Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2023-2024 môn toán Sở GD Ninh Thuận (có đáp án và lời giải chi tiết

Tổng hợp Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2023-2024 môn toán Sở GD Ninh Thuận (có đáp án và lời giải chi tiết rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Môn Toán 1.3 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2023-2024 môn toán Sở GD Ninh Thuận (có đáp án và lời giải chi tiết

Tổng hợp Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2023-2024 môn toán Sở GD Ninh Thuận (có đáp án và lời giải chi tiết rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

103 52 lượt tải Tải xuống
Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NINH THUN
K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HC 2023 2024
Môn thi : Toán
Thi gian làm bài: 120 phút
(không k thời gian phát đề)
Đề:
thi này gm 01 trang)
Bài 1. (1,0 điểm) Giải phương trình:
4 3 2xx- = -
.
Bài 2. (1,5 điểm) Cho biu thc:
3 1 4 4
4
22
a a a
P
a
aa
+ - -
= + +
-
-+
.
a) Vi giá tr nào ca
a
thì biu thc
P
có nghĩa.
b) Rút gn biu thc
P
.
Bài 3. (1,5 điểm) Cho parabol
và đường thng
:2d y x=-
.
a) V
( )
P
( )
d
trên cùng mt mt phng ta đ.
b) Tìm tọa độ giao đim ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Bài 4. (1,5 điểm) Gia đình An dự định đi du lịch ti Nha Trang và Huế trong 7 ngày. Biết rng
chi phí trung bình mi ngày ti Nha Trang 2 triệu đồng, còn li Huế 3 triệu đồng. Tìm s
ngày ngh d định của gia đình An tại mỗi địa điểm, biết s tin h phi chi cho toàn b
chuyến đi là 18 triệu đồng.
Bài 5. (3,5 điểm) Cho đưng tròn
( )
O
tâm
O
bán kính
R
điểm
A
nm ngoài đưng tròn.
Các tiếp tuyến với đường tròn k t
A
tiếp xúc với đường tròn ti
,BC
. Gi
M
điểm
thuc cung ln
»
BC
. T
M
k
MH
vuông góc vi
BC
, k
MK
vuông góc vi
AC
, k
MI
vuông góc vi
AB
.
a) Chng minh t giác
MIBH
ni tiếp.
b) Gi s
2.AB R=
Tính din tích t giác
ABOC
.
c) Chng minh
2
.MI MK MH=
.
Bài 6. (1,0 điểm) Cho hai s thực dương
,ab
tha mãn
2ab+=
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
22
44
11M
ab
æ öæ ö
÷÷
çç
= - -
÷÷
çç
÷÷
çç
è øè ø
.
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 2
---------------- HT ---------------
CÂU
NG DN GII
ĐIM
1.
Giải phương trình:
4 3 2xx- = -
.
1,0
Ta có
4 3 2 4 2 3x x x x- = - Û + = +
0,50
55xÛ=
0,25
1xÛ=
0,25
2.
Cho biu thc:
3 1 4 4
4
22
a a a
P
a
aa
+ - -
= + +
-
-+
.
a) Vi giá tr nào ca
a
thì biu thc
P
có nghĩa
0,5
Biu thc
P
có nghĩa
0
2 0 0
4
20
40
a
aa
a
a
a
ì
³
ï
ï
ï
ï
ì
- ¹ ³
ï
ï
ïï
ÛÛ
íí
ïï
¹
ï
î
ï
ï
ï
ï
ï
î
0,50
b) Rút gn biu thc
P
.
1,0
Ta có
3 1 4 4
4
22
a a a
P
a
aa
+ - -
= + +
-
-+
( )( ) ( )( )
( )( )
3 2 1 2 4 4
22
a a a a a
aa
+ + + - - + -
=
-+
0,25
( )( ) ( )( )
( )( )
3 2 1 2 4 4
22
a a a a a
aa
+ + + - - + -
=
-+
0,25
( ) ( )
( )( )
2 3 6 2 2 4 4
22
a a a a a a a
aa
+ + + + - - + + -
=
-+
0,25
( )( )
48
22
a
aa
+
=
-+
4
2a
=
-
0,25
3.a)
Cho parabol
và đường thng
:2d y x=-
.
a) V
( )
P
( )
d
trên cùng mt mt phng ta đ.
1,0
V parabol
( )
2
:P y x=-
+ Bng giá tr:
0,25
V đường thng
( )
:2d y x= - +
+ Giao điểm ca
d
vi trc
Ox
là:
( )
2;0A
+ Giao điểm ca
d
vi trc
Oy
là:
( )
0; 2B -
0,25
Trang 3
0,50
3.b)
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
0,50
Phương trình hoành đ giao điểm ca
( )
P
d
là:
22
2 2 0x x x x- = - Û + - =
1
2
x
x
é
=
ê
Û
ê
=-
ë
0,25
Vi
11xy= Þ = -
Vi
24xy= - Þ = -
Vy ta đ các giao đim ca ca
( )
P
d
là:
( )
1; 1-
( )
2; 4--
0,25
4.
Gia đình An dự định đi du lch ti Nha Trang Huế trong 7 ngày. Biết
rng chi phí trung bình mi ngày ti Nha Trang là 2 triu đng, còn li Huế
là 3 triệu đồng. Tìm s ngày ngh d định của gia đình An ti mỗi địa điểm,
biết s tin mà h phi chi cho toàn b chuyến đi là 18 triệu đồng.
1,50
Gi
x
là s ngày gia đình An đi du lịch Nha Trang. (ĐK:
*
)x Î N
S ngày gia đình An đi du lịch Huế là:
7 x-
(ngày)
0,50
Chi phí cho
x
ngày Nha Trang là
2x
triệu đồng.
Chi phí cho
7 x-
ngày Huế
( )
37 x-
triệu đồng.
0,50
tng s tin phi tr cho toàn b chuyến đi 18 triệu đồng n ta
phương trình:
( )
2 3 7 18 3x x x+ - = Û =
Vy s ngày ngh của gia đình bạn An Nha Trang 3 ngày Huế
7 3 4-=
ngày.
0,50
5.
Cho đường tròn
( )
O
tâm
O
bán kính
R
và điểm
A
nằm ngoài đường tròn.
Các tiếp tuyến với đường tròn k t
A
tiếp xúc với đưng tròn ti
,BC
.
Gi
M
điểm thuc cung ln
»
BC
. T
M
k
MH
vuông góc vi
BC
,
k
MK
vuông góc vi
AC
, k
MI
vuông góc vi
AB
.
Trang 4
0,50
5.a)
a) Chng minh t giác
MIBH
ni tiếp.
1,0
Xét t giác
MIBH
ta có:
0,25
·
·
90MIB MHB==
o
(g.t)
0,25
·
·
90 90 180MIB MHBÞ + = + =
o o o
0,25
Þ
T giác
MIBH
ni tiếp
0,25
5.b)
b) Gi s
2.AB R=
Tính din tích t giác
ABOC
.
1,0
Ta có
ABO ACOD = D
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
0,25
2
ABOC ABO ACO ABO
S S S SÞ = + =
0,25
AB OB^
(tính cht tiếp tuyến)
Þ
ABOD
vuông ti
B
2
11
. 2 .
22
ABO
S AB OB R R RÞ = = =
0,25
2
22
ABOC ABO
S S RÞ = =
0,25
5.c)
c) Chng minh
2
.MI MK MH=
.
Xét t giác
MKCH
·
·
0
90MHC MKC==
Þ
·
·
90 90 180MHC MKC+ = + =
o o o
Þ
T giác
MKCH
ni tiếp
0,25
Xét hai tam giác
MIH
MHK
ta có:
·
·
·
MIH MBH MBC==
(do t giác
MIBH
ni tiếp)
·
·
1
2
MBC MCK==
»
BC
(quan h gia góc ni tiếp và góc gia mt
tia tiếp tuyến và mt dây)
·
·
MCK MHK=
(do t giác
MKCH
ni tiếp)
·
·
MIH MHKÞ=
( )
1
0,25
Tương tự
·
·
·
· ·
MHI MBI MCB MCH MKH= = = =
( )
2
0,25
T
( )
1
( )
2
suy ra
MHI MKHDD
2
.
MH MI
MI MK MH
MK MH
Þ = Þ =
0,25
6.
Cho hai s thực dương
,ab
tha mãn
2ab+=
. Tìm giá tr nh nht ca
1,0
K
I
H
A
O
B
C
M
Trang 5
biu thc
22
44
11M
ab
æ öæ ö
÷÷
çç
= - -
÷÷
çç
÷÷
çç
è øè ø
.
22
22
44ab
M
ab
æ öæ ö
--
÷÷
çç
÷÷
=
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è øè ø
( )( )( )( )
22
2 2 2 2a a b b
ab
- + - +
=
0,25
( )( ) ( )
22
2 2 2 4
8
1
+ + + + +
= = = +
ab a b ab a b
ab ab
ab
.
0,50
Mt khác
2 2 1 1a b ab ab ab= + ³ Þ £ Þ £
Suy ra
8
1 1 8 9M
ab
= + ³ + =
.
Dấu “=” xảy ra khi
1ab==
. Vy GTNN ca
M
là 9 khi
1ab==
.
0,25
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NINH THUẬN
NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn thi : Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút
(không kể thời gian phát đề) Đề:
(Đề thi này gồm 01 trang)
Bài 1. (1,0 điểm) Giải phương trình: 4x - 3 = 2- x. a + 3 1- a 4 - 4 a
Bài 2. (1,5 điểm) Cho biểu thức: P = + + . a - 2 a + 2 a - 4
a) Với giá trị nào của a thì biểu thức P có nghĩa.
b) Rút gọn biểu thức P .
Bài 3. (1,5 điểm) Cho parabol (P) 2
: y = - x và đường thẳng d : y = x - 2 .
a) Vẽ (P) và (d ) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d ) bằng phép tính.
Bài 4. (1,5 điểm) Gia đình An dự định đi du lịch tại Nha Trang và Huế trong 7 ngày. Biết rằng
chi phí trung bình mỗi ngày tại Nha Trang là 2 triệu đồng, còn lại Huế là 3 triệu đồng. Tìm số
ngày nghỉ dự định của gia đình An tại mỗi địa điểm, biết số tiền mà họ phải chi cho toàn bộ
chuyến đi là 18 triệu đồng.
Bài 5. (3,5 điểm) Cho đường tròn (O) tâm O bán kính R và điểm A nằm ngoài đường tròn.
Các tiếp tuyến với đường tròn kẻ từ A và tiếp xúc với đường tròn tại B,C . Gọi M là điểm »
thuộc cung lớn BC . Từ M kẻ MH vuông góc với BC , kẻ MK vuông góc với AC , kẻ MI vuông góc với AB .
a) Chứng minh tứ giác MIBH nội tiếp. b) Giả sử AB = 2 .
R Tính diện tích tứ giác ABOC . c) Chứng minh 2
MI.MK = MH .
Bài 6. (1,0 điểm) Cho hai số thực dương ,
a b thỏa mãn a + b = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của æ 4 öæ 4 ö biểu thức M = 1 ç ÷ - ç ÷ 1 ç ÷ - ç ÷ ç . 2 ÷ è ç 2 ÷ a øè b ø Trang 1
---------------- HẾT --------------- CÂU HƯỚNG DẪN GIẢI ĐIỂM
Giải phương trình: 4x - 3 = 2- x. 1,0 1.
Ta có 4x- 3 = 2- x Û 4x + x = 2+ 3 0,50 Û 5x = 5 0,25 Û x = 1 0,25 a + 3 1- a 4 - 4 a Cho biểu thức: P = + + . a - 2 a + 2 a - 4
a) Với giá trị nào của a thì biểu thức P có nghĩa 0,5 ìï a ³ 0
ïïïï a- 2¹ 0 ìïa³ 0 ï ï
Biểu thức P có nghĩa Û í Û í ï ï 0,50 ï + ¹ a ¹ 4 a 2 0 ïî ïïï a- 4¹ 0 ïî
b) Rút gọn biểu thức P . 1,0 a + 3 1- a 4 - 4 a Ta có P = + + 2. a - 2 a + 2 a - 4 ( a + ) 3 ( a + ) 2 + (1-
a )( a - 2)+ 4- 4 a 0,25 = ( a - ) 2 ( a + ) 2 ( a + ) 3 ( a + ) 2 + (1-
a )( a - 2)+ 4- 4 a = 0,25 ( a - ) 2 ( a + ) 2
(a + 2 a + 3 a + 6)+ ( a - 2- a + 2 a)+ 4- 4 a = 0,25 ( a - ) 2 ( a + ) 2 4 a + 8 4 = = ( 0,25 a - ) 2 ( a + ) 2 a - 2 Cho parabol (P) 2
: y = - x và đường thẳng d : y = x - 2 .
a) Vẽ (P) và (d ) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. 1,0  Vẽ parabol (P) 2 : y = - x + Bảng giá trị: 0,25 3.a)
 Vẽ đường thẳng (d): y = - x + 2
+ Giao điểm của d với trục Ox là: A(2; ) 0 0,25
+ Giao điểm của d với trục Oy là: B(0;- ) 2 Trang 2 0,50
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d ) bằng phép tính. 0,50
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d là: x é = 1 2 2 0,25
- x = x - 2 Û x + x - 2 = 0 Û ê 3.b) x ê = - 2 ë
Với x = 1 Þ y = - 1
Với x = - 2 Þ y = - 4 0,25
Vậy tọa độ các giao điểm của của (P) và d là: (1;- ) 1 và (- 2;- ) 4
Gia đình An dự định đi du lịch tại Nha Trang và Huế trong 7 ngày. Biết
rằng chi phí trung bình mỗi ngày tại Nha Trang là 2 triệu đồng, còn lại Huế 1,50
là 3 triệu đồng. Tìm số ngày nghỉ dự định của gia đình An tại mỗi địa điểm,
biết số tiền mà họ phải chi cho toàn bộ chuyến đi là 18 triệu đồng.
Gọi x là số ngày gia đình An đi du lịch ở Nha Trang. (ĐK: * x Î N ) 0,50
Số ngày gia đình An đi du lịch ở Huế là: 7- x (ngày) 4.
Chi phí cho x ngày ở Nha Trang là 2x triệu đồng. 0,50
Chi phí cho 7- x ngày ở Huế là (
3 7 - x) triệu đồng.
Vì tổng số tiền phải trả cho toàn bộ chuyến đi là 18 triệu đồng nên ta có phương trình: 2x + (
3 7 - x)= 18 Û x = 3 0,50
Vậy số ngày nghỉ của gia đình bạn An ở Nha Trang là 3 ngày và ở Huế là 7- 3 = 4 ngày.
Cho đường tròn (O) tâm O bán kính R và điểm A nằm ngoài đường tròn.
Các tiếp tuyến với đường tròn kẻ từ A và tiếp xúc với đường tròn tại B,C . 5. »
Gọi M là điểm thuộc cung lớn BC . Từ M kẻ MH vuông góc với BC ,
kẻ MK vuông góc với AC , kẻ MI vuông góc với AB . Trang 3 I B M H 0,50 O A C K
a) Chứng minh tứ giác MIBH nội tiếp. 1,0
Xét tứ giác MIBH ta có: 0,25 · · 5.a)
MIB = MHB = 90o (g.t) 0,25 · ·
Þ MIB + MHB = 90o + 90o = 180o 0,25
Þ Tứ giác MIBH nội tiếp 0,25 b) Giả sử AB = 2 .
R Tính diện tích tứ giác ABOC . 1,0
Ta có DABO = DACO (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) 0,25 Þ S = S + S = 2S ABOC ABO ACO ABO 0,25
AB ^ OB (tính chất tiếp tuyến) 5.b)
Þ DABO vuông tại B 0,25 1 1 2 Þ S = . AB OB = 2 . R R = R ABO 2 2 2 Þ S = 2S = 2R 0,25 ABOC ABO c) Chứng minh 2
MI.MK = MH .
Xét tứ giác MKCH có · · 0 MHC = MKC = 90 Þ · ·
MHC + MKC = 90o + 90o = 180o 0,25
Þ Tứ giác MKCH nội tiếp
Xét hai tam giác MIH MHK ta có: · · ·
MIH = MBH = MBC (do tứ giác MIBH nội tiếp) Mà · · 1 MBC = MCK = sđ »
BC (quan hệ giữa góc nội tiếp và góc giữa một 5.c) 2 0,25
tia tiếp tuyến và một dây) · ·
MCK = MHK (do tứ giác MKCH nội tiếp) · ·
Þ MIH = MHK ( ) 1 Tương tự · · · · ·
MHI = MBI = MCB = MCH = MKH (2) 0,25 Từ ( )
1 và (2) suy ra DMHI ” DMKH MH MI 0,25 2 Þ =
Þ MI.MK = MH MK MH 6. Cho hai số thực dương ,
a b thỏa mãn a + b = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1,0 Trang 4 æ 4 öæ 4 ö biểu thức M = 1 ç ÷ - ç ÷ 1 ç ÷ - ç ÷ ç . 2 ÷ è ç 2 ÷ a øè b ø æ 2 öæ 2 a 4 ç ÷ b 4ö - - ç ÷ (a - ) 2 (a + ) 2 (b - ) 2 (b + ) 2 M = ç ÷ç ÷ ç = 0,25 2 ÷ç 2 ÷ çè a ÷ç øè b ÷ ø 2 2 a b ab(a + ) 2 (b + ) 2
ab + 2(a + b)+ 4 8 = = = 1+ . 0,50 2 2 a b ab ab
Mặt khác 2 = a + b ³ 2 ab Þ
ab £ 1Þ ab £ 1 8 Suy ra M = 1+ ³ 1+ 8 = 9 . 0,25 ab
Dấu “=” xảy ra khi a = b = 1. Vậy GTNN của M là 9 khi a = b = 1. Trang 5