




Preview text:
SỞ GD&ĐT HÒA BÌNH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ THI MÔN TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
(Dành cho thí sinh dự thi vào lớp chuyên Toán) THUC Ngày thi: 07/6/2023
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề.
Đề thi có 01 trang, gồm 04 câu.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu I (3,0 điểm)
1. Rút gọn biểu thức: A ( 5 1) 6 2 5
2. Gọi x ; x là hai nghiệm của phương trình 2
x x 3 0. Không giải phương trình, 1 2 x x
hãy tính giá trị biểu thức: 1 2 B x x 2 1
3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng (d) : y (m 2)x 3 . Tìm giá trị
của m để đường thẳng (d) cắt hai trục O ;
x Oy lần lượt tại 2 điểm A và B sao cho tam giác AOB cân.
Câu II (3,0 điểm) 1. Giải phương trình: 2 2 2
(4x 7x 4)(3x 4x 3) 3x
x my 3m 3
2. Cho hệ phương trình:
(m là tham số). Tìm các giá trị nguyên
mx y 2m 2
của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ;
x y) , trong đó ;
x y là các số nguyên.
3. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một con Robot được lập trình để chuyển động thẳng đều trên một quãng đường từ điểm
A đến điểm B theo quy tắc: Đi được 120cm thì dừng lại 1 phút, đi tiếp 240cm rồi dừng lại 2
phút, đi tiếp 360cm rồi dừng lại 3 phút..., tổng thời gian từ khi bắt đầu di chuyển từ A cho đến
B là 253 phút. Tính quãng đường từ A đến B biết vận tốc của Robot không đổi là 40cm/phút.
Câu III (3,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O , đường kính AB cố định. Trên tia đối của tia BA lấy điểm
C cố định, qua C kẻ đường thẳng d vuông góc với AC . Gọi K là điểm cố định nằm giữa
O và B (K khác O và B) , qua K vẽ dây cung ED bất kì của đường tròn (O) . Gọi , P Q
lần lượt là giao điểm của AE và AD với đường thẳng d . Đường tròn ngoại tiếp tam giác
APQ cắt tia AC tại điểm M (M khác )
A . Chứng minh rằng:
a) Tứ giác PEDQ nội tiếp được trong một đường tròn.
b) ° AKD ” ° AQM.
c) AK.AM A . B A . C
d) Khi dây ED thay đổi thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác APQ luôn nằm trên một đường cố định.
Câu IV (1,0 điểm) (
2 x) 1 x y y 1 0
1. Giải hệ phương trình:
x 2 y 1 3
2. Cho a,b 0 thỏa mãn a a
1 bb 1 ab . 3 3
a b 2023a b 4
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: F ab
-------- HẾT --------
Họ và tên thí sinh:........................................... Số báo danh: ......................... Phòng thi: .....
Giám thị 1:.......................................................Giám thị 2:..................................................... Trang 0
SỞ GD&ĐT HÒA BÌNH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2023 – 2024
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
(Dành cho thí sinh dự thi vào lớp chuyên Toán) THUC
Hướng dẫn chấm gồm có 03 trang
Câu I (3,0 điểm) Phần Nội dung Điểm 2
A ( 5 1) ( 5 1) 0,5 1
A ( 5 1)( 5 1) 4 0,5 x x 1 Theo ĐL Viét, ta có: 1 2 0,5 x x 3 1 2 2 2 2 2 2 x x x x
(x x ) 2x x 1 2.(3) 7 1 2 1 2 1 2 1 2 B 0,5 x x x x x x 3 3 2 1 1 2 1 2 ĐK: m 2 3 3 3 ( A ;0) OA 0,5 m 2 m 2 m 2
B(0;3) OB 3 3 3
Ta có tam giác AOB cân tại O nên OA OB 3 0,25 m 2 3 3
m 1 (TM ) m 2 0,25 3
m 3 (TM ) 3 m 2
Câu II (3,0 điểm) Phần Nội dung Điểm 2 2 2
(4x 7x 4)(3x 4x 3) 3x (1) 0,25
Ta thấy x = 0 không phải là nghiệm của phương trình (1).
Xét x khác 0, chia cả 2 vế của (1) cho 2
x ta được phương trình. 4 3 1 1 0,25
(4x 7 )(3x 4 ) 3 4(x ) 7 . 3(x ) 4 3 x x x x Đặ 1 t x
t . Ta được phương trình: x t 1 0,25 1 2 (4t 7)(3t 4) 3 12t 37t 25 0 25 t 12 1 * Với t = 1 2
x 1 x x 1 0 (Phương trình vô nghiệm). x 4 x 0,25 25 1 25 * Với t = 2 3 x
12x 25x 12 0 . KL.... 12 x 12 3 x 4
x my 3m 3
x my 3m 3 0,25 2 2
mx y 2m 2 (
m 1)x 2m 5m 3
Để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thì 2
m 1 0 m 1 2m 3 5 x 2 m 1 m 1 2
Suy ra hệ phương trình có nghiệm duy nhất là 0,25 5 y 3 m 1
Vì m nguyên để hệ phương trình có nghiệm duy nhất là các số nguyên thì 0,25
m + 1 phải là ước của 5 m 11;1;5; 5
m0;2;4; 6 (TM ) . KL... 0,25
Gọi số lần đi của Robot (theo quy luật đi rồi lại nghỉ) là x (x > 1, x * )
Thời gian đi của Robot theo quy luật là: 0,25 120 240 360 120x 3x(x 1) ...
3 6 9 ... 3x (phút) 40 40 40 40 2 Thời gian nghỉ của x(x 1)
Robot là: 1 2 3 .... x 1 (phút) 0,25 2 3
Theo bài ra ta có phương trình 3x(x 1) x(x 1) : 2
253 2x x 253 0 0,25 2 2 Giải phương trình 23
tìm được: x 11 (TM ); x (KTM ) 1 2 2 0,25
Quãng đường từ A đến B 3.11.12 là: .40 7920 (cm) 2
Câu III (3,0 điểm) Phần Nội dung Điểm 0 0 0
BEP BCP 90 90 180 tứ giác BEPC nội tiếp. 0,5
EPC EBA (vì cùng bù với EBC ) a
EDA EBA (góc nội tiếp cùng chắn cung AE) 0,5
EDA APQ Tứ giác PEDQ nội tiếp.
AMQ APQ APQ ADE AMQ ADK 0,5 b
AKD ” AQM (QAM chung; ADK AMQ) 0,5 AK AD c
AKD ” AQM
AK.AM A . D AQ 0,25 AQ AM Trang 1 Ta có: 0
ADB ” ACQ (A chung; ADB ACQ 90 ) AD AB 0,25 A . B AC A .
D AQ AK.AM A . B AC AC AQ A . B AC
Ta có AK.AM A . B AC AM
(không đổi) M cố định. 0,25 AK d
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác APQ thì ta có IA IM nên 0,25
I nằm trên đường trung trực của AM cố định.
Câu IV (1,0 điểm) Phần Nội dung Điểm
ĐKXĐ: 2 x 1; y 1
(1) (1 x) 1 x ( y 1) y 1 1 x y 1 0
Đặt 1 x u (u 0); y 1 t (t 0) ta được phương trình: 0,25 u t 0 3 3
u t u t 0 2 2
(u t)(u ut t 1) 0 2 2 u
ut t 1 0 1
u t 0 1 x y 1 x 2 y .
Từ (2) suy ra 4 y y 1 3 (ĐKXĐ: 1 y 4 ) 2 2
5 2 (4 y)(y 1) 9 4 3y y 2 3y y 0
y 0 (KTM ) 0,25
y 3 (TM) Vậy hệ có nghiệm ( ; x y) (1;3).
Từ giả thiết a a bb 2 2 1
1 ab a b a b ab 2 2
a b ab a b
Theo bất đẳng thức AM-GM, ta có: 2 2
a b 2ab ab a b 2ab a b ab (1) 0,25
Lại có: ab a b 2 a 2 8 4
b 4 4a 4b 4a b
ab 8 3a b 3ab (do ( ) 1 ) ab 4 . Đặ 2 4 t t
ab 0 t 2 1 1. 2 t t 2
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có: 2 2 2 2 a b 1 1 4 a b 1 4 F 2023 2 . 2023.2 b a a b ab b a ab ab 1 4 2t 4046. 0,25 2 t t 8 2 4 F 2t 2019 . 2 t t t 8 8
Theo bất đẳng thức AM-GM, ta có 2t 2 2t. 8 t t
F 8 20191 2028. Vậy min F 2028 , đạt khi a b 2 . Trang 2
* Chú ý: Các lời giải đúng khác đều được xem xét cho điểm tương ứng.
– – – – – HẾT – – – – – Trang 3