Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT Chuyên năm 2018-2019 chuyên toán đề chính thức Sở GD Quảng Nam (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT Chuyên năm 2018-2019 chuyên toán đề chính thức Sở GD Quảng Nam (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUNG NAM
K THI TUYN SINH LP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HC 2018-2019
Đ CHNH THC
thi có 01 trang)
Môn thi : TOÁN (chuyên)
Thi gian : 150 phút (không k thi gian giao đ)
Ngày thi :
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Cho biu thc

1 2 2
1:
1
11
a ab a a b ab
A
ab
ab ab
.
vi
0; 0ab
1ab
.
Rút gn biu thc
A
và tìm giá tr ln nht ca
khi
a + b = ab
.
b) Tìm tt c các cp s nguyên
( ; )xy
thỏa mãn đẳng thc
2 2 2 2
6 2 .x y x y xy
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Giải phương trình
2 2 2 2
3 3 3 3
4 3 2 3 2 3 2 2 4 9 3x x x x x x x x
b) Gii h phương trình
3
3
2
2
27
8 18
46
1
x
y
xx
yy


Câu 3 (1,0 điểm).
Cho hai hàm s
2
2yx
y mx
. Tìm
m
để hai đồ th ca hai m s đã cho cắt
nhau tại ba điểm phân bit là ba đnh của tam giác đều.
Câu 4 (2,0 điểm).
Cho hình vuông ABCD cnh bng
a
. Trên cnh AD ly điểm M sao cho
3AM MD
. K tia Bx ct cnh CD ti I sao cho
ABM MBI
. K tia phân giác ca
CBI
,
tia này ct cnh CD ti N.
a) So sánh MN vi AM + NC.
b) Tính din tích tam giác BMN theo a.
Câu 5 (2,0 điểm).
Cho đường tròn tâm O, dây cung AB không qua O. Điểm M nm trên cung ln AB.
Các đường cao AE, BF ca tam giác ABM ct nhau H.
a) Chng minh OM vuông góc vi EF.
b) Đường tròn tâm H bán kính HM ct MA, MB lần lượt ti C D. Chng minh rng
khi M di đng trên cung ln AB thì đường thng k t H vuông góc vi CD luôn đi qua một
điểm c định.
Câu 6 (1,0 điểm).
Cho ba s thực dương
,,a b c
. Chng minh rng
2 2 2 2 2 2 2 2 2
3( )a b b c c a a b c
a b b c c a a b c
.
--------------- HT ---------------
H và tên thí sinh: ........................................................................................ S báo danh: ......................................
Trang 2
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUNG NAM
K THI TUYN SINH LP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HC 2018-2019
HDC CHNH THC
NG DN CHM MÔN TOÁN CHUYÊN
(Bản hưng dn này gm 04 trang)
Câu
Ni dung
Đim
Câu
1
(2,0)
a) Cho biu thc

1 2 2
1:
1
11
a ab a a b ab
A
ab
ab ab
,
vi
0; 0ab
1ab
.
Rút gn biu thc
A
và tìm giá tr ln nht ca
khi
a + b = ab
.
1,0
2 2 2 2
:
11
a a b ab
A
ab ab


0,25
2(1 ) 1
2 (1 )
a
ab a ab

0,25
Khi
0; 0ab
,
1 1 1 1
1 1 1
a + b
a + b = ab
ab a b a b
0,25
Do đó
2
1 1 1 1 1 1
(1 )
4 2 4
A
b b b



. Dấu “ = “ xảy ra
4; 4ba
. Vy giá
tr ln nht ca A
1
4
khi
4ab
0,25
b) Tìm tt c các cp s nguyên
( ; )xy
thỏa mãn đẳng thc
2 2 2 2
6 2 .x y x y xy
1,0
- Vi
0y
, ta có
0x
.
- Vi
0y
, ta có:
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2
()
6 2 5 ( ) 5 .
xy
x y x y xy x y y x y x a a
y
0,25
22
5
3
53
3
1
xa
x
x a x
x
xa



0,25
Khi
2
1
3 3 6 9 0
3
y
x= y y
y

0,25
Khi
2
1
3 3 6 9 0
3
y
x= - y y
y

Vy
; 0;0 ; 3; 1 ; 3;3 ; 3;1 ; 3; 3xy
0,25
Câu
Ni dung
Đim
Câu
a) Giải phương trình
2 2 2 2
3 3 3 3
4 3 2 3 2 3 2 2 4 9 3x x x x x x x x
1,0
Trang 3
2
(2,0)
Đặt
2 2 2 2
3 3 3 3
4 3; 2 3 2; 3 2 2; 4 9 3a x x b x x c x x d x x
.
Ta có
3 3 3 3
(1)
(2)
a b c d
a b c d
0,25
33
(2) 3 3a b ab a b c d cd c d
ab
ab a b cd a b
ab cd
0,25
-Vi
ab
, ta có
2 2 2
33
7 69
2
4 3 2 3 2 7 5 0
7 69
2
x
x x x x x x
x
0,25
-Vi
ab cd
, ta có
2 2 2 2
3 11 3 11
4 3 2 3 2 3 2 2 4 9 3 0;1; ;
22
x x x x x x x x x






Vy pt có 6 nghim
3 11 3 11 7 69 7 69
0; 1; ; ; ;
2 2 2 2
x x x x x x
0,25
b) Gii h phương trình
3
3
2
2
27
8 18
46
1
x
y
xx
yy


1,0
3
3
2
2
27
8 18
46
1
x
y
xx
yy










x
y
xx
yy
3
3
3
(2 ) 18
33
2 . 2 3
.
0,25
Đặt
3
2a ;x b=
y
. Ta có





ab
ab
ab
ab a b
33
3
18
...
1
( ) 3
0,25
Giải tìm được
3 5 3 5
;
22
ab





hoc
3 5 3 5
;
22
ab





0,25
Tìm được nghim
;xy
ca h


3 5 6 3 5 6
; ; ;
44
3 5 3 5
0,25
Câu
Ni dung
Đim
Câu
3
(1,0)
Cho hai m s
2
2yx
y mx
. Tìm
m
để hai đồ th ca hai m s đã cho cắt
nhau tại ba điểm phân bit là ba đnh của tam giác đều.
1,0
Trang 4
Phương trình hoành độ giao điểm
2
2
2 2 . 0 0; ;
22
mm
x mx x m x x x x
0,25
Gọi ba giao đim là
22
(0;0); ; ; ;
2 2 2 2
m m m m
O A B
H là giao điểm ca AB và trc
tung, suy ra
2
;
2
m
AB m OH
0,25
Tam giác OAB đều
2
33
2 2 2
m
OH AB m
0,25
Giải và tìm được
0; 3; 3m m m
, loi
0m
. Vy
3; 3mm
0,25
Câu
Ni dung
Đim
Câu
4
(2,0)
a) So sánh MN vi AM + NC.
1,0
Hình v phc v câu a)
0,25
Trên cnh BI ly điểm H sao cho BH = BA = a.
ΔABM ΔHBM
ΔHBN ΔCBN
0,25
Suy ra
00
90 ; 90BHM BAM BHN BCN
0,25
Suy ra M; H; N thẳng hàng, do đó
MN = MH + HN = AM + NC.
0,25
Ghi chú: không có hình không chm.
b) Tính din tích tam giác BMN theo a.
1,0
Đặt
3
4
NC x MN AM NC a x
;
DN a x
0,25
Theo đnh lí Pitago
2
2
2
2 2 2
3
4 16
a
MN MD DN a x a x



0,25
Giải và tìm được
7
a
x
0,25
Din tích tam giác BMN bng
2
1 1 3 25
.
2 2 4 7 56
a
BH MN a a a



.
0,25
Câu
Ni dung
Đim
Câu
5
a) Chng minh OM vuông góc vi EF.
1,0
H
A
D
C
B
M
I
N
Trang 5
(2,0)
Hình v phc v câu a (không tính điểm
hình v câu b, không hình không
chm)
0,25
T giác ABEF
0
90AEB AFB
nên ni tiếp đường tròn
MEF FAB
0,25
T M k tia tiếp tuyến Mx với đường tròn m O (như hình vẽ), ta
xMB MAB FAB
. Suy ra
//xMB MEF Mx EF
0,25
Theo tính cht ca tiếp tuyến đường tròn, ta có
MO Mx MO EF
0,25
b) Chng minh rng khi M di động trên cung ln AB thì đường thng k t H vuông
góc vi CD luôn đi qua một đim c định.
1,0
K đường kính MN của đường tròn tâm O. T giác AHBN AH song song vi NB
(cùng vuông góc vi MB), BH song song vi NA (cùng vuông góc vi MA) nên
hình bình hành. Suy ra HN ct AB tại trung điểm I ca mỗi đoạn. Do đó
/ / ; 2.MH OI MH OI
0,25
Gi K là điểm đối xng ca O qua I, suy ra OK = 2OI và điểm K c định
0,25
T giác MHKO MH, OK song song bng nhau ( cùng gấp đôi OI) nên hình
bình hành. Suy ra
//HK MO
0,25
Xét đưng tròn tâm H bán kính HM, theo tính chất đường kính vuông góc vi y
cung, suy ra E trung đim ca MD và F trung đim ca MC. Do đó
//EF CD MO CD HK CD
.
Vy khi M đi động trên cung ln AB thì đưng thng k t H vuông góc vi CD
luôn đi qua đim c định K.
0,25
Câu
6
(1,0)
Cho ba s thực dương
,,a b c
. Chng minh rng;
2 2 2 2 2 2 2 2 2
3( )a b b c c a a b c
a b b c c a a b c
1,0
Vi ba s thực dương
,,a b c
ta có
2 2 2 2 2 2 2 2 2
3( )a b b c c a a b c
a b b c c a a b c
. (1)
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2
3( )
a b b c c a
a b c a b c
a b b c c a
c a b a b c b c a
abc
a b b c c a




0,25
x
H
O
A
B
M
F
E
D
x
I
H
O
K
A
B
M
F
E
C
N
Trang 6
2 2 2 2 2 2
2 2 2
0
0
c a b a b c b c a
c a b
a b b c c a
ac c a bc c b ab b a bc b c ab a b ac a c
a b a b c a c a b c b c
0,25
2 2 2
0. (2)
ac c a bc c b ab b a
a b b c a b a c a c b c
0,25
Vi ba s thực dương
,,a b c
ta có (2) luôn đúng. Vy (1) luôn đúng. (đpcm)
0,25
* Lưu ý:
Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì giám kho vn
cho đ s điểm tng phần như hướng dn quy định.
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG NAM NĂM HỌC 2018-2019 ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi : TOÁN (chuyên)
Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 01 trang) Ngày thi :
Câu 1 (2,0 điểm
). a 1 ab a
  2a b  2 ab
a) Cho biểu thức A      1 :      . ab  1 1 ab 1    ab
với a  0; b  0 và ab  1.
Rút gọn biểu thức A và tìm giá trị lớn nhất của A khi a + b = ab .
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x ; )
y thỏa mãn đẳng thức 2 2 x y  2 x  2 6y  2x . y
Câu 2 (2,0 điểm). a) Giải phương trình 3 2 3 2 3 2 3 2
x  4x  3  2x  3x  2  3x  2x  2  4x  9x  3  27 3 8x   18  3  y
b) Giải hệ phương trình  2 4x 6x    1 2  y y
Câu 3 (1,0 điểm). Cho hai hàm số 2
y  2x y mx . Tìm m để hai đồ thị của hai hàm số đã cho cắt
nhau tại ba điểm phân biệt là ba đỉnh của tam giác đều.
Câu 4 (2,0 điểm).
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Trên cạnh AD lấy điểm M sao cho
AM  3MD. Kẻ tia Bx cắt cạnh CD tại I sao cho ABM MBI . Kẻ tia phân giác của CBI ,
tia này cắt cạnh CD tại N.
a) So sánh MN với AM + NC.
b) Tính diện tích tam giác BMN theo a.
Câu 5 (2,0 điểm
).
Cho đường tròn tâm O, dây cung AB không qua O. Điểm M nằm trên cung lớn AB.
Các đường cao AE, BF của tam giác ABM cắt nhau ở H.
a) Chứng minh OM vuông góc với EF.
b) Đường tròn tâm H bán kính HM cắt MA, MB lần lượt tại CD. Chứng minh rằng
khi M di động trên cung lớn AB thì đường thẳng kẻ từ H vuông góc với CD luôn đi qua một điểm cố định.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho ba số thực dương , a ,
b c . Chứng minh rằng 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a b b c c a
3(a b c )    a b b c c a a b  . c
--------------- HẾT ---------------
Họ và tên thí sinh: ........................................................................................ Số báo danh: ...................................... Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG NAM NĂM HỌC 2018-2019 HDC CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CHUYÊN
(Bản hướng dẫn này gồm 04 trang) Câu Nội dung Điểm Câu a 1 ab a
  2a b  2 ab 1
a) Cho biểu thức A      1 :      , ab  1 1 ab 1 ab (2,0)    
với a  0; b  0 và ab  1. 1,0
Rút gọn biểu thức A và tìm giá trị lớn nhất của A khi a + b = ab .
2  2 a 2a b  2 ab A  : 1 ab 1 0,25 ab 2(1  a ) 1   0,25 2 ab (1  a ) ab a + b 1 1 1 1
Khi a  0; b  0, a + b = ab   1    1   1 0,25 ab a b a b 2   Do đó 1 1 1 1 1 1 A  (1  )      
. Dấu “ = “ xảy ra  b  4; a  4 . Vậy giá b b 4  b 2  4 0,25 1
trị lớn nhất của A
khi a b  4 4
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x ; )
y thỏa mãn đẳng thức 2 2 x y  2 x  2 6y  2x . y 1,0
- Với y  0 , ta có x  0 .
- Với y  0 , ta có: 2 2 2 2 2 2 2 (x  2 2 2   0,25
y xy x y y x yx   ) y x y x 6 2 5 ( ) 5  2 a a . 2 y
x a  5  x  3 2 2
x a  5    x  3   0,25
x a  1  x  3   y  1  Khi 2
x = 3  3y  6 y  9  0   0,25  y  3  y 1 Khi 2 x = 3
-  3y  6 y  9  0    y  3  0,25 Vậy  ; x y  
 0;0;3; 1;3;3; 3  ;  1 ; 3  ; 3   Câu Nội dung Điểm
Câu a) Giải phương trình 3 2 3 2 3 2 3 2
x  4x  3  2x  3x  2  3x  2x  2  4x  9x  3 1,0 Trang 2 2 Đặt 3 2 3 2 3 2 3 2 a
x  4x  3; b  2x  3x  2; c  3x  2x  2; d
4x  9x  3 . (2,0)
a b c d (1) 0,25 Ta có  3 3 3 3
a b c d (2)
 a b3  aba b  c d 3 (2) 3
 3cd c d  0,25 
       a b ab a b cd a
b  ab cd  7  69 x  2
-Với a b , ta có 3 2 3 2 2
x  4x  3 
2x  3x  2  x  7x  5  0    0,25 7  69 x   2
-Với ab cd , ta có   3  11 3  11   2
x  4x  3 2
2x  3x  2   2
3x  2x  2 2
4x  9x  3  x  0  ;1; ;   0,25 2 2   3  11 3  11 7  69 7  69
Vậy pt có 6 nghiệm x  0; x  1; x  ; x  ; x  ; x  2 2 2 2  27 3 8x   18  3  y
b) Giải hệ phương trình  1,0 2 4x 6x    1 2  y y  27  3 3 8x   18     3 3 3  (2x)   y    18    y   . 2 4x 6x  0,25    3  3  1 2x. 2x   3 2     y y  yy
a3  b3 18 ab  Đặt 3 3 a  2 ; x b = . Ta có   ...   y
ab(ab)  3 ab  1 0,25  3  5 3  5   3  5 3  5 
Giải tìm được a  ;b
hoặc  a  ;b   0,25 2 2   2 2       3 5 6 3  Tìm đượ 5 6 c nghiệm  ;
x y của hệ là  ; ;  ;   0,25 4   3 5 4   3    5  Câu Nội dung Điểm
Câu Cho hai hàm số 2
y  2x y mx . Tìm m để hai đồ thị của hai hàm số đã cho cắt 3
nhau tại ba điểm phân biệt là ba đỉnh của tam giác đều. 1,0 (1,0) Trang 3
Phương trình hoành độ giao điểm 2 2 m m
2x mx  2 x m . x  0  x  0; x  ; x   0,25 2 2 2 2
m m   m m
Gọi ba giao điểm là O(0;0); A ; ; B  ;  
H là giao điểm của AB và trục 2 2   2 2      0,25 2 m
tung, suy ra AB m ; OH  2 2 3 m 3
Tam giác OAB đều  OH AB   m 0,25 2 2 2
Giải và tìm được m  0; m  3; m   3 , loại m  0 . Vậy m  3; m   3 0,25 Câu Nội dung Điểm
Câu a) So sánh MN với AM + NC. 1,0 4 (2,0)
Hình vẽ phục vụ câu a) 0,25 A B
Trên cạnh BI lấy điểm H sao cho BH = BA = a.
ΔABM ΔHBM 0,25
ΔHBN ΔCBN Suy ra 0 0
BHM BAM  90 ; BHN BCN  90 0,25
Suy ra M; H; N thẳng hàng, do đó M
MN = MH + HN = AM + NC. 0,25 H D C I N
Ghi chú: không có hình không chấm.
b) Tính diện tích tam giác BMN theo a. 1,0 Đặ 3
t NC x MN AM NC
a x ; DN a x 4 0,25 2 2   Theo đị 2 2 2 3 a 2
nh lí Pitago MN MD DN a x     a x 0,25  4  16 a
Giải và tìm được x  0,25 7 1 1  3 a  25
Diện tích tam giác BMN bằng 2 BH.MN a a   a   . 2 2  4 7  56 0,25 Câu Nội dung Điểm
Câu a) Chứng minh OM vuông góc với EF. 1,0 5 Trang 4
(2,0) Hình vẽ phục vụ câu a (không tính điểm
hình vẽ câu b, không có hình không x chấm) M x M E F 0,25 E D O H F A O B H I C B K A N Tứ giác ABEF có 0
AEB AFB  90 nên nội tiếp đường tròn  MEF FAB 0,25
Từ M kẻ tia tiếp tuyến Mx với đường tròn tâm O (như hình vẽ), ta có 0,25
xMB MAB FAB . Suy ra xMB MEF Mx / /EF
Theo tính chất của tiếp tuyến đường tròn, ta có MO Mx MO EF 0,25
b) Chứng minh rằng khi M di động trên cung lớn AB thì đường thẳng kẻ từ H vuông 1,0
góc với CD luôn đi qua một điểm cố định.
Kẻ đường kính MN của đường tròn tâm O. Tứ giác AHBNAH song song với NB
(cùng vuông góc với MB), có BH song song với NA (cùng vuông góc với MA) nên là 0,25
hình bình hành. Suy ra HN cắt AB tại trung điểm I của mỗi đoạn. Do đó
MH / /OI; MH  2.OI
Gọi K là điểm đối xứng của O qua I, suy ra OK = 2OI và điểm K cố định 0,25
Tứ giác MHKOMH, OK song song và bằng nhau ( cùng gấp đôi OI) nên là hình 0,25
bình hành. Suy ra HK / /MO
Xét đường tròn tâm H bán kính HM, theo tính chất đường kính vuông góc với dây
cung, suy ra E là trung điểm của MDF là trung điểm của MC. Do đó
EF / /CD MO CD HK CD . 0,25
Vậy khi M đi động trên cung lớn AB thì đường thẳng kẻ từ H vuông góc với CD
luôn đi qua điểm cố định K.
Câu Cho ba số thực dương , a ,
b c . Chứng minh rằng; 6 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a b b c c a
3(a b c ) 1,0 (1,0)    a b b c c a a b c 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a b b c c a
3(a b c )
Với ba số thực dương , a , b c ta có    a b b c c a a b  . (1) c 2 2 2 2 2 2       
a b ca b b c c a 2 2 2   
  3(a b c )  a b b c c a       0,25 c  2 2
a b a 2 2
b c b 2 2 c a  2 2 2   
a b c a b b c c a Trang 5 c  2 2 a b a  2 2 b c b  2 2 c a 2 2 2   c   a   b   0 a b b c c a 0,25
ac c a
bc c b
ab b a
bc b c
ab a b
ac a c        0 a b a b c a c a b c b c
ac c a2
bc c b2
ab b a2      0,25
a bb c
a ba c a cb c 0. (2)
Với ba số thực dương , a ,
b c ta có (2) luôn đúng. Vậy (1) luôn đúng. (đpcm) 0,25 * Lưu ý:
Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì giám khảo vẫn
cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định. Trang 6