Trang 1
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
ĐỀ THI TUYN SINH LP 10 TRƯNG THPT CHUYÊN
NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN (Chung)-ĐỀ 2
Dành cho hc sinh thi vào các lp chuyên xã hi
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thời gian giao đề)
Câu 1: (2,0 đim)
1) Tính giá tr biu thc
2024 2 2023 2025 2 2024P
.
2) Tìm ta đ điểm
M
là giao điểm của đưng thng
y x 1
vi trc
Ox
.
3) Tính din tích hình tròn ngoi tiếp tam giác vuông có cnh huyn bng
2 2 cm
.
4) Tính th tích ca hình nón có chiu cao bng
và bán kính đáy bằng
6 cm
.
Câu 2: (1,5 đim)
Cho biu thc
4 4 9
0; 9
23
x x x
P x x
xx

1) Rút gn biu thc
P
2) Tìm
x
để
P5
Câu 3: (2,5 điểm)
1) Cho phương trình
2
2 1 4 2 0x m x m
(1) (vi
m
là tham s).
a) Giải phương trình (1) với
0m
.
b) Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình (1) có hai nghiệm
tha mãn
22
12
13xx
.
2) Giải phương trình
1 4 2 9x x x
.
Câu 4. (3,0 đim)
Cho tam giác
ABC
nhn
()AB AC
ni tiếp đường tròn tâm
,O AD
là đường cao. Gi
,EF
lần lượt là hình chiếu ca
D
trên
,AB AC
. Gi
AP
là đưng kính ca đưng tròn
O
.
1) Chng minh t giác
AEDF
ni tiếp và
..AE AB AF AC
2) Chng minh tam giác
ABC
đồng dng vi tam giác
AP
vuông góc vi
EF
.
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 2
3) Gi
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
. Đường tròn đường kính
AH
ct đưng tròn
O
ti đim th hai
T
. Gi
K
là trc tâm ca tam giác
. Chng minh t giác
AHKT
hình bình hành.
Câu 5. (1,0 đim)
1) Gii h phương trình:
2
4 5 2 2 5
1 3 2 3
x x y y
x x y x
2) Xét hai s dương
,xy
tho mãn
16
2
xy

. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
1 42
4xPy
xy
Li gii
Câu 1: (2,0 đim)
1)
2024 2 2023 2025 2 2024P
2023 2 2023 1 2024 2 2024 1
22
( 2023 1) ( 2024 1) 2023 1 2024 1
2023 1 2024 1 2023 2024
2) Tung đ giao điểm của đồ th hàm s
y x 1
vi trc
Oy
là:
0 1 1y
Vy
M 0;1
.
3) Đưng tròn ngoi tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm ca cnh huyn, bán kính
ca đường tròn đó là
2 2 :2 2 cmR 
Din tích ca hình tròn đó là:
2 2 2
( 2) 2 2.3,14 6,28 cmSR
4) Th tích hình nón là:
2 2 3
11
3,14 6 8 301,44 cm
33
V R h
Câu 2 (1,5 đim)
Cho biu thc
4 4 9
0; 9
23
x x x
P x x
xx

Trang 3
a) Rút gn biu thc
P
2
4 4 9
23
33
( 2)
23
23
23
25
x x x
P
xx
xx
x
P
xx
P x x
P x x
Px






b) Tìm
x
để
5P
Ta có
5 2 5 5 2 0 0 0P x x x x TM
Vy
0x
thì
5P
Câu 3 (2,5 đim)
1)
2
2 1 4 2 0 1x m x m
a)
0m
phương trình trở thành
22
2 0 2 2 0x x x x x
2
2 1 2 0 2 1 0
1
x
x x x x x
x

Vy vi
0m
thì phương trình (1) có hai nghiệm là
2; 1xx
.
b)
2
2 1 4 2 0x m x m
22
Δ (2 1) 4 4 2 (2 3) 0m m m m
Để phương trình (1) có 2 nghiệm phân bit thì
3
Δ 0 2 3 0
2
mm
Định lý Vi - ét
12
12
21
42
x x m
x x m

Ta có
2
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
13 2 13 (2 1) 2 4 2 13 4 4 5 13 0x x x x x x m m m m
22
1
4 4 8 0 2 0 TMĐK
2
m
m m m m
m

Vy
1;2m
thì phương trình (1) có 2 nghiệm phân bit tha mãn
22
12
13xx
.
Trang 4
2)
1 4 2 9 1 ÐK : 1 4x x x x
1 4 2 1 4 2 9x x x x x
2 1 4 2 4x x x
1 4 2 *x x x
1x 
nên
2 1 2 1 0x
* 2 2 2 2
0
1 4 ( 2) 3 4 4 4 2 3 0
3
2
x TM
x x x x x x x x x
xL

Vậy phương trình có nghiệm là
0x
.
Câu 4. (3,0 đim)
1) Chng minh t giác
AEDF
ni tiếp và
AE AB AF AC
Trang 5
Xét t giác
AEDF
90 (AED E
là hình chiếu ca
D
trên
AB
)
90 (AFD F
là hình chiếu ca
D
trên
)AC
90 90 180AED AFD
T giác
AEDF
ni tiếp (t giác có tổng hai góc đối bng
180
)
Xét
ADB
vuông ti
D
DE
là đường cao
2
AD AE AB
(h thc cạnh và đưng cao)
Xét
ADC
vuông ti
D
DF
là đường cao
2
AD AF AC
(h thc cạnh và đưng cao)
AE AB AF AC
2) Chng minh tam giác
ABC
đồng dng vi tam giác
AP
vuông góc vi
EF
.
Xét
AFE
ABC
có:
BAC
chung
(
AE AF
AC AB
do
)AE AB AF AC
cs . .AFE ABC c g c
AFE ABC
K
xy
là tiếp tuyến ca
O
ti
A
CAy ABC
(góc to bi tiếp tuyến và dây cung vi góc
ni tiếp cùng chn
AC
)
AFE CAy
mà hai góc này là hai góc so le trong
//xy EF
AP xy
(vì
xy
là tiếp tuyến ca
O
)
AP EF
3) Chng minh t giác
AHKT
là hình bình hành.
H
là trc tâm
ABC
nên
BH
là đưng cao
ABC BH AC
90ACP
(góc ni tiếp chn na đưng tròn)
PC AC
//BH PC
Chứng minh tương tự ta có
//CH PB
Trang 6
T giác
BHCP
/ / , / /BH PC CH PB
nên là hình bình hành
Gi
M
là trung đim ca
BC
M
cũng là trung đim ca
PH
Tam giác
PAH
,MO
th t là trung đim ca
,PH PA
Nên
MO
là đưng trung bình ca
PAH
1
2
MO AH
hay
2AH MO
K đường kính
TQ
ca
O
Chứng minh tương tự như trên ta cũng có t giác
BKCQ
là hình bình hành
M
là trung đim ca
KQ
MO
là đưng trung bình ca
QTK
1
2
MO TK
hay
2TK MO
T (1) và (2) suy ra
AH TK
H
là trc tâm
ABC
nên
AH
là đưng cao
ABC AH BC
K
là trc tâm ca
BTC
nên
TK
là đưng cao ca
BTC TK BC
//AH TK
T giác
AHKT
/ / ,AH TK AH TK
nên là hình bình hành.
Câu 5 (1 đim)
1) Gii h phương trình:
2
4 5 2 2 5
1 3 2 3
x x y y
x x y x
Điu kin:
55
;
42
xy


Ta có:
4x 2
1 4x 5 2 5 2x 2x
4x 5 2 5
y
y y y
y
2
2x 1 0
4x 5 2 5
2x
1 ktm
4x 5 2 5
y
y
y
y




Trang 7
Thay
2xy
vào
2
ta có:
2
1 3 2 2x 3x x x
Đặt
1
3
ax
bx


vi
0; 0ab
ta có:
2
1 3 2 3ab x x x x
Khi đó ta có h phương trình sau:
22
2
4
a b ab
ab


Ta có:
(3)
2 2 2 2 2 2
2a 4 4 4 2a 4 4a b b ab a b b ab a b
22
0
2 0 2 0
2 loai
ab
a b ab ab ab
ab

Nếu
0 1 2
0
0 3 6
a x y
ab
b x y
Vy h phương trình có nghiệm
; 1; 2 , 3;6xy
2) Xét hai s dương
x,y
tho mãn
16
2
xy

. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
1 42
4xPy
xy
Ta có:
22
2 1 42 2 36 1 6
4x 2x 2xP y y
x x y x y x y



Áp dng bt đăng thc cô si:
3
2 2 2
2 2 2
2x 2x 3 2x 2x 2x 2x 6
36 36 36
2 12
x x x
y y y
y y y
Do đó:
22
2 1 42 2 36 1 6
4x 2x 2x 6 12 2P y y
x x y x y x y



Trang 8
20P
Du = xy ra khi:
2
2
2
2
2x
1
1
(
36
6
36
x
x
x
y
y
y
y

do
0; 0)xy
Vy giá tr nh nht ca
P
là 20 khi
; 1;6xy

Preview text:

SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN (Chung)-ĐỀ 2
Dành cho học sinh thi vào các lớp chuyên xã hội
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: (2,0 điểm)
1) Tính giá trị biểu thức P  2024  2 2023  2025  2 2024 .
2) Tìm tọa độ điểm M là giao điểm của đường thẳng y  x 1 với trục Ox .
3) Tính diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác vuông có cạnh huyền bằng 2 2 cm .
4) Tính thể tích của hình nón có chiều cao bằng 8 cm và bán kính đáy bằng 6 cm . Câu 2: (1,5 điểm) x  4 x  4 x  9 Cho biểu thức P  
x  0;x  9 x  2 x  3
1) Rút gọn biểu thức P 2) Tìm x để P  5 Câu 3: (2,5 điểm) 1) Cho phương trình 2
x  2m  
1 x  4m  2  0 (1) (với m là tham số).
a) Giải phương trình (1) với m  0.
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn 2 2
x x  13 . 1 2 1 2
2) Giải phương trình x 1  4  x  2x  9 . Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn ( AB AC) nội tiếp đường tròn tâm O, AD là đường cao. Gọi E, F
lần lượt là hình chiếu của D trên AB, AC . Gọi AP là đường kính của đường tròn O .
1) Chứng minh tứ giác AEDF nội tiếp và A .
E AB AF.AC
2) Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác AFE AP vuông góc với EF . Trang 1
3) Gọi H là trực tâm của tam giác ABC . Đường tròn đường kính AH cắt đường tròn O
tại điểm thứ hai T . Gọi K là trực tâm của tam giác BTC . Chứng minh tứ giác AHKT là hình bình hành. Câu 5. (1,0 điểm)
 4x  5  2x  2y  5  y
1) Giải hệ phương trình:  2
x 1  3  x  2  y  3  x  1 6 2) Xét hai số dương , x y thoả mãn
  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x y 1 42
P  4x  y   x y Lời giải Câu 1: (2,0 điểm)
1) P  2024  2 2023  2025  2 2024
 2023 2 2023 1  2024  2 2024 1 2 2
 ( 2023 1)  ( 2024 1)  2023 1  2024 1
 2023 1 2024 1  2023  2024
2) Tung độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x 1 với trục Oy là: y  0 1  1 Vậy M 0  ;1 .
3) Đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông có tâm là trung điểm của cạnh huyền, bán kính
của đường tròn đó là R  2 2 : 2  2  cm
Diện tích của hình tròn đó là: 2 2
S   R         2 ( 2) 2 2.3,14 6, 28 cm 
4) Thể tích hình nón là: 1 1 2 2 V
 R h  3,146 8  301, 44 3 cm  3 3 Câu 2 (1,5 điểm) x  4 x  4 x  9 Cho biểu thức P  
x  0;x  9 x  2 x  3 Trang 2 a) Rút gọn biểu thức P x  4 x  4 x  9 P   x  2 x  3 2   x
x 3 x 3 ( 2)  P   x  2 x  3 P x  2  x  3 P x  2  x  3 P  2 x  5
b) Tìm x để P  5
Ta có P  5  2 x  5  5  2 x  0 
x  0  x  0 TM
Vậy x  0 thì P  5 Câu 3 (2,5 điểm) 1) 2
x  2m  
1 x  4m  2  0  1
a) m  0 phương trình trở thành 2 2
x x  2  0  x  2x x  2  0  x
xx    x     x  x   2 2 1 2 0 2 1  0   x  1 
Vậy với m  0 thì phương trình (1) có hai nghiệm là x  2; x  1. b) 2
x  2m  
1 x  4m  2  0 2  m    m   2 Δ (2 1) 4 4
2  (2m  3)  0 m  Để 3
phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt thì Δ  0  2m  3  0  m  2
x x  2m 1 Định lý Vi - ét 1 2  x x  4m  2  1 2
Ta có x x 13   x x 2 2 2 2
 2x x 13  (2m 1)  24m  2 2
13  4m  4m  513  0 1 2 1 2 1 2 m  1  2 2
 4m  4m  8  0  m m  2  0   TMĐK  m  2 Vậy m  1  ; 
2 thì phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn 2 2
x x  13 . 1 2 Trang 3 2)
x 1  4  x  2x  9   1 ÐK : 1   x  4
x 1 4  x  2 x  
1 4  x  2x  9  2 x  
1 4  x  2x  4  x  
1 4  x  x  2* Vì x  1  nên x  2  1   2 1 0 x  0 TM  *     x   1 4  x 2 2 2 2
 (x  2)  x  3x  4  x  4x  4  2x  3x  0  3  x   L  2
Vậy phương trình có nghiệm là x  0 . Câu 4. (3,0 điểm)
1) Chứng minh tứ giác AEDF nội tiếp và AE AB AF AC Trang 4
Xét tứ giác AEDF AED  90 (E là hình chiếu của D trên AB )
AFD  90 (F là hình chiếu của D trên AC)
AED AFD  90  90 180
 Tứ giác AEDF nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối bằng 180 )
Xét ADB vuông tại D DE là đường cao 2
AD AE AB (hệ thức cạnh và đường cao)
Xét ADC vuông tại D DF là đường cao 2
AD AF AC (hệ thức cạnh và đường cao)
AEAB AF AC
2) Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác AFE AP vuông góc với EF .
Xét AFE ABC có: BAC chung AE AF
( do AE AB AF AC) AC ABAF c E s ABC  . c g.c
AFE ABC
Kẻ xy là tiếp tuyến của O tại A CAy ABC (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung với góc
nội tiếp cùng chắn AC )
AFE CAy mà hai góc này là hai góc so le trong
xy / /EF AP xy (vì xy là tiếp tuyến của O )  AP EF
3) Chứng minh tứ giác AHKT là hình bình hành.
H là trực tâm ABC nên BH là đường cao ABC BH AC
ACP  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  PC AC BH / /PC
Chứng minh tương tự ta có CH / /PB Trang 5
Tứ giác BHCP BH / /PC,CH / /PB nên là hình bình hành
Gọi M là trung điểm của BC
M cũng là trung điểm của PH
Tam giác PAH M , O thứ tự là trung điểm của PH , PA
Nên MO là đường trung bình của PAH 1
MO AH hay AH  2MO 2
Kẻ đường kính TQ của O
Chứng minh tương tự như trên ta cũng có tứ giác BKCQ là hình bình hành
M là trung điểm của KQ
MO là đường trung bình của QTK 1
MO TK hay TK  2MO 2
Từ (1) và (2) suy ra AH TK
H là trực tâm ABC nên AH là đường cao ABC AH BC
K là trực tâm của BTC nên TK là đường cao của BTC TK BC AH / /TK
Tứ giác AHKT AH / /TK, AH TK nên là hình bình hành. Câu 5 (1 điểm)
 4x  5  2x  2y  5  y  5  5 
1) Giải hệ phương trình:  Điều kiện: x  ; y  2
x 1  3  x  2  y  3  x  4 2 4x  2 y Ta có:  
1  4x  5  2 y  5  y  2x   2x  y 4x  5  2 y  5      y 2 2x  1  0
 4x  5  2y  5    y  2x    1ktm
 4x  5  2y  5  Trang 6
Thay y  2x vào 2 ta có: 2
x 1  3  x  2  2x  3  x    Đặ a x 1 t 
với a  0;b  0 b   3 x ta có: 2 ab
x 1 3  x  x  2x  3
a b  2  ab
Khi đó ta có hệ phương trình sau:  2 2 a b  4 Ta có: (3) 2 2 2 2 2 2
a b  2ab  4  4ab a b  4  2ab  4  4ab a b ab  0 2 2
a b  2ab  0  abab  2  0   ab  2    loa i a  0 x  1   y  2  Nếu ab  0       b  0 x  3    y  6
Vậy hệ phương trình có nghiệm  ; x y   1  ; 2  ,3;6 1 6
2) Xét hai số dương x, y thoả mãn
  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x y 1 42
P  4x  y   x y 2 1 42  2   36   1 6 
Ta có: P  4x  y     2x  2x   y          2 2 x x yx   y   x y
Áp dụng bất đăng thức cô si: 2 2 2 3 2x  2x   3 2x  2x   2x  2x   6 2 2 2 x x x 36 36 36 y   2 y   y   12 y y y Do đó: 2 1 42  2   36   1 6 
P  4x  y     2x  2x   y     6 12  2       2 2 x x yx   y   x y Trang 7 P  20  2 2x   2 2  xx 1 x 1 Dấu = xảy ra khi:     
( do x  0; y  0) 2 36 y  36    y  6 y  y
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 20 khi  ; x y   1;6 Trang 8