Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2023-2024 môn toán Sở GD Hải Phòng (có đáp án và lời giải chi tiết

Tổng hợp Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2023-2024 môn toán Sở GD Hải Phòng (có đáp án và lời giải chi tiết rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HI PHÒNG
thi gm 02 trang, 06 bài)
K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HC 2023 2024
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thời gian phát đề)
Bài 1. (1,5 đim)
Cho các biu thc:
2
3 8 50 2 1A
;
3 6 9
:
4
23
x x x
B
x
xx






vi
0; 4; 9x x x .
a) Rút gn biu thc
A
b) Tìm
x
sao cho
23A B .
Bài 2. (1,5 đim)
1. Gii h phương trình
2 3 3 3 11
3 2 3 5
x x y
.
x x y
2. Mt quyn v giá 14 000 đồng, mt hp bút giá 30 000 đồng. Minh mun mua 01 hp bút
và mt s quyn v.
a) Gi
x x
s quyn v Minh mua,
y
s tin cn tr khi mua
x
quyn v
và 01 hp bút. Hãy biu din
y
theo
x.
b) Nếu Minh 300 000 đồng để mua v và 01 hp bút t Minh mua được ti đa bao nhiêu
quyn v?
Bài 3. (2,5 đim)
1. Cho phương trình
22
2 1 9 0x m x m
1
(
x
n,
m
là tham s).
a) Giải phương trình
1
khi
3m.
b) Tìm các giá tr ca
m
để phương trình
1
hai nghim phân bit
12
x , x
tha mãn
điều kin
12
2 10x x m .
2. Một trường hc mnh vườn hình ch nht chu vi là
100m.
N trường tiến hành
m rng mảnh vườn đó bằng ch ng chiu dài thêm
5m
và chiu rng thêm
4m,
khi đó din
ch tăng thêm
2
240m .
nh chiu i chiu rng ca mảnh vườn trước khi m rng.
Bài 4. (0,75 điểm)
Mt chi tiết máy gm mt phn dng hình tr, phn còn li dng
hình nón vi các kích thước như nh 1. Biết rng phn nh tr chu vi đáy
37 68cm,.
Tính th tích ca chi tiết y đó (ly
;3,14
kết qu làm tròn
đến ch s thp phân th 2).
ĐỀ CHÍNH THC
Hình 1
Trang 2
Bài 5. (3,0 đim)
Cho đưng tròn
()O;R
điểm
A
sao cho
2OA R,
v hai tiếp tuyến
AB, AC
ca đưng
tn
(B, C
các tiếp đim), k dây cung
BD
song song vi
AC.
Đưng thng
AD
ct
()O;R
ti
điểm
E E D .
Gi
I
là trung đim ca
DE.
a) Chứng minh năm điểm
A, B, I,O, C
cùng thuc mt đưng tròn.
b) Đưng thng
BC
ct
OA, AD
lần lượt ti
H
K.
Gi
F
là giao điểm ca
BE
AC.
Chng minh
AK.AI AH.AO
tam gc
AFE
đng dng vi tam giác
BFA.
c) Chứng minh ba đưng thng
AB, CD, FK
đồng quy.
Bài 6. (0,75 đim)
Cho các s thc
a,b
tho mãn:
00a ,b
3
22
21a b a b .
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
22
11
M.
ab a b

----------- HT -----------
- Thí sinh làm bài trên giy thi, không s dng tài liu.
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
Trang 3
HI PHÒNG
Năm hc 2023 2024
NG DN CHM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN (gm 04 trang)
Bài
Đáp án
Đim
1
(1,5đ)
a. (1,0 điểm)
6 2 5 2 2 1A
0,25
2 2 1
(vì
2 1 0
)
1
0,25
Vi
0, 4, 9x x x
ta có :
3 2 3 3
:
23
22
x x x
x
B
xx
xx







0,25
3 1 1
.
2 3 2
x
x x x
0,25
b. (0,5 điểm)
Để
23AB
1
2
3 2 2 3 6 2 2 1
2
x x x x
x

0,25
1x
(tho mãn).
Vy
1x
thì
2 3.AB
0,25
2
(1,5đ)
1. (0,75 điểm)
2 3 3 3 11
3 2 3 5
x x y
x x y
4 3 6 3 22 7 3 7
3 3 6 3 15 3 2 3 5
x x y x
x x y x x y






0,25
3 1 2
2
3 2 3 5 2 3 2 3.2 5
63
xx
x
x x y y
y




0,25
2
9
x
y

Vy h phương trình có nghiệm duy nht là
; 2; 9 .xy 
0,25
2. (0,75 đim)
a) Công thc tính
y
theo
x
14000 30000.yx
0,25
b) Theo đề bài ta có:
14000 30000 300000x
0,25
Giải được
135
19,29
7
x 
Vy bn Minh mua tối đa được 19 quyn v.
0,25
3
(2,5đ)
1a. (0,5 điểm)
Vi
3m 
phương trình
1
có dng
2
8 0.xx
0,25
00
( 8) 0
8 0 8
xx
xx
xx




Vy khi
3,m 
phương trình có nghiệm là
0; 8.xx
0,25
1b. (1,0 điểm)
2
2 2 2
' 1 9 2 1 9 2 10.m m m m m m


Phương trình
1
có hai nghim phân bit
12
,xx
' 0 2 10 0 5mm
0,25
HDC ĐỀ CHÍNH THC
Trang 4
Theo h thc Vi-ét
12
2
12
2 1 2
93
x x m
x x m

Theo đề bài ta có:
12
2 10,x x m
kết hp với (2) ta được
12
2 6; 4x m x
0,25
Thay
12
2 6; 4x m x
vào (3) ta được:
22
2 6 4 9 8 15 0m m m m
.
0,25
Giải được
3m
(tho mãn),
5m
(loi)
Vy vi
3m
phương trình
1
có hai nghim phân bit
12
,xx
tha mãn
12
2 10.x x m
0,25
2. (1,0 điểm)
Gi chiu dài của vườn ban đầu là
xm
, chiu rng của vườn ban đầu là
ym
(ĐK:
0 50yx
)
Vì chu vi của vườn ban đầu là
100m
nên ta có phương trình:
2 100 50 1x y x y
0,25
Chiu dài của vườn sau khi m rng là:
5 xm
Chiu rng của vườn sau khi m rng là:
4 ym
Khi đó diện tích vườn trường đã tăng thêm
2
240m
nên ta có phương trình:
5 4 240 2x y xy
0,25
T (1) và (2) ta có h phương trình:
50
5 4 240
xy
x y xy

Gii h phương trình.
0,25
Gii h phương trình ta được:
30; 20xy
(tho mãn điều kin).
Vy chiu dài của vườn ban đầu là
30m,
chiu rng của vườn ban đầu là
20m.
0,25
4
(0,75đ)
(0,75 đim)
Độ dài bán kính đáy của phn hình tr là:
37,68
6( )
2.3,14
R cm
0,25
Th tích ca phn có dng hình tr là:
2
1
23
.2 3,14.6 . 2.6 1356,48( )V R R cm
Th tích ca phn có dng hình nón là:
2
2
23
11
.3,14 ). .6 .6 226
3
,0
3
8(V R R cm
0,25
Th ch ca chi tiết máy đó là:
1
3
2
)158 5 (2, 6VV mV c
0,25
V hình đúng cho câu a)
H
K
J
G
I
F
E
D
C
B
O
A
0,25
Trang 5
5
(3,0đ)
a. (1,0 điểm)
Xét
()O
:
+
DE
là dây không đi qua tâm
O
I
là trung đim ca
DE
OI DE
ti
I
(quan h vuông góc giữa đường kính và dây)
0
90AIO
0,25
+
,AB AC
là tiếp tuyến của đường tròn
()O
,AB OB AC OC
(tính cht tiếp tuyến).
0
90ABO ACO
.
0,25
0
90ABO ACO AIO
0,25
Hay năm điểm
, , , ,A B I O C
cùng thuc một đường tròn đường kính
AO
( qu tích cung cha góc).
0,25
b. (1,0 điểm)
Xét
( ; )OR
AB AC
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
OB OC R
OA
là đường trung trc ca
BC
OA BC
ti
H
0
90AHK
0,25
Xét
AHK
AIO
có:
0
90AHK AIO
(cmt)
HAK
chung
( . )AHK AIO g g #
. . .
AH AK
AK AI AH AO
AI AO
0,25
Ta có:
BD
//
AC gt BDE FAE
(so le trong)
BDE FBA
(cùng chn
EB
ca
( ; )OR
)
.FAE FBA
0,25
Xét
AFE
BFA
có:
AFE
chung
FAE FBA
(cmt)
( . )AFE BFA g g #
0,25
c. (0,75 điểm)
Ta có:
AFE BFA#
(cmt)
2
..
FE FA
FA FB FE
FA FB
Xét
FEC
FCB
có:
EFC
chung
FCE FBC
(cùng chn
EC
ca
( ; )OR
)
( . )FEC FCB g g #
2
..
FE FC
FC FB FE
FC FB
2
.FA FB FE
(cmt) nên
22
FA FC FA FC
F
là trung điểm của đoạn thng
AC
.
0,25
Gi
G
là giao điểm ca
FK
BD
Ta có:
BG
//
FC gt
BG KG
FC KF

(h qu định lí Ta-lét)
DG
//
AF gt
GD KG
FA KF

(h qu định lí Ta-lét)
Suy ra
BG GD
FC FA
AF CF
n
BG DG
G
là trung điểm của đoạn thng
.BD
0,25
Trang 6
Kéo dài
AB
ct
DC
ti
.J
Gi
'G
là giao điểm ca
JF
BD
.
Xét
JAF
có:
'BG
//
AF gt
''BG JG
AF JF

( h qu định lí Ta-lét)
Xét
JFC
có:
'DG
//
CF gt
''DG JG
CF JF

( h qu định lí Ta-lét)
Suy ra
''BG DG
AF CF
AF CF
n
''BG DG
hay
'G
trung điểm
BD
G' G
F,K,J
thng hàng
Suy ra: ba đường thng
,,AB CD FK
đồng quy ti
.J
0,25
6
(0,75đ)
(0,75 điểm)
Ta có:
33
2 2 2 2
2 1 2 2a b a b a b a b
0, 0ab
ta có
2
22
2 a b a b
(theo AM GM)
32
2a b a b
32
20a b a b
2
1 2 2 0a b a b a b


10ab
( vì
2
2 2 0a b a b
vi
0, 0ab
)
1ab
.
0,25
Chng minh bất đẳng thc ph sau:
1 1 4
0, 0xy
x y x y
Ta có:
22
1 1 4
40x y xy x y
x y x y
(luôn đúng)
Áp dng bất đẳng thc
, ta được:
2 2 2 2 2 2 2
1 1 4 1 1 4
4
2 2 2ab a b a b ab ab a b
ab
(vì
1ab
)
0,25
Vi
0, 0ab
ta có
1
1 2 1 4 2
2
a b ab ab
ab
2 2 2 2
1 1 1 1 1
4 2 6
22
MM
ab a b ab a b ab




Dấu “
” xảy ra khi và ch khi
1
2
ab
Vy giá tr nh nht ca
M
6
khi
1
.
2
ab
0,25
* Chú ý:
- Trên đây chỉ trình bày mt cách gii, nếu học sinh làm cách khác đúng thì cho đim tối đa ng
với điểm của câu đó.
- Trong mt câu:
+ nhiu ý các ý ph thuc nhau, hc sinh làm phn trên sai phần dưới đúng thì không cho
điểm.
+ Có nhiu ý mà các ý không ph thuc nhau, học sinh làm đúng ý nào thì cho điểm ý đó.
- Bài hình hc, hc sinh v hình sai phn nào thì tr 0,25 điểm phần đó. Riêng điu kin
2OA R
,
nếu hc sinh v không đúng tỉ l và không ảnh hưởng đến kết qu thì vẫn cho đủ điểm.
H và tên thí sinh:.................................................................................... S báo danh:.................
Cán b coi thi s 1: ........................................ Cán b coi thi s 2: ..........................................
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT HẢI PHÒNG
NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ THI MÔN: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm 02 trang, 06 bài) Bài 1. (1,5 điểm) Cho các biểu thức: A      2 3 8 50 2 1 ;  3 x  6 xx 9 B    :
với x  0; x  4; x  9. x  4 x  2 x  3  
a) Rút gọn biểu thức A B.
b) Tìm x sao cho A 2B  3. Bài 2. (1,5 điểm) 2
  x  3  33x y  1  1
1. Giải hệ phương trình   .
x  3  23x y  5
2. Một quyển vở giá 14 000 đồng, một hộp bút giá 30 000 đồng. Minh muốn mua 01 hộp bút và một số quyển vở. 
a) Gọi x x
 là số quyển vở Minh mua, y là số tiền cần trả khi mua x quyển vở
và 01 hộp bút. Hãy biểu diễn y theo x.
b) Nếu Minh có 300 000 đồng để mua vở và 01 hộp bút thì Minh mua được tối đa bao nhiêu quyển vở? Bài 3. (2,5 điểm)
1. Cho phương trình 2
x  m   2 2
1 x m  9  0  
1 ( x là ẩn, m là tham số).
a) Giải phương trình   1 khi m  3  .
b) Tìm các giá trị của m để phương trình  
1 có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2
điều kiện x x  2m 10. 1 2
2. Một trường học có mảnh vườn hình chữ nhật chu vi là 100m. Nhà trường tiến hành
mở rộng mảnh vườn đó bằng cách tăng chiều dài thêm 5m và chiều rộng thêm 4 m, khi đó diện tích tăng thêm 2
240 m .Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn trước khi mở rộng.
Bài 4. (0,75 điểm)
Một chi tiết máy gồm một phần có dạng hình trụ, phần còn lại có dạng
hình nón với các kích thước như hình 1. Biết rằng phần hình trụ có chu vi đáy
là 37,68cm. Tính thể tích của chi tiết máy đó (lấy   3,1 ;
4 kết quả làm tròn
đến chữ số thập phân thứ 2). Hình 1 Trang 1
Bài 5. (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O; R) và điểm A sao cho OA  2R, vẽ hai tiếp tuyến AB, AC của đường
tròn (B, C là các tiếp điểm), kẻ dây cung BD song song với AC. Đường thẳng AD cắt (O; ) R tại
điểm E E D. Gọi I là trung điểm của DE.
a) Chứng minh năm điểm A, B, I , O, C cùng thuộc một đường tròn.
b) Đường thẳng BC cắt OA, AD lần lượt tại H K. Gọi F là giao điểm của BE AC.
Chứng minh AK.AI AH.AO và tam giác AFE đồng dạng với tam giác BFA.
c) Chứng minh ba đường thẳng AB, CD, FK đồng quy. Bài 6. (0,75 điểm) 3
Cho các số thực a,b thoả mãn: a  0, b  0 và a b   2 2
2 1 a b . 1 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M   . 2 2 ab a b ----------- HẾT -----------
- Thí sinh làm bài trên giấy thi, không sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT Trang 2 HẢI PHÒNG
Năm học 2023 – 2024
HDC ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN (gồm 04 trang) Bài Đáp án Điểm a. (1,0 điểm) A  6 2  5 2  2 1 0,25
 2  2 1 (vì 2 1  0 )  1 0,25
Với x  0, x  4, x  9 ta có :  3 x  2    x
x 3 x 3 0,25 B     
x  2 x  2 :    1 x 2 x 3  (1,5đ) 3  x 1 1    . 0,25 x  2 x  3 x  2 b. (0,5 điểm) Để 2
A  2B  3  1
 3  x  2  2  3 x  6  2 x  2  x 1 0,25 x  2
x 1 (thoả mãn). 0,25
Vậy x 1 thì A  2B  3. 1. (0,75 điểm) 2
  x  3  33x y  1  1    x  3 
 23x y  5 0,25
4x 3  63x y  2  2 7    x  3  7      3
 x 3  63x y 15   x  3 
23x y  5 x  3  1   x  2  x  2       0,25 x  3 
 23x y  5   2  3 
 23.2 y  5 6 y  3  2 (1,5đ)x  2    y  9 0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là  ; x y   2; 9  . 2. (0,75 điểm)
a) Công thức tính y theo x y  14000x  30000. 0,25
b) Theo đề bài ta có: 14000x 30000  300000 0,25 135 Giải được x   19, 29 7 0,25
Vậy bạn Minh mua tối đa được 19 quyển vở. 1a. (0,5 điểm) Với m  3  phương trình   1 có dạng 2 x  8x  0. 0,25 x  0 x  0
x(x  8)  0     x  8  0 x  8  3 0,25
(2,5đ) Vậy khi m  3,
 phương trình có nghiệm là x  0; x  8. 1b. (1,0 điểm) Có     m   2 2 2 2 '
1   m  9  m  2m 1 m  9  2m 10.  0,25 Phương trình  
1 có hai nghiệm phân biệt x , x  '  0  2
m10  0  m  5 1 2 Trang 3
x x  2 m 1 2  1 2     Theo hệ thức Vi-ét  2
x x m  9 3  0,25 1 2  
Theo đề bài ta có: x x  2m 10, kết hợp với (2) ta được x  2m  6; x  4 1 2 1 2
Thay x  2m  6; x  4 vào (3) ta được:  m   2 2 2
6 4  m  9  m  8m 15  0 . 1 2 0,25
Giải được m  3 (thoả mãn), m  5 (loại)
Vậy với m  3 phương trình  
1 có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1 2 0,25
x x  2m 10. 1 2 2. (1,0 điểm)
Gọi chiều dài của vườn ban đầu là x m , chiều rộng của vườn ban đầu là y m
(ĐK: 0  y x  50 ) 0,25
Vì chu vi của vườn ban đầu là 100m nên ta có phương trình:
2 x y 100  x y  50   1
Chiều dài của vườn sau khi mở rộng là:  x  5 m
Chiều rộng của vườn sau khi mở rộng là:  y  4 m0,25
Khi đó diện tích vườn trường đã tăng thêm 2
240m nên ta có phương trình:
x 5 y  4 xy  240 2
x y  50 
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:   x  5 
 y  4 xy  240 0,25 Giải hệ phương trình.
Giải hệ phương trình ta được: x  30; y  20 (thoả mãn điều kiện). 0,25
Vậy chiều dài của vườn ban đầu là 30m, chiều rộng của vườn ban đầu là 20m. (0,75 điểm)
Độ dài bán kính đáy của phần hình trụ là: 37, 68 R   6(cm) 0,25 2.3,14
Thể tích của phần có dạng hình trụ là: 4 2 2 3
V   R .2R  3,14.6 . 2.6  1356, 48(cm ) 1  
(0,75đ) Thể tích của phần có dạng hình nón là: 0,25 1 1 2 2 3 V
R .R  .3,14.6 .6  226,08(cm ) 2 3 3
Thể tích của chi tiết máy đó là: 3 0,25
V V V  1582,5 ( 6 m c ) 1 2 Vẽ hình đúng cho câu a) J B G I D E K A 0,25 H O F C Trang 4 a. (1,0 điểm) Xét (O) có:
+ DE là dây không đi qua tâm O I là trung điểm của DE 0,25
OI DE tại I (quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây)  0 AIO  90
+ AB, AC là tiếp tuyến của đường tròn (O)
AB OB, AC OC (tính chất tiếp tuyến). 0,25 0
ABO ACO  90 . 0
ABO ACO AIO  90 0,25 Hay năm điểm ,
A B, I , O, C cùng thuộc một đường tròn đường kính AO 0,25
( quỹ tích cung chứa góc). b. (1,0 điểm) Xét ( ;
O R) có AB AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
OB OC R OA là đường trung trực của BC 0,25   OA BC tại H  0 AHK  90 Xét AHK AIO có: 0
AHK AIO  90 (cmt) HAK chung 5 0,25 AHK # A
IO (g.g) (3,0đ) AH AK  
AK.AI AH. . AO AI AO
Ta có: BD // AC gt   BDE FAE (so le trong) 0,25
BDE FBA (cùng chắn EB của ( ;
O R) )  FAE FB . A Xét AFE  và BFA  có: AFE chung 0,25
FAE FBA (cmt)  AFE# B
FA(g.g) c. (0,75 điểm) Ta có: AFE # BFA (cmt) FE FA 2    FA  . FB FE. FA FB Xét FEC  và FCB có: EFC chung
FCE FBC (cùng chắn EC của ( ; O R) ) 0,25 FEC # F
CB (g.g) FE FC 2    FC  . FB FE. FC FB Mà 2 FA  . FB FE (cmt) nên 2 2
FA FC FA FC
F là trung điểm của đoạn thẳng AC .
Gọi G là giao điểm của FK BD BG KG
Ta có: BG // FC gt   
(hệ quả định lí Ta-lét) FC KF GD KG
DG // AF gt   
(hệ quả định lí Ta-lét) 0,25 FA KF BG GD Suy ra 
AF CF nên BG DG FC FA
G là trung điểm của đoạn thẳng . BD Trang 5
Kéo dài AB cắt DC tại J. Gọi G' là giao điểm của JF BD . BG ' JG ' Xét J
AF có: BG'// AF gt  
( hệ quả định lí Ta-lét) AF JF DG ' JG ' Xét J
FC có: DG'//CF gt  
( hệ quả định lí Ta-lét) CF JF 0,25 BG ' DG ' Suy ra 
AF CF nên BG '  DG ' AF CF
hay G' là trung điểm BD G' G F ,K , J thẳng hàng
Suy ra: ba đường thẳng AB, CD, FK đồng quy tại J. (0,75 điểm)
Ta có: a b3    a b   a b3 2 2   2 2 2 1
2 a b   2
a  0, b  0 ta có       2 2 2 2 a b a b (theo AM – GM)
 a b3 a b2  2 0,25   2
a b3  a b2  2  0  a b  
1 a b  2a b  2  0  
a b 1 0 2
( vì a b  2a b  2  0 với a  0,b  0 )
a b 1. 1 1 4
Chứng minh bất đẳng thức phụ sau:  
x  0, y  0  x y x y 1 1 4 6 2 2 Ta có:  
 x y  4xy  x y  0 (luôn đúng) (0,75đ) x y x y
Áp dụng bất đẳng thức  , ta được: 0,25 1 1 4 1 1 4     
 4 (vì a b 1) 2 2 2 2 2 2 2ab a b
a b  2ab 2ab a ba b2 1
Với a  0, b  0 ta có 1  a b  2 ab  1  4ab   2 2ab 1 1  1 1  1  M       4  2  M  6   2 2 2 2 ab a b
 2ab a b  2ab 0,25 1
Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi a b  2 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của M là 6 khi a b  . 2 * Chú ý:
- Trên đây chỉ trình bày một cách giải, nếu học sinh làm cách khác mà đúng thì cho điểm tối đa ứng
với điểm của câu đó. - Trong một câu:
+ Có nhiều ý mà các ý phụ thuộc nhau, học sinh làm phần trên sai phần dưới đúng thì không cho
điểm.
+ Có nhiều ý mà các ý không phụ thuộc nhau, học sinh làm đúng ý nào thì cho điểm ý đó.
- Bài hình học, học sinh vẽ hình sai phần nào thì trừ 0,25 điểm phần đó. Riêng điều kiện OA
 2R ,
nếu học sinh vẽ không đúng tỉ lệ và không ảnh hưởng đến kết quả thì vẫn cho đủ điểm.
Họ và tên thí sinh:.................................................................................... Số báo danh:.................
Cán bộ coi thi số 1: ........................................
Cán bộ coi thi số 2: .......................................... Trang 6