Đề thi và đáp án giữa kì môn Giải tích 1 năm 2015 | Đại học Bách Khoa Hà Nội
Đề thi và đáp án giữa kì môn Giải tích 1 năm 2015 | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!
Preview text:
ĐỀ THI GHK HK1-2015 ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM Môn : Giải tích 1
Khoa Khoa học ứng dụng - Bộ Môn Toán
Thời gian làm bài: 45 phút - Ngày thi: 05 /12/2015 Đề Thi/CQ CA 2
(Đề thi 18 câu / 2 trang) Đề 5121
Câu 1. Khi x → +∞, tìm vô cùng lớn bậc cao nhất trong các hàm: f 3 .
1(x) = x + 2x, f2(x) = x2 ln x, f3(x) = ex − 2x, f4(x) = x ☛✟ ☛✟ ☛✟ ☛✟ A C D f ✡✠f1(x). ✡ B ✠f f 2(x). ✡✠3(x). ✡✠4(x). Câu 2. r π
Tìm miền giá trị của hàm số f(x) = arctan x − 4 ☛✟ √ √ √ π ☛✟ π ☛ ✟ π ☛ ✟ . . . D Đáp số khác. ✡ A ✠0, B 0, C 0, 2 ✡✠ 2 ✡✠ 2 ✡✠
Câu 3. Khi khảo sát tính đơn điệu của dãy số x = n2 + 2 (−1)n, khẳng định nào dưới đây là đúng: n ☛✟ ☛✟ A Dãy chỉ tăng khi
B Dãy không tăng, không giảm. ✡ ☛✠ n ≥ 4. ✟ ✡✠ ☛ ✟ C Dãy luôn luôn tăng khi
D Dãy chỉ giảm khi n ≥ 4. ✡✠ n ≥ 1. ✡✠ Câu 4. arctan x − x3 Cho f(x) = . Tìm f′′(0). x ☛✟ ☛✟ 4 ☛✟ 2 ☛✟ . . ✡ A ✠f′′(0) = −1. ✡ B ✠f′′(0) = − C f ′′(0) = D Không tồn tại. 3 ✡✠ 3 ✡✠ Câu 5. 1 x Tính giới hạn lim x + x→0+ x ☛✟ ☛✟ ☛✟ ☛✟ ✡ A ✠1. ✡ B ✠+∞. C D e. ✡✠ 0 . ✡✠ Câu 6. √ n n + 2n Tính giới hạn lim √ n n→∞ n + 1 − 1 ☛✟ ☛✟ ☛✟ ☛✟ A B C Các câu khác sai. D + ✡✠2. ✡✠1 . ✡✠ ✡✠ ∞.
Câu 7. Khai triển Taylor cấp 2 của f(x) = ln x2 − 2x + 1 trong lân cận x0 = −1 là: ☛✟ (x + 1)2 ☛✟ (x + 1)2 . ✡
A ✠f(x) = −2 ln 2 − (x + 1) − + R
B f (x) = 2 ln 2 − (x + 1) − + R2 4 2 ✡✠ 4 ☛✟ (x + 1)2 ☛ ✟ (x + 1)2 C + o x2. D + o x2. ✡✠ f (x) = 2 ln 2 − (x + 1) − f (x) = −2 ln 2 + (x + 1) + 4 ✡✠ 4
Câu 8. Tính f′(1), với f(x) = |(x + 1)x| − 3x2 + 1. ☛✟ ☛✟ ☛✟ ☛✟ A B C Các câu khác sai. D f ′(1) = ✡✠f′(1) = 2 . f ′(1) = ✡✠ −9. ✡✠ ✡✠ −3 .
Câu 9. Cho f(x) = arctan (sin 3x), trong đó x = ln(t + 3). Tính df theo dt tại t = −2 ☛✟ ☛✟ ☛✟ ☛ ✟ A C ✡✠dt. ✡ B ✠−2dt. ✡✠ 3dt. ✡ D ✠−dt. Câu 10. (x(t) = cos3 t, π Cho hàm tham số Tính y′′(x) tại t = y(t) = sin3 t. 4 ☛✟ 2 ☛ ✟ 8 ☛✟ ☛✟ 4 A . B . C D . ✡✠− √ √ 0. √ 3 2 ✡✠3 2 ✡✠ ✡✠3 2 Câu 11. √
Phương trình tiếp tuyến của đường cong y = e4 2 x − 1 tại x = 0 là: ☛✟ ☛✟ ☛✟ A B C y = 4x + 1. ✡ ☛✠y = 4x. ✡ ✟ ✠y = −4x. ✡✠
D Không tồn tại tiếp tuyến tại x = 0. ✡✠
Câu 12. Tìm các tham số thực a, b để hàm số sau liên tục, khả vi tại x = −2 : (ax2 + 4x, x ≤ −2, f (x) =
sinh (x + 2) + 2bx, x > −2. ☛✟ 1 5 ☛✟ 2 5 ☛✟ 1 5 ☛ ✟ 1 7 A a = . B a = . C a = . D a = . ✡✠ , b = , b = − , b = − , b = 2 2 ✡✠ 3 3 ✡✠ 2 2 ✡✠ 3 3 Câu 13. x2
Tìm miền xác định của hàm số − 1 f (x) = arcsin . x2 + 1 ☛✟ ☛✟ ☛✟ ☛ ✟ A . B C D [1, 2]. ✡✠(−∞, +∞) [ ✡✠−1, 1]. ✡✠ [1, +∞). ✡✠ 1 Câu 14. cos x
Cho f(x) là hàm khả vi tại mọi x và g(x) = x2 − 2 f
. Biết f′(1) = 3, tính g′(0). x + 1 ☛✟ ☛✟ ☛✟ ☛✟ A B C D g′(0) = ✡✠g′(0) = 6. g′(0) = ✡✠ −6. ✡✠ g′(0) = 3. ✡✠ −2.
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị a
a để hàm số f (x) = x e x − 1 có dạng vô định khi x → 0−. ☛✟ ☛✟ ☛✟ ☛✟ A B C D a > 0. ✡✠a < 0. a ✡✠ ≥ 0. ✡✠ a 6= 0. ✡✠ Câu 16. 2 ex+ax
Tìm tất cả các số thực − cos x − x a để lim = −2. x→0 x2 ☛✟ 5 ☛✟ ☛✟ 3 ☛✟ A a = . B C a = . D a = ✡✠ − a = −3. − −1. 2 ✡✠ ✡✠ 2 ✡✠
Câu 17. Cho f(x) = (x + 2) cos(x − x2). Tính f′′′(0). ☛✟ ☛✟ ☛✟ ☛✟ A B C D Đáp án khác. ✡✠f′′′(0) = 9. f ′′′(0) = ✡✠ −6. ✡✠ f ′′′(0) = 24. ✡✠ Câu 18. (x(t) = ln(t3 + 2) Cho hàm tham số − 1,
Đạo hàm của y theo x tại x = −1 có giá trị là:
y(t) = sinh t2 − t − 2 . ☛✟ ☛✟ ☛✟ ☛✟ A B C D y′( ✡✠y′(−1) = 0. y′( ✡✠ −1) = −3. ✡✠ y′(−1) = −1. ✡✠ −1) = 1. CN Bộ môn
PGS.TS. Nguyễn Đình Huy 2 Đề 5121 ĐÁP ÁN ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ Câu 1. C Câu 4. D Câu 7. B Câu 10. B Câu 13. A Câu 16. B ✡✠ ✡ ✠ ✡ ✠ ✡✠ ✡ ✠ ✡ ✠ ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ Câu 2. B Câu 5. A . Câu 8. . D . Câu 11. D Câu 14. A Câu 17. A ✡✠ ✡ ✠ ✡ ✠ ✡✠ ✡ ✠ ✡ ✠ ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ Câu 3. C Câu 6. . D Câu 9. C Câu 12. C Câu 15. A Câu 18. C ✡✠ ✡ ✠ ✡ ✠ ✡✠ ✡ ✠ ✡ ✠ 1 ĐỀ THI GHK HK1-2015 ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM Môn : Giải tích 1
Khoa Khoa học ứng dụng - Bộ Môn Toán
Thời gian làm bài: 45 phút - Ngày thi: 05 /12/2015 Đề Thi/CQ CA 2
(Đề thi 18 câu / 2 trang) Đề 5122 Câu 1. 1 x Tính giới hạn lim x + x→0+ x ☛✟ ☛✟ ☛✟ ☛✟ A e. B C D 0 . ✡✠ 1. ✡✠ ✡✠ +∞. ✡✠
Câu 2. Cho f(x) = (x + 2) cos(x − x2). Tính f′′′(0). ☛✟ ☛✟ ☛✟ ☛ ✟ ✡ A ✠Đáp án khác. ✡ B ✠f′′′(0) = 9. ✡ C ✠f′′′(0) = −6. ✡ D ✠f′′′(0) = 24.
Câu 3. Khi x → +∞, tìm vô cùng lớn bậc cao nhất trong các hàm: f 3 .
1(x) = x + 2x, f2(x) = x2 ln x, f3(x) = ex − 2x, f4(x) = x ☛✟ ☛✟ ☛✟ ☛✟ A B C D f ✡✠f4(x). f ✡✠1(x). ✡✠ f2(x). ✡✠3(x). Câu 4. (x(t) = cos3 t, π Cho hàm tham số Tính y′′(x) tại t = y(t) = sin3 t. 4 ☛✟ 4 ☛✟ 2 ☛✟ 8 ☛✟ A . B . C . D 0. ✡✠√ − √ √ 3 2 ✡✠ 3 2 ✡✠3 2 ✡✠
Câu 5. Khai triển Taylor cấp 2 của f(x) = ln x2 − 2x + 1 trong lân cận x0 = −1 là: ☛✟ (x + 1)2 ☛✟ (x + 1)2 ✡
A ✠f(x) = −2 ln 2 + (x + 1) + + o x2.
B f (x) = −2 ln 2 − (x + 1) − + R2 4 ✡✠ 4 ☛✟ (x + 1)2 ☛ ✟ (x + 1)2 . ✡
C ✠f(x) = 2 ln 2 − (x + 1) − + R
D f (x) = 2 ln 2 − (x + 1) − + o x2. 4 2 ✡✠ 4
Câu 6. Tính f′(1), với f(x) = |(x + 1)x| − 3x2 + 1. ☛✟ ☛✟ ☛✟ ☛ ✟ A B C D Các câu khác sai. ✡✠f′(1) = −3 . f ′(1) = 2 . ✡✠ ✡✠ f ′(1) = −9. ✡✠
Câu 7. Tìm các tham số thực a, b để hàm số sau liên tục, khả vi tại x = −2 : (ax2 + 4x, x ≤ −2, f (x) =
sinh (x + 2) + 2bx, x > −2. ☛✟ 1 7 ☛ ✟ 1 5 ☛✟ 2 5 ☛✟ 1 5 A a = . B a = . C a = . D a = . ✡✠ − , b = , b = , b = − , b = 3 3 ✡✠ 2 2 ✡✠ 3 3 ✡✠ 2 2 Câu 8. arctan x − x3 Cho f(x) = . Tìm f′′(0). x ☛✟ ☛✟ ☛✟ 4 ☛ ✟ 2 A Không tồn tại. B C f ′′(0) = . D f ′′(0) = . ✡✠ ✡✠f′′(0) = −1. ✡✠ −3 ✡✠ 3 Câu 9. x2
Tìm miền xác định của hàm số − 1 f (x) = arcsin . x2 + 1 ☛✟ ☛✟ ☛✟ ☛✟ A . B . C D [1, + ✡✠[1, 2] (−∞, +∞) ✡✠ ✡✠ [−1, 1]. ✡✠ ∞). Câu 10. (x(t) = ln(t3 + 2) Cho hàm tham số − 1,
Đạo hàm của y theo x tại x = −1 có giá trị là:
y(t) = sinh t2 − t − 2 . ☛✟ ☛✟ ☛✟ ☛✟ A B C D y′( ✡✠y′(−1) = 1. ✡✠y′(−1) = 0. ✡✠ y′(−1) = −3. ✡✠ −1) = −1.
Câu 11. Cho f(x) = arctan (sin 3x), trong đó x = ln(t + 3). Tính df theo dt tại t = −2 ☛✟ ☛✟ ☛✟ ☛ ✟ ✡ A ✠−dt. ✡ B ✠dt. C D 3dt. ✡✠ −2dt. ✡✠ Câu 12. 2 ex+ax
Tìm tất cả các số thực − cos x − x a để lim = −2. x→0 x2 ☛✟ ☛✟ 5 ☛ ✟ ☛✟ 3 A . C . ✡✠a = −1. ✡ B ✠a = − a = −3. D a = − 2 ✡✠ ✡✠ 2
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị a
a để hàm số f (x) = x e x − 1 có dạng vô định khi x → 0−. ☛✟ ☛✟ ☛✟ ☛✟ A B C D a ✡✠a > 0. a < 0. ✡✠ ✡✠ a ≥ 0. ✡✠ 6= 0. 1 Câu 14. cos x
Cho f(x) là hàm khả vi tại mọi x và g(x) = x2 − 2 f
. Biết f′(1) = 3, tính g′(0). x + 1 ☛✟ ☛✟ ☛✟ ☛ ✟ A B C D g′(0) = 3. ✡✠g′(0) = −2. g′(0) = 6. ✡✠ ✡✠ g′(0) = −6. ✡✠
Câu 15. Khi khảo sát tính đơn điệu của dãy số x = n2 + 2 (−1)n, khẳng định nào dưới đây là đúng: n ☛✟ ☛✟ A Dãy chỉ giảm khi
B Dãy chỉ tăng khi n ≥ 4. ✡ ☛✠ n ≥ 4. ✟ ✡✠ ☛ ✟
C Dãy không tăng, không giảm.
D Dãy luôn luôn tăng khi n ≥ 1. ✡✠ ✡✠ Câu 16. √
Phương trình tiếp tuyến của đường cong y = e4 2 x − 1 tại x = 0 là: ☛✟ ☛✟ ☛✟
A Không tồn tại tiếp tuyến tại ✡✠ x = 0. ✡ B ✠y = 4x. ✡ C ✠y = −4x. ☛ ✟ D y = 4x + 1. ✡✠ Câu 17. r π
Tìm miền giá trị của hàm số f(x) = arctan x − 4 √ √ √ ☛✟ ☛✟ π ☛ ✟ π ☛ ✟ π A Đáp số khác. B 0, . C 0, . D 0, . ✡✠ ✡✠ 2 ✡✠ 2 ✡✠ 2 Câu 18. √ n n + 2n Tính giới hạn lim √ n n→∞ n + 1 − 1 ☛✟ ☛✟ ☛✟ ☛✟ A B C D Các câu khác sai. ✡✠+∞. ✡✠2. ✡✠ 1 . ✡✠ CN Bộ môn
PGS.TS. Nguyễn Đình Huy 2 Đề 5122 ĐÁP ÁN ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ Câu 1. B . Câu 4. Câu 7. D Câu 10. D Câu 13. B Câu 16. ✡✠ C A ✡ ✠ ✡ ✠ ✡✠ ✡ ✠ ✡ ✠ ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ Câu 2. B Câu 5. C Câu 8. A Câu 11. D Câu 14. B Câu 17. C ✡✠ ✡ ✠ ✡ ✠ ✡✠ ✡ ✠ ✡ ✠ ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ Câu 3. ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ D Câu 6. A . . Câu 9. B Câu 12. C Câu 15. D Câu 18. A . ✡✠ ✡ ✠ ✡ ✠ ✡✠ ✡ ✠ ✡ ✠ 1 ĐỀ THI GHK HK1-2015 ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM Môn : Giải tích 1
Khoa Khoa học ứng dụng - Bộ Môn Toán
Thời gian làm bài: 45 phút - Ngày thi: 05 /12/2015 Đề Thi/CQ CA 2
(Đề thi 18 câu / 2 trang) Đề 5123
Câu 1. Cho f(x) = (x + 2) cos(x − x2). Tính f′′′(0). ☛✟ ☛✟ ☛✟ ☛ ✟ A B Đáp án khác. C D f ′′′(0) = 24. ✡✠f′′′(0) = 9. ✡✠ ✡✠ f ′′′(0) = −6. ✡✠ Câu 2. r π
Tìm miền giá trị của hàm số f(x) = arctan x − 4 ☛✟ √ √ √ π ☛✟ ☛✟ π ☛ ✟ π . B Đáp số khác. . . ✡ A ✠0, C 0, D 0, 2 ✡✠ ✡✠ 2 ✡✠ 2
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị a
a để hàm số f (x) = x e x − 1 có dạng vô định khi x → 0−. ☛✟ ☛✟ ☛✟ ☛✟ A C ✡✠a < 0. ✡ B ✠a > 0. ✡✠ a ≥ 0. ✡ D ✠a 6= 0. Câu 4. cos x
Cho f(x) là hàm khả vi tại mọi x và g(x) = x2 − 2 f
. Biết f′(1) = 3, tính g′(0). x + 1 ☛✟ ☛✟ ☛✟ ☛ ✟ A C D g′(0) = 3. ✡✠g′(0) = 6. ✡ B ✠g′(0) = −2. ✡✠ g′(0) = −6. ✡✠ Câu 5. x2
Tìm miền xác định của hàm số − 1 f (x) = arcsin . x2 + 1 ☛✟ ☛✟ ☛✟ ☛✟ ✡ A ✠(−∞, +∞). ✡ B ✠[1, 2]. C D [1, + ✡✠ [−1, 1]. ✡✠ ∞).
Câu 6. Khai triển Taylor cấp 2 của f(x) = ln x2 − 2x + 1 trong lân cận x0 = −1 là: ☛✟ (x + 1)2 ☛✟ (x + 1)2 A + R B + o x2.
✡✠f(x) = −2 ln 2 − (x + 1) − f (x) = −2 ln 2 + (x + 1) + 4 2 ✡✠ 4 ☛✟ (x + 1)2 ☛ ✟ (x + 1)2 C + R . D + o x2. ✡✠ f (x) = 2 ln 2 − (x + 1) − f (x) = 2 ln 2 − (x + 1) − 4 2 ✡✠ 4 Câu 7. (x(t) = ln(t3 + 2) Cho hàm tham số − 1,
Đạo hàm của y theo x tại x = −1 có giá trị là:
y(t) = sinh t2 − t − 2 . ☛✟ ☛✟ ☛✟ ☛✟ ✡ A ✠y′(−1) = 0. ✡ B ✠y′(−1) = 1. ✡ C ✠y′(−1) = −3. ✡ D ✠y′(−1) = −1. Câu 8. arctan x − x3 Cho f(x) = . Tìm f′′(0). x ☛✟ ☛✟ ☛✟ 4 ☛ ✟ 2 A . . ✡✠f′′(0) = −1. ✡ B ✠Không tồn tại. ✡ C ✠f′′(0) = − D f ′′(0) = 3 ✡✠ 3
Câu 9. Khi khảo sát tính đơn điệu của dãy số x = n2 + 2 (−1)n, khẳng định nào dưới đây là đúng: n ☛✟ ☛✟ A Dãy chỉ tăng khi
B Dãy chỉ giảm khi n ≥ 4. ✡ ☛✠ n ≥ 4. ✟ ✡✠ ☛ ✟
C Dãy không tăng, không giảm.
D Dãy luôn luôn tăng khi n ≥ 1. ✡✠ ✡✠
Câu 10. Khi x → +∞, tìm vô cùng lớn bậc cao nhất trong các hàm: f 2 3 . 1(x) = x + 2x, f2(x) = x
ln x, f3(x) = ex − 2x, f4(x) = x ☛✟ ☛✟ ☛✟ ☛✟ ✡ A ✠f B D 1(x). ✡✠f4(x). C f ✡✠ f2(x). ✡✠3(x).
Câu 11. Cho f(x) = arctan (sin 3x), trong đó x = ln(t + 3). Tính df theo dt tại t = −2 ☛✟ ☛✟ ☛✟ ☛ ✟ A C ✡✠dt. ✡ B ✠−dt. ✡✠ −2dt. ✡ D ✠3dt.
Câu 12. Tìm các tham số thực a, b để hàm số sau liên tục, khả vi tại x = −2 : (ax2 + 4x, x ≤ −2, f (x) =
sinh (x + 2) + 2bx, x > −2. ☛✟ 1 5 ☛✟ 1 7 ☛✟ 2 5 ☛✟ 1 5 . . . . ✡ A ✠a = , b = B a = − , b = C a = , b = D a = − , b = 2 2 ✡✠ 3 3 ✡✠ 3 3 ✡✠ 2 2 Câu 13. √ n n + 2n Tính giới hạn lim √ n→∞ n n + 1 − 1 ☛✟ ☛✟ ☛✟ ☛✟ A B C D Các câu khác sai. ✡✠2. + ✡✠ ∞. ✡✠ 1 . ✡✠ 1 Câu 14. (x(t) = cos3 t, π Cho hàm tham số Tính y′′(x) tại t = y(t) = sin3 t. 4 ☛✟ 2 ☛ ✟ 4 ☛✟ 8 ☛✟ . D 0. ✡ A ✠− √ . B √ C √ . 3 2 ✡✠3 2 ✡✠3 2 ✡✠ Câu 15. 2 ex+ax
Tìm tất cả các số thực − cos x − x a để lim = −2. x→0 x2 ☛✟ 5 ☛✟ ☛✟ ☛✟ 3 . C . ✡ A ✠a = − B a = −1. a = −3. D a = − 2 ✡✠ ✡✠ ✡✠ 2
Câu 16. Tính f′(1), với f(x) = |(x + 1)x| − 3x2 + 1. ☛✟ ☛✟ ☛✟ ☛ ✟ A B C D Các câu khác sai. ✡✠f′(1) = 2 . f ′(1) = ✡✠ −3 . ✡✠ f ′(1) = −9. ✡✠ Câu 17. √
Phương trình tiếp tuyến của đường cong y = e4 2 x − 1 tại x = 0 là: ☛✟ ☛✟ ☛✟ A C y = ✡✠y = 4x. ✟ ✡
B ✠Không tồn tại tiếp tuyến tại x = 0. ✡✠ −4x. ☛ ✡ D y = 4x + 1. ✠ Câu 18. 1 x Tính giới hạn lim x + x→0+ x ☛✟ ☛✟ ☛✟ ☛✟ A B e. C D 0 . ✡✠1. ✡✠ ✡✠ +∞. ✡✠ CN Bộ môn
PGS.TS. Nguyễn Đình Huy 2 Đề 5123 ĐÁP ÁN ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ Câu 1. Câu 4. Câu 7. D Câu 10. D Câu 13. B . Câu 16. . B . ✡ A ✠ ✡ A ✠ ✡ ✠ ✡✠ ✡ ✠ ✡ ✠ ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ Câu 2. C Câu 5. A Câu 8. B Câu 11. D Câu 14. C Câu 17. B ✡✠ ✡ ✠ ✡ ✠ ✡✠ ✡ ✠ ✡ ✠ ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ Câu 3. Câu 6. Câu 9. Câu 12. Câu 15. Câu 18. ✡ A ✠ C D D C A . ✡ ✠ ✡ ✠ ✡✠ ✡ ✠ ✡ ✠ 1 ĐỀ THI GHK HK1-2015 ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM Môn : Giải tích 1
Khoa Khoa học ứng dụng - Bộ Môn Toán
Thời gian làm bài: 45 phút - Ngày thi: 05 /12/2015 Đề Thi/CQ CA 2
(Đề thi 18 câu / 2 trang) Đề 5124
Câu 1. Tìm các tham số thực a, b để hàm số sau liên tục, khả vi tại x = −2 : (ax2 + 4x, x ≤ −2, f (x) =
sinh (x + 2) + 2bx, x > −2. ☛✟ 1 5 ☛✟ 1 5 ☛✟ 2 5 ☛✟ 1 7 . . . . ✡ A ✠a = , b = B a = − , b = C a = , b = D a = − , b = 2 2 ✡✠ 2 2 ✡✠ 3 3 ✡✠ 3 3 Câu 2. 1 x Tính giới hạn lim x + x→0+ x ☛✟ ☛✟ ☛✟ ☛✟ A B C D e. ✡✠1. ✡✠0 . ✡✠ +∞. ✡✠ Câu 3. √
Phương trình tiếp tuyến của đường cong y = e4 2 x − 1 tại x = 0 là: ☛✟ ☛✟ ☛✟ ✡ A ✠y = 4x. ✡ B ✠y = 4x + 1. C y = ✟ ✡✠ −4x. ☛
D Không tồn tại tiếp tuyến tại x = 0. ✡✠ Câu 4. (x(t) = ln(t3 + 2) Cho hàm tham số − 1,
Đạo hàm của y theo x tại x = −1 có giá trị là:
y(t) = sinh t2 − t − 2 . ☛✟ ☛✟ ☛✟ ☛✟ A B C D y′( ✡✠y′(−1) = 0. y′( ✡✠ −1) = −1. ✡✠ y′(−1) = −3. ✡✠ −1) = 1.
Câu 5. Khi khảo sát tính đơn điệu của dãy số x = n2 + 2 (−1)n, khẳng định nào dưới đây là đúng: n ☛✟ ☛✟ A Dãy chỉ tăng khi
B Dãy luôn luôn tăng khi n ≥ 1. ✡ ☛✠ n ≥ 4. ✟ ✡✠ ☛ ✟
C Dãy không tăng, không giảm.
D Dãy chỉ giảm khi n ≥ 4. ✡✠ ✡✠ Câu 6. arctan x − x3 Cho f(x) = . Tìm f′′(0). x ☛✟ ☛✟ 2 ☛✟ 4 ☛ ✟ A B f ′′(0) = . C f ′′(0) = . D Không tồn tại. ✡✠f′′(0) = −1. ✡✠ − 3 ✡✠ 3 ✡✠ Câu 7. x2
Tìm miền xác định của hàm số − 1 f (x) = arcsin . x2 + 1 ☛✟ ☛✟ ☛✟ ☛✟ ✡ A ✠(−∞, +∞). ✡ B ✠[1, +∞). C D [1, 2]. ✡✠ [−1, 1]. ✡✠
Câu 8. Cho f(x) = (x + 2) cos(x − x2). Tính f′′′(0). ☛✟ ☛✟ ☛✟ ☛ ✟ A C ✡✠f′′′(0) = 9. ✡ B ✠f′′′(0) = 24. ✡✠ f ′′′(0) = −6. ✡ D ✠Đáp án khác.
Câu 9. Cho f(x) = arctan (sin 3x), trong đó x = ln(t + 3). Tính df theo dt tại t = −2 ☛✟ ☛✟ ☛✟ ☛ ✟ ✡ A ✠dt. ✡ B ✠3dt. ✡ C ✠−2dt. ✡ D ✠−dt.
Câu 10. Khi x → +∞, tìm vô cùng lớn bậc cao nhất trong các hàm: f 2 3 . 1(x) = x + 2x, f2(x) = x
ln x, f3(x) = ex − 2x, f4(x) = x ☛✟ ☛✟ ☛✟ ☛✟ A C D f ✡✠f1(x). ✡ B ✠f f 3(x). ✡✠2(x). ✡✠4(x).
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị a
a để hàm số f (x) = x e x − 1 có dạng vô định khi x → 0−. ☛✟ ☛✟ ☛✟ ☛✟ ✡ A ✠a < 0. ✡ B ✠a 6= 0. ✡ C ✠a ≥ 0. ✡ D ✠a > 0. Câu 12. 2 ex+ax
Tìm tất cả các số thực − cos x − x a để lim = −2. x→0 x2 ☛✟ 5 ☛✟ 3 ☛ ✟ ☛✟ . . ✡ A ✠a = − B a = − C a = −3. D a = −1. 2 ✡✠ 2 ✡✠ ✡✠ Câu 13. √ n n + 2n Tính giới hạn lim √ n n→∞ n + 1 − 1 ☛✟ ☛✟ ☛✟ ☛✟ A C D + ✡✠2. ✡ B ✠Các câu khác sai. ✡✠ 1 . ✡✠ ∞. Câu 14. r π
Tìm miền giá trị của hàm số f(x) = arctan x − 4 ☛✟ √ √ √ π ☛✟ π ☛✟ π ☛ ✟ . . . ✡ A ✠0, B 0, C 0, D Đáp số khác. 2 ✡✠ 2 ✡✠ 2 ✡✠ 1 Câu 15. cos x
Cho f(x) là hàm khả vi tại mọi x và g(x) = x2 − 2 f
. Biết f′(1) = 3, tính g′(0). x + 1 ☛✟ ☛✟ ☛✟ ☛ ✟ A B C D g′(0) = ✡✠g′(0) = 6. g′(0) = 3. ✡✠ ✡✠ g′(0) = −6. ✡✠ −2.
Câu 16. Tính f′(1), với f(x) = |(x + 1)x| − 3x2 + 1. ☛✟ ☛✟ ☛✟ ☛ ✟ ✡ A ✠f′(1) = 2 . ✡ B ✠Các câu khác sai. C D f ′(1) = ✡✠ f ′(1) = −9. ✡✠ −3 . Câu 17. (x(t) = cos3 t, π Cho hàm tham số Tính y′′(x) tại t = y(t) = sin3 t. 4 ☛✟ 2 ☛ ✟ ☛✟ 8 ☛✟ 4 ✡ A ✠− √ . B 0. C √ . D √ . 3 2 ✡✠ ✡✠3 2 ✡✠3 2
Câu 18. Khai triển Taylor cấp 2 của f(x) = ln x2 − 2x + 1 trong lân cận x0 = −1 là: ☛✟ (x + 1)2 ☛✟ (x + 1)2 A B
✡✠f(x) = −2 ln 2 − (x + 1) − + R f (x) = 2 ln 2 − (x + 1) − + o x2. 4 2 ✡✠ 4 ☛✟ (x + 1)2 ☛ ✟ (x + 1)2 C . D ✡✠ f (x) = 2 ln 2 − (x + 1) − + R f (x) = −2 ln 2 + (x + 1) + + o x2. 4 2 ✡✠ 4 CN Bộ môn
PGS.TS. Nguyễn Đình Huy 2 Đề 5124 ĐÁP ÁN ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ Câu 1. B Câu 4. B Câu 7. Câu 10. B Câu 13. . D Câu 16. . D . ✡✠ ✡ ✠ ✡ A ✠ ✡✠ ✡ ✠ ✡ ✠ ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ Câu 2. A . Câu 5. B Câu 8. A Câu 11. A Câu 14. C Câu 17. C ✡✠ ✡ ✠ ✡ ✠ ✡✠ ✡ ✠ ✡ ✠ ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ ☛ ✟ Câu 3. Câu 6. Câu 9. Câu 12. Câu 15. Câu 18. ✡ D ✠ ✡ D ✠ ✡ B ✠ ✡ C ✠ ✡ A ✠ ✡ C ✠ 1