Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT Chuyên năm 2019-2020 chuyên toán đề chính thức Sở GD Quảng Nam (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT Chuyên năm 2019-2020 môn toán chuyên toán đề chính thức Sở GD Quảng Nam (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2019-2020
Đ CHNH THC
Môn thi : TOÁN (Toán chuyên)
Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Khóa thi ny : 10-12/6/2019
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Cho biểu thức
2
2 2 8 1
1 1 3
x x x x x x
A
x x x x x



với
0.x
Rút gọn biểu thức
A
và tìm
x
để
b) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương
n
, số
44
9.3 8.2 2019
nn
M
chia
hết cho 20.
Câu 2 (1,0 điểm).
Cho parabol
2
( ):P y x
v đường thng
( ): 2.d y x m
Tm tất cả c giá trị
của tham số
m
để
()d
ct
()P
ti hai đim phân bit lần lượt honh độ
12
,xx
thỏa mãn
22
12
3.xx
Câu 3 (2,0 điểm).
a) Giải phương trnh
22
4 4 3 .x x x x
b) Gii h phương trnh
22
22
4 2 3
7 4 6 13.
x y x y
x y xy y
Câu 4 (2,0 điểm).
Cho hnh bình hành
ABCD
có góc
A
nhọn. Gọi
H, K
lần lượt l hnh chiếu vuông
góc của
C
lên các đưng thng
AB, AD.
a) Chng minh
2
AB.AH AD.AK AC .
b) Trên hai đon thng
BC, CD
lần lượt lấy hai điểm
M, N
(
M
khác
B,
M
khác
C
)
sao cho hai tam giác
ABM
ACN
din tích bằng nhau;
BD
ct
AM
AN
lần ợt
ti
E
F.
Chứng minh
BM DN
1
BC DC

BE DF EF.
Câu 5 (2,0 điểm).
Cho tam giác nhọn
ABC (AB AC)
nội tiếp đường tròn
(O)
trực tâm
H.
Ba điểm
D, E, F
lần lượt l chân các đường cao vẽ từ
A, B, C
của tam giác
ABC.
Gọi
I
trung điểm của cnh
BC,
P
l giao điểm của
EF
BC.
Đường thng
DF
ct đường tròn
ngoi tiếp tam giác
HEF
ti điểm thứ hai l
K.
a) Chứng minh
PB.PC PE.PF
KE
song song với
BC.
b) Đường thng
PH
ct đường tròn ngoi tiếp tam giác
HEF
ti điểm thứ hai l
Q.
Chứng minh tứ giác
BIQF
nội tiếp đường tròn.
Câu 6 (1,0 điểm).
Cho ba số thực dương
,,abc
tha mãn
. . 1.abc
Tm giá tr nhỏ nht ca biu thc
2 2 2
2 2 2
1 5 1 5 1 5
4 4 4
a b b c c a
P
ab a bc b ca c
--------------- HẾT ---------------
Trang 2
Họ v tên thí sinh: ........................................................................................ Số báo danh: ......................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2019-2020
HDC CHNH THC
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CHUYÊN
(Bản hướng dẫn này gồm 05 trang)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(2,0)
a) Cho biểu thức
2
2 2 8 1
1 1 3
x x x x x x
A
x x x x x




với
0x
.
Rút gọn biểu thức
A
và tìm
x
để
6A
.
1,25
Ta có:
2 1 2 8
2 2 8
1 1 1
x x x
xx
x x x x x x


0,25
23
6
11
xx
xx
x x x x




.
0,25
2
1 1 1x x x x x x x
.
0,25
Do đó:
2 3 1 1
. 1 2
13
x x x x x
A x x
x x x

.
0,25
6 1 2 6 3 4 0 1 4 0A x x x x x x
4 0 16xx
(không đối chiếu điều kin
0x
cũng được).
0,25
b) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương
n
, số
44
9.3 8.2 2019
nn
M
chia
hết cho 20.
0,75
2 1 2 1 2 1
9 1 2.4 2020
n n n
M
.
2 1 2 1 2 1
9 1 9 1 , 2.4 8, 2020 4 4
n n n
M
.
0,25
2 1 2 1 2 1 2 1
9 4 4 1 2020
n n n n
M
.
2 1 2 1 2 1 2 1
9 4 9 4 , 4 1 4 1 , 2020 5 5
n n n n
M
.
0,25
Mặt khác 4 v 5 nguyên tố cùng nhau nên
20M
.
0,25
Câu 2
(1,0)
Cho parabol
2
( ):P y x
v đường thng
( ): 2.d y x m
Tm tất cả các giá trị của
tham số
m
để
()d
ct
()P
ti hai điểm phân bit lần lượt honh độ
12
,xx
thỏa mãn
22
12
3.xx
1,0
Phương trnh honh độ giao điểm ca
()P
v
()d
là:
2
2x x m
2
20x x m
(1).
0,25
()d
ct
()P
ti hai điểm phân bit khi phương trnh (1) có 2 nghim phân bit, tức l:
9
' 0 1 4( 2) 0
4
mm
(*).
0,25
2
22
1 2 1 2 1 2
3 2 3 1 2( 2) 3x x x x x x m
0,25
1 2 4 3 1mm
.
Kết hợp với điều kin (*) suy ra:
9
1
4
m
.
0,25
Trang 3
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 3
(2,0)
a) Giải phương trnh
22
4 4( 3)x x x x
(1).
1,0
Đặt
2
4 , 0t x x t
(Điều kin:
2
40xx
được 0,25).
0,25
PT (1) trở thnh:
2
12 0tt
(chỉ cần thay
t
đúng v không còn chứa
x
).
0,25
3t
(loi) hoặc
4t
(thỏa
0t
).
(Nếu không loi
3t 
, nhưng bước 4 có xét
3t 
phương trnh
2
43xx
vô nghim
th bước ny cũng được 0,25).
0,25
Vi
4t
th
2 2 2
4 4 4 16 4 16 0 2 2 5x x x x x x x
.
0,25
* Trình bày khác: Điều kin:
2
40xx
(0,25)
2
22
(1) 4 4 12 0x x x x



(0,25)
(0,5)
2
43xx
(vô nghim) hoặc
2
44xx
(0,25)
22
4 16 4 16 0 2 2 5x x x x x
.
(0,25)
Ghi chú: Nếu thí sinh không đặt điều kin nhưng giải đúng hon ton th vẫn được điểm tối đa.
b) Gii h phương trnh
22
22
4 2 3
7 4 6 13.
x y x y
x y xy y
1,0
H phương trnh đã cho tương đương với:
22
22
2 2 8 4 6
7 4 6 13.
x y x y
x y xy y
Suy ra:
22
5 4 8 2 7x y xy x y
0,25
22
2(2 4)x 5 2 7 0 1x y y y x y
hoặc
57xy
.
0,25
+ Với
1xy
ta có h:
2 2 2
0
4 2 3 2 3 0
1
11
x
x y x y y y
y
x y x y




hoặc
4
3
x
y


0,25
+ Với
1xy
ta có h:
2 2 2
26 10 13
4 2 3 13 26 9 0
13
5 7 5 7
13 2 13
13
x
x y x y y y
x y x y
y






hoặc
26 10 13
13
13 2 13
13
x
y


Vậy h PT có 4 nghim:
(0;1)
,
,
26 10 13 13 2 13
;
13 13




,
26 10 13 13 2 13
;
13 13




.
0,25
* Cch khc: H phương trnh đã cho tương đương với:
22
22
( 2) ( 1) 8
( 2 ) 3(y 1) 16
xy
xy
(0,25)
Đặt
2, 1a x b y
, h phương trnh trên trở thnh:
22
22
8 (1)
(a 2 ) 3 16
ab
bb

22
22
2 2 16
(a 2 ) 3 16
ab
bb

22
4 5 0a ab b a b
hoặc
5ab
.
(0,25)
Thay
ab
vo (1) ta được:
2
2 8 2bb
.
Với
2b
thì
2a
. Suy ra:
0, 1xy
.
Với
2b 
thì
2a 
. Suy ra:
4, 3xy
.
(0,25)
Trang 4
Thay
5ab
vo (1) ta được:
2
2 13
26 8
13
bb
.
Với
2 13
13
b
thì
10 13
13
a 
. Suy ra:
26 10 13 13 2 13
,
13 13
xy

.
Với
2 13
13
b 
thì
10 13
13
a
. Suy ra:
26 10 13 13 2 13
,
13 13
xy

.
(0,25)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 4
(2,0)
Cho hnh bình hành
ABCD
góc
A
nhọn. Gọi
H, K
lần lượt l hnh chiếu vuông
góc của
C
lên các đường thng
AB, AD.
a) Chng minh
2
AB.AH AD.AK AC .
1,25
Lưu ý: Không có hình không chấm.
Hnh vẽ phục vụ câu a (chưa vẽ đường phụ nhưng vẽ
đúng vẫn được 0,25).
0,25
Dựng
BL AC, DI AC L, I AC
.
0,25
Hai tam giác vuông
ABL
ACH
đồng dng nên:
AB AL
AB.AH AC.AL
AC AH
.
(Chỉ cần nêu hai tam giác
ABL
ACH
đồng dạng,
không cần chứng minh).
0,25
Hai tam giác vuông
ADI
ACK
đồng dng nên:
AD AI
AD.AK AC.AI
AC AK
.
(Chỉ cần nêu hai tam giác
ADI
ACK
đồng dạng,
không cần chứng minh).
0,25
AI CL
nên:
2
AB.AH AD.AK AC(AL AI) AC(AL CL) AC
.
0,25
* Cch khc:
Dựng
BL AC L AC
.
(0,25)
Hai tam giác vuông
ABL
ACH
đồng dng nên:
AB AL
AB.AH AC.AL
AC AH
(1).
(0,25)
Hai tam giác vuông
BCL
CAK
đồng dng nên:
BC CL
BC.AK CA.CL AD.AK AC.CL
CA AK
(2).
(0,25)
Từ (1) v (2) suy ra:
2
AB.AH AD.AK AC
.
(0,25)
b) Trên hai đon thng
BC, CD
lần lượt lấy hai điểm
M, N
(
M
khác
B,
M
khác
C
)
sao cho hai tam giác
ABM
ACN
có din tích bằng nhau;
BD
ct
AM
AN
lần lượt ti
E
F.
Chứng minh
BM DN
1
BC DC

BE DF EF.
0,75
ACN
ABM
ABM ACN
ABC ACD
S
S
BM CN
SS
S S BC CD
0,25
BM DN CN DN DC
1
BC DC DC DC DC
.
0,25
Đặt
BE a, DF b, EF c
.
BM / /AD
BC AD
nên:
BM BM BE a
BC AD DE b c
.
DN / /AB
DC AB
nên:
DN DN DF b
DC AB BF a c
.
Suy ra:
ab
1
b c a c


.
0,25
Trang 5
a(a c) b(b c) (a c)(b c)
2
2 2 2 2 2 2 2
a ab b c a 2ab b c a b c a b c
.
Vậy
BE DF EF
.
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 5
(2,0)
Cho tam giác nhọn
ABC (AB AC)
nội tiếp đường tròn
(O)
v trực tâm
H.
Ba
điểm
D, E, F
lần lượt l chân các đường cao vẽ từ
A, B, C
của tam giác
ABC.
Gọi
I
trung điểm của cnh
BC,
P
l giao điểm của
EF
BC.
Đường thng
DF
ct đường tròn
ngoi tiếp tam giác
HEF
ti điểm thứ hai l
K.
a) Chứng minh
PB.PC PE.PF
KE
song song với
BC.
1,25
Hnh vẽ phục vụ u a (chỉ cần phục vụ một
trong hai ý ở câu a cũng được 0,25).
Lưu ý: Không có hình không chấm.
0,25
Ta có:
o
BEC BFC 90
Tứ giác
BCEF
nội tiếp đường tròn đường kính
BC
.
0,25
Hai tam giác
PBE
PFC
có góc
P
chung và
PEB PCF
nên chúng đồng dng.
PB PE
PB.PC PE.PF
PF PC
(1).
0,25
o
BDH BFH 90
nên tứ giác
BDHF
nội tiếp.
0,25
Tứ giác
HEKF
nội tiếp.
Ta có:
EBC HBD HFD HEK BEK KE / /BC
.
0,25
b) Đường thng
PH
ct đường tròn ngoi tiếp tam giác
HEF
ti điểm thứ hai l
Q.
Chứng minh tứ giác
BIQF
nội tiếp đường tròn.
0,75
Hai tam giác
PHE
PFQ
có góc
P
chung và
PEH PQF
nên chúng đồng dng.
PH PE
PH.PQ PE.PF
PF PQ
(2)
0,25
Từ (1) v (2) suy ra:
PB.PC PH.PQ
.
Hai tam giác
PBQ
PHC
có góc
P
chung và
PB PQ
PH PC
nên chúng đồng dng.
PQB PCH
hay
HQB BCH
Tứ giác
nội tiếp.
0,25
Từ đó:
FQB FQH HQB FEH HCB 2FCB FIB
.
Vậy tứ giác
BIQF
nội tiếp đường tròn.
0,25
Trang 6
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 6
(1,0)
Cho ba số thực dương
,,abc
tha mãn
. . 1abc
. Tm giá tr nhỏ nhất ca biu thc
2 2 2
2 2 2
1 5 1 5 1 5
4 4 4
a b b c c a
P
ab a bc b ca c
1,0
Ta có:
2
2 2 2
1 5 2 6 2 2 6a b a b a ab a
.
Đng thức xảy ra khi v chỉ khi:
ab
(không nêu cũng được).
0,25
2
2
15
2 2 6 1
21
4 4 4
ab
ab a
ab a ab a ab a




.
1 1 1 1 1
4 1 3 4 1 3ab a ab a ab a



0,25
2
2
15
1 1 1 1 11 1 1 11 1 1
1 1 . .
4 4 1 3 12 4 1 4 6 2 1
ab
ab a ab a ab a ab a ab a



.
Đng thức xảy ra khi v chỉ khi:
1ab
(không nêu cũng được).
Tương tự, xét hai biểu thức
22
22
1 5 1 5
,
44
b c c a
bc b ca c
ta suy ra:
11 1 1 1 1
2 2 1 1 1
P
ab a bc b ca c



.
0,25
. . 1abc
nên
1 1 1
1
1 1 1ab a bc b ca c
. Do đó:
5P
.
51P a b c
.
Vy giá tr nhỏ nhất ca
P
bng
5
khi
1abc
.
0,25
* Lưu ý:
Nếu thí sinh lm bi không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng th vẫn cho đủ số điểm
từng phần như hướng dẫn quy định.
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG NAM NĂM HỌC 2019-2020
Môn thi : TOÁN (Toán chuyên) ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Khóa thi ngày : 10-12/6/2019
Câu 1 (2,0 điểm). 2  x  2
2 x  8  x x x x 1
a) Cho biểu thức A     với x  0. x x 1 x x 1 x  3  
Rút gọn biểu thức A và tìm x để A  6.
b) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n , số 4n 4 9.3 8.2 n M    2019 chia hết cho 20.
Câu 2 (1,0 điểm). Cho parabol 2
(P) : y  x và đường thẳng (d) : y x m  2. Tìm tất cả các giá trị
của tham số m để (d) cắt ( )
P tại hai điểm phân biệt lần lượt có hoành độ 1 x , 2 x thỏa mãn 2 2   1 x 2 x 3.
Câu 3 (2,0 điểm). a) Giải phương trình 2 2
x x  4x  4 x  3. 2 2
x y  4x  2y  3
b) Giải hệ phương trình  2 2
x  7y  4xy  6y 13.
Câu 4 (2,0 điểm).
Cho hình bình hành ABCD có góc A nhọn. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông
góc của C lên các đường thẳng AB, AD. a) Chứng minh 2 AB.AH  AD.AK  AC .
b) Trên hai đoạn thẳng BC, CD lần lượt lấy hai điểm M, N ( M khác B, M khác C )
sao cho hai tam giác ABM và ACN có diện tích bằng nhau; BD cắt AM và AN lần lượt
tại E và F. Chứng minh BM DN   1 và BE  DF  EF. BC DC
Câu 5 (2,0 điểm).
Cho tam giác nhọn ABC (AB  AC) nội tiếp đường tròn (O) và có trực tâm H.
Ba điểm D, E, F lần lượt là chân các đường cao vẽ từ A, B, C của tam giác ABC. Gọi I là
trung điểm của cạnh BC, P là giao điểm của EF và BC. Đường thẳng DF cắt đường tròn
ngoại tiếp tam giác HEF tại điểm thứ hai là K.
a) Chứng minh PB.PC  PE.PF và KE song song với BC.
b) Đường thẳng PH cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác HEF tại điểm thứ hai là Q.
Chứng minh tứ giác BIQF nội tiếp đường tròn.
Câu 6 (1,0 điểm).
Cho ba số thực dương a, , b c thỏa mãn . a .
b c  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức   a2 2  b   b2 2  c    c2 2 1 5 1 5 1  a  5 P     ab a  4 bc b  4 ca c  4
--------------- HẾT --------------- Trang 1
Họ và tên thí sinh: ........................................................................................ Số báo danh: ......................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG NAM NĂM HỌC 2019-2020 HDC CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CHUYÊN
(Bản hướng dẫn này gồm 05 trang) Câu Nội dung Điểm Câu 1 2  x  2
2 x  8  x x x x 1 (2,0)
a) Cho biểu thức A        với x  0 . x x 1 x x 1 x  3   1,25
Rút gọn biểu thức A và tìm x để A  6 .     x x
x 2 x 1 2 x 8 2 2 8  Ta có:   0,25 x x  1 x x  1 x x  1   x x
x 2 x 3 6    . 0,25 x x 1 x x  1 2 x x x
x 1   x   1 x x   1 . 0,25
x 2 x 3  x  1x x  1 Do đó: A  .   x   1  x  2 . 0,25 x x 1 x  3
A  6   x  
1  x  2  6  x  3 x  4  0   x   1  x  4  0 0,25
x  4  0  x 16 (không đối chiếu điều kiện x  0 cũng được).
b) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n , số 4n 4 9.3 8.2 n M    2019 chia 0,75 hết cho 20.   
M   2n 1 2n 1   2n 1 9 1  2.4  2020 .  0,25 2n 1  2n 1       2n 1 9 1 9 1 , 2.4 8, 2020 4  M 4 .     M   2n 1 2n 1 
 2n 1 2n 1 9 4 4 1 2020.  0,25 2n 1  2n 1  
     2n 1 2n 1 9 4 9 4 , 4 1
 4 1, 2020 5M 5.
Mặt khác 4 và 5 nguyên tố cùng nhau nên M 20 . 0,25 Câu 2 Cho parabol 2
(P) : y   x và đường thẳng (d) : y x m  2. Tìm tất cả các giá trị của
(1,0) tham số m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt lần lượt có hoành độ 1x, 2
x thỏa mãn 1,0 2 2   1 x 2 x 3.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: 2
x x m  2 0,25 2
x x m  2  0 (1).
(d ) cắt (P) tại hai điểm phân biệt khi phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt, tức là: 9  0,25
'  0  1  4(m  2)  0  m  (*). 4 2 2           1 x 2 x 3
 1x 2x2 2 1x 2x 3 1 2(m 2) 3 0,25
1 2m  4  3  m 1.
Kết hợp với điều kiện (*) suy ra: 9 0,25 1  m  . 4 Trang 2 Câu Nội dung Điểm Câu 3 a) Giải phương trình 2 2 x
x  4x  4(x  3) (1). 1,0 (2,0) Đặt 2 t
x  4x , t  0 (Điều kiện: 2
x  4x  0 được 0,25). 0,25 PT (1) trở thành: 2
t t 12  0 (chỉ cần thay t đúng và không còn chứa x ). 0,25  t  3
 (loại) hoặc t  4 (thỏa t  0 ).
(Nếu không loại t  3, nhưng bước 4 có xét t  3 phương trình 2 x  4x  3  vô nghiệm 0,25
thì bước này cũng được 0,25). Với t  4 thì 2 2 2
x  4x  4  x  4x  16  x  4x 16  0  x  2  2 5 . 0,25
* Trình bày khác: Điều kiện: 2 x  4x  0 (0,25) 2   (0,5) 2 2
(1)   x  4x   x  4x 12  0 (0,25)   2
x  4x  3  (vô nghiệm) hoặc 2 x  4x  4 (0,25) 2 2
x  4x 16  x  4x 16  0  x  2  2 5 . (0,25)
Ghi chú: Nếu thí sinh không đặt điều kiện nhưng giải đúng hoàn toàn thì vẫn được điểm tối đa. 2 2
x y  4x  2y  3
b) Giải hệ phương trình  1,0 2 2
x  7y  4xy  6y 13. 2 2     
Hệ phương trình đã cho tương đương với: 2x 2 y 8x 4 y 6  2 2
x  7y  4xy  6y 13. 0,25 Suy ra: 2 2
x  5y  4xy  8x  2 y  7  2 2
x  2(2y  4) x 5y  2y  7  0  x y 1 hoặc x  5  y 7 . 0,25
+ Với x y 1 ta có hệ: 2 2 2
x y  4x  2y  3
y  2y 3  0 x  0 x   0,25      hoặc 4 
x y 1
x y 1 y  1  y  3
+ Với x y 1 ta có hệ:  2  6 10 13  26  10 13     2 2 2 x  x
x y  4x  2 y  3 1
 3y  26y  9  0  13       hoặc 13  x  5  y  7 x  5  y  7  1  3  2 13  13   2 13 0,25 y   y    13  13            
Vậy hệ PT có 4 nghiệm: 26 10 13 13 2 13 26 10 13 13 2 13 (0;1) , ( 4  ; 3  ) ,  ;    ,  ;    . 13 13   13 13   2 2
(x  2)  (y 1)  8
* Cách khác: Hệ phương trình đã cho tương đương với:  (0,25) 2 2
(x  2y)  3(y1) 16 2 2    Đặt a b 8 (1)
a x  2, b y 1, hệ phương trình trên trở thành:  2 2
(a 2b)  3b 16 (0,25) 2 2
2a  2b 16   2 2
a  4ab  5b  0  a b hoặc a  5  b . 2 2
(a 2b)  3b 16
Thay a b vào (1) ta được: 2
2b  8  b  2  .
Với b  2 thì a  2 . Suy ra: x  0, y 1. (0,25) Với b  2  thì a  2  . Suy ra: x  4  , y  3  . Trang 3 Thay a  5
b vào (1) ta được: 2 2 13
26b  8  b   . 13 10 13 2  6 10 13 1  3  2 13 Với 2 13 b  thì a   . Suy ra: x  , y  . (0,25) 13 13 13 13 10 13 2  6 10 13 1  3 2 13 Với 2 13 b   thì a  . Suy ra: x  , y  . 13 13 13 13 Câu Nội dung Điểm Câu 4
Cho hình bình hành ABCD có góc A nhọn. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông
(2,0) góc của C lên các đường thẳng AB, AD. 1,25 a) Chứng minh 2 AB.AH  AD.AK  AC .
Hình vẽ phục vụ câu a (chưa vẽ đường phụ nhưng vẽ đúng vẫn được 0,25). 0,25
Dựng BL  AC, DI  AC L, IAC . 0,25
Hai tam giác vuông ABL và ACH đồng dạng nên: AB AL   AB.AH  AC.AL . AC AH 0,25
(Chỉ cần nêu hai tam giác ABL ACH đồng dạng,
không cần chứng minh
).
Hai tam giác vuông ADI và ACK đồng dạng nên:
Lưu ý: Không có hình không chấm. AD AI   AD.AK  AC.AI . AC AK 0,25
(Chỉ cần nêu hai tam giác ADI ACK đồng dạng,
không cần chứng minh
). Mà AI  CL nên: 2 0,25
AB.AH  AD.AK  AC(AL  AI)  AC(AL  CL)  AC . * Cách khác: Dựng (0,25) BL  AC L  AC .
Hai tam giác vuông ABL và ACH đồng dạng nên: AB AL (0,25) 
 AB.AH  AC.AL (1). AC AH
Hai tam giác vuông BCL và CAK đồng dạng nên: BC CL (0,25) 
 BC.AK  CA.CL  AD.AK  AC.CL (2). CA AK Từ (1) và (2) suy ra: 2 AB.AH  AD.AK  AC . (0,25)
b) Trên hai đoạn thẳng BC, CD lần lượt lấy hai điểm M, N ( M khác B, M khác C )
sao cho hai tam giác ABM và ACN có diện tích bằng nhau; BD cắt AM và AN lần lượt tại 0,75 E và F. Chứng minh BM DN   1 và BE  DF  EF. BC DC A S BM A S CN BM CN      A S BM A S CN 0,25 A S BC A S CD BC CD BM DN CN DN DC       1. 0,25 BC DC DC DC DC
Đặt BE  a, DF  b, EF  c . BM BM BE a
Vì BM / /AD và BC  AD nên:    . BC AD DE b  c DN DN DF b 0,25
Vì D N / /AB và DC  AB nên:    . DC AB BF a  c a b Suy ra:  1 . b  c a  c Trang 4
 a(a  c)  b(b  c)  (a  c)(b  c) 2 2 2 2 2 2            2 2 a ab b c a 2ab b c a b  c  a  b  c . Vậy BE  DF  EF . Câu Nội dung Điểm Câu 5
Cho tam giác nhọn ABC (AB  AC) nội tiếp đường tròn (O) và có trực tâm H. Ba
(2,0) điểm D, E, F lần lượt là chân các đường cao vẽ từ A, B, C của tam giác ABC. Gọi I là
trung điểm của cạnh BC, P là giao điểm của EF và BC. Đường thẳng DF cắt đường tròn 1,25
ngoại tiếp tam giác HEF tại điểm thứ hai là K.
a) Chứng minh PB.PC  PE.PF và KE song song với BC.
Hình vẽ phục vụ câu a (chỉ cần phục vụ một
trong hai ý ở câu a cũng được 0,25). 0,25
Lưu ý: Không có hình không chấm. Ta có: o
BEC  BFC  90  Tứ giác BCEF nội tiếp đường tròn đường kính BC . 0,25
Hai tam giác PBE và PFC có góc P chung và PEB  PCF nên chúng đồng dạng. PB PE    0,25 PB.PC  PE.PF (1). PF PC Vì o
BDH  BFH  90 nên tứ giác BDHF nội tiếp. 0,25 Tứ giác HEKF nội tiếp. 0,25
Ta có: EBC  HBD  HFD  HEK  BEK  KE / /BC .
b) Đường thẳng PH cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác HEF tại điểm thứ hai là Q. Chứng minh tứ giác 0,75
BIQF nội tiếp đường tròn.
Hai tam giác PHE và PFQ có góc P chung và PEH  PQF nên chúng đồng dạng. PH PE    0,25 PH.PQ  PE.PF (2) PF PQ
Từ (1) và (2) suy ra: PB.PC  PH.PQ . PB PQ
Hai tam giác PBQ và PHC có góc P chung và  nên chúng đồng dạng. 0,25 PH PC
 PQB  PCH hay HQB  BCH  Tứ giác BCQH nội tiếp.
Từ đó: FQB FQH  HQB  FEH  HCB  2FCB  FIB . 0,25
Vậy tứ giác BIQF nội tiếp đường tròn. Trang 5 Câu Nội dung Điểm Câu 6 Cho ba số thực dương , a , b c thỏa mãn . a .
b c  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức (1,0)   a2 2  b    b2 2  c    c2 2 1 5 1 5 1  a  5 1,0 P     ab a  4 bc b  4 ca c  4 Ta có:   a2 2 2 2 1
b  5  a b  2a  6  2ab  2a  6 . 0,25
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a b (không nêu cũng được).   a2 2 1
b  5 2ab  2a  6  1     2 1   . ab a  4 ab a  4 
ab a  4  0,25 1 1 1  1 1       ab a  4
ab a   1  3
4  ab a  1 3  1 1  1 1  11 1 1   a2 2 1  b  5 11 1 1 1 1    .    .   . ab a  4
4  ab a 1 3  12 4 ab a 1 ab a  4 6 2 ab a 1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: a b 1 (không nêu cũng được). 1 b2 2
c  5 1 c2 2   0,25
Tương tự, xét hai biểu thức a 5 , ta suy ra: bc b  4 ca c  4 11 1  1 1 1  P       . 2
2  ab a 1 bc b 1 ca c 1 1 1 1 Vì . a . b c  1 nên  
 1. Do đó: P  5 . ab a  1 bc b  1 ca c  1 0,25
P  5  a b c  1 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 5 khi a b c 1 . * Lưu ý:
Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì vẫn cho đủ số điểm
từng phần như hướng dẫn quy định. Trang 6