Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh năm 2023-2024 môn toán (có đáp án và lời giải chi tiết)

Tổng hợp Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh năm 2023-2024 môn toán (có đáp án và lời giải chi tiết) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ TĨNH
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH
NĂM HỌC 2023 2024
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 150 phút, không k thời gian phát đề
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Tìm các s nguyên
,xy
tha mãn
22
4 5 4 2(2 3 ) 4 0.x y xy x y
b) Cho
,,abc
là các s thc khác không tha mãn
1 1 1
0.
abc
Chng minh rng
2 2 2
1 1 1
0.
2 2 2a bc b ca c ab
Câu 2. (2,5 điểm)
a) Gii h phương trình
b) Giải phương trình
2
3 11 2 2 2.x x x x
Câu 3. (1,5 điểm)
a) Tìm tt c các s thc
x
để
5
2
p
xx

là s nguyên.
b) Chng minh rng vi mi s t nhiên
n
ln n 1 thì
2024 2023 4
1A n n n n
không phi là s nguyên t.
u 4. (2,5 đim) Cho đường tròn
O
đưng kính
AB
c định,
C
một điểm chy trên
đường tn
O
kng trùng vi
A
.B
Các tiếp tuyến ca đường tròn
O
ti
A
C
ct
nhau tại đim
.M
Đưng thng
MB
ct
AC
ti
F
và ct đưng tn
O
ti
E
(
E
kc
B
).
a) Gi
H
trung điểm ca đoạn thng
.AC
Chng minh tam giác
OEM
đồng dng
vi tam giác
.BHM
b) Gi
K
hình chiếu vuông góc ca
C
trên đường thng
.AB
Hai đường thng
MB
CK
ct nhau ti
.I
Tính t s
FI
AB
khi tng din tích hai tam giác
IAC
IBC
ln nht.
c) Chng minh rng
1 1 2
.
BM BF BE

Câu 5. (1,0 điểm) Cho các s thc
,,abc
tha mãn
;0a b c ab bc ca
1abc
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
1 1 1 5
2
P
a b b c a c
ab bc ca

.
Câu 6. (0,5 điểm) Cho
,,x y z
các s chính phương. Chng minh rng
1 1 1x y z
luôn viết được dưới dng tng ca hai s chính phương.
------HT------
- Thí sinh không đưc s dng tài liu.
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh:.................................................................. S báo danh: ..................................
ĐỀ THI CHÍNH THC
Trang 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ TĨNH
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH
NĂM HỌC 2023 2024
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
Chú ý: - Thí sinh giải theo cách khác, nếu đúng đều cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài không qui tròn.
Câu
Nội dung
Điểm
Câu
1a
1,0 đ
Ta có
2 2 2 2
4 5 4 2(2 3 ) 4 0 (2 1) 4( 1) 1x y xy x y x y y
0,25
22
22
(2 1) 4( 1) 1
(2 1) 4( 1) 0
x y y
x y y
0,25
TH1:
22
2 1 0 1
(2 1) 4( 1) 0
1 0 1
x y x
x y y
yy



.
0,25
TH2:
2
22
22
2 1 0
()
4( 1) 1
(2 1) 4( 1) 1
(2 1) 1 (2 2) 1
( ).
1 0 1
xy
vn
y
x y y
x y x
vn
yy




Vậy có đúng một cp s tha mãn (x; y) = (-1; -1).
0,25
Câu
1b
1,0 đ
1 1 1
00ab bc ca
abc
0,25
Ta có :
22
2 ( ) ( )( ).a bc a bc ab ca a b a c
Tương tự có :
22
2 ( )( ); 2 ( )( ).b ca b c b a c ab c a c b
0,5
2 2 2
1 1 1 1 1 1
2 2 2 ( )( ) ( )( ) ( )( )a bc b ca c ab a b a c b c b a c a c b
1 1 1 ( )
0
( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )( )
b c a c a b
a b a c b c a b a c b c a b b c a c
0,25
Câu
2a
1,5 đ
ĐK:
11 4( ) 0xy
( 2)(2 ) 8 2 4 2 4x y x y xy x y xy
0,25
Thế vào phương trình (2) ta có:
2 2 2 2
11 2(4 ) 3 1 0 3 2 3 1 0xy x y xy xy x y xy
0,25
22
3 2 1 3 2 0xy x y xy
0,25
2(1 )
(1 )(2 ) 0
3 2 1
xy
xy xy
xy

2
1 2 0
3 2 1
xy xy
xy





0,25
1xy
(Do
23
2 0,
2
3 2 1
xy xy
xy

)
0,25
Trang 3
Ta có:
2
1
1
1
1
1
25
5 41
25
2 5 2 0
4
y
y
xy
y
x
x
x
xy
x
xx
x
x






Vy h phương trình có nghiệm là:
5 41 5 41
;;
44
xy



5 41 5 41
;
44



0,25
Câu
2b
1,0 đ
ĐK:
2
3 11 0
2
20
xx
x
x

22
3 11 2 2 2 ( 1) 5( 2) 2 2( 1)x x x x x x x x
0,25
Xét
2x 
(không phi là nghim)
Xét
2x 
Chia hai vế phương trình cho
2x
ta đưc:
2
( 1) 2( 1)
5 1 .
2
2
xx
x
x

Đặt
1
2
x
t
x
ta được phương trình:
2
5 1 2tt
0,25
2
22
2
1
1
2 1 0
2
2
5 2 1
2
2
3
5 (2 1)
2;
3 4 4 0
3
t
t
t
t t t
tt
tt
tt





0,25
Khi
2
3
t
ta được phương trình:
2
10
12
2 2 3( 1)
3
4( 2) 9( 1)
2
x
x
xx
xx
x

2
1
1
11 4 7
.
11 4 7
9
9 22 1 0
9
x
x
x
xx
x

Vậy phương trình có đúng 1 nghiệm
11 4 7
9
x
Chú ý: Hc sinh có th gii theo cách: Đặt
1
2 0.
ax
bx

0,25
Câu
3a
1,0 đ
Ta có
2
55
2
17
24
p
xx
x






0,25
5 20
0 1; 2
7
7
4
pp
0,25
TH1:
5 1 13 7 13
1 1 3 0 .
22
2
p x x x x
xx


0,25
Trang 4
TH2:
5 1 3 2 3
2 2 2 2 1 0 .
22
2
p x x x x
xx


Vy có hai giá tr cn tìm là
7 13 2 3
;.
22
x

0,25
Câu
3b
0,5 đ
Ta có
2024 2023 4 2024 2 2023 4 2
11A n n n n n n n n n n
2 2022 2022 4 2 2 2022 4 2
1 1 1 1 1n n n n n n n n n n n
Ta có
674
2 2022 2 3
11n n n n n n



2 3 2 2
1 . 1 1 .n n n B n n n n n B
chia hết cho
2
1nn
0,25
Li
2
4 2 4 2 2 2 2
1 2 1 1n n n n n n n
22
11n n n n
chia hết cho
2
1nn
Vy
2024 2023 4
1A n n n n
chia hết cho
2
1nn
vi mi s t nhiên
n
ln
n 1 nên
A
không phi s nguyên t.
0,25
Câu
4a
1,0 đ
a) Ta có
2
.ME MB MA
do
MAB
vuông ti A có đưng cao AE.
0,25
Li
2
.MH MO MA
do
MAO
vuông tại A có đường cao AH.
0,25
..ME MB MH MO
0,25
ME MO
MH MB

OME BMH
0,25
H
F
E
I
C
O
P
A
B
M
K
F
I
O
M
A
B
C
Trang 5
Câu
4b
0,75 đ
b) Ta có
,MA MC OA OC
suy ra đường thng
MO
là trung trc đon thng
AC
nên
MO AC
. Kéo dài
BC
ct
AM
ti
P
nên
//MO PB
M
trung đim
.AP
Ta có
IC BI
MP BM
IK BI
MA BM
IC IK
IC IK
MP MA
Suy ra
I
trung điểm của đoạn thng
CK
.
0,25
1 1 1 1
;.
2 2 2 4
ACI ACK BCI BCK AIC BCI ABC
S S S S S S S CK AB
Do đoạn thẳng
AB
không đổi nên tng din tích hai tam giác
IAC
IBC
ln nht.
ln nht khi
C
điểm chính giữa
AB
hay
K
trùng tâm
.O
0,25
Khi đó tứ giác
AOCM
là hình vuông.
1 1 1
.
2 3 6
FI IC
FI IM BM
FM AM
Lại có
2
2 2 2
5
4
AB
BM AB MA
5
5 1 5
2
..
2 6 12
AB
AB FI
BM
AB AB
0,25
Câu 4c
0,75 đ
c) Ta có
ME CE
MEC MCB
MC CB
MA EA
MEA MAB
MB AB
. . . (1).
ME MA CE EA ME CE AE
MC MB CB AB MB CB AB
0,25
Mt khác
FE CE
FEC FAB
FA AB
FA AE
FAE FBC
FB BC
. . . (2).
FE FA CE EA FE CE AE
FA FB AB CB FB CB AB
Từ (1) và (2)
ME FE
MB FB

0,25
1 1 2
MB EB EB FB EB EB EB EB
MB FB MB FB MB FB

1 1 1 1 2
2 EB
MB FB BM BF BE



(ĐPCM).
0,25
Câu 5
1,0 đ
Ta s dng các bt đng thc
22
1 1 4 2 2
m n m n
mn
vi
0; 0mn
Du bng xy ra khi
mn
1 1 1 5
2
P
a b b c a c
ab bc ca

0,25
H
F
E
O
M
A
B
C
K
I
Trang 6
4 1 5 5 5
22
P
a c a c a c
ab bc ca ab bc ca
Li có:
22
5 5 2 2 10 2
5
2
( ) 4( ) ( ) 4 ( )
ac
ab bc ca
a c ab bc ca a c b a c

10 2 10 2
1
( )( 4 ) (1 )(1 3 )
P do a c b
a c a c b b b
0,25
10 6 10 6
56
3 3 1 3
3 3 1 3
2
P
bb
bb

0,25
Giá tr nh nht ca P bng
56
khi
26
1
6
1
3
1
2
3
3
2 ( )
26
2
3 3 1 3
2
6
9
abc
abc
a
b
abc
a b b c b
ac
a c b a c ca
c
bb
a c ca



0,25
Câu 6
0,5 đ
;;x y z
là các s chính phương ta viết thành
2 2 2
; ; ; ;x a y b z c a b c Z
Ta có:
22
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1a b c a b a b c a b ab c


2 2 2 2
1ac bc ab a b abc c
0,25
Áp dụng các đẳng thc
2
22
2x y x y xy
2
22
2x y x y xy
:
Th 1:
2 2 2
1 1 2 1ac bc ab ab bc ca ac bc ab
2
22
12ab bc ca a bc b ac ac bc
Th 2:
2 2 2
2a b abc c a b c abc a b abc c
2
22
2a b c abc a bc b ac ac bc
2 2 2 2 2
2
1 1 ( )ac bc ab a b abc c ab bc ca a b c abc
Vy
1 1 1x y z
tng ca hai s chính phương.
0,25
HẾT.
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH
NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ THI CH ÍNH THỨC Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1.
(2,0 điểm) a) Tìm các số nguyên , x y thỏa mãn 2 2
4x  5y  4xy  2(2x  3y)  4  0. 1 1 1 b) Cho a, ,
b c là các số thực khác không thỏa mãn    0. a b c 1 1 1 Chứng minh rằng    0. 2 2 2 a  2bc b  2ca c  2ab
Câu 2. (2,5 điểm)
(x  2)(2  y)  8 
a) Giải hệ phương trình  2 2
 11 4(x y)  x y 1  3x . y  b) Giải phương trình 2
x  3x 11 
x  2  2x  2.
Câu 3. (1,5 điểm) 5
a) Tìm tất cả các số thực x để p  là số nguyên. x x  2
b) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n lớn hơn 1 thì 2024 2023 4 A nn
n n 1
không phải là số nguyên tố.
Câu 4. (2,5 điểm) Cho đường tròn O đường kính AB
cố định, C là một điểm chạy trên
đường tròn O không trùng với A và . B
O tại A C cắt
Các tiếp tuyến của đường tròn  
nhau tại điểm M . Đường thẳng MB cắt AC tại F và cắt đường tròn O tại E
( E khác B ).
a) Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng .
AC Chứng minh tam giác OEM đồng dạng với tam giác BHM.
b) Gọi K là hình chiếu vuông góc của C trên đường thẳng .
AB Hai đường thẳng MB FI
CK cắt nhau tại I. Tính tỷ số
khi tổng diện tích hai tam giác IAC IBC lớn nhất. AB 1 1 2 c) Chứng minh rằng   . BM BF BE
Câu 5. (1,0 điểm) Cho các số thực a, ,
b c thỏa mãn a b  ;
c ab bc ca  0 và a b c  1. 1 1 1 5
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P     . a b b c a c
2 ab bc ca
Câu 6. (0,5 điểm) Cho , x , y z   
là các số chính phương. Chứng minh rằng  x  1  y  1  z  1
luôn viết được dưới dạng tổng của hai số chính phương. ------HẾT------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.................................................................. Số báo danh: .................................. Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH
NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
Chú ý:
- Thí sinh giải theo cách khác, nếu đúng đều cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài không qui tròn. Câu Nội dung Điểm Câu Ta có 2 2 2 2
4x  5y  4xy  2(2x  3y)  4  0  (2x y 1)  4( y 1) 1 0,25 1a 1,0 đ 2 2 
(2x y 1)  4( y 1)  1   0,25 2 2
(2x y 1)  4(y 1)  0
2x y 1  0 x  1  TH1: 2 2
(2x y 1)  4( y 1)  0     0,25  . y  1  0  y  1
2x y 1  0  (vn) 2 4(y 1)  1 TH2: 2 2
(2x y 1)  4( y 1)  1   2 2
(2x y 1)  1 (2x  2) 1    0,25 (vn). y 1 0 y  1 
Vậy có đúng một cặp số thỏa mãn (x; y) = (-1; -1). Câu 1 1 1        1b 0 ab bc ca 0 0,25 a b c
1,0 đ Ta có : 2 2
a  2bc a bc  ( ab c ) a  (a  ) b (a  ) c . 0,5 Tương tự có : 2 2
b  2ca  (b c)(b a); c  2ab  (c a)(c  ) b . 1 1 1 1 1 1      2 2 2 a  2bc b  2ca c  2ab
(a b)(a c)
(b c)(b a)
(c a)(c b) 0,25 1 1 1
b c  (a c)  a b      0
(a b)(a c)
(b c)(a b)
(a c)(b c)
(a b)(b c)(a c) Câu
ĐK: 11 4(x y)  0 2a 0,25
(x  2)(2  y)  8  2 x y  xy  4  2 x y  4  xy 1,5 đ
Thế vào phương trình (2) ta có: 2 2 2 2 0,25
11 2(4  xy)  x y  3xy 1  0 
3  2xy x y  3xy  1  0
   xy   2 2 3 2
1  x y  3xy  2  0 0,25 2(1 xy)   
 (1 xy)(2  xy)  0    xy 2 1   2  xy   0   0,25 3  2xy 1 3  2xy 1    2 3 xy  1 (Do
 2  xy  0, xy  ) 0,25 3  2xy 1 2 Trang 2  1  1 y   1 y  xy  1     x yx Ta có:      x   2
  x y  5  1   2 5 41 2 x   5    
2x  5x  2  0 x    x   4 0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm là:       5  41 5   41   x y 5 41 5 41 ;   ;  và  ;  4 4   4 4   Câu 2
x  3x 11  0 2b ĐK:   x  2  x  2  0 1,0 đ 0,25 2 2
x  3x 11  x  2  2x  2 
(x 1)  5(x  2)  x  2  2(x 1) Xét x  2
 (không phải là nghiệm) 2 (x 1) 2(x 1) Xét x  2
 Chia hai vế phương trình cho x  2 ta được:  5 1  . x  2 x  2 0,25  Đặ x 1 t t  ta được phương trình: 2
t  5 1  2t x  2  1  1 t   2t 1 0 t     2 2 2
t  5  2t 1     2    t  0,25 2 2 t   5  (2t 1) 2 3 2 3
 t  4t 4  0 t   2;  t    3 2 Khi t  ta được phương trình: 3 x 1 2 x 1  0
  2 x  2  3(x 1)   2 x  2 3
4(x  2)  9(x 1) x  1 x  1  11 4 7      x  .  2 11 4 7 0,25 9
x  22x 1  0 x  9  9 11 4 7
Vậy phương trình có đúng 1 nghiệm x  9 a x 1 
Chú ý: Học sinh có thể giải theo cách: Đặt  b
  x  2  0. Câu 5 5 Ta có p   3a 2 x x  2  1  7 0,25 1,0 đ x      2  4 5 20  0  p    p  1; 2 7 7 0,25 4 5 1 13 7  13 TH1: p  1 
 1  x x  3  0  x   x  . 0,25 x x  2 2 2 Trang 3 5 1 3 2  3 TH2: p  2 
 2  2x  2 x 1  0  x   x  . x x  2 2 2 0,25 7  13 2  3
Vậy có hai giá trị cần tìm là x  ; . 2 2 Câu Ta có 2024 2023 4 A nn
n n    2024 2 nn    2023 nn   4 2 1 n n   1 3b 2  n  2022 n    n 2022 n     4 2
n n     2
n n 2022 n     4 2 1 1 1 1 n n   0,5 đ 1   0,25      Ta có n nn
 n n n 674 2 2022 2 3 1 1     2 n n 3
n   B   2
n nn   2 1 .
1 n n   1 .B chia hết cho 2 n n 1
Lại có n n   n n   n  n  2 4 2 4 2 2 2 2 1 2 1 1  n   2
n n   2
1 n n   1 chia hết cho 2 n n 1 0,25 Vậy 2024 2023 4 A nn
n n 1 chia hết cho 2
n n 1 với mọi số tự nhiên n lớn
hơn 1 nên A không phải là số nguyên tố. Câu P 4a 1,0 đ M C M C F I E F A B H I O A B O K a) Ta có 2 M .
E MB MA do M
AB vuông tại A có đường cao AE. 0,25 Lại có 2
MH.MO MA do M
AO vuông tại A có đường cao AH. 0,25  M .
E MB MH.MO 0,25 ME MO    OME BMH MH MB 0,25 Trang 4 Câu
b) Ta có MA MC, OA OC suy ra đường thẳng MOlà trung trực đoạn thẳng AC 4b
nên MO AC . Kéo dài BC cắt AM tại P nên MO / /PB M trung điểm . AP 0,75 đ IC BI IK BI 0,25 Ta có  và  IC IK    IC IK MP BM MA BM MP MA
Suy ra I trung điểm của đoạn thẳng CK . 1 1 1 1  SS ; SSSSSCK.AB ACI       2 ACK BCI 2 BCK AIC BCI 2 ABC 4
Do đoạn thẳng AB không đổi nên tổng diện tích hai tam giác IAC IBC lớn nhất. 0,25
lớn nhất khi C điểm chính giữa AB hay K trùng tâm . O
Khi đó tứ giác AOCM là hình vuông. FI IC 1 1 1 2     5AB FI IM BM . Lại có 2 2 2
BM AB MA FM AM 2 3 6 4 0,25 AB 5 AB 5 FI 1 5 2  BM    .  . 2 AB 6 AB 12 M c) Ta có Câu 4c ME CE MEC MCB   0,75 đ MC CB E C MA EA 0,25 MEAMAB    F MB AB I ME MA CE EA ME CE AE H  .  .   . (1). MC MB CB AB MB CB AB B A O K Mặt khác FE CE FECFAB    FA AB FA AE FAEFBC    FB BC 0,25 FE FA CE EA FE CE AE  .  .   . (2). FA FB AB CB FB CB AB ME FE Từ (1) và (2)   MB FB MB EB EB FB EB EB EB EB   1  1 2   MB FB MB FB MB FB  0,25 1 1  1 1 2  2  EB       (ĐPCM).  MB FB BM BF BE Câu 5 1 1 4 2 2 1,0 đ     
Ta sử dụng các bất đẳng thức với m 0; n 0 2 2 m n m n m n
Dấu bằng xảy ra khi m n 0,25 1 1 1 5 P     a b b c a c
2 ab bc ca Trang 5 4 1 5 5 5 P      a c a c
2 ab bc ca a c
2 ab bc ca 5 5 2 2 10 2 Lại có:   5  2 2 a c
2 ab bc ca
(a c)  4(ab bc ca)
(a c)  4b(a c) 0,25 10 2 10 2  P  
do a c 1b
(a c)(a c  4b)
(1 b)(1 3b) 10 6 10 6  P         5 6 3  3b 1 3 3 3 1 3 b b b 0,25 2
Giá trị nhỏ nhất của P bằng 5 6 khi
a b c      2  6 a b c 1 a   b   6
a b c  1   3     1
a b b c   2  b   a c  3    3
a c  2 b(a c)  ca    0,25 2  6      2   3 3 1 3 c b b a c  2  ca   6  9 Câu 6 Vì ; x ;
y z là các số chính phương ta viết thành 2 2 2
x a ; y b ; z c a; ; b cZ 0,5 đ Ta có:
a  b  c   a b a b  c    ab2 ab 2 2 2 2 2 2 2 2 2  2 1 1 1 1 1 1 c   1 0,25    
ac bc2 ab  2  a b2 abc c2 1     
Áp dụng các đẳng thức x y   x y2 2 2
 2xy x y  x y2 2 2  2xy có:
Thứ 1: ac bc2  ab  2  ab bc ca  2 1 1
 2ac bcab   1 2
 ab bc ca     2 2 1
2 a bc b ac ac bc
Thứ 2: a b2  abc c2  a b c abc2  2a babc c 0,25 2
 a b c abc   2 2
2 a bc b ac ac bc
 ac bc2  ab  2  a b2  abc c2  ab bc ca  2 2 1
1  (a b c abc) Vậy  x   1  y   1  z  
1 là tổng của hai số chính phương. HẾT. Trang 6