Đề thi tuyển sinh vào lớp năm học 2023-2024 môn toán Sở GD Khánh Hòa (có đáp án và lời giải chi tiết

Tổng hợp Đề thi tuyển sinh vào lớp năm học 2023-2024 môn toán Sở GD Khánh Hòa (có đáp án và lời giải chi tiết rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
S GIÁO DỤC ĐÀO TẠO K THI TUYN SINH LP 10
KHÁNH HÒA NĂM HỌC: 2023 2024
Môn: TOÁN
Khoá thi ngày: 5/6/2023
Thi gian làm bài:120 phút (không k thời gian giao đề)
Câu 1 (2,0 điểm) Không s dng máy tính cm tay
a) Rút gn biu thc
25 16 4.A
b) Gii h phương trình
8
21
xy
xy


.
Câu 2 (2,5 đim)Trong mt phng tọa độ Oxy, cho đường thng
: 6 2023d y x
parabol
2
:P y x
a) V parabol
.P
b) Chng minh
d
ct
P
tại hai điểm phân bit.
c) Gi
2
x
là hoành độ giao điểm ca
d
.P
Tính
12
xx
12
.xx
T đó lập phương trình
bc hai n t có hai nghim
1 1 2
2t x x
2 2 1
2.t x x
Câu 3 (2,0 điểm)
a) ng ng phong trào "Ngày Ch nht xanh" do Tỉnh đoàn phát động, Trường THCS X chn 15
hc sinh chia thành hai t tham gia trng y. T 1 trồng được 30 y, t II trồng được 36 cây. Biết
rng mi hc sinh t I trồng được nhiều hơn mỗi hc sinh t II là 1 cây. Hi mi t có bao nhiêu
hc sinh?
b) Gch xây 3 l (như hình vẽ) được làm bằng đất nung, thường được s dng trong
các công trình xây dng dng hình hp ch nht vi chiu dài 220 mm, chiu
rng 105 mm, chiu cao 60 mm. Mi l hình tr có trc song song vi chiu
cao viên gạch, đường kính đáy 14 mm. Tính th tích phần đất nung ca mt
viên gch. Biết
2
;V a b c V r h
lần lượt công thc tính hình hp ch
nht và hình tr (trong đó a, b, c là ba kích thưc ca hình hp ch nht, rbán
kính đường tròn đáy, h là chiu cao hình tr; ly
3,14
).
Câu 4 (3,0 điểm) Cho đường tròn
O
đường kính AB điểm C thuộc đường tròn sao cho
AC BC
(C
khác A). V CH vuông góc vi
.AB H AB
a) Chng minh
ABC
là tam giác vuông. Tính AC, biết AB = 4 cm, AH = 1 cm.
b) Trên tia đối ca tia CA ly điểm D sao cho
.CD CA
V DE vuông góc vi
.AB E AB
Chng
minh BECD là t giác ni tiếp.
c) Gi I giao điểm ca DE BC, K điểm đối xng ca I qua C, tiếp tuyến ca ti C ct KA ti M.
Chng minh KA là tiếp tuyến ca
O
và đi qua trung điểm ca CH.
Câu 5 (0,5 đim)Trong quá trình thiết kế công viên thiếu nhi, sử dng
mảnh đất hình ch nht din ch 600 m
2
để làm bãi đỗ xe. Mt cnh ca
mảnh đất được y bằng tường gch vi mi mét chiu dài chi phí hết 280 000
đồng, ba cnh còn lại được rào bng mt loi thép vi mi mét chiu dài chi phí
hết 140 000 đồng, trong đó m cng rộng 5 m (như hình vẽ). Tìm chu vi ca
mảnh đất sao cho chi phí làm hàng rào là ít nht.
------------ HT------------
Trang 2
NG DN GII
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Rút gn biu thc
25 16 4.A
b) Gii h phương trình
8
21
xy
xy


.
Li gii
a)
25 16 4 5 4 2 7.A
b)
8 3 9 3
.
2 1 8 5
x y x x
x y x y y

Vy h phương trihf có nghiệm duy nht là
; 3;5xy
Câu 2. (2,5 đim) Trong mt phng tọa độ Oxy, cho đường thng
: 6 2023d y x
parabol
2
:.P y x
a) V parabol
.P
b) Chng minh
d
ct
P
tại hai điểm phân bit.
c) Gi
2
x
hoành đ giao điểm ca
d
.P
Tính
12
xx
12
.xx
T đó lập phương
trình bc hai n t có hai nghim
1 1 2
2t x x
2 2 1
2.t x x
Li gii
a) Bng giá tr
x
2
1
0
1
2
2
yx
4
1
0
1
4
Đồ th
b) Phương trình hoành độ giao điểm ca
d
:P
22
6 2023 6 2023 0 *x x x x
2
6 4 1 2023 8128 0
nên phương trình (*) có hai nghiệm phân bit.
Vy
d
ct
P
tại hai điểm phân bit.
Cách 2:
Ta có:
. 1.( 2023) 2023 0ac
Nên phương trình luôn có hai nghim phân bit trái du
Vy
d
luôn ct
P
tại hai điểm phân bit.
Trang 3
c) Theo Vi-et ta có
12
12
6
6
1
2023.
xx
xx
Suy ra:
1 2 1 2 2 1
1 2 1 2 2 1
t +t = ( + 2 ) + ( + 2 )
t .t ( + 2 ).( + 2 )
x x x x
x x x x
1 2 1 2 2 1
22
1 2 1 2 1 2 1 2
t +t = + 2 + + 2
t .t + 2 + 2 4
x x x x
x x x x x x

1 2 1 2
22
1 2 1 2 1 2
t +t =3 + 3
t .t 5 + 2 +
xx
x x x x
1 2 1 2
2
1 2 1 2 1 2 1 2
t +t =3.( + )
t .t 5 + 2 + 2
xx
x x x x x x



12
2
12
t +t =3.6
t .t 5.( 2023)+ 2 6 2.( 2023)


12
12
t +t =18
t .t 1951

Đặt
12
S= t +t =18
;
12
P= t .t 1951
Do
22
S 4. 18 4.( 1951) 8128 0P
nên theo định lí Vi-et đảo ta có
12
t ; t
là hai nghim ca
phương trình bậc hai:
2
.0t S t P
2
18 1951 0tt
Vậy phương trình bậc hai n t cn tìm là:
2
18 1951 0tt
Câu 3. (2,0 đim)
a) ng ứng phong trào “ Ngày chủ nhật xanh” do Tỉnh đoàn phát động. Trường THCS X chn 15
hc sinh chia thành hai t tham gia trng cây. T 1 trồng được 30 cây, t II trồng được 36 cây. Biết
rng mi hc sinh t I trồng được nhiều hơn mỗi hc sinh t II là 1 cây. Hi mi t có bao nhiêu
hc sinh?
Li gii
Cch 1: Lp h phương trnh
Gi s hc sinh ca t I và t II lần lượt là
,xy
(hc sinh). (
*
,x y N
, 15xy
)
Theo đề ta có:
15xy
(1)
S cây mi hc sinh t I trồng được là:
30
x
(cây)
S cây mi hc sinh t II trồng được là:
36
y
(cây)
Mi hc sinh t I trồng được nhiều hơn mỗi hc sinh t II là 1 cây nên ta
30 36
1
xy

(2)
T (1) và (2) ta có h phương trình:
15
30 36
1
xy
xy


15
30 36
1
15
xy
yy


15
30 36 15 15
15 15
xy
y y y y
y y y y


2
15
30 540 36 15
xy
y y y y

2
15
51 540 0
xy
yy

15
15
9( )
( 9)( 60) 0
60( )
xy
xy
y tm
yy
y ktm





15 9 6
9
x
y
Vy s hc sinh ca t I và t II lần lượt là là 6 (hc sinh) và 9 (hc sinh).
Cch 2: Lp phương trnh bc hai
Trang 4
Gi s hc sinh ca T I là
x
(hc sinh)
*
; 15x N x
Khi đó, số hc sinh ca T II là
15 x
(hc sinh)
Mi hc sinh t I trồng được
30
x
(cây)
Mi hc sinh t I trồng được
36
15 x
(cây)
Theo đề bài, ta có phương trình :
30 36
1
15xx

30.(15 ) 36 1. .(15 )x x x x
2
450 30 36 15x x x x
2
15 450 30 36 0x x x x
2
81 450 0xx
1
2
75 (L)
6 ( )
x
x tm
Vy t I có 6 hc sinh; t II có 15 6 = 9 hc sinh.
b) Gch xây 3 l (như hình vẽ) được làm bằng đất nung, thường
được s dng trong các công trình có dng hình hp ch nht vi
chiu dài 220 mm, chiu rng 105 mm, chiu cao 60 mm. Mi l
là hình tr có trc song song vi chiu cao viên gạch, đường kính
đáy là 14 mm. Tính thể tích phần đất nung ca mt viên gch. Biết
V = abc;
2
.V r h
lần lượt là công thc tính th tích hình hp ch
nht và hình tr (trong đó a, b, c là ba kích thước ca hình hp ch
nhật, r là bán kính đường tròn đáy, h là chiều cao hình tr, ly
3,14
)
Li gii
Th tích viên gch hình hp ch nhật khi chưa khoét lỗ là:
1
. . 220.105.60 1386000V a b c
(mm
3
)
Th tích mi l hình tr trong viên gch là:
2
2
2
40
. .60 9231,6
2
V r h




(mm
3
)
Th tích phần đất nung ca viên gch là:
12
3. 1386000 3.9231,6 1358305,2V V V
(mm
3
)
Vây: Th tích phần đất nung ca viên gch là 1358305,2 mm
3
.
Câu 4. (3,0 đim) Cho đường tròn
O
đường kính AB điểm C thuộc đường tròn sao cho
AC BC
(C
khác A). V CH vuông góc vi
.AB H AB
a) Chng minh
ABC
là tam giác vuông. Tính AC, biết AB = 4 cm, AH = 1 cm.
b) Trên tia đối ca tia CA ly điểm D sao cho
.CD CA
V DE vuông góc vi
.AB E AB
Chng
minh BECD là t giác ni tiếp.
c) Gi I giao điểm ca DE BC, K điểm đối xng ca I qua C, tiếp tuyến ca ti C ct KA ti M.
Chng minh KA là tiếp tuyến ca
O
và đi qua trung điểm ca CH.
Li gii
Trang 5
a) Xét đường tròn (O) có
ACB
là góc ni tiếp chn nửa đường tròn
ACB
= 90
0
hay
ABC
vuông ti C
ABC
vuông ti
C
CH
là đường cao
2
. 1.4 4AC AH AB
(H thức lượng trong tam giác vuông)
2AC cm
b) Xét t giác
BECD
0
90DCB DEB
Hai đỉnh
C
E
k nhau cùng nhìn cnh
DB
dưới 1 góc
0
90
Nên t giác
BECD
ni tiếp
c) T giác
AKDI
CK CI
(
K
là điểm đối xng ca
I
qua
C
) và
CA CD
T giác
AKDI
là hình bình hành (hai đường chéo ct nhau tại trung điểm mỗi đường)
AK
//
DI
DI AO
ti
E
AK AO
ti
A
AO
là bán kính của đường tròn
O
nên
AK
là tiếp tuyến của đường tròn
O
ti
A
.
Đưng tròn
O
,MA MC
là 2 tiếp tuyến ct nhau
MA MC
1
MAC
cân ti
M
MAC MCA
0
90KCM MCA
nên
0
90KCM MAC
0
90MKC MAC
(
AKC
vuông ti
C
) nên
KCM MKC
KMC
cân ti
M
MC MK
2
T
1
2
MA MK
hay
BM
đi qua trung điểm ca
CH
.
Gi
U
là giao điểm ca
CH
MB
.
AK
//
CH
(cùng
AB
)
MK
//
CU
CU BU
MK BM

(H qu định lý Talet)
3
MA
//
UH
HU BU
AM BM

(H qu định lý Talet)
4
T
3
,
4
MK AM
CU HU
hay
U
là trung điểm ca
CH
M
H
K
I
E
B
O
A
C
D
Trang 6
Vy
BM
đi qua trung điểm ca
CH
Câu 5. (0,5 đim) Trong quá trình thiết kế công viên thiếu nhi, sử
dng mảnh đất hình ch nht din tích 600 m
2
để làm bãi đỗ xe. Mt
cnh ca mảnh đất được xây bằng tường gch vi mi mét chiu dài chi phí
hết 280 000 đồng, ba cnh còn lại được rào bng mt loi thép vi mi mét
chiu dài chi phí hết 140 000 đồng, trong đó mở cng rộng 5 m (như
hình v). Tìm chu vi ca mảnh đất sao cho chi phí làm hàng rào là ít nht.
Li gii
Gi xy (m) lần lượt là độ dài cạnh được xây bằng tường và cạnh được rào bng thép
,0xy
Chu vi mảnh đất bng
2 xy
(m)
Din tích ca mảnh đất là
600xy
(m
2
)
Chi phí xây tường gch là
280 x
(nghìn đồng)
Chi phí rào bng thép là
140 2 5yx
(nghìn đồng)
Tng chi phí làm hàng rào là
420 280 700C x y
(nghìn đồng)
Áp dng bất đẳng thc Cosi ta có:
420 280 2 420 280 16800x y x y
16800 700 16100C
Do đó
420 280 3 2 20
16100
600 3 1200 30
x y x y x
MinC TM
xy x x y
Vy chu vi ca mảnh đất để chi phí làm hàng rào nh nht là
2 100xy
(m)
---------------------------------HT---------------------------------
| 1/6

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 KHÁNH HÒA
NĂM HỌC: 2023 – 2024 Môn: TOÁN
Khoá thi ngày: 5/6/2023
Thời gian làm bài:120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (2,0 điểm) Không sử dụng máy tính cầm tay
a) Rút gọn biểu thức A  25  16  4. x y  8
b) Giải hệ phương trình  .
2x y  1
Câu 2 (2,5 điểm)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d  : y  6x  2023 và parabol P 2 : y x
a) Vẽ parabol  P.
b) Chứng minh d  cắt  P tại hai điểm phân biệt.
c) Gọi x x là hoành độ giao điểm của d  và  P. Tính x x x x . Từ đó lập phương trình 1 2 1 2 1 2
bậc hai ẩn t có hai nghiệm t x  2x t x  2x . 1 1 2 2 2 1 Câu 3 (2,0 điểm)
a) Hưởng ứng phong trào "Ngày Chủ nhật xanh" do Tỉnh đoàn phát động, Trường THCS X chọn 15
học sinh chia thành hai tổ tham gia trồng cây. Tổ 1 trồng được 30 cây, tổ II trồng được 36 cây. Biết
rằng mỗi học sinh ở tổ I trồng được nhiều hơn mỗi học sinh ở tổ II là 1 cây. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh?
b) Gạch xây 3 lỗ (như hình vẽ) được làm bằng đất nung, thường được sử dụng trong
các công trình xây dựng có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài 220 mm, chiều
rộng 105 mm, chiều cao 60 mm. Mỗi lỗ là hình trụ có trục song song với chiều
cao viên gạch, đường kính đáy là 14 mm. Tính thể tích phần đất nung của một viên gạch. Biết 2
V a b  ;
c V    r h lần lượt là công thức tính hình hộp chữ
nhật và hình trụ (trong đó a, b, c là ba kích thước của hình hộp chữ nhật, r là bán
kính đường tròn đáy, h là chiều cao hình trụ; lấy   3,14 ).
Câu 4 (3,0 điểm) Cho đường tròn O đường kính AB và điểm C thuộc đường tròn sao cho AC BC (C
khác A). Vẽ CH vuông góc với AB H AB.
a) Chứng minh  ABC là tam giác vuông. Tính AC, biết AB = 4 cm, AH = 1 cm.
b) Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CD C .
A Vẽ DE vuông góc với AB E AB. Chứng
minh BECD là tứ giác nội tiếp.
c) Gọi I là giao điểm của DEBC, K là điểm đối xứng của I qua C, tiếp tuyến của tại C cắt KA tại M.
Chứng minh KA là tiếp tuyến của O và đi qua trung điểm của CH.
Câu 5 (0,5 điểm)Trong quá trình thiết kế công viên thiếu nhi, kĩ sư sử dụng
mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 600 m2 để làm bãi đỗ xe. Một cạnh của
mảnh đất được xây bằng tường gạch với mỗi mét chiều dài chi phí hết 280 000
đồng, ba cạnh còn lại được rào bằng một loại thép với mỗi mét chiều dài chi phí
hết 140 000 đồng, trong đó có mở cổng rộng 5 m (như hình vẽ). Tìm chu vi của
mảnh đất sao cho chi phí làm hàng rào là ít nhất.
------------ HẾT------------ Trang 1 HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. (2,0 điểm)
a) Rút gọn biểu thức A  25  16  4. x y  8
b) Giải hệ phương trình  .
2x y  1 Lời giải
a) A  25  16  4  5  4  2  7. x y  8 3  x  9 x  3 b)      . 2x y 1 x y  8 y  5
Vậy hệ phương trihf có nghiệm duy nhất là  ;
x y  3;5
Câu 2. (2,5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d  : y  6x  2023 và parabol P 2 : y x .
a) Vẽ parabol  P.
b) Chứng minh d  cắt  P tại hai điểm phân biệt.
c) Gọi x x là hoành độ giao điểm của d  và  P. Tính x x x x . Từ đó lập phương 1 2 1 2 1 2
trình bậc hai ẩn t có hai nghiệm t x  2x t x  2x . 1 1 2 2 2 1 Lời giải a) Bảng giá trị x 2  1 0 1 2 2 y x 4 1 0 1 4 Đồ thị
b) Phương trình hoành độ giao điểm của d  và  P : 2 2
x  6x  2023  x  6x  2023  0   * 2 Vì    6    41 2  02 
3  8128  0 nên phương trình (*) có hai nghiệ m phân biệt.
Vậy d  cắt  P tại hai điểm phân biệt. Cách 2: Ta có: . a c  1.( 2  023)  2  023  0
Nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt trái dấu
Vậy d  luôn cắt  P tại hai điểm phân biệt. Trang 2  6 
x x    6 c) Theo Vi-et ta có 1 2  1
x x  2023.   1 2
t +t = (x + 2x ) + (x + 2x )
t +t = x + 2x + x + 2x 1 2 1 2 2 1 Suy ra: 1 2 1 2 2 1   
t .t  (x + 2x ).(x + 2x )  2 2
t .t  x x + 2x + 2x  4x x 1 2 1 2 2 1  1 2 1 2 1 2 1 2
t +t =3x + 3x
t +t =3.(x + x ) 1 2 1 2 1 2 1 2      2 t .t  5x x + 2        2 2 x + x t .t 5x x + 2 x + x 2x x  1 2 1 2  1 2 1 2 1 2 1 2  1 2    t +t =3.6  1 2 t +t =18   1 2   2 t .t  5.( 20  23)+ 2 6  2.( 20  23)  t .t  1  951 1 2     1 2
Đặt S= t +t =18 ; P= t .t  1  951 1 2 1 2 Do 2 2
S  4.P 18  4.( 1
 951)  8128  0 nên theo định lí Vi-et đảo ta có t ; t là hai nghiệm của 1 2 phương trình bậc hai: 2
t S.t P  0 2
t 18t 1951  0
Vậy phương trình bậc hai ẩn t cần tìm là: 2
t 18t 1951  0 Câu 3. (2,0 điểm)
a) Hưởng ứng phong trào “ Ngày chủ nhật xanh” do Tỉnh đoàn phát động. Trường THCS X chọn 15
học sinh chia thành hai tổ tham gia trồng cây. Tổ 1 trồng được 30 cây, tổ II trồng được 36 cây. Biết
rằng mỗi học sinh ở tổ I trồng được nhiều hơn mỗi học sinh ở tổ II là 1 cây. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh? Lời giải
Cách 1: Lập hệ phương trình
Gọi số học sinh của tổ I và tổ II lần lượt là , x y (học sinh). ( * ,
x y N x, y  15 )
Theo đề ta có: x y  15 (1) 30
Số cây mỗi học sinh tổ I trồng được là: (cây) x 36
Số cây mỗi học sinh tổ II trồng được là: (cây) y 30 36
Mỗi học sinh ở tổ I trồng được nhiều hơn mỗi học sinh ở tổ II là 1 cây nên ta có   1 (2) x y
x y  15
x  15  y  
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 30 36     30 36 1    1   x y 15  y y
x  15  y  x 15  yx 15  y
 30y 3615  yy15  y       2 3
 0y  540  36y 15y y 2
y  51y  540  0 y  15 yy 15  y
x  15  yx 15  y       x 15 9 6 
 y  9(tm)  
(y  9)( y  60)  0  y  9  y  60  (ktm)
Vậy số học sinh của tổ I và tổ II lần lượt là là 6 (học sinh) và 9 (học sinh).
Cách 2: Lập phương trình bậc hai Trang 3
Gọi số học sinh của Tổ I là x (học sinh)  *
x N ; x  15
Khi đó, số học sinh của Tổ II là 15  x (học sinh) 30
Mỗi học sinh tổ I trồng được (cây) x 36
Mỗi học sinh tổ I trồng được (cây) 15  x Theo đề 30 36
bài, ta có phương trình :   1 x 15  x  30.(15  )
x  36x  1. . x (15  ) x 2
 450  30x  36x 15x x 2
x 15x  450 30x 36x  0 2
x 81x  450  0 x  75 (L) 1   x  6 (tm)  2
Vậy tổ I có 6 học sinh; tổ II có 15 – 6 = 9 học sinh.
b) Gạch xây 3 lỗ (như hình vẽ) được làm bằng đất nung, thường
được sử dụng trong các công trình có dạng hình hộp chữ nhật với
chiều dài 220 mm, chiều rộng 105 mm, chiều cao 60 mm. Mỗi lỗ
là hình trụ có trục song song với chiều cao viên gạch, đường kính
đáy là 14 mm. Tính thể tích phần đất nung của một viên gạch. Biết V = abc; 2
V   r .h lần lượt là công thức tính thể tích hình hộp chữ
nhật và hình trụ (trong đó a, b, c là ba kích thước của hình hộp chữ
nhật, r là bán kính đường tròn đáy, h là chiều cao hình trụ, lấy   3,14 ) Lời giải
Thể tích viên gạch hình hộp chữ nhật khi chưa khoét lỗ là: V  . a .
b c  220.105.60  1386000 (mm3) 1
Thể tích mỗi lỗ hình trụ trong viên gạch là: 2 40 2 Vr h      . .60  9231, 6 (mm3) 2    2 
Thể tích phần đất nung của viên gạch là:
V V  3.V  1386000  3.9231, 6  1358305, 2 (mm3) 1 2
Vây: Thể tích phần đất nung của viên gạch là 1358305,2 mm3.
Câu 4. (3,0 điểm) Cho đường tròn O đường kính AB và điểm C thuộc đường tròn sao cho AC BC (C
khác A). Vẽ CH vuông góc với AB H AB.
a) Chứng minh  ABC là tam giác vuông. Tính AC, biết AB = 4 cm, AH = 1 cm.
b) Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CD C .
A Vẽ DE vuông góc với AB E AB. Chứng
minh BECD là tứ giác nội tiếp.
c) Gọi I là giao điểm của DEBC, K là điểm đối xứng của I qua C, tiếp tuyến của tại C cắt KA tại M.
Chứng minh KA là tiếp tuyến của O và đi qua trung điểm của CH. Lời giải Trang 4 D K C M I B A H O E
a) Xét đường tròn (O) có ACB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn
ACB = 900 hay ABC  vuông tại C ABC
vuông tại C CH là đường cao  2
AC AH.AB  1.4  4 (Hệ thức lượng trong tam giác vuông)  AC  2cm
b) Xét tứ giác BECD có 0
DCB DEB  90
 Hai đỉnh C E kề nhau cùng nhìn cạnh DB dưới 1 góc 0 90
Nên tứ giác BECD nội tiếp
c) Tứ giác AKDI CK CI ( K là điểm đối xứng của I qua C ) và CA CD
 Tứ giác AKDI là hình bình hành (hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường)
AK // DI DI AO tại E
AK AO tại A
AO là bán kính của đường tròn O nên AK là tiếp tuyến của đường tròn O tại A .
Đường tròn O có M ,
A MC là 2 tiếp tuyến cắt nhau  MA MC   1  M
AC cân tại M MAC MCA Mà 0
KCM MCA  90 nên 0
KCM MAC  90 Mà 0
MKC MAC  90 ( A
KC vuông tại C ) nên KCM MKC K
MC cân tại M MC MK 2 Từ  
1 và 2  MA MK hay BM đi qua trung điểm của CH .
Gọi U là giao điểm của CH MB .
AK // CH (cùng  AB ) CU BU MK // CU  
(Hệ quả định lý Talet) 3 MK BM HU BU MA // UH  
(Hệ quả định lý Talet) 4 AM BM
Từ 3 , 4 và MK AM CU HU hay U là trung điểm của CH Trang 5
Vậy BM đi qua trung điểm của CH
Câu 5. (0,5 điểm) Trong quá trình thiết kế công viên thiếu nhi, kĩ sư sử
dụng mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 600 m2 để làm bãi đỗ xe. Một
cạnh của mảnh đất được xây bằng tường gạch với mỗi mét chiều dài chi phí
hết 280 000 đồng, ba cạnh còn lại được rào bằng một loại thép với mỗi mét
chiều dài chi phí hết 140 000 đồng, trong đó có mở cổng rộng 5 m (như
hình vẽ). Tìm chu vi của mảnh đất sao cho chi phí làm hàng rào là ít nhất. Lời giải
Gọi xy (m) lần lượt là độ dài cạnh được xây bằng tường và cạnh được rào bằng thép  , x y  0
Chu vi mảnh đất bằng 2  x y (m)
Diện tích của mảnh đất là x y  600 (m2)
Chi phí xây tường gạch là 280 x (nghìn đồng)
Chi phí rào bằng thép là 1402y x  5 (nghìn đồng)
Tổng chi phí làm hàng rào là C  420x  280 y  700 (nghìn đồng)
Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có:
420x  280 y  2 420x  280 y  1680 0
C  16800  700  16100 420x  280y 3  x  2yx  20
Do đó MinC  16100       TM  xy  600
x 3x  1200 y  30
Vậy chu vi của mảnh đất để chi phí làm hàng rào nhỏ nhất là 2 x y 100 (m)
---------------------------------HẾT--------------------------------- Trang 6