Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2023-2024 môn toán chuyên sở GD tỉnh Hà Giang (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2023-2024 môn toán sở GD tỉnh Hà Giang (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Môn Toán 1.3 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2023-2024 môn toán chuyên sở GD tỉnh Hà Giang (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2023-2024 môn toán sở GD tỉnh Hà Giang (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

154 77 lượt tải Tải xuống
Trang 0
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH HÀ GIANG
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2023 - 2024
ĐỀ THI MÔN: TOÁN HỌC
(dành cho thí sinh thi chuyên Toán, chuyên Tin)
Thời gian làm bài: 150 phút
Ngày thi: 09/06/2023
Câu 1 (2,0 đim):
a) Tính giá tr biu thc
2024 2 2023 2024 2 2023A.
b) Rút gn
1 2 2 3
33
x
B
x x x x

(vi
0x
). Tìm
x
để
1
7
B.
Câu 2 (2,5 đim):
a) Xác định h s
để đường thng
d : y ax b
đi qua hai điểm
24A;
15B ; .
b) Tìm
m
để phương trình
2
10x x (m )
hai nghim phân bit
12
x ;x
tha
mãn
12
12
11
4 3 0x x .
xx



Câu 3 (1,0 đim): m nghim nguyên của phương trình
2 5 4 1x y x y x y .
Câu 4 (3,5 điểm): Cho tam giác đều
ABC,
cnh
a,
đường cao
AH.
M
một điểm thay
đổi trên cnh
BC,
qua
M
k
MP
vuông góc vi
AB,
MQ
vuông góc vi
AC.
Gi
O
trung đim ca
AM.
a) Chứng minh năm điểm
A,P,M ,H ,Q
cùng thuc mt đưng tròn.
b) T giác
OPHQ
là hình gì? Vì sao?
c) Xác định v trí của điểm
M
trên cnh
BC
để độ dài
PQ
nh nhất, m độ dài đó
theo
a.
Câu 5 (1,0 điểm): Cho hai số thực
a,b
thay đổi thỏa mãn điều kiện
4a b .
Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức
22
16
6 2 3P a b .
ab
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm).
Họ và tên thí sinh: ………….……………..Số báo danh: .…………………………….
Họ tên CBCT 1: ……………………..........Họ tên CBCT 2: …….………………....
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH HÀ GIANG
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2023 - 2024
Hướng dẫn chấm thi môn Toán
dành cho thí sinh thi chuyên Toán, chuyên Tin
(Bản hướng dẫn chấm gồm 04 trang)
Một số lưu ý khi chấm
1. Nếu thí sinh không làm bài theo cách nêu trong đáp án vẫn đúng biện luận
chặt chẽ (cho dùng kiến thức nâng cao hoặc vượt chương trình) thì vẫn cho đủ điểm như
hướng dẫn quy định (đối với từng phần)
2. Việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) so với thang điểm hướng dẫn chấm phải bảo
đảm không sai lệch với hướng dẫn chấm được thống nhất thực hiện trong hội đồng chấm
thi.
3. Điểm bài thi tổng điểm các câu thành phần không được làm tròn; đề thi thang
điểm 10.
Câu 1 (2,0 đim):
a) Tính giá tr biu thc .
b) Rút gn (vi ). Tìm để
Câu
Đáp án
Đim
Câu 1a
(0,5 đ)
2024 2 2023 2024 2 2023
2023 2 2023 1 2023 2 2023 1
A
0,25
0,25
Câu 1b
(1,5 đ)
Vi , ta có
0,5
.
0,5
0,25
.
0,25
Câu 2 (2,5 đim):
a) Xác định h s để đường thng đi qua hai đim
2024 2 2023 2024 2 2023A
1 2 2 3
33
x
B
x x x x

0x
x
1
7
B.
22
2023 1 2023 1 2023 1 2023 1 2
0x
1 2 2 3 3 2 2 3
33
3
x x x x
B
x x x x
xx

1
3
3
x
x
xx

1 1 1
37
77
3
Bx
x
4 16xx
a,b
d : y ax b
24A;
15B ; .
HDC ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2
b) Tìm để phương trình hai nghim phân bit tha
mãn
Câu
Đáp án
Đim
Câu 2a
(1,0 đ)
đi qua hai điểm nên ta có h
phương trình
0,5
Vy .
0,5
Câu 2b
(1,5 đ)
Để phương trình có hai nghiệm phân bit thì
4 3 0m
0,5
Suy ra
0,25
Theo h thc Vi-et ta có
0,25
Theo đ bài:
0,25
Suy ra
(loi) hoc (tha mãn).
Vy là giá tr cn tìm.
0,25
Câu 3 (1,0 đim): m nghim nguyên của phương trình
Câu
Đáp án
Đim
Câu 3
(1,0 đ)
Ta có
0,25
nên:
.
0,25
TH1: (Tha mãn)
TH2: (Không tha mãn)
0,25
TH3: (Không tha mãn)
0,25
m
2
10x x ( m )
12
x ;x
12
12
11
4 3 0x x .
xx



d : y ax b
24A;
15B;
24
5
ab
ab

3
2
a
b

32a ;b
3
4
m.
12
12
1
1
xx
x x ( m )

12
12
11
4 3 0xx
xx



12
12
12
4 3 0
xx
x .x
xx



4
20
1
m
m

2
60mm
3m
2m
2m
2 5 4 1x y x y x y .
2 5 4 1
2 3 2 2 1
3 2 2 5
x y x y x y
x y x y x y x y
x y x y
x, y ¢
3 2 2 5 1 1 5 5 1 1 5x y ;x y ; , ; , ; , ;
3 5 1
2 2 1 1
x y x
x y y



1
31
3
2 2 5 5
3
x
xy
xy
y

19
35
3
2 2 1 5
3
x
xy
xy
y

Trang 3
TH4: (Tha mãn)
Vy .
Câu 4 (3,5 điểm): Cho tam giác đều cnh đường cao một điểm thay
đổi trên cnh qua k vuông góc vi vuông góc vi Gi
trung đim ca
a) Chứng minh năm điểm cùng thuc mt đưng tròn.
b) T giác là hình gì? Vì sao?
c) Xác định v trí của điểm trên cnh để độ dài nh nhất, tìm độ dài đó
theo
Câu
Đáp án
Đim
Câu 4a
(1,5 đ)
V đúng hình đến ý a
0,25
Ta có
0,25
0,25
0,25
Suy ra
·
· ·
0
90APM AHM AQM
. Vậy năm điểm
cùng thuc mt đưng tròn tâm đưng kính
0,5
Câu 4b
(1,0 đ)
Theo chng minh ý a, cân ti
0,25
Li có
Suy ra đều nên
0,25
3 1 5
2 2 5 1
x y x
x y y



1 1 5 1x; y ; , ;
ABC,
a,
AH.
M
BC,
M
MP
AB,
MQ
AC.
O
AM.
A,P,M ,H ,Q
OPHQ
M
BC
PQ
a.
·
0
90APM
·
0
90AHM
·
0
90AQM
A,P,M ,H ,Q
O
AM.
OPH
O.
·
·
·
0
2 60POH BAH BAC
OPH
OP PH HO.
Trang 4
Tương tự
0,25
Suy ra Vy t giác là hình thoi.
0,25
Câu 4c
(1,0 đ)
Theo chng minh ý b)
0,25
Gi là giao đim ca Suy ra
0,25
Trong ta có
0,25
nh nht khi nh nhất, khi đó trùng
Vy
0,25
Câu 5 (1,0 điểm): Cho hai số thực thay đổi thỏa mãn điều kiện Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 5
(1,0 đ)
Với hai số thực ta luôn có
Đẳng thức xảy ra khi
Từ đây ta được (do ).
0,25
Khi đó
22
16 16
6 2 3 6 3
16
53
P a b a b
a b a b
a b a b .
ab

0,25
Áp dụng bất đẳng thức -si cho hai số dương
ta được
0,25
Vậy giá trị nhỏ nhất của là 25 đạt được khi
0,25
----------- HẾT ----------
OQ QH HO.
OP OQ QH HP.
OPHQ
·
0
60POH .
I
PQ
OH.
OI PQ
2PQ PI.
IOP
·
0
1
60
2
PI PO.sin IOP AM .sin
0
60PQ AM.sin .
PQ
AM
M
H.
0
3 3 3 3
60
2 2 2 4
aa
PQ AH.sin AH. . .
a,b
4a b .
22
16
6 2 3P a b .
ab
2 2 2 2
22
2a b a b a b a b a b .
a b.
22
2 a b a b
4ab
ab
16
ab
16 16
5 3 2 5 3 25P a b a b a b . a b .
a b a b

P
4
2
ab
a b .
ab

| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TỈNH HÀ GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024
ĐỀ THI MÔN: TOÁN HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC
(dành cho thí sinh thi chuyên Toán, chuyên Tin)
Thời gian làm bài: 150 phút Ngày thi: 09/06/2023 Câu 1 (2,0 điểm):
a) Tính giá trị biểu thức A
2024  2 2023  2024  2 2023 . 1 2 2 x  3 1 b) Rút gọn B   
(với x  0 ). Tìm x để B . x x  3 x  3 x 7 Câu 2 (2,5 điểm):
a) Xác định hệ số a,b để đường thẳng d : y ax b đi qua hai điểm A2;4 và B  1  ; 5  .
b) Tìm m để phương trình 2
x x ( m 1)  0 có hai nghiệm phân biệt x ; x thỏa 1 2  1 1  mãn 4 
  x x  3  0. 1 2 x x  1 2 
Câu 3 (1,0 điểm): Tìm nghiệm nguyên của phương trình x  2yx y  5x  4y  1  .
Câu 4 (3,5 điểm): Cho tam giác đều ABC,cạnh a, đường cao AH. M là một điểm thay
đổi trên cạnh BC, qua M kẻ MP vuông góc với AB, MQ vuông góc với AC. Gọi O
trung điểm của AM.
a) Chứng minh năm điểm A,P,M ,H ,Q cùng thuộc một đường tròn.
b) Tứ giác OPHQ là hình gì? Vì sao?
c) Xác định vị trí của điểm M trên cạnh BC để độ dài PQ nhỏ nhất, tìm độ dài đó theo a.
Câu 5 (1,0 điểm): Cho hai số thực a,b thay đổi thỏa mãn điều kiện a b  4. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P  6 2 16 2 2 a b    3. a b
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm).
Họ và tên thí sinh: ………….……………..Số báo danh: .…………………………….
Họ tên CBCT 1: ……………………..........Họ tên CBCT 2: …….………………….... Trang 0
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TỈNH HÀ GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024
HDC ĐỀ CHÍNH THỨC
Hướng dẫn chấm thi môn Toán
dành cho thí sinh thi chuyên Toán, chuyên Tin
(Bản hướng dẫn chấm gồm 04 trang)
Một số lưu ý khi chấm
1. Nếu thí sinh không làm bài theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng và biện luận
chặt chẽ (cho dù dùng kiến thức nâng cao hoặc vượt chương trình) thì vẫn cho đủ điểm như
hướng dẫn quy định (đối với từng phần)
2. Việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) so với thang điểm hướng dẫn chấm phải bảo
đảm không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong hội đồng chấm thi.
3. Điểm bài thi là tổng điểm các câu thành phần và không được làm tròn; đề thi thang điểm 10. Câu 1 (2,0 điểm):
a) Tính giá trị biểu thức A  2024  2 2023  2024  2 2023 . 1 2 2 x  3 1 b) Rút gọn B   
(với x  0 ). Tìm x để B . x x  3 x  3 x 7 Câu Đáp án Điểm A
2024  2 2023  2024  2 2023 0,25 Câu 1a
 2023 2 2023 1  2023 2 2023 1 (0,5 đ) 2 2   2023   1   2023   1
 2023 1 2023 1  2  0,25 Với x  0 , ta có 1 2 2 x  3
x  3  2 x  2 x  3 B     0,5 x x  3 x  3 x x x  3 Câu 1b x 1   (1,5 đ) . 0,5 x x  3 x  3 1 1 1 B     x  3  7 0,25 7 x  3 7
x  4  x 16 . 0,25 Câu 2 (2,5 điểm):
a) Xác định hệ số a,b để đường thẳng d : y ax b đi qua hai điểm A2;4 và B  1  ; 5  . Trang 1
b) Tìm m để phương trình 2
x x ( m 1)  0 có hai nghiệm phân biệt x ; x thỏa 1 2  1 1  mãn 4 
  x x  3  0. 1 2 x x  1 2  Câu Đáp án Điểm
d: y ax b đi qua hai điểm A2;4 và B 1  ; 5   nên ta có hệ
2a b  4 phương trình 0,5  Câu 2a
a b  5 (1,0 đ)a  3   b   2  0,5
Vậy a  3;b  2  .
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì   4m3  0 0,5 3 Suy ra m . 0,25 4 x x  1 Theo hệ thức Vi-et ta có 1 2  0,25 x x (m 1)Câu 2b 1 2
(1,5 đ) Theo đề bài:  1 1   x x  4 1 2 0,25 4 
  x x  3  0  4
  x x  3  0   m  2  0 1 2 1 2 x xx .xm 1 1 2   1 2  Suy ra 2
m m  6  0  m  3
 (loại) hoặc m  2 (thỏa mãn). 0,25
Vậy m  2 là giá trị cần tìm.
Câu 3 (1,0 điểm): Tìm nghiệm nguyên của phương trình x  2yx y  5x  4y  1  . Câu Đáp án Điểm Ta có
x  2yx y5x  4y  1  0,25
 x  2yx y  3x  2y  2x y  1 
 x y  3x  2y  2  5 Vì x, y  ¢ nên: 0,25
x y 3;x  2y  2  5;
1 ,1;5 , 5  ;  1 , 1  ; 5   .       Câu 3 x y 3 5 x 1 TH1:    (Thỏa mãn) (1,0 đ)
x  2y  2  1 y  1  1  x  0,25
x y  3  1  3 TH2:    (Không thỏa mãn)
x  2y  2  5 5 y   3  19  x
x y  3  5  3 TH3:    (Không thỏa mãn) 0,25
x  2y  2  1  5 y   3 Trang 2
x y  3  1  x  5  TH4:    (Thỏa mãn)
x  2y  2  5  y  1 
Vậy  x; y  
 1; 1, 5  ;  1  .
Câu 4 (3,5 điểm):
Cho tam giác đều ABC, cạnh a, đường cao AH. M là một điểm thay
đổi trên cạnh BC, qua M kẻ MP vuông góc với AB, MQ vuông góc với AC. Gọi O
trung điểm của AM.
a) Chứng minh năm điểm A,P,M ,H ,Q cùng thuộc một đường tròn.
b) Tứ giác OPHQ là hình gì? Vì sao?
c) Xác định vị trí của điểm M trên cạnh BC để độ dài PQ nhỏ nhất, tìm độ dài đó theo a. Câu Đáp án Điểm Vẽ đúng hình đến ý a 0,25 Câu 4a (1,5 đ) Ta có · 0 APM  90 0,25 · 0 AHM  90 0,25 · 0 AQM  90 0,25 · · · Suy ra 0
APM AHM AQM  90 . Vậy năm điểm A,P,M ,H ,Q 0,5
cùng thuộc một đường tròn tâm O đường kính AM. Câu 4b (1,0 đ)
Theo chứng minh ý a, O
PH cân tại O. 0,25 Lại có · · · 0
POH  2BAH BAC  60 0,25 Suy ra O
PH đều nên OP PH HO. Trang 3
Tương tự OQ QH HO. 0,25
Suy ra OP OQ QH HP. Vậy tứ giác OPHQ là hình thoi. 0,25 Theo chứng minh ý b) · 0 POH  60 . 0,25
Gọi I là giao điểm của PQ OH . Suy ra OI PQ PQ  2PI . 0,25 · 1 0 Câu 4c Trong I
OP ta có PI PO.sin IOP AM .sin60 (1,0 đ) 2 0,25 0
PQ AM .sin60 .
PQ nhỏ nhất khi AM nhỏ nhất, khi đó M trùng H. 3 a 3 3 3a 0,25 Vậy 0
PQ AH .sin 60  AH ... 2 2 2 4
Câu 5 (1,0 điểm): Cho hai số thực a,b thay đổi thỏa mãn điều kiện a b  4. Tìm giá trị 16
nhỏ nhất của biểu thức P  6 2 2 2 a b    3. a b Câu Đáp án Điểm
Với hai số thực a,b ta luôn có
a b2 a b2  a b2  a b   a b2 2 2 2 .
Đẳng thức xảy ra khi a b. 0,25 Từ đây ta được  2 2
2 a b   a b (do a b  4 ). Khi đó P  6 2 16 16 2 2 a b  
 3  6a b   3 a b a b 0,25 16 Câu 5
 a b 
 5a b  3. (1,0 đ)a b
Áp dụng bất đẳng thức cô-si cho hai số dương a  16 b và a b ta được 0,25
P  a b 16 
 a b   a b 16 5 3 2 .
 5a b  3  25. a b a b
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 25 đạt được khi a b  4 
a b  2. 0,25 a b
----------- HẾT ---------- Trang 4