyz z x z y
0.25
32
2
2 2023x y z x y z x y
0.25
2
2
2 2023x y x y z x y z


0.25
2
2
7.17x y x y z
0.25
,,x y z
nguyên dương nên ta có
0x y z x y
. Do đó:
77
17 10
x y x y
x y z z



0.25
7xy
,xy
nguyên dương nên ta có
x
1
2
3
4
5
6
y
6
5
4
3
2
1
0.25
KL: Các bộ số cần tìm là
1;6;10
;
2;5;10
;
3;4;10
;
4;3;10
;
5;2;10
;
6;1;10
0.25
3.2
(2,0
điểm)
3.2. Trên mt phng cho
2
×
2024
điểm phân biệt, trong đó không có bất k 3 điểm nào thng
hàng. Người ta
2024
điểm trong các điểm đã cho bằng màu đỏ
2024
điểm còn li
bng màu xanh. Chng minh rng, bao gi cũng tn ti mt cách ni tt c các điểm màu đỏ
vi tt c các đim màu xanh bi
2024
đoạn thng (mỗi đoạn thẳng hai điểm đầu mút
mt cặp điểm đỏ - xanh) sao cho hai đoạn thng bt k trong đó không có điểm chung.
Xét tất cả các cách nối
2024
cặp điểm (đỏ với xanh) bằng
2024
đoạn thẳng. Các cách nối
như vậy luôn luôn tồn tại do chỉ
2024
cặp điểm nên số tất cả các cách nối như vậy
hữu hạn.
Do đó, ắt tìm được một cách nối có tổng độ dài các đoạn thẳng là ngắn nhất.
0.75
Ta chứng minh rằng đây là cách nối phải tìm.
Thật vậy; giả sử ngược lại ta có hai đoạn thẳng
AX
BY
cắt nhau tại điểm
O
(Giả sử
A
B
màu đỏ, n
X
Y
màu xanh). Khi đó, nếu ta thay đoạn thẳng
AX
BY
bằng hai đoạn thẳng
AY
BX
, các đoạn khác giữ nguyên thì ta cách nối này có tính chất:
AY BX AO OY BO OX AO OX BO OY
AY BX AX BY
0.5
Trang 5
Như vậy; việc thay hai đoạn thẳng
AX
BY
bằng hai đoạn thẳng
AY
BX
, ta nhận
được một cách nối mới có tổng độ dài các đoạn thẳng là nhỏ hơn. Vô lý, vì trái với giả thiết là
đã chọn một cách nối có tổng các độ dài là bé nhất.
0.5
Điều lý đó chứng tỏ: Cách nối tổng độ dài các đoạn thẳng ngắn nhất không
điểm chung.
0.25
Câu 4
(6.0 đ)
Cho đường tròn
;OR
dây cung
BC
cố định của đường tròn thỏa mãn
2.BC R
Một
điểm
A
di chuyển trên
;OR
sao cho tam giác
ABC
ba góc nhọn. Các đường cao
,,AD BE CF
của tam giác
ABC
cắt nhau tại
.H
Đường phân giác của
CHE
kéo dài về hai
phía cắt
AB
AC
lần lượt tại
M
.N
4.1. Chứng minh tam giác
AMN
cân tại
.A
4.2. Gọi
, , ,I P Q J
lần lượt hình chiếu của
D
trên c cạnh
, , , .AB BE CF AC
Chứng minh
rằng bốn điểm
, , ,I P Q J
cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với
.AO
4.3. Đường tròn ngoại tiếp tam giác
AMN
cắt đường phân giác trong của
BAC
tại điểm thứ
hai
.K
Chứng minh rằng
HK
luôn đi qua một điểm cố định.
4.1
(2.0
điểm)
4.1. Chứng minh tam giác
AMN
cân tại
A
.
BE AC E
nên
90HEC 
CF AB F
nên
90HFB 
0.5
90 ; 90FMH MHF ENH NHE
(1)
0.5
HN
là phân giác của góc
CHE
nên
CHN NHE
Lại có
CHN MHF
(đối đỉnh) nên
NHE MHF
(2)
0.5
Từ (1) và (2) suy ra
FMH ENH hay AMN ANM
Vậy
AMN
cân tại
A
.
0.5
4.2
(2.0
4.2. Gọi
, , ,I P Q J
lần lượt là hình chiếu của
D
trên các cạnh
, , ,AB BE CF AC
. Chứng minh
rằng bốn điểm
, , ,I P Q J
cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với
AO
.
Trang 6
điểm)
Chỉ ra tứ giác
BIPD
nội tiếp nên
180IBD IPD
(3)
Chỉ ra
IBD FHA
(cùng phụ với góc
FAH
);
Lại có
FHA QHD
(đối đỉnh)
IBD QHD
;
Chỉ ra tứ giác
DPHQ
nội tiếp nên
QHD QPD IBD QPD
(4)
0.5
Từ (3) và (4) suy ra
180QPD IPD
nên ba điểm
,,I P Q
thẳng hàng.
Chứng minh tương tự ta được
,,P Q J
thẳng hàng.
Vậy 4 điểm
, , ,I P Q J
thẳng hàng.
0.5
T t giác
BIPD
ni tiếp ch ra
MIP PDB
Li có
//PD AC
(cùng vuông góc vi
BE
) nên
PDB ACB
0.5
Qua
A
k tiếp tuyến
tAt
ca
O
suy ra
;AO At tAB ACB
(cùng bằng ½ sđ
AB
)
Suy ra
tAI AIP
Mà hai góc này v trí so le trong nên
//IP At IP AO
(đpcm)
0.5
4.3
(2.0
điểm)
4.3. Đường tròn ngoại tiếp tam giác
AMN
cắt đường phân giác trong của
BAC
tại
K
. Chứng
minh rằng
HK
luôn đi qua một điểm cố định.
AMN
cân tại
A
AK
là phân giác của góc
MAN
nên
AK
là trung trực của
MN
AK
là đường kính của đường tròn ngoại tiếp
AMN
90 // ; //AMK ANK KM CF KN BE
0.5
Gọi
;R KM BH S KN HC HRKS
là hình bình hành
HK
đi qua trung điểm của
RS
(5)
0.5
Từ
//
HR FM
MR FH
RB MB

;
HN
là phân giác của góc
CHE
nên
HM
là phân giác của góc
BHF
FM FH
MB HB

Từ
//
HS EN
SN HE
SC NC

;
HN
là phân giác của góc
CHE
nên
EN HE
NC HC
0.5
Trang 7
Chỉ ra
FHB
~
EHC
(góc góc)
FH HE
HB HC

//
HR HS
RS BC
RB SC
(6)
Từ (5) và (6) suy ra
HK
luôn đi qua trung điểm của
BC
(cố định). KL.
0.5
Câu 5
Cho
,,x y z
là các số thực dương và thỏa mãn điều kiện
x y z xyz
.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 2 2
1 1 1
1 1 1
P
x y z
.
(1.0đ)
(1.0
điểm)
Từ giả thiết
x y z xyz
, ta có
1 1 1
1
xy yz xz
.
Đặt
1 1 1
; ; , , 0a b c a b c
x y z
;
Giả thiết trở thành:
2 2 2
1;
1 1 1
abc
ab bc ca P
abc
Để ý rằng:
22
22
22
1
1
1
a a ab bc ca a b a c
b b ab bc ca b a b c
c c ab bc ca c a c b
Lúc này ta có:
abc
P
a b a c b a b c c a c b
. . .
a a b b c c
a b a c b c c a c a c b
.
0.5
Theo bất đẳng thức Cô – si (AM-GM), ta có:
1
2
a a b b c c
P
a b a c b a b c c a c b



hay
3
2
P
.
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi
1
hay 3
3
a b c x y z
Vậy giá trị lớn nhất của
P
3
2
đạt được khi và chỉ khi
3x y z
.
0.5
Tổng
Điểm toàn bài
20 đ
Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp logic. Nếu
học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa.
- Đối với câu IV, học sinh không vẽ hình thì không chấm.
- Điểm toàn bài không làm tròn.
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN BẮC GIANG BẮC GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN THI: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 05/6/2023
(Đề thi gồm 01 trang)
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1. (5,0 điểm).   2 2 x y x y x y
1.1. Rút gọn biểu thức Q    . 
với x y  0. 2 2     2 2 x y x y
x y x y x y  
1.2. Cho đường thẳng d có phương trình: y  3m  
1 x  6m 1 , m là tham số. Tìm m để khoảng
cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng d là lớn nhất.
1.3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x   m   2 2 3
1 x m m  4  0 có hai
nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x x x x x x x x  2008. 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 2. (4,0 điểm).
2.1. Giải phương trình: 4 x  3  x 1  x  7. 2
x x  2xy  2
2.2. Giải hệ phương trình:  4 2 3 2 2
x x  4x y  4  4x y
Câu 3. (4,0 điểm).
3.1. Tìm các bộ ba số nguyên dương  ;
x y; z  thỏa mãn đẳng thức dưới đây: 3 3 2
x y x y z 2
y x z 2 3 2 3 2
z x y  4xyz  2023.
3.2. Trên mặt phẳng cho 2 × 2024 điểm phân biệt, trong đó không có bất kỳ 3 điểm nào thẳng hàng.
Người ta tô 2024 điểm trong các điểm đã cho bằng màu đỏ và tô 2024 điểm còn lại bằng màu xanh.
Chứng minh rằng, bao giờ cũng tồn tại một cách nối tất cả các điểm màu đỏ với tất cả các điểm màu xanh
bởi 2024 đoạn thẳng (mỗi đoạn thẳng có hai điểm đầu mút là một cặp điểm đỏ - xanh) sao cho hai đoạn
thẳng bất kỳ trong đó không có điểm chung.
Câu 4. (6,0 điểm). Cho đường tròn  ;
O R và dây cung BC cố định của đường tròn thỏa mãn BC  2 . R
Một điểm A di chuyển trên  ;
O R sao cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Các đường cao AD, BE,CF
của tam giác ABC cắt nhau tại H. Đường phân giác của CHE kéo dài về hai phía cắt AB AC lần
lượt tại M N.
4.1. Chứng minh tam giác AMN cân tại . A
4.2. Gọi I , P, Q, J lần lượt là hình chiếu của D trên các cạnh AB, BE, CF , AC. Chứng minh rằng bốn
điểm I, P,Q, J cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với . AO
4.3. Đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN cắt đường phân giác trong của BAC tại điểm thứ hai K.
Chứng minh rằng HK luôn đi qua một điểm cố định.
Câu V (1,0 điểm). Cho ,
x y, z là các số thực dương và thỏa mãn điều kiện x y z xy .
z Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 1 P    . 2 2 2 1 x 1 y 1 z
----------------HẾT----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .................................................................................... Số báo danh: .......................................................
Cán bộ coi thi số 1 (Họ tên và chữ ký): ................................................................................................................................
Cán bộ coi thi số 2 (Họ tên và chữ ký): ................................................................................................................................ Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC GIANG
BÀI THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN BẮC GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 NGÀY THI: 05/6/2023 HDC CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN
(Bản hướng dẫn chấm có 06 trang) Câu Hướng dẫn giải Điểm Câu 1 (5.0 đ)   2 2 x y x y x y
1.1. Rút gọn biểu thức Q    .    với x y 0 . 2 2     2 2 x y x y
x y x y x y   2   2 2 x y (x y) x y Q    .  0.5 2     2 2 x y x y
(x y)(x y)  (x y) x y   2 2    1.1. 1 1 x y 0.5  x y.  .   (2,0 2 2 x y x y
x y x y   x y điểm) 2 2 x y x yx y. . 0.5 2 2 y x y 2 2 x yy 0.5 KL.
1.2. Cho đường thẳng d có phương trình: y  3m  
1 x  6m 1 , m là tham số. Tìm m để
khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng d là lớn nhất.
Chỉ ra đường thẳng d luôn đi qua điểm M 2;  1 0.25 1.2.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên đường thẳng d (1,0 0.25 Suy ra OH OM mđiểm)
Chỉ ra đường thẳng OM có phương trình là 1 y x 0.25 2 1
Do OM d nên 3m   1  1
  3m 1  2  m  1. KL. 0.25 2
1.3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x   m   2 2 3
1 x m m  4  0
có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x x x x x x x x  2008 . 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 Phương trình 2
x   m   2 2 3
1 x m m  4  0  
1 có hai nghiệm phân biệt  '  0 0.25 1.3 (2,0
  m  2  2 3 1
m m  4  0 0.25 điểm) 2
 8m  5m  5  0 0.25 2  5  135  8 m    0; m      16  32 0.25 Vậy phương trình  
1 luôn có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2 Trang 2
x x  2 3m 1 1 2   Theo Vi ét, ta có:  0.25 2
x x m m  4  1 2
Đặt A x x x x ; B x x x x 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2  x  3x Ta có .
A B   x x  2 2
x x x    0; x  , x 0.25 1 2 1 2  1  1 2  2  4
Suy ra A B luôn cùng dấu  A B A B
Do đó x x x x x x x x  2008 1 2 1 2 1 2 1 2  x x
x x x x x x  2008 0.25 1 2 1 2 1 2 1 2
x x  1004 1 2
 2 3m 1  1004  503 m  0.25   3m 1  502  3  m  167  Câu 2 (4,0 đ)
2.1. Giải phương trình 4 x  3  x 1  x  7 .
Điều kiện: x 1. 0.5
Ta có: (1)  x  3 4 x  3  4  x 1  0 2.1 (2,0 2
 ( x 3  2)  x 1  0 0.5 điểm)  x 3  2   0.5  x 1  0  x 1. KL. 0.5 2
x x  2xy  2
2.2. Giải hệ phương trình:  4 2 3 2 2
x x  4x y  4  4x y 2  2
x x  2xy  2
x  2xy  2  x     0.5 4 2 3 2 2  4 3 2 2 2
x x  4x y  4  4x y
x 4x y 4x y   x 4  0 2.2 2
x  2xy  2  x(2,0   0.25  x  2xy  2 2 2    điểm) x 4 0 2
x  2xy  2  x    0.25  2  x  2 2  x  4  0 2
x  2xy  2  x   0.25 2
2x  4x  0 Trang 3 2
x  2xy  2  x*   x  0 0.25  x  2
+) Với x  0 , thay vào (*) ta được 0  2 (vô lý) +) Với 0.25
x  2 , thay vào (*) ta được y  1
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất 2  ;1 0.25 Câu 3 (4.0đ)
3.1. Tìm tất cả các bộ ba số nguyên dương  ;
x y; z  thỏa mãn phương trình sau 3 3 2
x y x y z 2
y x z 2 3 2 3 2
z x y  4xyz  2023 3 3 2
x y x y z 2
y x z 2 3 2 3 2
z x y  4xyz  2023 0.25 3 3 2 2 2 2 2 2
x y  3x y  2x z  3xy  2y z z x z y  4xyz  2023   3 2 2 3
x x y xy y    2 2
x z y z xyz   2 2 3 3 2 2 4
z x z y  2023 0.25 3 2
  x y  z x y 2 2
z x y  2023 0.25 2
  x y  x y  z x y 2 2  z   2023 3.1   0.25 (2,0
  x y x y z2 2  7.17 0.25 điểm) Vì ,
x y, z nguyên dương nên ta có x y z x y  0 . Do đó: x y  7 x y  7 0.25   
x y z  17 z  10
x y  7 mà ,
x y nguyên dương nên ta có x 1 2 3 4 5 6 0.25 y 6 5 4 3 2 1
KL: Các bộ số cần tìm là 1;6;10 ; 2;5;10 ;3;4;10;4;3;10;5;2;10 ;6;1;10 0.25
3.2. Trên mặt phẳng cho 2 × 2024 điểm phân biệt, trong đó không có bất kỳ 3 điểm nào thẳng
hàng. Người ta tô 2024 điểm trong các điểm đã cho bằng màu đỏ và tô 2024 điểm còn lại
bằng màu xanh. Chứng minh rằng, bao giờ cũng tồn tại một cách nối tất cả các điểm màu đỏ
với tất cả các điểm màu xanh bởi 2024 đoạn thẳng (mỗi đoạn thẳng có hai điểm đầu mút là
một cặp điểm đỏ - xanh) sao cho hai đoạn thẳng bất kỳ trong đó không có điểm chung.
Xét tất cả các cách nối 2024 cặp điểm (đỏ với xanh) bằng 2024 đoạn thẳng. Các cách nối 3.2
như vậy luôn luôn tồn tại và do chỉ có 2024 cặp điểm nên số tất cả các cách nối như vậy là (2,0 0.75 hữu hạn.
điểm) Do đó, ắt tìm được một cách nối có tổng độ dài các đoạn thẳng là ngắn nhất.
Ta chứng minh rằng đây là cách nối phải tìm.
Thật vậy; giả sử ngược lại ta có hai đoạn thẳng AX BY mà cắt nhau tại điểm O (Giả sử
A B tô màu đỏ, còn X Y tô màu xanh). Khi đó, nếu ta thay đoạn thẳng AX BY 0.5
bằng hai đoạn thẳng AY BX , các đoạn khác giữ nguyên thì ta có cách nối này có tính chất:
AY BX   AO OY   BO OX    AO OX   BO OY   AY BX AX BY Trang 4
Như vậy; việc thay hai đoạn thẳng AX BY bằng hai đoạn thẳng AY BX , ta nhận
được một cách nối mới có tổng độ dài các đoạn thẳng là nhỏ hơn. Vô lý, vì trái với giả thiết là 0.5
đã chọn một cách nối có tổng các độ dài là bé nhất.
Điều vô lý đó chứng tỏ: Cách nối có tổng độ dài các đoạn thẳng là ngắn nhất là không có 0.25 điểm chung. Câu 4 (6.0 đ) Cho đường tròn  ;
O R và dây cung BC cố định của đường tròn thỏa mãn BC  2 . R Một
điểm A di chuyển trên  ;
O R sao cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Các đường cao
AD, BE, CF của tam giác ABC cắt nhau tại H. Đường phân giác của CHE kéo dài về hai
phía cắt AB AC lần lượt tại M N.
4.1. Chứng minh tam giác AMN cân tại . A
4.2. Gọi I , P, Q, J lần lượt là hình chiếu của D trên các cạnh AB, BE, CF , AC. Chứng minh
rằng bốn điểm I, P,Q, J cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với . AO
4.3. Đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN cắt đường phân giác trong của BAC tại điểm thứ
hai K. Chứng minh rằng HK luôn đi qua một điểm cố định. 4.1 (2.0 điểm)
4.1. Chứng minh tam giác AMN cân tại A .
BE AC E nên HEC  90 0.5
CF AB F nên HFB  90
FMH MHF  90 ;
ENH NHE  90 (1) 0.5
HN là phân giác của góc CHE nên CHN NHE 0.5
Lại có CHN MHF (đối đỉnh) nên NHE MHF (2)
Từ (1) và (2) suy ra FMH ENH hay AMN ANM 0.5 Vậy A
MN cân tại A . 4.2
4.2. Gọi I , P, Q, J lần lượt là hình chiếu của D trên các cạnh AB, BE, CF , AC . Chứng minh (2.0
rằng bốn điểm I, P,Q, J cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với AO . Trang 5
điểm) Chỉ ra tứ giác BIPD nội tiếp nên IBD IPD 180(3)
Chỉ ra IBD FHA (cùng phụ với góc FAH ); 0.5
Lại có FHA QHD (đối đỉnh)  IBD QHD ;
Chỉ ra tứ giác DPHQ nội tiếp nên QHD QPD IBD QPD (4)
Từ (3) và (4) suy ra QPD IPD 180 nên ba điểm I, P,Q thẳng hàng.
Chứng minh tương tự ta được P,Q, J thẳng hàng. 0.5
Vậy 4 điểm I, P,Q, J thẳng hàng.
Từ tứ giác BIPD nội tiếp chỉ ra MIP PDB 0.5
Lại có PD//AC (cùng vuông góc với BE ) nên PDB ACB
Qua A kẻ tiếp tuyến tAt của O suy ra AO At;tAB ACB (cùng bằng ½ sđ AB ) 0.5
Suy ra tAI AIP
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên IP//At IP AO (đpcm) 4.3 (2.0
4.3. Đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN cắt đường phân giác trong của BAC tại K . Chứng điểm)
minh rằng HK luôn đi qua một điểm cố định. Vì A
MN cân tại A AK là phân giác của góc MAN nên AK là trung trực của MN
AK là đường kính của đường tròn ngoại tiếp AMN 0.5
AMK ANK  90  KM //CF; KN //BE
Gọi R KM BH; S KN HC HRKS là hình bình hành  0.5
HK đi qua trung điểm của RS (5) Từ HR FM MR//FH   ; RB MB FM FH
HN là phân giác của góc CHE nên HM là phân giác của góc BHF   MB HB 0.5 Từ HS EN SN //HE   ; SC NC EN HE
HN là phân giác của góc CHE nên  NC HC Trang 6 Chỉ ra FH HE FHB ~ E
HC (góc – góc)   HB HC HR HS    0.5 RS //BC (6) RB SC
Từ (5) và (6) suy ra HK luôn đi qua trung điểm của BC (cố định). KL. Cho ,
x y, z là các số thực dương và thỏa mãn điều kiện x y z xyz .
Câu 5 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 1 (1.0đ) P    . 2 2 2 1 x 1 y 1 z Từ giả thiết 1 1 1
x y z xyz , ta có   1 . xy yz xz Đặt 1 1 1 a  ;b  ; c   a, , b c  0 ; x y z Giả thiết trở thành: a b c
ab bc ca  1; P    2 2 2 1 a 1 b 1 c Để ý rằng: 2 2
a 1  a ab bc ca  a ba c 0.5 2 2
b 1  b ab bc ca  b ab c 2 2
c 1  c ab bc ca  c ac b(1.0 Lúc này ta có: điểm) a b c P    
a ba c
b ab c
c ac ba a b b c c  .  .  . . a b a c b c c a c a c b
Theo bất đẳng thức Cô – si (AM-GM), ta có: 1  a a b b c c  3 P         hay P  . 2  a b a c b a b c c a c b  2
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi 1 0.5
a b c
hay x y z  3 3
Vậy giá trị lớn nhất của 3 P
đạt được khi và chỉ khi x y z  3 . 2 Tổng Điểm toàn bài 20 đ
Lưu ý khi chấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp logic. Nếu
học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa.
- Đối với câu IV, học sinh không vẽ hình thì không chấm.
- Điểm toàn bài không làm tròn. Trang 7