Preview text:
UBND TỈNH HÀ NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN (Đề chuyên) ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm 01 trang)
Câu I. (2,0 điểm)
x x 1 x 1 x 2
Cho biểu thức A
với x 0, x 1, x 4. 1 x x x 1 x x 2 1. Rút gọn biểu thức . A
2. Tìm tất cả các số nguyên của x để 2A 1 1 2 . A
Câu II. (2,0 điểm) 1. Giải phương trình 2 2
(x 1) x 6x 16 2x 6x 4. 3 2 3
2x xy(2y x) 2x 6x xy y 3y
2. Giải hệ phương trình . 2 2 2
3(x y) 7 5x 5y 14 4 y x
Câu III. (1,0 điểm)
Tìm tất cả các số tự nhiên n để 2024 2027 2 2 2n là số chính phương. Câu IV. (4,0 điểm)
Cho đường tròn O có dây cung BC cố định và không đi qua tâm O . Gọi A là
điểm di động trên đường tròn O sao cho tam giác ABC nhọn và AB A . C Gọi M là
trung điểm của cạnh BC và H là trực tâm tam giác .
ABC Tia MH cắt đường tròn O
tại K , đường thẳng AH cắt cạnh BC tại D và AE là đường kính của đường tròn O .
1. Chứng minh BAD CAE.
2. Chứng minh rằng tứ giác BHCE là hình bình hành và H .
A HD HK.HM .
3. Tia KD cắt đường tròn O tại I ( I khác K ), đường thẳng đi qua I và vuông
góc với đường thẳng BC cắt AM tại J . Chứng minh rằng các đường thẳng AK, BC và
HJ cùng đi qua một điểm.
4. Một đường tròn thay đổi luôn tiếp xúc với AK tại A và cắt các cạnh A , B AC lần lượt tại ,
P Q phân biệt. Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng PQ . Chứng minh rằng
đường thẳng AN luôn đi qua một điểm cố định. 1 1 1
Câu V. (1,0 điểm) Cho a, ,
b c là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện 1. 2 2 2 a b c
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 1 1 1 P . 2 2 2 2 2 2
5a 2ab 2b
5b 2bc 2c
5c 2ca 2a --- HẾT---
Thí sinh được sử dụng máy tính bỏ túi không có chức năng soạn thảo văn bản và không có thẻ nhớ.
Họ và tên thí sinh:………………………...Số báo danh:.................................................
Cán bộ coi thi số 1……………………… Cán bộ coi thi số 2…………….........................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN HÀ NAM Năm học: 2023-2024 Trang 1
(Hướng dẫn chấm thi có 06 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN (ĐỀ CHUYÊN) Ghi chú:
- Điểm toàn bài không làm tròn.
- Các cách giải khác mà đúng cho điểm tương đương. Nội dung Điểm
Câu I (2,0 điểm) .
x x 1 x 1 x 2
Cho biểu thức A
với x 0, x 1, x 4. 1 x x x 1 x x 2
1.(1,5 điểm) Rút gọn biểu thức . A x3 1 x 1 x 2 A . 0,5 1
x x x 1 x 1
x 1 x 2 ( x 1)(x x 1) x 1 x 2 . 0,25 1 x x x 1 x 1
x 1 x 2 x 1 1 1 0,25 x 1 x 1 x 2 1 0,25 x 1 x 1 2 . 0,25 x 1
2.(0,5 điểm) Tìm tất cả các số nguyên của x để 2A 1 1 2 . A 1
+) 2 A 1 1 2 A 2 A 1 2 A 1 2 A 1 0 A 0,25 2 2 1 +)
x 3 x 9 x 1 2
Kết hợp với điều kiện x 0; x 1; x 4 x 0;2;3;5;6;7;8; 9 0,25
Câu II (2,0 điểm).
1.(1,0 điểm) Giải phương trình 2 2
(x 1) x 6x 16 2x 6x 4. 2 2 2
(x 1) x 6x 16 2x 6x 4 (x 1) x 6x 16 (x 1)(2x 4) 2
(x 1)( x 6x 16 2x 4) 0 0,25
+) x 1 0 x 1 0,25 2x 4 0 +) 2
x 6x 16 2x 4 2 2
x 6x 16 (2x 4) Trang 2 x 2 x 2 x 0(l) 2 3
x 22x 0 22 0,25 x (tm) 3 22
Phương trình đã cho có hai nghiệm x 1; x 0,25 3 3 2 3
2x xy(2y x) 2x 6x xy y 3y (1)
2.(1,0 điểm) Giải hệ phương trình . 2 2 2
3(x y) 7 5x 5y 14 4 y x (2) 2 3
(x y) 7 0 Điều kiện: 2 5
x 5y 14 0
Phương trình (1) tương đương với 3 2 2 2 3
2x 2xy x y 2x 6x xy y 3y 3 2 2 3 2
(2x x y) (2xy y ) (2x xy) (6x 3y) 0 2 2
x (2x y) y (2x y) x(2x y) 3(2x y) 0 2 2
(2x y)(x y x 3) 0 0,25 1 11 2 2
(2x y)[(x ) y ] 0 2 4
2x y 0 y 2x 0,25
Thay y 2x vào phương trình (2) ta được 2 2 2
3x 6x 7 5x 10x 14 4 2x x 2 2 2
( 3x 6x 7 2) ( 5x 10x 14 3) (x 2x 1) 0 2 2 3(x 1) 5(x 1) 2 (x 1) 0 2 2
3x 6x 7 2
5x 10x 14 3 3 5 2 (x 1) ( 1) 0 0,25 2 2
3x 6x 7 2
5x 10x 14 3 3 5 Vì
1 0 nên phương trình tương đương với 2 2
3x 6x 7 2
5x 10x 14 3 2
(x 1) 0 x 1 0 x 1 y 2 (t ) m
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( ; x y) ( 1 ; 2 ) 0,25
Câu III. (1,0 điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên n để 2024 2027 2 2 2n
là số chính phương.
Giả sử số tự nhiên n thỏa mãn đề bài. Khi đó tồn tại số nguyên dương k sao cho 2024 2027 n 2 2024 n 2 1012 1012 2 2 2 9.2 2 3.2 3.2 2n k k k k . 0,25 1012 k 3.2 2a 1012 k 3.2 2b a b 1013 2 2 3.2 . 0,25
a,b ,a b n Trang 3
2ab 1 3 b ab 1013 2 (2 1) 3.2 b 1013 0,25 2 2 a b 2 a 1015 n 2028 b 1013 b 1013 0,25
Vậy với n 2028thì 2024 2027 2 2 2n là số chính phương
Câu IV. (4 điểm) Cho đường tròn O có dây cung BC cố định và không đi qua tâm O . Gọi A là
điểm di động trên đường tròn O sao cho tam giác ABC nhọn và AB A .
C Gọi M là trung điểm của
cạnh BC và H là trực tâm tam giác .
ABC Tia MH cắt đường tròn O tại K , đường thẳng AH cắt
cạnh BC tại D và AE là đường kính của đường tròn O . A K O H D B M C E
1. ( 1,0 điểm) Chứng minh BAD CAE. 0
AH BC ADB 90 0
ABE 90 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0,25
Suy ra BAD CBE ( cùng phụ với ABC ) 0,25
Mà CBE CAE ( góc nội tiếp cùng chắn cung AC ) 0,25
Suy ra BAD CAE. 0,25
2. ( 1,0 điểm) Chứng minh rằng tứ giác BHCE là hình bình hành và H .
A HD HK.HM . Trang 4 A K O H D B M C E
Ta có ACE 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) EC AC .
Mà H là trực tâm tam giác ABC BH AC . Từ đó suy ra EC // BH .
Tương tự HC // BE 0,25
Xét tứ giác BHCE có EC // BH và HC // BE nên tứ giác BHCE là hình bình hành. 0,25
Mà M là trung điểm của BC nên ba điểm H , M , E thẳng hàng.
Lại có ba điểm M , K, H thẳng hàng. Từ đó suy ra ba điểm K, H , E thẳng hàng.
Ta có AKE 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) AKM 90 . Xét A KH và M
DH có: AKM MDH 90 ; KHA DHM (hai góc đối đỉnh). 0,25 HA HK AKH ∽ M
DH g.g H .
A HD HK.HM . 0,25 HM HD
3. ( 1,0 điểm) Tia KD cắt đường tròn O tại I ( I khác K ), đường thẳng đi qua I và vuông góc với
đường thẳng BC cắt AM tại J . Chứng minh rằng các đường thẳng AK, BC và HJ cùng đi qua một điểm.
Kéo dài AK cắt đường thẳng BC tại S , S
AM có hai đường cao AD và MK cắt
nhau tại H H là trực tâm tam giác SAM . Xét tam giác HDM và S
DA có ADS HDM 90 và DMH DAS (cùng phụ với Trang 5 ASM ). HD DS H DM ∽ S
DA g.g . (1) DM AD
Tương tự H là trực tâm ABC BD AD BD H ∽ AD C . (2) 0,25 HD CD HD BD DS AD BD DS Từ (1) và (2) . . B .
D CD DM .DS (3) DM HD AD CD DM CD BD DK Mà B DK ∽ I
DC g.g .
BD CD DI.DK (4) 0,25 ID DC
Từ (3) và (4) DI.DK DM.DS nên SKMI là tứ giác nội tiếp SMI SKI .
Mà AKDM là tứ giác nội tiếp (do AKM ADM 90 ) SKI DMA .
Từ đó suy ra SMI DMA . Xét M
IJ có SMI DMA và IJ BC BC là đường trung trực của IJ . 0,25
SJM SIM 90 (vì SKMI là tứ giác nội tiếp nên SIM 180 SKM
180 90 90 ) SJ AM .
Mà H là trực tâm S
AM SH AM . Từ đó suy ra ba điểm S, H , J thẳng hàng. Vậy
các đường thẳng AK, BC và HJ cùng đi qua điểm S . 0,25
4.(1,0 điểm) Một đường tròn thay đổi luôn tiếp xúc với AK tại A và cắt các cạnh A , B AC lần lượt tại ,
P Q phân biệt. Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng PQ . Chứng minh rằng đường
thẳng AN luôn đi qua một điểm cố định. A O' K P N ≡ N' O Q H B D M C E
Gọi N ' là giao điểm của PQ và .
AE Xét AQN ' và BEM có:
QAN ' EBM ; AQN ' KAP BEM ∽ B EM g g AN ' BM AQN ' . (5) QN ' EM 0,25
Do QAN ' EBM ; AQN ' KAP BEM nên theo tính chất góc ngoài của AQN ' và 0,25 BEM
ta có EMC PN ' A . CM AN '
Mà PAN ' ECM nên E CM ∽ P
AN ' g.g . (6) EM PN ' 0,25 Trang 6 AN AN
Từ (5) và (6) và kết hợp BM ' ' CM
QN ' PN ' N N '. QN ' PN '
Vậy AN luôn đi qua một điểm cố định O . 0,25 1 1 1
Câu V. (1,0 điểm)Cho a, ,
b c là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện 1. 2 2 2 a b c
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 1 1 1 P . 2 2 2 2 2 2
5a 2ab 2b
5b 2bc 2c
5c 2ca 2a Với , a ,
b c 0 , chứng minh được:
a b c 1 1 1 1 1 1 1 1 9 a b c
a b c 9 a b c
x y z 2 1 1 1 1 1 1 2 2 2
3(x y z ) 3 2 2 2 a b c a b c 0,25 Với , a b 0 , ta có : 2 2 2 2 2 2
5a 2ab 2b (4a 4ab b ) (a 2ab b ) 2 2 2
(2a b) (a b) (2a b) 2 2 2
5a 2ab 2b (2a b) 2a b 0,25 1 1 1 1 1 1 1 2 1 2 2 2 9 9 5 2 2 a b a a b a b a ab b Tương tự 1 1 2 1 1 1 2 1 : ; 2 2 2 2 9 b c 9 5 2 2 5 2 2 c a b bc c c ca a 0,25 1 2 1 2 1 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 P P 3 3 2 2 2 9 a b b c c
a 3 a b c 3 a b c 3 3
a b c
Dấu “=” xảy ra 1 1 1
a b c 3 1 2 2 2 a b c 3 Vậy max P
khi a b c 3 . 3 0,25 --HẾT-- Trang 7