Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2023-2024 môn toán chung Sở GD Quảng Bình (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2023-2024 môn toán chung Sở GD Quảng Bình (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Môn Toán 1.3 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2023-2024 môn toán chung Sở GD Quảng Bình (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2023-2024 môn toán chung Sở GD Quảng Bình (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

205 103 lượt tải Tải xuống
Trang 0
S GD&ĐT QUNG BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2023 - 2024
Khóa ngày 07/6/2023
Môn: TOÁN (CHUNG)
SBD:………….. Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề có 01 trang gồm 4 câu
MÃ ĐỀ: 001
Câu I (2,5 điểm)
Cho biểu thức
14
4
2
A
a
a

với
0a
4a
.
1. Rút gọn biểu thức A.
2. Tìm tất cả các giá trị của a để
1
.
2
A
Câu II (3,0 điểm)
1. Giải phương trình
2
3 4 0xx
.
2. Cho phương trình
(m là tham số).
a. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm.
b. Trong trường hợp phương trình có hai nghiệm
12
,,xx
tìm tất cả các giá
trị của m để
12
,xx
thỏa mãn hệ thức
1 2 1 2
22x x x x
.
Câu III (1,0 điểm)
Với
,x
tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
9 2 3 2 12 2028.P x x x
Câu IV (3,5 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB điểm C thuộc nửa đường
tròn đó (C khác A B). Lấy điểm E thuộc cung AC (E khác A và C) sao cho
AE<BC, gọi M giao điểm của ACBE. Kẻ MH vuông góc với AB tại H.
1. Chứng minh tứ giác BCMH nội tiếp.
2. Chứng minh
ACE
đồng dạng với
.HCM
3. Gọi K là giao điểm của OEHC. Chứng minh
. . .KE KO KC KH
............................HẾT.........................
Trang 1
S GD&ĐT QUNG BÌNH
NG DN CHM
ĐỀ THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HỌC 2023 -2024
Khóa ngày 07/6/2023
Môn: TOÁN (CHUNG)
(Hướng dn chm gm có 03 trang)
MÃ ĐỀ 001 và 003
Yêu cu chung
* Đáp án chỉ trình bày mt li gii cho mi câu. Trong bài làm ca hc sinh yêu
cu phi lp lun logic cht ch, đầy đủ, chi tiết rõ ràng.
* Trong mi câu, nếu hc sinh gii sai c giải trước thì cho điểm 0 đối vi
những bước sau có liên quan.
* Điểm thành phn ca mỗi câu được phân chia đến 0,25 điểm. Đối với điểm
0,5 điểm thì tùy t giám kho thng nhất để chiết thành từng 0,25 điểm.
* Đối vi Câu 4, hc sinh không v hình thì cho điểm 0. Trường hp hc sinh
v hình, nếu v sai ý nào thì điểm 0 ý đó.
* Hc sinh có li gii khác đáp án (nếu đúng) vn cho đim ti đa y theo mc đim
tng u.
* Điểm ca toàn bài là tng (không làm tròn s) của điểm tt c các câu.
Câu
Ni dung
Đim
I
Cho biu thc
14
4
2
A
a
a

vi
0a
4a
.
1. Rút gn biu thc A.
2. Tìm tt c các giá tr ca a để
1
.
2
A
2,5
1
Vi
0a
4a
ta có
14
2
22
A
a
aa


0,5
24
22
a
aa


0,5
2
22
a
aa

0,25
1
2a
0,25
2
1 1 1
22
2
A
a
0,25
Trang 2
Câu
Ni dung
Đim
22a
0,25
4a
0,25
16 a TM
. Vy
16a
.
0,25
II
1. Giải phương trình
2
3 4 0xx
.
2. Cho phương trình
2
3 3 0,x x m
(m là tham s).
a. Tìm tt c các giá tr ca m để phương trình có hai nghiệm.
b. Trong trường hp phương trình có hai nghiệm
12
,,xx
tìm tt
c các giá tr ca m để
12
,xx
tha mãn h thc
1 2 1 2
22x x x x
.
3,0
1
Ta thy
1 3 4 0abc
0,5
nên phương trình có hai nghiệm
1
1x
2
4x 
.
0,5
2a
Phương trình có hai nghiệm khi và ch khi
0
0,25
0,25
21 4 0m
0,25
21
4
m
. Vy
21
4
m
.
0,25
2b
Khi
21
4
m
thì phương trình có hai nghiệm
12
,xx
Theo Vi-ét ta có
12
12
3
3
xx
x x m

0,25
Ta có
1 2 1 2
22x x x x
2 3 3 2m
0,25
5
2
m TM
. Vy
5
2
m
.
0,5
III
Vi
,x
tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
9 2 3 2 12 2028.P x x x
1,0
Ta có
2
2
3 2.2.3 2 2 3 2 2024P x x x
2
3 2 2 3 2 1 2023xx
0,25
2
3 2 1 2023 2023,xx
0,25
Du bng xy ra khi và ch khi
3 2 1 0 3 2 1xx
1
3 2 1
1
3 2 1
3
x
x
x
x


0,25
Vy giá tr nh nht ca
P
là 2023 đạt được khi
1x
hoc
1
3
x
.
0,25
IV
Cho nửa đường tròn tâm O đưng kính AB điểm C
thuc na đường tròn đó (C khác A B). Lấy điểm E thuc
3,5
đim
Trang 3
Câu
Ni dung
Đim
cung AC (E khác A C) sao cho AE<BC, gi M giao điểm
ca ACBE. K MH vuông góc vi AB ti H.
1. Chng minh t giác BCMH ni tiếp.
2. Chng minh
ACE
đồng dng vi
.HCM
3. Gi K là giao điểm ca OE HC. Chng minh
. . .KE KO KC KH
Hc sinh v hình đúng để giải Câu a cho 0,5 điểm.
0,5
1
Xét t giác BCMH
0
90BCM ACB
(góc ni tiếp chn na đường tròn)
0
90MHB
(vì
MH AB
)
0,5
Suy ra
0
180BCM MHB
nên t giác BCMH ni tiếp đường tròn.
0,5
2
Xét
ACE
HCM
có:
EAC EBC
(Cùng chn cung
EC
)
0,25
MHC EBC
(Cùng chn cung
MC
)
Suy ra
1EAC MHC
0,25
Tương tự ta có
2ACE MCH
, (cùng bng
ABE
)
0,25
T
1
2
suy ra
ACE
HCM g g
(đpcm)
0,25
3
Chứng minh đưc t giác AEMH ni tiếp
Suy ra
CAB MEH
(Cùng chn cung
HM
)
0,25
CAB CEB
(Cùng chn cung
BC
)
Suy ra
CAB MEH CEB
Ta có
2.COB CAB
(góc ni tiếp và góc tâm cùng chn
BC
)
Do đó
2.COB CEB CEH
nên t giác CEHO ni tiếp
0,25
Suy ra
HEO HCO
EHC EOC
Nên
EKH
CKO g g
0,25
KE KH
KC KO

..KE KO KC KH
0,25
------------------ Hết ------------
S GD&ĐT QUNG BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2023 - 2024
Khóa ngày 07/6/2023
K
H
M
A
B
O
C
E
Trang 4
Môn: TOÁN (CHUNG)
SBD:………….. Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề có 01 trang gồm 4 câu
MÃ ĐỀ: 002
Câu I (2,5 điểm)
Cho biểu thức
16
9
3
A
a
a

với
0a
9.a
1. Rút gọn biểu thức A.
2. Tìm tất cả các giá trị của a để
1
.
2
A
Câu II (3,0 điểm)
1. Giải phương trình
2
5 6 0xx
.
2. Cho phương trình
2
5 3 0x x m
(m là tham số).
a. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm.
b. Trong trường hợp phương trình có hai nghiệm
12
,,xx
tìm tất cả các giá
trị của m để
12
,xx
thỏa mãn hệ thức
1 2 1 2
22x x x x
.
Câu III (1,0 điểm)
Với
,x
tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
4 2 2 3 12 2033.P x x x
Câu IV (3,5 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính BC điểm A thuộc nửa đường tròn
đó, (A khác B C). Lấy điểm E thuộc cung AB (E khác A B) sao cho
BE<AC, gọi M giao điểm của ABCE. Kẻ MH vuông góc với BC tại H.
1. Chứng minh tứ giác ACHM nội tiếp.
2. Chứng minh
BAE
đồng dạng với
HAM
.
3. Gọi K là giao điểm của OE và HA. Chứng minh
. . .KE KO KAKH
...........................HẾT.........................
S GD&ĐT QUNG BÌNH
NG DN CHM
ĐỀ THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HỌC 2023 -2024
Khóa ngày 07/6/2023
Môn: TOÁN (CHUNG)
(Hướng dn chm gm có 03 trang)
Trang 5
MÃ ĐỀ 002 và 004
Yêu cu chung
* Đáp án chỉ trình bày mt li gii cho mi câu. Trong bài làm ca hc sinh yêu
cu phi lp lun logic cht ch, đầy đủ, chi tiết rõ ràng.
* Trong mi câu, nếu hc sinh gii sai c giải trước thì cho điểm 0 đối vi
những bước sau có liên quan.
* Điểm thành phn ca mỗi câu được phân chia đến 0,25 điểm. Đối với điểm
0,5 điểm thì tùy t giám kho thng nhất để chiết thành từng 0,25 điểm.
* Đối vi Câu 4, hc sinh không v hình thì cho điểm 0. Trường hp hc sinh
v hình, nếu v sai ý nào thì điểm 0 ý đó.
* Hc sinh có li gii khác đáp án (nếu đúng) vn cho đim ti đa y theo mc đim
tng u.
* Điểm ca toàn bài là tng (không làm tròn s) của điểm tt c các câu.
Câu
Ni dung
Đim
I
Cho biu thc
16
9
3
A
a
a

vi
0a
9.a
1. Rút gn biu thc A.
2. Tìm tt c các giá tr ca a để
1
.
2
A
2,5
1
Vi
0a
9a
ta có
16
3
33
A
a
aa


0,5
36
33
a
aa


0,5
3
33
a
aa

0,25
1
3a
0,25
2
1 1 1
22
3
A
a
0,25
32a
0,25
5a
0,25
25 a TM
. Vy
25a
.
0,25
II
1. Giải phương trình
2
5 6 0xx
.
2. Cho phương trình
2
5 3 0x x m
(m là tham s).
a. Tìm tt c các giá tr ca m để phương trình có hai nghiệm.
b. Trong trường hp phương trình có hai nghiệm
12
,,xx
tìm tt
3,0
Trang 6
Câu
Ni dung
Đim
c các giá tr ca m để
12
,xx
tha mãn h thc
1 2 1 2
22x x x x
.
1
Ta thy
1 5 6 0abc
0,5
nên phương trình có hai nghiệm
1
1x
2
6x 
.
0,5
2a
Phương trình có hai nghiệm khi và ch khi
0
0,25
25 4 3 0m
0,25
37 4 0m
0,25
37
4
m
. Vy
37
4
m
.
0,25
2b
Khi
37
4
m
thì phương trình có hai nghiệm
12
,xx
Theo Vi-ét ta có
12
12
5
3
xx
x x m

0,25
Ta có
1 2 1 2
22x x x x
2 3 5 2m
0,25
3
2
m TM
. Vy
3
2
m
.
0,5
III
Vi
,x
tìm giá tr nh nht ca biu thc
2
4 2 2 3 12 2033.P x x x
1,0
Ta có
2
2
2 2.3.2 3 2 2 3 2024P x x x
2
2 3 2 2 3 1 2023xx
0,25
2
2 3 1 2023 2023,xx
0,25
Du bng xy ra khi và ch khi
2 3 1 0 2 3 1xx
2 3 1
2 3 1
x
x

2
1
x
x
0,25
Vy giá tr nh nht ca
P
là 2023 đạt được khi
1x
hoc
2x
.
0,25
IV
Cho nửa đường tròn tâm O đưng kính BC và điểm A thuc na
đường tròn đó, (A khác B C). Lấy điểm E thuc cung AB (E
khác A B) sao cho BE<AC, gi M giao đim ca AB CE.
K MH vuông góc vi BC ti H.
1. Chng minh t giác ACHM ni tiếp.
2. Chng minh
BAE
đồng dng vi
HAM
.
3. Gi K là giao điểm ca OE HA. Chng minh
.
3,5
đim
Trang 7
Câu
Ni dung
Đim
Hc sinh v hình đúng để giải Câu a cho 0.5 điểm.
0,5
1
Xét t giác ACHM
0
90MAC BAC
( góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
0
90MHC
(vì
MH BC
)
0,5
Suy ra
0
180MAC MHC
nên t giác ACHM ni tiếp đường tròn.
0,5
2
Xét
BAE
HAM
ECA EBA
(Cùng chn cung
EA
)
0,25
MHA ECA
(Cùng chn cung
MA
)
Suy ra
1EBA MHA
0,25
Tương tự ta có
2BAE MAH
(cùng bng
BCE
)
0,25
T
1
2
suy ra
BAE
HAM g g
(đpcm)
0,25
3
Chứng minh đưc t giác BEMH ni tiếp
Suy ra
CBA MEH
(Cùng chn cung
HM
)
0,25
CBA CEA
(Cùng chn cung
AC
)
Suy ra
CBA MEH CEA
Ta có
2.COA CBA
(góc ni tiếp và góc tâm cùng chn
AC
)
Do đó
2.COA CEA AEH
nên t giác AEHO ni tiếp
0,25
Suy ra
HEO HAO
EHA EOA
Nên
EKH
AKO g g
0,25
KE KH
KA KO

..KE KO KAKH
0,25
------------------ Hết ------------------
K
H
M
B
O
C
A
E
| 1/8

Preview text:

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Khóa ngày 07/6/2023 Môn: TOÁN (CHUNG)
SBD:………….. Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề có 01 trang gồm 4 câu MÃ ĐỀ: 001 Câu I (2,5 điểm) Cho biểu thức 1 4 A  
với a  0 và a  4 . a  2 a  4
1. Rút gọn biểu thức A.
2. Tìm tất cả các giá trị của a để 1 A  . 2 Câu II (3,0 điểm)
1. Giải phương trình 2
x  3x  4  0 .
2. Cho phương trình 2
x  3x m  3  0, (m là tham số).
a. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm.
b. Trong trường hợp phương trình có hai nghiệm x , x , tìm tất cả các giá 1 2
trị của m để x , x thỏa mãn hệ thức 2x x x x  2 . 1 2  1 2 1 2 Câu III (1,0 điểm)
Với x  , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
P  9x  2 3x  2 12x  2028. Câu IV (3,5 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB và điểm C thuộc nửa đường
tròn đó (C khác AB). Lấy điểm E thuộc cung AC (E khác AC) sao cho
AE, gọi M là giao điểm của ACBE. Kẻ MH vuông góc với AB tại H.
1. Chứng minh tứ giác BCMH nội tiếp.
2. Chứng minh A
CE đồng dạng với HCM.
3. Gọi K là giao điểm của OEHC. Chứng minh K . E KO K . C KH.
............................HẾT......................... Trang 0
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2023 -2024 Khóa ngày 07/6/2023 Môn: TOÁN (CHUNG)
(Hướng dẫn chấm gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 001 và 003 Yêu cầu chung
* Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi câu. Trong bài làm của học sinh yêu
cầu phải lập luận logic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết rõ ràng.
* Trong mỗi câu, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với
những bước sau có liên quan.
* Điểm thành phần của mỗi câu được phân chia đến 0,25 điểm. Đối với điểm là
0,5 điểm thì tùy tổ giám khảo thống nhất để chiết thành từng 0,25 điểm.
* Đối với Câu 4, học sinh không vẽ hình thì cho điểm 0. Trường hợp học sinh có
vẽ hình, nếu vẽ sai ở ý nào thì điểm 0 ở ý đó.
* Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tùy theo mức điểm từng câu.
* Điểm của toàn bài là tổng (không làm tròn số) của điểm tất cả các câu.
Câu Nội dung Điểm 1 4
Cho biểu thức A  
với a  0 a  4 . a  2 a  4 I
1. Rút gọn biểu thức A. 2,5 1
2. Tìm tất cả các giá trị của a để A  . 2
Với a  0 a  4 ta có 1 4 A   0,5 a  2
a 2 a 2 a  2  4 1   0,5
a  2 a  2 a  2   0,25
a  2 a  2 1  0,25 a  2 1 1 1 2 A    0,25 2 a  2 2 Trang 1 Câu Nội dung Điểm a  2  2 0,25  a  4 0,25
a 16 TM . Vậy a 16. 0,25
1. Giải phương trình 2
x  3x  4  0 .
2. Cho phương trình 2
x  3x m  3  0, (m là tham số).
a. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm. II
b. Trong trường hợp phương trình có hai nghiệm x , x , tìm tất 3,0 1 2
cả các giá trị của m để x , x thỏa mãn hệ thức 1 2
2x x x x  2 . 1 2  1 2
Ta thấy a b c  1 3  4  0 0,5 1
nên phương trình có hai nghiệm x 1 và x  4  . 0,5 1 2
Phương trình có hai nghiệm khi và chỉ khi   0 0,25
 9  4m 3  0 0,25 2a  21 4m  0 0,25 21  21 m  . Vậy m  . 0,25 4 4 21 Khi m
thì phương trình có hai nghiệm x , x 4 1 2  0,25 x x  3  Theo Vi-ét ta có 1 2  2b x x m  3  1 2
Ta có 2x x x x
 2  2m 3  3  2 1 2  1 2 0,25 5  5 m
TM  . Vậy m  . 0,5 2 2
Với x  , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức III 1,0 2
P  9x  2 3x  2 12x  2028.
Ta có P   x2 2 3
 2.2.3x  2  2 3x  2  2024 0,25   x  2 3 2
 2 3x  2 1 2023   x   2 3 2 1  2023  2023, x   0,25
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
3x  2 1  0  3x  2  1 x 1  0,25 3x  2  1     1 3x  2  1  x   3 1 0,25
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2023 đạt được khi x 1 hoặc x  . 3
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB và điểm C 3,5
IV thuộc nửa đường tròn đó (C khác AB). Lấy điểm E thuộc điểm Trang 2 Câu Nội dung Điểm
cung AC (E khác AC) sao cho AE, gọi M là giao điểm
của
ACBE. Kẻ MH vuông góc với AB tại H.
1. Chứng minh tứ giác BCMH nội tiếp.
2. Chứng minh A
CE đồng dạng với HCM.
3. Gọi K là giao điểm của OEHC. Chứng minh K . E KO K . C KH. C E M 0,5 K A H O B
Học sinh vẽ hình đúng để giải Câu a cho 0,5 điểm.
Xét tứ giác BCMH có 0
BCM ACB  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0,5 1 0
MHB  90 (vì MH AB ) Suy ra 0
BCM MHB  180 nên tứ giác BCMH nội tiếp đường tròn. 0,5 Xét ACE H
CM có: EAC EBC (Cùng chắn cung EC ) 0,25
MHC EBC (Cùng chắn cung MC ) 0,25 2
Suy ra EAC MHC   1
Tương tự ta có ACE MCH 2, (cùng bằng ABE ) 0,25 Từ   1 và 2 suy ra ACE H
CM g g (đpcm) 0,25
Chứng minh được tứ giác AEMH nội tiếp 0,25
Suy ra CAB MEH (Cùng chắn cung HM )
CAB CEB (Cùng chắn cung BC )
Suy ra CAB MEH CEB 0,25
Ta có COB  2.CAB (góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn BC ) 3
Do đó COB  2.CEB CEH nên tứ giác CEHO nội tiếp
Suy ra HEO HCO EHC EOC 0,25 Nên EKH C
KOg gKE KH    K . E KO K . C KH 0,25 KC KO
------------------ Hết ------------
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Khóa ngày 07/6/2023 Trang 3 Môn: TOÁN (CHUNG)
SBD:………….. Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề có 01 trang gồm 4 câu MÃ ĐỀ: 002 Câu I (2,5 điểm) Cho biểu thức 1 6 A  
với a  0 và a  9. a  3 a  9
1. Rút gọn biểu thức A.
2. Tìm tất cả các giá trị của a để 1 A  . 2 Câu II (3,0 điểm)
1. Giải phương trình 2
x  5x  6  0 .
2. Cho phương trình 2
x  5x m  3  0 (m là tham số).
a. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm.
b. Trong trường hợp phương trình có hai nghiệm x , x , tìm tất cả các giá 1 2
trị của m để x , x thỏa mãn hệ thức 2x x x x  2 . 1 2  1 2 1 2 Câu III (1,0 điểm)
Với x  , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
P  4x  2 2x  3 12x  2033. Câu IV (3,5 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính BC và điểm A thuộc nửa đường tròn
đó, (A khác BC). Lấy điểm E thuộc cung AB (E khác AB) sao cho
BE, gọi M là giao điểm của ABCE. Kẻ MH vuông góc với BC tại H.
1. Chứng minh tứ giác ACHM nội tiếp.
2. Chứng minh BAE  đồng dạng với HAM .
3. Gọi K là giao điểm của OE và HA. Chứng minh K . E KO K . A KH.
...........................HẾT.........................
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2023 -2024 Khóa ngày 07/6/2023 Môn: TOÁN (CHUNG)
(Hướng dẫn chấm gồm có 03 trang) Trang 4 MÃ ĐỀ 002 và 004 Yêu cầu chung
* Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi câu. Trong bài làm của học sinh yêu
cầu phải lập luận logic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết rõ ràng.
* Trong mỗi câu, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với
những bước sau có liên quan.
* Điểm thành phần của mỗi câu được phân chia đến 0,25 điểm. Đối với điểm là
0,5 điểm thì tùy tổ giám khảo thống nhất để chiết thành từng 0,25 điểm.
* Đối với Câu 4, học sinh không vẽ hình thì cho điểm 0. Trường hợp học sinh có
vẽ hình, nếu vẽ sai ở ý nào thì điểm 0 ở ý đó.
* Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tùy theo mức điểm từng câu.
* Điểm của toàn bài là tổng (không làm tròn số) của điểm tất cả các câu.
Câu Nội dung Điểm 1 6
Cho biểu thức A  
với a  0 a  9. a  3 a  9 I
1. Rút gọn biểu thức A. 2,5 1
2. Tìm tất cả các giá trị của a để A  . 2
Với a  0 a  9 ta có 1 6 A   0,5 a  3
a 3 a 3 a  3  6  1  0,5
a  3 a  3 a  3   0,25
a  3 a  3 1  0,25 a  3 1 1 1 A    0,25 2 a  3 2 2 a  3  2 0,25  a  5 0,25
a  25 TM  . Vậy a  25. 0,25
1. Giải phương trình 2
x  5x  6  0 .
2. Cho phương trình 2
x  5x m  3  0 (m là tham số). II 3,0
a. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm.
b. Trong trường hợp phương trình có hai nghiệm
x , x , tìm tất 1 2 Trang 5 Câu Nội dung Điểm
cả các giá trị của m để x , x thỏa mãn hệ thức 2x x x x  2 . 1 2  1 2 1 2
Ta thấy a b c  1 5  6  0 0,5 1
nên phương trình có hai nghiệm x 1 và x  6  . 0,5 1 2
Phương trình có hai nghiệm khi và chỉ khi   0 0,25
 25  4m 3  0 0,25 2a  37 4m  0 0,25 37  37 m  . Vậy m  . 0,25 4 4 37 Khi m
thì phương trình có hai nghiệm x , x 4 1 2  0,25 x x  5  Theo Vi-ét ta có 1 2  2b x x m  3  1 2
Ta có 2x x x x
 2  2m 3  5  2 1 2  1 2 0,25 3  3 m
TM  . Vậy m  . 0,5 2 2
Với x  , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức III 1,0 2
P  4x  2 2x  3 12x  2033.
Ta có P   x2 2 2
 2.3.2x  3  2 2x  3  2024 0,25   x  2 2 3
 2 2x  3 1 2023   x   2 2 3 1  2023  2023, x   0,25
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi       2x 3 1 0 2x 3 1 2x  3 1   0,25 2x  3  1  x  2   x 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 2023 đạt được khi x 1 hoặc x  2 . 0,25
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính BC và điểm A thuộc nửa
đường tròn đó, (
A khác BC). Lấy điểm E thuộc cung AB (E
khác A
B) sao cho BE, gọi M là giao điểm của ABCE.
Kẻ
MH vuông góc với BC tại H. 3,5
IV 1. Chứng minh tứ giác ACHM nội tiếp. điểm
2. Chứng minh BAE
đồng dạng với HAM .
3. Gọi K là giao điểm của OE HA. Chứng minh K . E KO K . A KH . Trang 6 Câu Nội dung Điểm A E M 0,5 K B H O C
Học sinh vẽ hình đúng để giải Câu a cho 0.5 điểm.
Xét tứ giác ACHM có 0
MAC BAC  90 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0,5 1 0
MHC  90 (vì MH BC ) Suy ra 0
MAC MHC  180 nên tứ giác ACHM nội tiếp đường tròn. 0,5 Xét BAE H
AM ECA EBA(Cùng chắn cung EA ) 0,25
MHA ECA(Cùng chắn cung MA ) 0,25 2
Suy ra EBA MHA   1
Tương tự ta có BAE MAH 2 (cùng bằng BCE ) 0,25 Từ  
1 và 2 suy ra BAE  ∽ H
AM g g (đpcm) 0,25
Chứng minh được tứ giác BEMH nội tiếp 0,25
Suy ra CBA MEH (Cùng chắn cung HM )
CBA CEA (Cùng chắn cung AC )
Suy ra CBA MEH CEA 0,25
Ta có COA  2.CBA (góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn AC ) 3
Do đó COA  2.CEA AEH nên tứ giác AEHO nội tiếp
Suy ra HEO HAO EHA EOA 0,25 Nên EKH A
KOg gKE KH    K . E KO K . A KH 0,25 KA KO
------------------ Hết ------------------ Trang 7