Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2023-2024 môn toán Sở GD Quảng Ninh (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm 2023-2024 môn toán Sở GD Quảng Ninh (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NINH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2023-2024
Môn thi: Toán (Dành cho mọi thí sinh)
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi này có 01 trang)
Câu 1. (2,75 điểm)
a) Thc hin phép tính:
2 9 16
.
b) Xác đnh h s a để đồ th ca hàm s
2
y ax
đi qua điểm
1;2A
.
c) Gii h phương trình
27
24
xy
xy

.
d) Rút gn biu thc
1 2 1
:
3 3 3
x
P
x x x



vi
Câu 2. (1,75 điểm)
Cho phương trình
2
2 1 9 0x m x ,
vi m là tham s.
a) Giải phương trình khi
3m
;
b) Tìm các giá tr ca
m
để phương trình có nghiệm
2x
;
c)
Tìm các giá tr ca m để phương trình hai nghim phân bit
12
x ,x
sao cho
12
< xx
12
6xx
.
Câu 3. (1,5 điểm)
Hai địa điểm A và B cách nhau 280 km. Hai ô tô cùng xut phát t A đến B. Biết vn tc ca
xe th nht lớn hơn vận tc ca xe th hai 10 km/h và xe th nhất đến B sớm hơn xe th hai 30
phút. Tính vn tc mi xe?
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính BC. Trên nửa đường tròn (O) ly điểm A (A khác B
C), gi H hình chiếu ca A trên BC. Trên cung AC ca na đường tròn (O) ly điểm D (D
khác AC), gi E là hình chiếu ca A trên BD, I là giao đim ca hai đường thng AH BD.
a) Chng minh t giác ABHE ni tiếp;
b) Chng minh BI.BD = BH.BC;
c) Chng minh hai tam giác AHEACD đồng dng;
d) Hai đường thng AEDH ct nhau ti F. Chng minh IF // AD.
Câu 5. (0,5 điểm)
Một người th khí cn ct va đủ mt y sắt dài 100 dm thành các đoạn để hàn li thành
khung mt hình lập phương một hình hp ch nht. Biết hình
hp ch nht chiu dài gp 6 ln chiu rng chiu cao bng
chiu rng (hình v minh ha). m độ dài ca các đoạn st sao
cho tng th tích ca hai hình thu đưc nh nht?
............................ Hết ...........................
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh: ................................................................... S báo danh: ..............................................
Ch kí ca cán b coi thi 1:..................................... Ch kí ca cán b coi thi 2:.......................................
Trang 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NINH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM THI TUYỂN SINH
VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2023-2024
Môn thi : Toán (Dành cho mọi thí sinh)
(Hướng dẫn này có 03 trang)
Câu
Sơ lược li gii
Đim
1
(2,75đ)
a)
2 9 16 6 4 2
.
0,5
b) Đồ th ca hàm s
2
y ax
đi qua điểm
1;2A
2
.1 2 2aa
.
0,5
c)
2 7 4 2 14
2 4 2 4
x y x y
x y x y



0,25
5 10 2
2 4 3
xx
x y y




Vy h phương trình có nghiệm
( ; ) (2;3)xy
.
0,5
d)
3
33
23
1 2 1 3 1
::
3 3 3
33
P
x
xx
x
x x x
x x x
xx









0,5
3
3 3 1
:
3
3
P
x
xx
x
x

0,25
3
31
33
.
13
3
P
x
x
x
xx
x

.
0,25
2
(1,75đ)
a) Vi
3m
, ta có phương trình
2
8 9 0xx
0,25
Do
1 8 9 0
nên phương trình có hai nghiệm là:
12
1, 9xx
.
0,25
b) Phương trình có nghiệm
2x
nên
2
9
2 2 1 2 9 0
4
m . m
.
0,5
c) Ta có
1.( 9) 0
nên phương trình luôn có hai nghiệm phân bit
12
x ,x
0,25
Theo định lý Vi-ét ta có
12
.9xx
12
22x x m
0,25
1 2 1 2 1 2
, . 0 0x x x x x x
;
12
6xx
12
6xx
2m
.
0,25
3
(1,5đ)
Gi vn tc ca xe th nht là x (km/h),
10x
.
0,25
Vn tc ca xe th hai là
10x
(km/h). Thời gian đi từ A đến B ca xe th nht là
280
x
(gi). Thời gian đi từ A đến B ca xe th hai là
280
10x
(gi).
0,5
Ta có phương trình :

280 280 1
10 2xx
0,25
Trang 3
2
280 280 1 1
280 280 2800 10 10 5600 0
10 2 2
x x x x x x
xx
0,25
Giải phương trình được
1
80x
( thỏa mãn đk),

2
70x
(không thỏa mãn đk). Vậy vn
tc ca xe th nht là 80 (km/h), vn tc ca xe th hai là 70 (km/h).
0,25
4
(3,5đ)
Hình v cho ý a)
0,25
a) T giác ABHE
0
90AHB AEB
nên ni tiếp.
0,75
b) D thuc nửa đường tròn đường kính BC nên
0
90BDC
0,25
BHI
BDC
B
chung,
0
90BHI BDC
nên
BHI
BDC
0,5
..
BI BC
BI BD BH BC
BH BD
.
0,25
c) T giác ABHE ni tiếp nên
HAE HBE
CBD CAD
(ni tiếp (O) cùng chn
DC
)
HAE CAD
0,25
T giác ABHE ni tiếp nên
AHE ABE
ABD ACD
AHE ACD
0,25
AHE
ACD
HAE CAD
AHE ACD
nên
AHE
ACD.
0,25
d) Gi M là giao ca AFBC.
MBABE
AM, AH
BM nên I là trc tâm hay
IM
AB.
0,25
A thuc (O) đường kính BC nên AB
AC
IM // AC
HI HM
HA HC
(1)
0,25
AM
BD, CD
BD (D thuc (O) đường kính BC) nên AM // CD
HM HF
HC HD

, kết
hp vi (1)
HI HF
HA HD
t đó suy ra IF // AD.
0,25
5
(0,5đ)
Gi cnh ca hình lập phương
x
, các kích thưc ca hình hp ch nhật tương ng
rng, dài, cao là
, 6 , y y y
vi
0, 0xy
(đơn vị dm).
Do tổng độ dài các cnh của hai hình 100 dm nên tính được
3 8 25.xy
Tng th
tích ca hai hình là
33
6V x y
(dm
3
).
0.25
S
S
M
F
I
E
H
O
B
C
A
D
Trang 4
Chứng minh được
3
3
27 54
9 3 8 150 75
6 72 96
xx
V x y
yy


V
đạt giá tr nh nht là
75
khi
3
2
x
y
.
Vy người th cn ct cây sắt dài 100 dm thành 12 đoạn 3 dm, 8 đoạn 2 dm và 4 đoạn 12
dm.
0,25
Nhng chú ý khi chm thi:
1. Hướng dn chm này ch trình bày sơ lược mt cách gii. Bài làm ca hc sinh phi chi
tiết, lp lun cht ch, tính toán chính xác mi cho đim ti đa.
2. Các cách gii khác nếu đúng vẫn cho đim. T chm trao đi thng nhất điểm chi tiết.
3. Có th chia nh đim thành phần nhưng không dưới 0,25 điểm và phi thng nht trong
c t chấm. Điểm thng nht toàn bài là tng s điểm các bài đã chấm, không làm tròn.
…………….………Hết…………….………
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TỈNH QUẢNG NINH NĂM HỌC 2023-2024
Môn thi: Toán (Dành cho mọi thí sinh) ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi này có 01 trang)
Câu 1. (2,75 điểm)
a) Thực hiện phép tính: 2 9  16 .
b) Xác định hệ số a để đồ thị của hàm số  2
y ax đi qua điểm A1;2.
2x y  7
c) Giải hệ phương trình  .
x  2y  4   1 2  x 1
d) Rút gọn biểu thức P   :  
với x  0, x  1, x  9.  x  3 x  3  x  3
Câu 2. (1,75 điểm) Cho phương trình 2
x  2m 
1 x  9  0, với m là tham số.
a) Giải phương trình khi m  3;
b) Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm x  2 ;
c) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho x < x và 1 2 1 2 x x  6  . 1 2
Câu 3. (1,5 điểm)
Hai địa điểm A và B cách nhau 280 km. Hai ô tô cùng xuất phát từ A đến B. Biết vận tốc của
xe thứ nhất lớn hơn vận tốc của xe thứ hai 10 km/h và xe thứ nhất đến B sớm hơn xe thứ hai 30
phút. Tính vận tốc mỗi xe?
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính BC. Trên nửa đường tròn (O) lấy điểm A (A khác B
C), gọi H là hình chiếu của A trên BC. Trên cung AC của nửa đường tròn (O) lấy điểm D (D
khác AC), gọi E là hình chiếu của A trên BD, I là giao điểm của hai đường thẳng AHBD.
a) Chứng minh tứ giác ABHE nội tiếp;
b) Chứng minh BI.BD = BH.BC;
c) Chứng minh hai tam giác AHEACD đồng dạng;
d) Hai đường thẳng AEDH cắt nhau tại F. Chứng minh IF // AD.
Câu 5. (0,5 điểm)
Một người thợ cơ khí cần cắt vừa đủ một cây sắt dài 100 dm thành các đoạn để hàn lại thành
khung một hình lập phương và một hình hộp chữ nhật. Biết hình
hộp chữ nhật có chiều dài gấp 6 lần chiều rộng và chiều cao bằng
chiều rộng (hình vẽ minh họa). Tìm độ dài của các đoạn sắt sao
cho tổng thể tích của hai hình thu được nhỏ nhất?
............................ Hết ...........................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ................................................................... Số báo danh: ..............................................
Chữ kí của cán bộ coi thi 1:..................................... Chữ kí của cán bộ coi thi 2:....................................... Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM THI TUYỂN SINH TỈNH QUẢNG NINH
VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2023-2024
Môn thi : Toán (Dành cho mọi thí sinh) ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn này có 03 trang) Câu
Sơ lược lời giải Điểm
a) 2 9  16  6  4  2 . 0,5
b) Đồ thị của hàm số  2 y
ax đi qua điểm A1;2 2  .1 a  2  a  2 . 0,5
2x y  7
4x  2y  14 c)    0,25
x  2y  4 
x  2y  4  5  x 10 x  2   
x  2y  4  y  3 0,5 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( ; x y)  (2;3) . (2,75đ)  2     x x   x 3 1 2 1 3  x 1 d)   P   :   :   0,5  x  3 x  3  x  3    
x  3 x  3  x  3 x  3 x  3  3 x  3 x 1 P   : 0,25
x  3 x  3 x  3 3 x   1 x  3 3 P   .  . 0,25
x  3 x  3 x 1 x  3
a) Với m  3, ta có phương trình 2
x  8x  9  0 0,25 Do 1  8     9
   0 nên phương trình có hai nghiệm là: x  1  , x  9 . 0,25 1 2 2 9
b) Phương trình có nghiệm x  2 nên 2 2  2m  1 2
.  9  0 m   . 0,5 (1,75đ) 4 c) Ta có 1.( 9
 )  0 nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x , x 0,25 1 2
Theo định lý Vi-ét ta có x .x  9
 và x x  2m 2 0,25 1 2 1 2
x x , x .x  0  x  0  x ; x x  6  x x  6  m  2 . 0,25 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
Gọi vận tốc của xe thứ nhất là x (km/h), x  10 . 0,25 280
Vận tốc của xe thứ hai là x  10 (km/h). Thời gian đi từ A đến B của xe thứ nhất là x 0,5 3 280 (1,5đ)
(giờ). Thời gian đi từ A đến B của xe thứ hai là (giờ). x 10 280 280 1 Ta có phương trình :   0,25 x 10 x 2 Trang 2 280 280 1 1 
  280x  280x  2800  xx 1  0  2
x 10x  5600  0 0,25 x 10 x 2 2
Giải phương trình được x  80 ( thỏa mãn đk), x  70 (không thỏa mãn đk). Vậy vận 1 2 0,25
tốc của xe thứ nhất là 80 (km/h), vận tốc của xe thứ hai là 70 (km/h). Hình vẽ (đủ cho ý a) A D E 0,25 I F B H O M C a) Tứ giác ABHE có 0
AHB AEB  90 nên nội tiếp. 0,75
b) D thuộc nửa đường tròn đường kính BC nên 0 BDC  90 0,25  S
BHI và  BDCB chung, 0
BHI BDC  90 nên  BHI BDC 0,5 4 BI BC (3,5đ)  
BI.BD BH.BC . 0,25 BH BD
c) Tứ giác ABHE nội tiếp nên HAE HBE CBD CAD (nội tiếp (O) cùng chắn 0,25
DC )  HAE CAD
Tứ giác ABHE nội tiếp nên AHE ABE ABD ACD AHE ACD 0,25  S
AHE và  ACDHAE CAD AHE ACD nên  AHE ACD. 0,25
d) Gọi M là giao của AFBC.  MBABEAM, AHBM nên I là trực tâm hay 0,25 IM AB. HI HM
A thuộc (O) đường kính BC nên ABACIM // AC   (1) 0,25 HA HC HM HF
AM BD, CD BD (D thuộc (O) đường kính BC) nên AM // CD   , kết HC HD 0,25 HI HF hợp với (1)  
từ đó suy ra IF // AD. HA HD
Gọi cạnh của hình lập phương là x , các kích thước của hình hộp chữ nhật tương ứng
rộng, dài, cao là y, 6y, y với x  0, y  0 (đơn vị dm). 5 0.25 (0,5đ)  
Do tổng độ dài các cạnh của hai hình là 100 dm nên tính được 3x 8 y 25. Tổng thể tích của hai hình là 3 3
V x  6 y (dm3). Trang 3 3
x  27x 54 Chứng minh được 
V  93x  8y 150  75 3
6y  72y  96 x  3 0,25
V đạt giá trị nhỏ nhất là 75 khi  . y  2
Vậy người thợ cần cắt cây sắt dài 100 dm thành 12 đoạn 3 dm, 8 đoạn 2 dm và 4 đoạn 12 dm.
Những chú ý khi chấm thi:
1. Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược một cách giải. Bài làm của học sinh phải chi
tiết, lập luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới cho điểm tối đa.
2. Các cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm. Tổ chấm trao đổi và thống nhất điểm chi tiết.
3. Có thể chia nhỏ điểm thành phần nhưng không dưới 0,25 điểm và phải thống nhất trong

cả tổ chấm. Điểm thống nhất toàn bài là tổng số điểm các bài đã chấm, không làm tròn.
…………….………Hết…………….……… Trang 4