Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2023-2024 môn toán Sở GD Bình Thuận (có đáp án và lời giải chi tiết

Tổng hợp Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2023-2024 môn toán Sở GD Bình Thuận (có đáp án và lời giải chi tiết rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
S GIÁO DỤC ĐÀO TẠO K THI TUYN SINH LP 10
BÌNH THUN NĂM HỌC: 2023 2024
Môn: TOÁN
Khoá thi ngày: 06/6/2022
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thời gian giao đề)
Bài 1. (2,0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a)
2
2 3 0xx
b)
35
3
xy
xy

Bài 2. (1,5 đim) Rút gn các biu thc sau:
a)
27 12 48 3A
b)
11
:
13
xx
B
x x x x






vi
0 x
1x
.
Bài 3. (1,5 đim) Cho hàm s
2
yx
có đồ th
.
a) V đồ th
()P
trên mt phng tọa độ
Oxy
.
b) Tìm giá tr nguyên ca tham s
m
để đường thng
2
( ): 2 1d y mx m
ct
()P
ti hai
điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là
12
,xx
tha mãn
12
2024xx
.
Bài 4. (1,0 đim) Mt công ty d định thuê mt s xe ln cùng loại để ch va hết
210
người đi du
lịch Mũi Né. Nhưng thc tế, công ty li thuê toàn b xe nh hơn cùng loi. Biết rng s xe nh
phi thuê nhiều hơn s xe ln
2
chiếc thì mi ch va hết s người trên mi xe nh ch
ít hơn mỗi xe ln là
12
người. Tính s xe nh đã thuê.
Bài 5. (0,5 đim) Mt cái chai cha một lượng nước, phn chứa nước hình tr chiu cao
10 cm
, khi lật ngược chai li thì phn không chứa nước cũng một hình tr chiu cao
8 cm
(như hình vẽ bên. Biết th tích ca chai
450
3
cm
. Tính bán kính của đáy chai (gi
s độ dày của thành chai và đáy chai không đáng kể).
Bài 6. (2,0 điểm) Cho đường tròn
()O
điểm
A
nằm bên ngoài đường tròn t
A
, v hai tiếp tuyến
AB
,
AC
(
B
,
C
là hai tiếp điểm).
a) Chng minh t giác
ABOC
ni tiếp.
b) V đường kính
CE
, ni
AE
cắt đường tròn
()O
tại điểm th hai là
F
.
Chng minh
2
AB AE AF ·
.
c) Cho
OA
ct
BC
ti
H
,
BF
ct
OA
ti
I
. Chng minh
I
là trung điểm ca
AH
.
Trang 2
Bài 7. (0,5 đim) T hình vuông đu tiên, bn Hùng v hình vuông th hai các đỉnh trung đim
ca các cnh hình vuông th nht, v tiếp hình vuông th ba có các đỉnh trung đim ca các
cnh hình vuông th hai c tiếp tục như vy (xem hình minh ha bên). Gi s hình vuông
th by có din tích bng
32
2
cm
. Tính din tích hình vuông th năm.
---------------------------------@Hết@---------------------------------
Trang 3
NG DN GII
Bài 1. (2,0 điểm) Giải phương trình và h phương trình sau
a)
2
2 3 0xx
b)
35
3
xx
xy

Li gii
a)
2
2 3 0xx
Ta có:
2
2 4.1. 3 16 0
16 4
Do đó phương trình có hai nghiệm phân bit
1
24
3
2.1
x

2
24
1
2.1
x


Vy tp nghiệm phương trình
3;S  1
Cách khác:
2
2 3 0xx
1 2 3 0abc
Nên
1
1x
2
3
3
1
c
x
a
Vy tp nghiệm phương trình
3;S  1
b)
35
3
xy
xy

48
3
y
xy

2
23
y
x

2
1
y
x
Vy tp nghim h phương trình
1; 2S
Bài 2. (1,5 đim) Rút gn các biu thc sau:
a)
27 12 48 3A
b)
11
:
13
xx
B
x x x x






vi
0 x
1x
.
Li gii
a)
27 12 48 3A
9.3 4.3 16.3 3A
Trang 4
3 3 2 3 4 3 3A
5 3. 3A
15A
b)
11
:
13
xx
B
x x x x






vi
0 x
1x
.
11
:
13
1
xx
B
xx
xx





13
.
1
1
xx
B
x
xx




11
3
.
1
1
xx
x
B
x
xx

3B
Bài 3. (1,5 điểm) Cho hàm s
2
yx
có đồ th
.
a) V đồ th
()P
trên mt phng tọa độ
Oxy
.
b) Tìm giá tr nguyên ca tham s
m
để đường thng
2
( ): 2 1d y mx m
ct (
P
) ti hai
điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là
12
,xx
tha mãn
12
2024xx
.
Li gii
a) V đồ th
()P
trên mt phng tọa độ
Oxy
.
Bng giá tr:
2
2 1 0 1 2
4 1 0 1 4yx
x

Đồ th hàm s
2
yx
mt Parabol
()P
đi qua các đim
2; 4
,
1; 1
;
0; 0
;
1; 1
,
2; 4
Trang 5
b) Tìm giá tr nguyên ca tham s
m
để đường thng
2
( ): 2 1d y mx m
ct
()P
ti hai
điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là
12
,xx
tha mãn
12
2024xx
.
Hoành độ giao điểm ca
()d
là nghiệm phương trình:
22
21mxx m
22
2 1 0x mx m
1
Đưng thng
()d
ct
()P
ti 2 điểm phân bit khi ch khi phương trình
1
hai nghim
phân bit
'0
2
2
1. 1 0mm
22
10mm
10
(Hin nhiên)
Phương trình
1
luôn có 2 nghim phân bit
12
,xx
hay đường thng
()d
luôn ct
()P
ti hai
điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là
12
,xx
vi mi giá tr
m
.
1
1
1
1
m
xm
1
1
1
1
m
xm
Ta có:
12
2024xx
1 2024 1mm
1 2024
1 2024
m
m


2025
2023
m
m
2024m
(Vì cn tìm
m
có giá tr nguyên)
Vy
2024m
thì
()d
ct
()P
tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là
12
,xx
tha mãn
12
2024xx
.
Bài 4. (1,0 đim) ) Mt công ty d định thuê mt s xe ln cùng loại để ch va hết
210
người đi du
lịch Mũi Né. Nhưng thc tế, công ty li thuê toàn b xe nh hơn cùng loi. Biết rng s xe nh
phi thuê nhiều hơn s xe ln
2
chiếc thì mi ch va hết s người trên mi xe nh ch
ít hơn mỗi xe ln là
12
người. Tính s xe nh đã thuê.
Li gii
Gi s xe nh (chiếc) công ty đã thuê là
x
,
,2xx
.
Do đó số xe ln (chiếc) công ty d định thuê là
2x
.
S xe ln và nh đều ch va hết
210
người nên:
S người trên xe nh là:
210
x
(người)
S người trên xe ln là:
210
2x
(người)
Trang 6
Theo đề mi xe nh ch ít hơn mỗi xe ln là
12
người, nên ta có phương trình:
210 210
12
2xx

210 210 2 12 2x x x x
2
210 210 420 12 24x x x x
2
12 24 420 0xx
12 7 5 0xx
70
50
x
x


7
5
x
x

Nhaän
Loaïi
Vậy công ty đã thuê
7
chiếc xe nh.
Bài 5. (0,5 đim) Mt cái chai cha một lượng c, phn chứa nước hình tr chiu cao
10 cm
, khi lật ngược chai li tphn không chứa nước cũng một hình tr chiu cao
8 cm
(như hình vẽ bên. Biết th tích ca chai
450
3
cm
. Tính bán kính của đáy chai (gi
s độ dày của thành chai và đáy chai không đáng kể).
Li gii
Gi
R
(cm) là bán kính đáy chai.
0R
Th tích nước trong chai (hình tr có chiu cao
10 cm
) là:
22
11
. 10V R h R


3
cm
Th tích không chứa nước trong chai khi lật ngược chai (hình tr có chiu cao
8 cm
) là:
22
22
.8V R h R


3
cm
Th tích ca chai (
450
3
cm
) là tng th tích của nước và phn không chứa nước trong chai
khi lật ngược chai li, nên ta có:
12
450VV

22
10 8 450RR
2
18 450R


2
25R
5R
(Do
0R
)
Trang 7
Vy bán kính của đáy chai là
5 cm
.
Bài 6. (2,0 đim) Cho đường tròn
()O
điểm
A
nằm bên ngoài đường tròn t
A
, v hai tiếp tuyến
AB
,
AC
(
B
,
C
là hai tiếp điểm).
a) Chng minh t giác
ABOC
ni tiếp.
b) V đường kính
CE
, ni
AE
cắt đường tròn
()O
tại điểm th hai là
F
.
Chng minh
2
AB AE AF ·
.
c) Cho
OA
ct
BC
ti
H
,
BF
ct
OA
ti
I
. Chng minh
I
là trung điểm ca
AH
.
Li gii
a) Xét t giác
ABOC
có:
90ABO ACO
(
AB
,
AC
lần lượt là tiếp tuyến ti
B
,
C
ca
O
)
180ABO ACO
Vy t giác
ABOC
ni tiếp (Hai góc đối bù nhau)
b) Xét
ABF
AEB
có:
BAF
là góc chung
ABF AEB
1
2
AF O



sñ cuûa
Do đó
ABF AEB
(g g)
AB AE
AF AB

(tính chất hai tam giác đồng dng)
2
.AB AE AF
c) Xét
O
AB
,
AC
lần lượt là tiếp tuyến ti
B
,
C
ca
O
,
OA BC H
OA BC
ti
H
Xét
ABO
vuông ti
B
, đường cao
BH
, ta có:
2
.AB AH AO
Do đó
..AE AF AH AO
2
AB
AE AO
AH AF

Xét
AEO
AHF
, ta có:
Trang 8
HAF
là góc chung
AE AO
AH AF
Do đó
AEO AHF
(c g c)
AEO AHF
(Hai góc tương ứng)
180AHF FHO
(hai góc k bù)
nên
180AEO FHO
hay
180FEO FHO
Suy ra t giác
OHFE
ni tiếp (Hai góc đối bù nhau)
180HFE HOE
(Tính cht t giác ni tiếp)
Kéo dài
AO
ct
O
ti
K
(
O
nm gia
A
K
ta có:
180KOE HOE
KOE HFE
(Cùng bù
HOE
)
Xét
O
, ta có:
90EBC 
(Góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
EB BC
Mt khác, ta có:
OA BC
ti
H
(cmt)
AK BC
Do đó:
EB AK //
(cùng vuông góc vi
)
KOE OEB
(Hai góc so le trong)
KOE CEB
Suy ra
HFE CEB KOE
Xét
O
, ta có:
BFE BCE
1
2
BE O



sñ cuûa
Trong
EBC
vuông ti
B
, ta có:
90BEC BCE
Ta có:
90BFH BFE HFE BCE BEC
HF BI
ti
F
Xét
BHI
vuông ti
H
, đường cao
HF
, ta có:
2
.IH IF IB
1
Xét
IAF
IBA
, ta có:
AIF
là góc chung
IBA IAF
(
IBA BEF
cùng chn cung
ca
O
,
BEF IAF
hai góc so le trong ca
EB AK //
)
Vy
IAF IBA
(g g)
IA IF
IB IA

2
.IA IF IB
2
T
1
2
22
IH IA
IH IA
hay
I
là trung điểm
AH
Bài 7. (0,5 đim) T hình vuông đu tiên, bn Hùng v hình vuông th hai các đỉnh trung đim
Trang 9
ca các cnh hình vuông th nht, v tiếp hình vuông th ba có các đỉnh trung đim ca các
cnh hình vuông th hai c tiếp tục như vy (xem hình minh ha bên). Gi s hình vuông
th by có din tích bng
32
2
cm
. Tính din tích hình vuông th năm.
Li gii
Nhn xét:
Xét hình vuông
ABCD
, gi
, , ,E F G H
lần lượt là trung điểm
, , ,AB BC CD DA
.
Khi đó hình vuông
EFGH
có các đỉnh là trung điểm ca các cnh hình vuông
ABCD
D dàng nhn thy
AEH BEH CGF DGH OEH OEF OGF OHG
(c c c) (hoc
trường hp hai cnh góc vuông)
Do đó
8.
ABCD OHG
SS
,
4.
EFGH OHG
SS
2
ABCD EFGH
SS
Quay li bài toán, gi
1 2 3 4 5 6 7
; ; ; ; ; ;S S S S S S S
lần lượt là điện tích ca các hình vuông
1; ; 3; 4; 5; 6; 7 2
Theo nhn xét, ta có: Din tích hình vuông bt kì bng hai ln din tích hình vuông có các đỉnh
là trung điểm ca các cnh hình vuông đã cho.
Do đó ta có:
5 6 7 7
2 2.2 4 4.32 128S S S S
2
cm
Vy din tích hình vuông th
5
128
2
cm
Cách khác:
Trang 10
Nhn xét:
Xét hình vuông
ABCD
có cnh là
a
. Gi
, , ,E F G H
lần lượt là trung điểm
, , ,AB BC CD DA
.
Khi đó hình vuông
EFGH
có các đỉnh là trung điểm ca các cnh hình vuông
ABCD
.
22
22
22
2
2 2 4 4 2
BA BC a a a
EF BE BF
Khi đó
22
2
2
2
2
ABCD
EFGH
S
AB a
a
S EF
2
ABCD EFGH
SS
.
Quay li bài toán, gi
1 2 3 4 5 6 7
; ; ; ; ; ;S S S S S S S
lần lượt là điện tích ca các hình vuông
1; ; 3; 4; 5; 6; 7 2
Theo nhn xét, ta có: Din tích hình vuông bt kì bng hai ln din tích hình vuông có các đỉnh
là trung điểm ca các cnh hình vuông đã cho.
Do đó ta có:
5 6 7 7
2 2.2 4 4.32 128S S S S
2
cm
Vy din tích hình vuông th
5
128
2
cm
---------------------------------@Hết@---------------------------------
| 1/10

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 BÌNH THUẬN
NĂM HỌC: 2023 – 2024 Môn: TOÁN
Khoá thi ngày: 06/6/2022
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1.
(2,0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau: a) 2
x  2x  3  0
x  3y  5 b) 
x y  3 Bài 2.
(1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a) A   27  12  48  3  x 1  x 1 b) B     :  
với 0  x x 1. x 1 x x 3 x   Bài 3.
(1,5 điểm) Cho hàm số 2
y x có đồ thị (P) .
a) Vẽ đồ thị (P) trên mặt phẳng tọa độ Oxy .
b) Tìm giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng 2
(d ) : y  2mx m 1 cắt (P) tại hai
điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x , x thỏa mãn x  2024  x . 1 2 1 2 Bài 4.
(1,0 điểm) Một công ty dự định thuê một số xe lớn cùng loại để chở vừa hết 210 người đi du
lịch Mũi Né. Nhưng thực tế, công ty lại thuê toàn bộ xe nhỏ hơn cùng loại. Biết rằng số xe nhỏ
phải thuê nhiều hơn số xe lớn là 2 chiếc thì mới chở vừa hết số người trên và mỗi xe nhỏ chở
ít hơn mỗi xe lớn là 12 người. Tính số xe nhỏ đã thuê. Bài 5.
(0,5 điểm) Một cái chai có chứa một lượng nước, phần chứa nước là hình trụ có chiều cao
10 cm , khi lật ngược chai lại thì phần không chứa nước cũng là một hình trụ có chiều cao
8 cm (như hình vẽ bên. Biết thể tích của chai là 450 3
cm . Tính bán kính của đáy chai (giả
sử độ dày của thành chai và đáy chai không đáng kể). Bài 6.
(2,0 điểm) Cho đường tròn (O) và điểm A nằm bên ngoài đường tròn từ A , vẽ hai tiếp tuyến
AB , AC ( B , C là hai tiếp điểm).
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp.
b) Vẽ đường kính CE , nối AE cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là F . Chứng minh 2 AB AE A · F .
c) Cho OA cắt BC tại H , BF cắt OA tại I . Chứng minh I là trung điểm của AH . Trang 1 Bài 7.
(0,5 điểm) Từ hình vuông đầu tiên, bạn Hùng vẽ hình vuông thứ hai có các đỉnh là trung điểm
của các cạnh hình vuông thứ nhất, vẽ tiếp hình vuông thứ ba có các đỉnh là trung điểm của các
cạnh hình vuông thứ hai và cứ tiếp tục như vậy (xem hình minh họa bên). Giả sử hình vuông
thứ bảy có diện tích bằng 32 2
cm . Tính diện tích hình vuông thứ năm.
---------------------------------@Hết@--------------------------------- Trang 2 HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1.
(2,0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau a) 2
x  2x  3  0
x  3x  5 b) 
x y  3 Lời giải a) 2
x  2x  3  0 Ta có: 2   2  4.1. 3
  16  0    16  4
Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt 2   4 x   3  1 2.1 2   4 x  1 2 2.1
Vậy tập nghiệm phương trình S   3;   1 Cách khác: 2
x  2x  3  0
a b c  1 2   3    0 Nên x  1 1 c 3  x    3 2 a 1
Vậy tập nghiệm phương trình S   3;   1
x  3y  5 b) 
x y  3 4y  8   x y  3 y  2   x  2  3  y  2   x  1
Vậy tập nghiệm hệ phương trình S    1; 2 Bài 2.
(1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a) A   27  12  48  3  x 1  x 1 b) B     :  
với 0  x x 1. x 1 x x 3 x   Lời giải
a) A   27  12  48  3
A   9.3  4.3  16.3 3 Trang 3
A  3 3  2 3  4 3 3 A  5 3. 3 A  15  x 1  x 1 b) B     :  
với 0  x x 1. x 1 x x 3 x     x 1 x 1 B      x x x    : 1 1  3 x    x 1 3 x B     x x    . 1  x 1 
x  1 x  1 3 x B
x x   . 1 x 1 B  3 Bài 3.
(1,5 điểm) Cho hàm số 2
y x có đồ thị (P) .
a) Vẽ đồ thị (P) trên mặt phẳng tọa độ Oxy .
b) Tìm giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng 2
(d ) : y  2mx m 1 cắt ( P ) tại hai
điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x , x thỏa mãn x  2024  x . 1 2 1 2 Lời giải
a) Vẽ đồ thị (P) trên mặt phẳng tọa độ Oxy . Bảng giá trị: x 2  1  0 1 2 2 y x 4 1 0 1 4 Đồ thị hàm số 2
y x là một Parabol (P) đi qua các điểm  2;  4,  1  ;  1 ; 0; 0 ; 1;  1 , 2;  4 Trang 4
b) Tìm giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng 2
(d ) : y  2mx m 1 cắt (P) tại hai
điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x , x thỏa mãn x  2024  x . 1 2 1 2
Hoành độ giao điểm của (d ) và (P) là nghiệm phương trình: 2 2
x  2mx m 1 2 2
x  2mx m 1  0   1
Đường thẳng (d ) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình   1 có hai nghiệm phân biệt  '  0
 m2   2 1. m   1  0 2 2
m m 1  0 1 0 (Hiển nhiên) Phương trình  
1 luôn có 2 nghiệm phân biệt x , x hay đường thẳng (d ) luôn cắt (P) tại hai 1 2
điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x , x với mọi giá trị m . 1 2 m  1 x   m 1 1 1 m  1 x   m 1 1 1
Ta có: x  2024  x 1 2
m1 2024  m1 m 1  2024   m 1  2024 m  2025   m  2023
m  2024 (Vì cần tìm m có giá trị nguyên)
Vậy m  2024 thì (d ) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x , x thỏa mãn 1 2
x  2024  x . 1 2 Bài 4.
(1,0 điểm) ) Một công ty dự định thuê một số xe lớn cùng loại để chở vừa hết 210 người đi du
lịch Mũi Né. Nhưng thực tế, công ty lại thuê toàn bộ xe nhỏ hơn cùng loại. Biết rằng số xe nhỏ
phải thuê nhiều hơn số xe lớn là 2 chiếc thì mới chở vừa hết số người trên và mỗi xe nhỏ chở
ít hơn mỗi xe lớn là 12 người. Tính số xe nhỏ đã thuê. Lời giải
Gọi số xe nhỏ (chiếc) công ty đã thuê là x ,  x  , x  2 .
Do đó số xe lớn (chiếc) công ty dự định thuê là x  2.
Số xe lớn và nhỏ đều chở vừa hết 210 người nên: 210
Số người trên xe nhỏ là: (người) x 210
Số người trên xe lớn là: x  (người) 2 Trang 5
Theo đề mỗi xe nhỏ chở ít hơn mỗi xe lớn là 12 người, nên ta có phương trình: 210 210  12 x  2 x
 210x  210x  2 12xx  2 2
 210x  210x  420  12x  24x 2
 12x  24x  420  0
12x  7x  5  0 x  7  0   x  5  0
x  7 Nhaän   x  5   Loaïi
Vậy công ty đã thuê 7 chiếc xe nhỏ. Bài 5.
(0,5 điểm) Một cái chai có chứa một lượng nước, phần chứa nước là hình trụ có chiều cao
10 cm , khi lật ngược chai lại thì phần không chứa nước cũng là một hình trụ có chiều cao
8 cm (như hình vẽ bên. Biết thể tích của chai là 450 3
cm . Tính bán kính của đáy chai (giả
sử độ dày của thành chai và đáy chai không đáng kể). Lời giải
Gọi R (cm) là bán kính đáy chai.  R  0
Thể tích nước trong chai (hình trụ có chiều cao 10 cm ) là: 2 2
V   R .h 10 R  3 cm  1 1
Thể tích không chứa nước trong chai khi lật ngược chai (hình trụ có chiều cao 8 cm ) là: 2 2
V   R .h  8 R  3 cm  2 2
Thể tích của chai ( 450 3
cm ) là tổng thể tích của nước và phần không chứa nước trong chai
khi lật ngược chai lại, nên ta có:V V  450 1 2 2 2
 10 R  8 R  450 2  18 R  450 2  R  25
R  5 (Do R  0 ) Trang 6
Vậy bán kính của đáy chai là 5 cm . Bài 6.
(2,0 điểm) Cho đường tròn (O) và điểm A nằm bên ngoài đường tròn từ A , vẽ hai tiếp tuyến
AB , AC ( B , C là hai tiếp điểm).
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp.
b) Vẽ đường kính CE , nối AE cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là F . Chứng minh 2 AB AE A · F .
c) Cho OA cắt BC tại H , BF cắt OA tại I . Chứng minh I là trung điểm của AH . Lời giải
a) Xét tứ giác ABOC có:
ABO ACO  90 ( AB , AC lần lượt là tiếp tuyến tại B , C của O )
ABO ACO 180
Vậy tứ giác ABOC nội tiếp (Hai góc đối bù nhau) b) Xét ABF  và AEB  có: BAF là góc chung  1  ABF AEB  sñAF  cuûa O  2  Do đó ABF AEB (g – g) AB AE  
(tính chất hai tam giác đồng dạng) AF AB 2
AB AE.AF
c) Xét O có AB , AC lần lượt là tiếp tuyến tại B , C của O , OABC H
OA BC tại H Xét ABO
vuông tại B , đường cao BH , ta có: 2
AB AH.AO Do đó A .
E AF AH.AO  2  AB AE AO   AH AF Xét AEO  và AHF , ta có: Trang 7 HAF là góc chung AE AOAH AF Do đó AEO A
HF (c – g – c)
AEO AHF (Hai góc tương ứng)
AHF FHO  180 (hai góc kề bù)
nên AEO FHO  180 hay FEO FHO  180
Suy ra tứ giác OHFE nội tiếp (Hai góc đối bù nhau)
HFE HOE 180 (Tính chất tứ giác nội tiếp)
Kéo dài AO cắt O tại K ( O nằm giữa A K ta có: KOE HOE  180
KOE HFE (Cùng bù HOE ) Xét O , ta có:
EBC  90 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  EB BC
Mặt khác, ta có:  OA BC tại H (cmt)  AK BC Do đó: EB A
// K (cùng vuông góc với BC )  KOE OEB (Hai góc so le trong)
KOE CEB
Suy ra HFE CEB  KOE  1 
Xét O , ta có: BFE BCE  sñBE  cuûa O  2  Trong EBC
vuông tại B , ta có: BEC BCE  90 Ta có:
BFH BFE HFE BCE BEC  90  HF BI tại F Xét B
HI vuông tại H , đường cao HF , ta có: 2
IH IF.IB   1 Xét I
AF và IBA, ta có: AIF là góc chung
IBA IAF ( IBA BEF cùng chắn cung BF của O , BEF IAF là hai góc so le trong của EB A // K ) Vậy IAF IBA (g – g) IA IF   IB IA 2
IA IF.IB 2 Từ   1 và 2 2 2  IH IA
IH IA hay I là trung điểm AH Bài 7.
(0,5 điểm) Từ hình vuông đầu tiên, bạn Hùng vẽ hình vuông thứ hai có các đỉnh là trung điểm Trang 8
của các cạnh hình vuông thứ nhất, vẽ tiếp hình vuông thứ ba có các đỉnh là trung điểm của các
cạnh hình vuông thứ hai và cứ tiếp tục như vậy (xem hình minh họa bên). Giả sử hình vuông
thứ bảy có diện tích bằng 32 2
cm . Tính diện tích hình vuông thứ năm. Lời giải Nhận xét:
Xét hình vuông ABCD , gọi E, F , G , H
lần lượt là trung điểm AB, B C, CD , D A .
Khi đó hình vuông EFGH có các đỉnh là trung điểm của các cạnh hình vuông ABCD Dễ dàng nhận thấy AEH BEH CGF DGH OEH OEF OGF O
HG (c – c – c) (hoặc
trường hợp hai cạnh góc vuông) Do đó S  8.S , S  4.S ABCD OHG EFGH OHGS  2S ABCD EFGH
Quay lại bài toán, gọi S ; S ; S ; S ; S ; S ; S
lần lượt là điện tích của các hình vuông 1 2 3 4 5 6 7 1; ; 2 3 ; 4; 5; 6; 7
Theo nhận xét, ta có: Diện tích hình vuông bất kì bằng hai lần diện tích hình vuông có các đỉnh
là trung điểm của các cạnh hình vuông đã cho. Do đó ta có:
S  2S  2.2S  4S  4.32  128  2 cm  5 6 7 7
Vậy diện tích hình vuông thứ 5 là 128 2 cm Cách khác: Trang 9 Nhận xét:
Xét hình vuông ABCD có cạnh là a . Gọi E, F , G , H
lần lượt là trung điểm AB, B C, CD , D A .
Khi đó hình vuông EFGH có các đỉnh là trung điểm của các cạnh hình vuông ABCD . 2 2 2 2  BA   BC a a 2a 2 2 EF BE BF           2   2  4 4 2 2 2 S AB a Khi đó ABCD    2 2 2 S EF a EFGH 2  S  2S . ABCD EFGH
Quay lại bài toán, gọi S ; S ; S ; S ; S ; S ; S
lần lượt là điện tích của các hình vuông 1 2 3 4 5 6 7 1; ; 2 3 ; 4; 5; 6; 7
Theo nhận xét, ta có: Diện tích hình vuông bất kì bằng hai lần diện tích hình vuông có các đỉnh
là trung điểm của các cạnh hình vuông đã cho. Do đó ta có:
S  2S  2.2S  4S  4.32  128  2 cm  5 6 7 7
Vậy diện tích hình vuông thứ 5 là 128 2 cm
---------------------------------@Hết@--------------------------------- Trang 10