Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2023-2024 môn toán Sở GD tỉnh Hà Giang (có đáp án và lời giải chi tiết

Tổng hợp Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2023-2024 môn toán Sở GD tỉnh Hà Giang (có đáp án và lời giải chi tiết rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH HÀ GIANG
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2023 - 2024
ĐỀ THI MÔN: TOÁN HỌC (dành cho tất cả các thí sinh)
Thời gian làm bài: 120 phút
Ngày thi: 08/06/2023
Câu 1 (2,5 điểm):
a) Tính giá trị biểu thức
.36 9 25A
b) Giải hệ phương trình
25
.
1
xy
xy


c) Rút gọn biểu thức
1 1 4
4
22
C
x
xx

với
0x
4.x
Câu 2 (2,0 điểm):
a) Cho hàm số
. Tìm
m
để thị đồ hàm số đã cho đi qua điểm
1;6 .A
b) Giải phương trình
2
5 6 0.xx
u 3 (1,5 điểm): Mt xe ô mt xe máy cùng khi hành t thành ph Giang đến trung
tâm huyn Bc Quang dài
60 .km
Biết vn tc xe ô lớn hơn vận tc xe máy
10 /km h
nên
xe ô tô đến trung tâm huyn Bc Quang sớm hơn xe máy 18 phút. Tính vn tc ca mi xe.
u 4 (1,0 điểm): B bn An dùng mt chiếc thang dài
3m
để trèo lên sửa bóng điện trong
nhà. Khi đó An đo được khong cách t v trí đặt chân thang đến chân tường là
1,5 .m
Theo kinh
nghim thc tế, thang phi to vi sàn nhà mt góc s đo từ
0
50
đến
0
70
mới đảm bo an
toàn.
Vy b bạn An đã sử dụng thang đảm bo an toàn chưa? (giả s ờng y theo phương
thẳng đứng, sàn nhà phng theo phương ngang).
(Hình v minh ha)
Câu 5 (2,5 điểm): Cho nửa đường tròn tâm
O
đưng kính
.AB
Bán kính
OC
vuông góc vi
.AB
Đim
E
thuộc đoạn
.OC
Tia
AE
ct nửa đường tròn
O
ti
.M
a) Chng minh t giác
OEMB
là t giác ni tiếp.
b) Gi
K
giao điểm ca
BM
,OC
chng minh
. . .BM BK BABO
Tìm v trí ca
điểm
E
để
3MA MB
khi
E
di chuyển trên đoạn
.OC
u 6 (0,5 điểm): Cho hai số dương
a
b
thỏa mãn điều kiện
1.ab
Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
91
.P
ab

----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm).
Họ và tên thí sinh: ………….……………Số báo danh: …………….……………….
Họ tên CBCT 1: ……………………..........Họ tên CBCT 2:………………………....
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH HÀ GIANG
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2023 - 2024
Hướng dẫn chấm thi môn Toán dành cho tất cả các thí sinh
(Bản hướng dẫn chấm gồm 04 trang)
Một số lưu ý khi chấm
1. Nếu thí sinh không làm bài theo cách nêu trong đáp án vẫn đúng biện luận
chặt chẽ (cho dùng kiến thức nâng cao hoặc vượt chương trình) thì vẫn cho đủ điểm như
hướng dẫn quy định (đối với từng phần)
2. Việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) so với thang điểm ớng dẫn chấm phải bảo
đảm không sai lệch với hướng dẫn chấm được thống nhất thực hiện trong hội đồng chấm
thi.
3. Điểm bài thi tổng điểm các câu thành phần không được làm tròn; đề thi thang
điểm 10.
Câu 1 (2,5 điểm):
a) Tính giá trị biểu thức
.36 9 25A
b) Giải hệ phương trình
25
.
1
xy
xy


c) Rút gọn biểu thức
1 1 4
4
22
C
x
xx

với
0x
4x
.
Câu
Đáp án
Đim
Câu 1a
(0,5 đ)
Ta có
2536 9A
6 3 5 4.
0,5
Câu 1b
(1,0 đ)
Ta có:
2 5 3 6
11
x y x
x y x y



0,5
2
21
x
y

0,25
2
.
1
x
y
Vậy hệ đã cho có nghiệm là
; 2; 1 .xy
0,25
Câu 1c
(1,0 đ)
Với
0x
4x
ta có:
1 1 4 2 2 4
4
22
22
xx
C
x
xx
xx


0,25
24
22
x
xx

0,25
22
22
x
xx

0,25
HDC ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 3
2
.
2x
0,25
Câu 2 (2,0 điểm):
a) Cho hàm số
26y m x m
. Tìm
m
để thị đồ hàm số đã cho đi qua điểm
1;6 .A
b) Giải phương trình
2
5 6 0.xx
Câu
Đáp án
Đim
Câu
2a
(1,0 đ)
Đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm
1;6A
nên ta có:
2 6 .1 6mm
0,5
3 12 4.mm
Vậy
4m
thỏa mãn bài toán.
0,5
Câu
2b
(1,0 đ)
Ta có
2
5 4.1.6 1.
0,5
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt :
1
2x 
2
3.x 
0,5
u 3 (1,5 điểm): Mt xe ô mt xe máy cùng khi hành t thành ph Giang đến
trung tâm huyn Bc Quang dài
60 .km
Biết vn tc xe ô lớn hơn vận tc xe máy
10 /km h
nên xe ô đến trung tâm huyn Bc Quang sớm hơn xe máy 18 phút. Tính vn
tc ca mi xe.
Câu
Đáp án
Đim
Câu 3
(1,5 đ)
Gọi vận tốc của xe máy là
/ , 0 .x km h x
Suy ra vận tốc của ô tô
10 / .x km h
0,25
0,25
Thời gian xe máy đi là
60
( ).h
x
Thời gian ô tô đi là
60
( ).
10
h
x
0,25
Theo bài ra ta có phương trình
60 60 3
.
10 10xx

0,25
Giải phương trình ta được
40, 50xx
(loại).
0,25
Vậy vận tốc của xe máy là
40 / ,km h
vận tốc của ô tô
50 / .km h
0,25
u 4 (1,0 đim): B bn An dùng mt chiếc thang dài
3m
để trèo lên sửa bóng điện trong
nhà. Khi đó An đo được khong cách t v trí đặt chân thang đến chân tường
1,5 .m
Theo
kinh nghim thc tế, thang phi to vi sàn nhà mt góc s đo từ
0
50
đến
0
70
mới đảm
bo an toàn.
Vy b bạn An đã sử dụng thang đm bảo an toàn chưa? (gi s ng xây theo
phương thẳng đứng, sàn nhà phẳng theo phương ngang).
(Hình v minh ha)
Trang 4
Câu
Đáp án
Đim
Câu 4
(1,0 đ)
Hình minh họa cho bài toán
0,25
Xét
ABC
vuông ti
,A
ta có:
1,5 1
cos .
32
AB
B
BC
0,25
Suy ra
µ
0
60B
(Thang to vi sàn nhà mt góc
0
60
).
0,25
Vy B An đã sử dụng thang đảm bo an toàn.
0,25
Câu 5 (2,5 điểm): Cho na đưng tròn tâm
O
đường kính
.AB
Bán kính
OC
vuông góc vi
.AB
Đim
E
thuc đon
.OC
Tia
AE
ct na đưng tròn
O
ti
.M
a) Chng minh t giác
OEMB
là t giác ni tiếp.
b) Gi
K
giao đim ca
BM
,OC
chng minh
. . .BM BK BABO
Tìm v trí ca
điểm
E
để
3MA MB
khi
E
di chuyển trên đoạn
.OC
Câu
Đáp án
Đim
Câu
5a
(1,0 đ)
Vẽ hình đúng
0,25
Xét tứ giác
OEMB
·
0
90EOB
(giả thiết).
0,25
Lại có
·
0
90BME
(Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).
0,25
T đó
·
·
0
180EOB BME .
Vậy tứ giác
OEMB
là t giác ni tiếp.
0,25
Câu
5b
(1,5 đ)
Xét
AMB
KOB
·
ABK
là góc chung.
0,25
·
·
0
90AMB KOB .
0,25
AMB
đồng dạng với
KOB
0,25
1,5m
3m
C
B
A
Trang 5
. . .
AB BM
BM BK AB BO
BK BO
0,25
Trong
AMB
vuông ti
M
·
MB
tan MAB .
MA
Trong
AOE
vuông ti
O
·
EO
tan EAO .
OA
0,25
Suy ra
1 1 1
.
3 3 3
EO MB
OE OA OC
OA MA
Vy điểm
E
thuộc đoạn
OC
tha mãn
3.OC OE
0,25
Câu 6 (0,5 điểm): Cho hai số dương
a
b
thỏa mãn điều kiện
1.ab
m giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
91
.P
ab

Câu
Đáp án
Đim
Câu 6
(0,5 đ)
Ta có
1 1 .a b b a
Khi đó
9 1 9(1 )
10.
11
aa
P
a a a a

0,25
Áp dụng bất đẳng thức si cho hai số dương
9(1 )a
a
1
a
a
ta được
91
2 . 10 16.
1
a
a
P
aa
Giá trị nhỏ nhất của
P
là 16 đạt được khi
31
,.
44
ab
0,25
----------- HẾT ----------
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TỈNH HÀ GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024
ĐỀ THI MÔN: TOÁN HỌC (dành cho tất cả các thí sinh)
Thời gian làm bài: 120 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 08/06/2023 Câu 1 (2,5 điểm):
a) Tính giá trị biểu thức A  36  9  25.
2x y  5
b) Giải hệ phương trình  . x y 1 c) Rút gọn biểu thức 1 1 4 C   
với x  0 và x  4. x  2 x  2 x  4 Câu 2 (2,0 điểm):
a) Cho hàm số y  2m  6 x m . Tìm m để thị đồ hàm số đã cho đi qua điểm A1;6. b) Giải phương trình 2
x  5x  6  0.
Câu 3 (1,5 điểm):
Một xe ô tô và một xe máy cùng khởi hành từ thành phố Hà Giang đến trung
tâm huyện Bắc Quang dài 60 .
km Biết vận tốc xe ô tô lớn hơn vận tốc xe máy là 10km / h nên
xe ô tô đến trung tâm huyện Bắc Quang sớm hơn xe máy 18 phút. Tính vận tốc của mỗi xe.
Câu 4 (1,0 điểm): Bố bạn An dùng một chiếc thang dài 3m để trèo lên sửa bóng điện trong
nhà. Khi đó An đo được khoảng cách từ vị trí đặt chân thang đến chân tường là 1,5 . m Theo kinh
nghiệm thực tế, thang phải tạo với sàn nhà một góc có số đo từ 0 50 đến 0
70 mới đảm bảo an
toàn. Vậy bố bạn An đã sử dụng thang đảm bảo an toàn chưa? (giả sử tường xây theo phương
thẳng đứng, sàn nhà phẳng theo phương ngang). (Hình vẽ minh họa)
Câu 5 (2,5 điểm): Cho nửa đường tròn tâm O đường kính .
AB Bán kính OC vuông góc với .
AB Điểm E thuộc đoạn .
OC Tia AE cắt nửa đường tròn O tại M.
a) Chứng minh tứ giác OEMB là tứ giác nội tiếp.
b) Gọi K là giao điểm của BM OC, chứng minh BM.BK B . A B .
O Tìm vị trí của
điểm E để MA  3MB khi E di chuyển trên đoạn . OC
Câu 6 (0,5 điểm): Cho hai số dương a b thỏa mãn điều kiện a b 1. Tìm giá trị nhỏ 9 1
nhất của biểu thức P   . a b
----------- HẾT ----------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm).
Họ và tên thí sinh: ………….……………Số báo danh: …………….……………….
Họ tên CBCT 1: ……………………..........Họ tên CBCT 2:……………………….... Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TỈNH HÀ GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024
HDC ĐỀ CHÍNH THỨC
Hướng dẫn chấm thi môn Toán dành cho tất cả các thí sinh
(Bản hướng dẫn chấm gồm 04 trang)
Một số lưu ý khi chấm
1. Nếu thí sinh không làm bài theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng và biện luận
chặt chẽ (cho dù dùng kiến thức nâng cao hoặc vượt chương trình) thì vẫn cho đủ điểm như
hướng dẫn quy định (đối với từng phần)
2. Việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) so với thang điểm hướng dẫn chấm phải bảo
đảm không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong hội đồng chấm thi.
3. Điểm bài thi là tổng điểm các câu thành phần và không được làm tròn; đề thi thang điểm 10. Câu 1 (2,5 điểm):
a) Tính giá trị biểu thức A  36  9  25.
2x y  5
b) Giải hệ phương trình  . x y 1 c) Rút gọn biểu thức 1 1 4 C   
với x  0 và x  4 . x  2 x  2 x  4 Câu Đáp án Điểm
Câu 1a Ta có A  36  9  25  635  4. (0,5 đ) 0,5
2x y  5 3  x  6 Ta có:    0,5 x y  1 x y  1 x  2 Câu 1b   0,25    (1,0 đ) 2 y 1 x  2  
. Vậy hệ đã cho có nghiệm là  ; x y  2;  1 . 0,25  y  1
Với x  0 và x  4 ta có: 1 1 4
x  2  x  2  4 C     0,25 x  2 x  2 x  4
x 2 x 2 Câu 1c 2 x  4 (1,0 đ)   0,25
x  2 x  2 2 x  2   0,25
x  2 x  2 Trang 2 2  . 0,25 x  2 Câu 2 (2,0 điểm):
a) Cho hàm số y  2m  6 x m. Tìm m để thị đồ hàm số đã cho đi qua điểm A1;6. b) Giải phương trình 2
x  5x  6  0. Câu Đáp án Điểm Câu
Đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm A1;6 nên ta có: 2m  6.1 m  6 0,5 2a
 3m 12  m  4. (1,0 đ) 0,5
Vậy m  4 thỏa mãn bài toán. Câu Ta có 2   5  4.1.6 1. 0,5 2b
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là: 0,5 (1,0 đ) x  2  và x  3.  1 2
Câu 3 (1,5 điểm): Một xe ô tô và một xe máy cùng khởi hành từ thành phố Hà Giang đến
trung tâm huyện Bắc Quang dài 60 .
km Biết vận tốc xe ô tô lớn hơn vận tốc xe máy là
10km / h nên xe ô tô đến trung tâm huyện Bắc Quang sớm hơn xe máy 18 phút. Tính vận tốc của mỗi xe. Câu Đáp án Điểm
Gọi vận tốc của xe máy là x km / h,x  0. 0,25
Suy ra vận tốc của ô tô là x 10 km / h. 0,25
Thời gian xe máy đi là 60 (h). x 0,25
Câu 3 Thời gian ô tô đi là 60 (h). (1,5 đ) x 10
Theo bài ra ta có phương trình 60 60 3   . 0,25 x x 10 10
Giải phương trình ta được x  40, x  50  (loại). 0,25
Vậy vận tốc của xe máy là 40 km / h, vận tốc của ô tô là 50 km / h. 0,25
Câu 4 (1,0 điểm): Bố bạn An dùng một chiếc thang dài 3m để trèo lên sửa bóng điện trong
nhà. Khi đó An đo được khoảng cách từ vị trí đặt chân thang đến chân tường là 1,5 . m Theo
kinh nghiệm thực tế, thang phải tạo với sàn nhà một góc có số đo từ 0 50 đến 0 70 mới đảm
bảo an toàn. Vậy bố bạn An đã sử dụng thang đảm bảo an toàn chưa? (giả sử tường xây theo
phương thẳng đứng, sàn nhà phẳng theo phương ngang). (Hình vẽ minh họa) Trang 3 Câu Đáp án Điểm
Hình minh họa cho bài toán C 0,25 3m Câu 4 (1,0 đ) A B 1,5m Xét ABC  vuông tại , A ta có: AB 1,5 1 0,25 cos B    . BC 3 2 Suy ra µ 0
B  60 (Thang tạo với sàn nhà một góc 0 60 ). 0,25
Vậy Bố An đã sử dụng thang đảm bảo an toàn. 0,25
Câu 5 (2,5 điểm):
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính .
AB Bán kính OC vuông góc với .
AB Điểm E thuộc đoạn .
OC Tia AE cắt nửa đường tròn O tại M.
a) Chứng minh tứ giác OEMB là tứ giác nội tiếp.
b) Gọi K là giao điểm của BM OC, chứng minh BM.BK B . A B .
O Tìm vị trí của
điểm E để MA  3MB khi E di chuyển trên đoạn . OC Câu Đáp án Điểm Vẽ hình đúng 0,25 Câu 5a (1,0 đ)
Xét tứ giác OEMB có · 0
EOB  90 (giả thiết). 0,25 Lại có · 0
BME  90 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn). 0,25 Từ đó · · 0
EOB BME  180 . Vậy tứ giác OEMB là tứ giác nội tiếp. 0,25 · Câu Xét AMB K
OB ABK là góc chung. 0,25 5b · · 0
AMB KOB  90 . 0,25
(1,5 đ)  AMB đồng dạng với KOB 0,25 Trang 4AB BM
BM.BK A . B B . O 0,25 BK BO Trong A
MB vuông tại M có · MB tan MAB . MA 0,25 Trong A
OE vuông tại O có · EO tan EAO . OA EO MB 1 1 1 Suy ra 
  OE OA OC. Vậy điểm E thuộc đoạn OA MA 3 3 3 0,25
OC thỏa mãn OC  3O . E
Câu 6 (0,5 điểm): Cho hai số dương a b thỏa mãn điều kiện a b  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 9 1 P   . a b Câu Đáp án Điểm
Ta có a b 1 b 1 . a  0,25 Khi đó 9 1 9(1 a) a P     10. a 1 a a 1 aa a
Câu 6 Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho hai số dương 9(1 ) và a 1 a (0,5 đ) 91 a ta được a P  2 . 10 16. 0,25 a 1 a
Giá trị nhỏ nhất của P là 16 đạt được khi 3 1 a  , b  . 4 4
----------- HẾT ---------- Trang 5