Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT Chuyên Hùng Vương năm học 2023-2024 môn toán Sở GD Phú Thọ (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT Chuyên Hùng Vương năm học 2023-2024 môn toán Sở GD Phú Thọ (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHÚ TH
K THI TUYN SINH VÀO LP 10
TRUNG HC PH THÔNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Toán
(Dành cho thí sinh thi chuyên Toán)
Thi gian làm bài: 150 phút, không k thời gian giao đề.
Đề thi có 01 trang
Câu 1 (2,0 đim).
a) Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
22
2 1 2 8 0x m x m m
có hai
nghim phân bit
12
,xx
tha mãn
12
6.xx
b) Cho
2
2
11
1
1
fx
x
x
vi
Tính
1 2 3 2023 .f f f f
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Cho các s nguyên
, , ,a b c d
thỏa mãn điều kin
3 3 3 3
8 28 0.a b c d
Chng minh rng
2
a b c d
chia hết cho
9.
b) Chng minh rng tn tại đa thức
Px
h s thc, bc 2024 thỏa mãn điều kin
2
2Px
chia hết cho
.Px
Câu 3 (2,0 điểm).
a) Gii h phương trình
22
22
2 1 1 3
, .
2 2 3 1 2
x x x y y
xy
y x y y x
b) Bn An viết lên trên bng
11
s nguyên dương (không nht thiết phân bit) tng bng
30.
Chng minh rng bn An th xóa đi mt s s sao cho các s còn li trên bng tng bng
10.
Câu 4 (3,0 điểm). Trên đường tròn tâm
O
đường kính
2AB R
lấy điểm
N
sao cho
AN R
và
M
là một điểm thay đổi trên cung nh
BN
(
M
khác
B
N
). Gi
I
là giao điểm ca
AM
,BN
H
là hình chiếu ca
I
trên
,AB
IH
ct
AN
ti
,C
K
là điểm đối xng vi
N
qua
.AB
a) Chng minh
..CM CB CI CH
ba điểm
,,K H M
thng hàng.
b) Gi
P
là giao điểm th hai ca
NH
.O
Chứng minh tâm đường tròn ngoi tiếp tam
giác
HPK
thuộc đường thng c định khi
M
thay đổi.
c) Xác định v trí của điểm
M
để tng
MB MN
đạt giá tr ln nht.
Câu 5 (1,0 điểm). Xét các số thực dương
, , ;abc
tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
222
.
999
a b c
F
a bc b ac c ab

.......................Hết.....................
Họ và tên thí sinh:………………………………………………Số báo danh:........................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHÚ THỌ
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG
NĂM HỌC 2023-2024
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN
(Dành cho thí sinh thi chuyên Toán)
Hướng dẫn chấm có 06 trang
I. Một số chú ý khi chấm bài
- Đáp án chấm thi dưới đây dựa vào lời giải lược của một cách. Khi chấm thi giám khảo cần
bám sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết, hợp logic và có thể chia nhỏ đến 0,25 điểm.
- Thí sinh làm bài theo cách khác với hướng dẫn chấm đúng thì tổ chấm cần thống nhất cho
điểm tương ứng với thang điểm của hướng dẫn chấm.
- Điểm bài thi là tổng điểm các câu không làm tròn số.
II. Đáp án – thang điểm
Câu 1 (2 điểm).
a) Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
22
2 1 2 8 0x m x m m
có hai
nghim phân bit
12
,xx
tha mãn
12
6.xx
Đáp án
Điểm
Xét phương trình:
22
2 1 2 8 0.x m x m m
Ta :
2
2
' 1 2 8 9 0,m m m m


nên phương trình luôn hai nghiệm
phân biệt
12
,.xx
0,25
Ta tìm được hai nghiệm của phương trình là
4xm
2.xm
0,25
Trường hợp 1 :
12
4, 2,x m x m
bài toán trở thành :
2
2
4 6 2 2 2
2
20
2
1
1
2
3 2 0
22
2
m m m m
m
m
m
m
m
m
mm
mm
m








0,25
Trường hợp 2:
12
2, 4,x m x m
bài toán trở thành :
2 6 4 8 4m m m m
22
8 0 8 8
4 0 4 4
15 62 0
82
m m m
m m m
m
mm
mm

(vô nghiệm).
Vậy
1, 2mm
thỏa mãn là các giá trị phải tìm.
0,25
b) Cho
2
2
11
1
1
fx
x
x
vi
Tính
1 2 3 ... 2023 .f f f f
Đáp án
Điểm
Ta có:
2
2
1 1 1 1
11
1
1
fx
x x x
x
vi
0.x
0,25
Thật vậy, khi
0,x
hai vế của đẳng thức đều dương nên bình phương hai vế của đẳng
thức trên, ta được:
22
22
1 1 1 1 2 2 2
11
11
11
x x x x x x
xx


22
22
1 1 1 1 2 2 1 1
1 1 2
11
11
x x x x x x
xx





(luôn đúng)
0,25
Áp dụng ta được:
0,25
Trang 3
1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 ; 2 1 ; 3 1 ; ; 2023 1 ;
1 2 2 3 3 4 2023 2024
f f f f
Vậy
2
1 2024 1
1 2 3 ... 2023 2024 .
2024 2024
f f f f
0,25
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Cho các s nguyên
, , ,a b c d
thỏa mãn điều kin
3 3 3 3
8 28 0.a b c d
Chng minh rng
2
a b c d
chia hết cho
9.
Đáp án
Điểm
Từ giả thiết
3 3 3 3
8 28 0a b c d
3 3 3 3 3 3
9 27 0a b c d c d
3 3 3 3 3 3
9 27 .a b c d c d
33
9 27cd
chia hết cho
3
nên
3 3 3 3
a b c d
chia hết cho
3.
0,25
3 3 3 3 3 3 3 3
a b c d a b c d a a b b c c d d
1 1 1 1 1 1 1 1a a a b b b c c c d d d
chia hết cho
3.
0,25
Suy ra
a b c d
chia hết cho
3.
0,25
3
là số nguyên tố, do đó
2
a b c d
chia hết cho
9.
0,25
b) Chng minh rng tn tại đa thức
Px
h s thc, bc 2024 thỏa mãn điều kin
2
2Px
chia hết cho
.Px
Đáp án
Điểm
Xét đa thức
2024
1.P x x
0,5
Khi đó, ta có :
2024 2024
2 2 2
2 2 1 1 .P x x x
0,25
2024
2024 2024
22
2 1 1 1P x x x x
chia hết cho
2024
1.P x x
0,25
(Lưu ý: Hc sinh có th chọn các đa thức khác tha mãn vẫn cho điểm tối đa).
Câu 3 (2,0 điểm).
a) Gii h phương trình:
22
22
2 1 1 3
, .
2 1 3 1 2 2
x x x y y
xy
y x y y x
Ni dung
Đim
Điều kiện:
2
1 2 2 0.y y x
Ta có
22
1 2 1 2 1 3 3.x x y y
Đặt
2 1;a x b y
ta có
2 2 2 2
22
2 2 2 2
3 3 3 3 0
0 1 0
3 3 3 3
a a b b a b a b
a b a b
a b a b
a b a b




22
2 2 2 2
33
0 do 1 0, ,
3 3 3 3
1 2 2 1 .
a b a a b b
a b a b
a b a b
x y x y




0,25
Thay
1 2 ,xy
vào phương trình
2
, ta được:
22
2 3 3 1 1y y y y y
. Điều kin:
1y 
0,25
Trang 4
22
1 2 1 3 1 1y y y y y y
22
21
1
3 1 0
11
y
y
y y y y
Đặt
2
1
1
y
t
yy

,
0t
, ta có phương trình:
2
1
2 3 1 0
1
2
t
tt
t
(thỏa mãn)
Vi
2
2
1
0
1
2
1 1 2 0
1
1
2
2
yx
y
t y y
yy
yx

(tha mãn)
0,25
Vi
2
2
5 37 3 37
1 1 1
24
5 3 0
2 1 2
5 37 3 37
24
yx
y
t y y
yy
yx


(tha mãn)
Vy h phương trình có nghiệm là:
1 1 3 37 5 37 3 37 5 37
; ;0 ; ;2 ; ; ; ; .
2 2 4 2 4 2
xy





0,25
b) Bn An viết lên trên bng
11
s nguyên dương (không nht thiết phân bit) tng bng
30.
Chng minh rng bn An th xóa đi một s s sao cho các s còn li trên bng tng bng
10.
Ni dung
Đim
Giả sử các số nguyên dương (không nht thiết phân bit) bạn An viết lên bảng
1 2 11
, , ,a a a
thỏa mãn
1 2 11
30.a a a
Gọi
1 1 2 1 2 10 1 2 10 11 1 2 10 11
, , , , .S a S a a S a a a S a a a a
Ta có
1 30, 1,11
i
Si
ij
SS
với mọi
; , 1,11.i j i j
0,25
Chia các tng
1 2 11
, , ,S S S
cho
10
, có ít nht 2 s có cùng s dư.
Gi s
,
k m k m
S S S S
có cùng s dư khi chia cho
10.
Khi đó
10
km
SS
.
1 , 30
km
SS
nên
10
km
SS
hoc
20.
km
SS
0,25
- Nếu
10
km
SS
thì các s
12
, , ,
m m k
a a a

còn li trên bng thỏa mãn điều kin.
0,25
- Nếu
20
km
SS
thì
12
20
m m k
a a a

nên các s
1 2 1 2 11
, , , , , , ,
m k k
a a a a a a

là các s còn li trên bng thỏa mãn điều kin.
0,25
Câu 4 (3,0 điểm). Trên đường tròn tâm
O
đường kính
2AB R
lấy điểm
N
sao cho
AN R
và
M
là một điểm thay đổi trên cung nh
BN
(
M
khác
B
N
). Gi
I
là giao điểm ca
AM
,BN
H
là hình chiếu ca
I
trên
,AB
IH
ct
AN
ti
,C
K
là điểm đối xng vi
N
qua
.AB
a) Chng minh
..CM CB CI CH
và ba điểm
,,K H M
thng hàng.
b) Gi
P
là giao điểm th hai ca
NH
.O
Chứng minh tâm đường tròn ngoi tiếp tam
giác
HPK
thuộc đường thng c định khi
M
thay đổi.
c) Xác định v trí của điểm
M
để tng
MB MN
đạt giá tr ln nht.
Trang 5
V hình:
a) Chứng minh rằng
..CM CB CI CH
và ba điểm
,,K H M
thẳng hàng.
Đáp án
Điểm
Tam giác
ABC
nhận
I
làm trực tâm do có hai đường cao
,BN CH
cắt nhau tại
I
nên
1 .BC AI
Mt khác
AMB
là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên
2 .BM AI
Từ (1) và (2), suy ra ba điểm
,,B M C
thẳng hàng.
0,25
Hai tam giác vuông
,BHC IMC
C
chung nên đồng dạng.
Suy ra
. . .
CI CM
CM CB CI CH
CB CH
0,25
Tứ giác
ACMH
nội tiếp nên
,BHM ACM
BCNH
nội tiếp nên
.AHN ACM
Suy ra
.AHN BHM
0,25
Mà do tính đối xứng nên
AHN AHK
. Vậy
.AHK BHM
Vậy
,,K H M
thẳng hàng.
0,25
(Lưu ý: Hc sinh không giải thích rõ lý do để các góc bng nhau vẫn cho điểm tối đa).
b) Gọi
P
giao điểm thứ hai của
NH
đường tròn
.O
Chứng minh tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác
HPK
thuộc đường thẳng cố định khi
M
thay đổi.
Đáp án
Điểm
Theo tính chất đối xứng, ta có:
NOA AOK
0,25
Mặt khác:
1
,
2
AOK NOK
1
2
NPK NOK
(cùng bằng một nửa góc
NOK
).
Do đó
AOK NPK
. Suy ra tứ giác
OHPK
nội tiếp.
0,25
Do đó tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác
HPK
chính là tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác
.OPK
Vậy tâm đường tròn ngoại tiếp tam gc
HPK
nm trên đường trung trc ca đoạn
0,25
Trang 6
.OK
Do
N
c định nên
K
c định. Suy ra
OK
c định, (Đpcm).
0,25
(Lưu ý: Hc sinh không giải thích rõ lý do để các góc bng nhau vẫn cho điểm tối đa).
c) Xác định v trí của điểm
M
để tng
MB MN
đạt giá tr ln nht.
Đáp án
Điểm
Lấy
E
thuộc đoạn
MK
sao cho
,ME MN
suy ra tam giác
MNE
cân tại
.M
Mặt khác
2. 2.30 60NME NBK NBA
(góc nội tiếp cùng chắn cung
NK
)
Vậy tam giác
MNE
đều.
0,25
Xét tam giác
MNB
ENK
có:
,.MN NE NB NK
Lại có:
, , 60MNB BNK MNK KNE ENM MNK BNK ENM
(do hai
tam giác
,MNE BNK
đều). Suy ra
.MNB KNE
Do đó tam giác
MNB
ENK
bằng nhau.
0,25
Suy ra
.MB EK
.MB MN KE ME KM
0,25
Vậy tổng
MB MN
đạt giá trị lớn nhất khi
KM
là đường kính của đường tròn tâm
.O
0,25
(Lưu ý: Hc sinh không giải thích rõ lý do để các góc bng nhau vẫn cho điểm tối đa).
Câu 5 (1,0 điểm). Xét các số thực dương
, , ;abc
tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
222
.
999
a b c
F
a bc b ac c ab

Đáp án
Điểm
Ta có:
222
.
999
a b c
F
a bc b ac c ab

Áp dng bất đẳng thc Cauchy Schwarz, ta có:
2
2 2 2 2 2 2
.
9 9 9 9 9 9
abc
a b c
a bc b ac c ab a a bc b b ac c c ab

0,25
Mt khác:
2 2 2 3 3 3
3 3 3
9 9 9 9 9 9
27 .
a a bc b b ac c c ab a a abc b b abc c c abc
a b c a b c abc
Do đó :
23
3 3 3
3 3 3
27
27
a b c a b c
F
a b c abc
a b c a b c abc

0,25
Xét bất đẳng thc:
3
3 3 3
10 9 27a b c a b c abc
3 3 3
30 243a b c a b b c c a abc
luôn đúng theo bất đẳng thc AM -
GM.
0,25
Do đó
3
3 3 3
10
27 .
9
a b c abc a b c
0,25
Trang 7
Suy ra:
3
3 3 3
9
27
10
abc
a b c abc

33
,.
10 10
F F a b c
Vậy giá trị nhỏ nhất của
F
3
.
10
......................Hết.....................
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 PHÚ THỌ
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
(Dành cho thí sinh thi chuyên Toán)
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề.
Đề thi có 01 trang
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x  m   2 2
1 x m  2m  8  0 có hai
nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x  6  x . 1 2 1 2 1 1
b) Cho f x  1 
với x  0, x  1  . Tính f  
1  f 2  f 3   f 2023. 2 xx  2 1
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Cho các số nguyên a, b, c, d thỏa mãn điều kiện 3 3 3 3
a b  8c  28d  0.
Chứng minh rằng     2 a b c d chia hết cho 9.
b) Chứng minh rằng tồn tại đa thức P x có hệ số thực, bậc 2024 thỏa mãn điều kiện P  2
x  2 chia hết cho P x. Câu 3 (2,0 điểm). 2   2 x x x 1 2
 1 y y  3
a) Giải hệ phương trình 
x, y  . 2
y  2x  2  3  y   1  2 y  2x 
b) Bạn An viết lên trên bảng 11 số nguyên dương (không nhất thiết phân biệt) có tổng bằng
30. Chứng minh rằng bạn An có thể xóa đi một số số sao cho các số còn lại trên bảng có tổng bằng 10.
Câu 4 (3,0 điểm). Trên đường tròn tâm O đường kính AB  2R lấy điểm N sao cho AN R M
là một điểm thay đổi trên cung nhỏ BN ( M khác B N ). Gọi I là giao điểm của AM BN , H
là hình chiếu của I trên AB, IH cắt AN tại C, K là điểm đối xứng với N qua . AB
a) Chứng minh CM.CB CI.CH và ba điểm K , H , M thẳng hàng.
b) Gọi P là giao điểm thứ hai của NH và O. Chứng minh tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác HPK thuộc đường thẳng cố định khi M thay đổi.
c) Xác định vị trí của điểm M để tổng MB MN đạt giá trị lớn nhất.
Câu 5 (1,0 điểm). Xét các số thực dương a, b, ;
c tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a b c F    . 2 2 2 a  9bc b  9ac c  9ab
.......................Hết.....................
Họ và tên thí sinh:………………………………………………Số báo danh:........................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 PHÚ THỌ
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG NĂM HỌC 2023-2024
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN
(Dành cho thí sinh thi chuyên Toán)
Hướng dẫn chấm có 06 trang
I. Một số chú ý khi chấm bài
- Đáp án chấm thi dưới đây dựa vào lời giải sơ lược của một cách. Khi chấm thi giám khảo cần
bám sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết, hợp logic và có thể chia nhỏ đến 0,25 điểm.
- Thí sinh làm bài theo cách khác với hướng dẫn chấm mà đúng thì tổ chấm cần thống nhất cho
điểm tương ứng với thang điểm của hướng dẫn chấm.
- Điểm bài thi là tổng điểm các câu không làm tròn số.
II. Đáp án – thang điểm
Câu 1
(2 điểm).
a) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x  m   2 2
1 x m  2m  8  0 có hai
nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x  6  x . 1 2 1 2 Đáp án Điểm Xét phương trình: 2
x  m   2 2
1 x m  2m  8  0. 2 Ta có :     m      2 ' 1
m  2m  8  9  0, m
 nên phương trình luôn có hai nghiệm 0,25
phân biệt x , x . 1 2
Ta tìm được hai nghiệm của phương trình là x m  4 và x m 2. 0,25
Trường hợp 1 : x m  4, x m  2, bài toán trở thành : 1 2 m  4  6 
m  2  m  2  m  2 m  2   0,25 m  2  0  m  2   m  1           m   m  2   1 2 2  m  2
m  3m  2  0  m  2  m  2 
Trường hợp 2: x m  2, x m  4, bài toán trở thành : 1 2 m  2  6 
m  4  m  8  m  4 m 8  0 m  8  m  8      0,25 m  4  0  m  4
 m  4 (vô nghiệm).      m  8  2 2  m  2
m 15m  62  0 m  
Vậy m  1, m  2 thỏa mãn là các giá trị phải tìm. 1 1
b) Cho f x  1 
với x  0, x  1  . Tính f  
1  f 2  f 3  ...  f 2023. 2 xx  2 1 Đáp án Điểm 1 1 1 1
Ta có: f x  1  1  với x  0. 2 0,25 xx  2 1 x x 1
Thật vậy, khi x  0, hai vế của đẳng thức đều dương nên bình phương hai vế của đẳng thức trên, ta được: 1 1 1 1 2 2 2 1  1     2 xx  2 2 1 xx  2 1 x x 1 x x   1 0,25 1 1 1 1 2 2 1 1   1  1     2  (luôn đúng) 2   xx  2 2 1 xx  2 1 x x 1  x x 1 Áp dụng ta được: 0,25 Trang 2 f   1 1    f   1 1    f   1 1    f   1 1 1 1 ; 2 1 ; 3 1 ; ; 2023  1  ; 1 2 2 3 3 4 2023 2024 
Vậy f    f    f     f   2 1 2024 1 1 2 3 ... 2023  2024   . 0,25 2024 2024
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Cho các số nguyên a, b, c, d thỏa mãn điều kiện 3 3 3 3
a b  8c  28d  0.
Chứng minh rằng     2 a b c d chia hết cho 9. Đáp án Điểm Từ giả thiết 3 3 3 3
a b  8c  28d  0 3 3 3 3 3 3
a b c d 9c  27d  0 3 3 3 3 3 3
a b c d  9c  27d . 0,25 Vì 3 3
9c  27d chia hết cho 3 nên 3 3 3 3
a b c d chia hết cho 3. Mà  3 3 3 3
            3     3     3     3 a b c d a b c d a a b b c c d d 0,25  a   1 aa   1  b   1 bb   1  c   1 cc   1  d   1 d d   1 chia hết cho 3.
Suy ra a b c d chia hết cho 3. 0,25
Mà 3 là số nguyên tố, do đó     2 a b c d chia hết cho 9. 0,25
b) Chứng minh rằng tồn tại đa thức P x có hệ số thực, bậc 2024 thỏa mãn điều kiện P  2
x  2 chia hết cho P x. Đáp án Điểm
Xét đa thức Px   x  2024 1 . 0,5 2024 2024
Khi đó, ta có : P 2 x     2 x      2 2 2 1 x   1 . 0,25
Px    x  2024  x  2024 x  2024 2 2 2 1 1 1
chia hết cho P x   x  2024 1 . 0,25
(Lưu ý: Học sinh có thể chọn các đa thức khác thỏa mãn vẫn cho điểm tối đa). Câu 3 (2,0 điểm). 2   2
x x x 1 2
1 y y  3
a) Giải hệ phương trình: 
x, y  . 2
y  2x   1  3  y   1  2
y  2x  2  Nội dung Điểm
Điều kiện:  y   2
1 y  2x  2  0. 2 2 Ta có  
1  2x 1 2x  
1  3   y   y  3. Đặt a  2x 1; b   y ta có 2 2
a a  3  b b  3  a b   2 2
a  3  b  3   0 2 2 a ba b   0,25 a b
 0  a b 1     0 2 2 2 2
a  3  b  3 
a  3  b  3  2 2  a b a a 3 b b 3       
a b  0 do 1   0, a  ,b   2 2 2 2 
a  3  b  3
a  3  b  3  
 1 2x y  2x 1 . y
Thay 1 2x y, vào phương trình 2 , ta được:   2
y y    y   2 2 3 3
1 y y  
1 . Điều kiện: y  1 0,25 Trang 3   2
y y     y     y   2 1 2 1 3
1 y y   1 2 y   1 y 1   3 1  0 2 2 y y 1 y y 1    t 1 Đặt y 1  t
, t  0 , ta có phương trình: 2
2t  3t 1  0  1 (thỏa mãn) 2 y y 1 t   2  1
y  0  x y 1   2 Với 2 t  1 
 1  y  2 y  0   (thỏa mãn) 2 y y 1 1 
y  2  x    2 0,25  5  37 3  37 y   x   1 y 1 1 2 4 Với 2 t  
  y  5y  3  0   (thỏa mãn) 2 2 y y 1 2  5  37 3   37 y   x   2 4 0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm là:                x y 1 1 3 37 5 37 3 37 5 37 ;   ;0 ;  ;2 ;       ; ; ; .      2    2  4 2 4 2     
b) Bạn An viết lên trên bảng 11 số nguyên dương (không nhất thiết phân biệt) có tổng bằng
30. Chứng minh rằng bạn An có thể xóa đi một số số sao cho các số còn lại trên bảng có tổng bằng 10. Nội dung Điểm
Giả sử các số nguyên dương (không nhất thiết phân biệt) bạn An viết lên bảng là a , a ,
, a thỏa mãn a a   a  30. 1 2 11 1 2 11
Gọi S a , S a a , , S a a
a , S a a   a a . 0,25 1 1 2 1 2 10 1 2 10 11 1 2 10 11
Ta có 1  S  30, i
 1,11 và S S với mọi i j;i, j  1,11. i i j
Chia các tổng S , S ,
, S cho 10, có ít nhất 2 số có cùng số dư. 1 2 11
Giả sử S , S S S
có cùng số dư khi chia cho 10. Khi đó S S 10 . 0,25 k m k m k m
Mà 1  S , S  30 nên S S  10 hoặc S S  20. k m k m k m
- Nếu S S  10 thì các số a , a , , a k m m 1  m
còn lại trên bảng thỏa mãn điều kiện. 2 k 0,25
- Nếu S S  20 thì aa
  a  20 nên các số a ,a , ,a ,a ,a , ,a k m m 1  m2 k 1 2 m k 1  k  2 11 0,25
là các số còn lại trên bảng thỏa mãn điều kiện.
Câu 4 (3,0 điểm). Trên đường tròn tâm O đường kính AB  2R lấy điểm N sao cho AN R M
là một điểm thay đổi trên cung nhỏ BN ( M khác B N ). Gọi I là giao điểm của AM BN , H
là hình chiếu của I trên AB, IH cắt AN tại C, K là điểm đối xứng với N qua . AB
a) Chứng minh CM.CB CI.CH và ba điểm K , H , M thẳng hàng.
b) Gọi P là giao điểm thứ hai của NH và O. Chứng minh tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác HPK thuộc đường thẳng cố định khi M thay đổi.
c) Xác định vị trí của điểm M để tổng MB MN đạt giá trị lớn nhất. Trang 4 Vẽ hình:
a) Chứng minh rằng CM.CB CI.CH và ba điểm K , H , M thẳng hàng. Đáp án Điểm
Tam giác ABC nhận I làm trực tâm do có hai đường cao BN ,CH cắt nhau tại I nên
BC AI  
1 . Mặt khác AMB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên BM AI 2. 0,25
Từ (1) và (2), suy ra ba điểm B, M ,C thẳng hàng.
Hai tam giác vuông BHC, IMC C chung nên đồng dạng. CI CM 0,25 Suy ra 
CM.CB CI.CH. CB CH
Tứ giác ACMH nội tiếp nên BHM ACM , BCNH nội tiếp nên AHN ACM. 0,25
Suy ra AHN BHM .
Mà do tính đối xứng nên AHN AHK . Vậy AHK BHM. Vậy K, H , M thẳng hàng. 0,25
(Lưu ý: Học sinh không giải thích rõ lý do để các góc bằng nhau vẫn cho điểm tối đa).
b) Gọi P là giao điểm thứ hai của NH và đường tròn O. Chứng minh tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác HPK thuộc đường thẳng cố định khi M thay đổi. Đáp án Điểm
Theo tính chất đối xứng, ta có: NOA AOK 0,25 1 1
Mặt khác: AOK NOK, NPK NOK (cùng bằng một nửa góc NOK ). 2 2 0,25
Do đó AOK NPK . Suy ra tứ giác OHPK nội tiếp.
Do đó tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác HPK chính là tâm đường tròn ngoại tiếp tam 0,25
giác OPK. Vậy tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác HPK nằm trên đường trung trực của đoạn Trang 5 OK.
Do N cố định nên K cố định. Suy ra OK cố định, (Đpcm). 0,25
(Lưu ý: Học sinh không giải thích rõ lý do để các góc bằng nhau vẫn cho điểm tối đa).
c) Xác định vị trí của điểm M để tổng MB MN đạt giá trị lớn nhất. Đáp án Điểm
Lấy E thuộc đoạn MK sao cho ME MN, suy ra tam giác MNE cân tại M.
Mặt khác NME NBK  2.NBA  2.30  60 (góc nội tiếp cùng chắn cung NK ) 0,25
Vậy tam giác MNE đều.
Xét tam giác MNB ENK có: MN NE, NB NK.
Lại có: MNB BNK MNK, KNE ENM MNK , BNK ENM  60 (do hai 0,25
tam giác MNE, BNK đều). Suy ra MNB KN . E
Do đó tam giác MNB ENK bằng nhau.
Suy ra MB EK.  0,25
MB MN KE ME KM.
Vậy tổng MB MN đạt giá trị lớn nhất khi KM là đường kính của đường tròn tâm . O 0,25
(Lưu ý: Học sinh không giải thích rõ lý do để các góc bằng nhau vẫn cho điểm tối đa).
Câu 5 (1,0 điểm). Xét các số thực dương a, b, ;
c tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a b c F    . 2 2 2 a  9bc b  9ac c  9ab Đáp án Điểm a b c Ta có: F    . 2 2 2 a  9bc b  9ac c  9ab
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz, ta có: 0,25 a b c
a b c2    . 2 2 2 2 2 2 a  9bc b  9ac c  9ab
a a  9bc b b  9ac c c  9ab Mặt khác: 2 2 2 3 3 3
a a  9bc b b  9ac c c  9ab
a a  9abc b b  9abc c c  9abc
 a b c 3 3 3
a b c  27abc. 0,25
a b c2
a b c3 Do đó : F           3 3 3 3 3 3
a b c  27 27 abc a b c a b c abc 3 Xét bất đẳng thức:
a b c   3 3 3 10
9 a b c  27abc 3 3 3
a b c  30a bb cc a  243abc luôn đúng theo bất đẳng thức AM - 0,25 GM.
Do đó a b c abc 10 27 
a b c3 3 3 3 . 0,25 9 Trang 6
a b c3 9 3 3 Suy ra:   F  , F
a b  . c 3 3 3
a b c  27abc 10 10 10 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của F là . 10
......................Hết..................... Trang 7