Đề thi và đề cương môn Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển

Đề thi và đề cương môn Tài chính tiền tệ | Học viện Chính sách và Phát triển được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Tài liệu của Trình Phúc
ĐỀ THI TÀI CHÍNH TIỀN TỆ 2018-2019
ĐỀ 03
1. Thị trg tài chính là sự vận động của các nguồn lực tài chính,là sự vận động của
vốn tiền tệ và là những quỹ tiền tệ của những chủ thể xã hội". Hãy giải thích
2. Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng cung tiền tệ. Cho ví dụ
3.Thực trạng thị trường tài chính VN trong tgian qua. Nêu kiến nghị của em
ĐỀ 01
Câu 1: Trình bày các hình ngân hàng trung ương trên thế giới đang hiện
nay.Theo quan điểm của anh/chị,mô hình nào có hiệu lực,hiệu quả hơn?
Câu 2: Nêu mối quan hệ giữa lạm phát là tăng trưởng?Lấy ví dụ minh hoạ
Câu 3: Đánh giá thực trạng quản điều hành chính chính sách tài khoá của Việt
Nam thời gian qua? Nêu kiến nghị của anh/chị để chính sách này được hiệu quả
hơn
ĐỀ CƯƠNG MÔN TÀI CHÍNH TIỀN TỆ
Phần 1: Trắc nghiệm
20 câu, mỗi câu 0,2 điểm.
Chương 1: Tổng quan về tài chính tiền tệ
1. Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là
a. Được chấp nhận rộng rãi
b. Có thể chia nhỏ, được sử dụng rộng rãi lâu dài mà không bị hư hỏng
c. Thuận lợi cho việc sản xuất ra hàng loạt và dễ dàng trong việc xác định giá trị
d. Tất cả các phương án trên
2. Trong thời kỳ chế độ bản vị vàng
a. Chế độ tỷ giá cố định và xác định dựa trên cơ sở "ngang giá vàng"
b. Thương mại giữa các quốc gia không được khuyến khích
c. Ngân hàng trung ương hoàn toàn có thể ấn định được lượng tiền cung ứng
d. Mỗi người dân là một nhà cung ứng tiền của quốc gia
3. Giá cả trong nền kinh tế trao đổi hiện vật được tính dựa trên cơ sở
a. Theo cung cầu hàng hóa
b. Theo cung cầu hàng hóa và sự điều tiết của Chính phủ
c. Một cách ngẫu nhiên
d. Theo giá cả của thị trường quốc tế
4. Khối tiền tệ có tính lỏng nhất trong nền kinh tế là
a. Tiền mặt và tiền gửi có kỳ hạn
b. Tiền mặt và tiền gửi không kỳ hạn
c. Tiền mặt và kỳ phiếu ngân hàng
d. Tiền gửi có kỳ hạn và kỳ phiếu ngân hàng
5. Mức cung tiền tệ thực hiện chức năng làm phương tiện trao đổi tốt nhất là
a. M1
b. M2
c. M3
d. Tất cả các phương án trên
6. Đồng USD được sử dụng rộng rãi trong dự trữ ngoại hối và thanh toán quốc tế của nhiều nước
a. Nước Mỹ là một thị trường tiêu dùng lớn của thế giới
b. Nước Mỹ có nền kinh tế mạnh và có uy tín
c. Nước Mỹ có ngân hàng trung ương độc lập
d. Tất cả các phương án trên
7. Giá trị chính thức của Quyền rút vốn đặc biệt (SDR) được căn cứ vào bản vị của
a. Đồng USD
b. Đồng EURO
c. Các đồng tiền mạnh của nhiều nước
d. Đồng VND
8. Chức năng của tài chính bao gồm
a. Chức năng phân phối và chức năng hoạch định
b. Chức năng phân phối và chức năng giám sát
c. Chức năng giám sát và chức năng kiểm soát
d. Chức năng kiểm soát và chức năng phân phối
9. Tài sản tài chính bao gồm
a. Tiền gửi ngân hàng
b. Cổ phiếu
c. Trái phiếu
d. Tất cả các phương án trên
10. Hệ thống tài chính của một quốc gia bao gồm:
a. Các tổ chức tài chính
b. Các thị trường tài chính
c. Các cơ sở hạ tầng tài chính
d. Tất cả các phương án trên
Chương 2: Thị trường tài chính
11. Căn cứ vào thời gian luân chuyển vốn thì thị trường tài chính bao gồm
a. Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp
b. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn
c. Thị trường giao ngay và thị trường giao sau
d. Thị trường hối đoái và thị trường liên bang
12. Thị trường tiền tệ là nơi giao dịch
a. Các công cụ tài chính ngắn hạn
b. Các công cụ tài chính trung hạn
c. Các công cụ tài chính dài hạn
d. Các kim loại quý
13. Thị trường vốn là nơi giao dịch
a. Các công cụ tài chính ngắn hạn
b. Các công cụ tài chính trung và dài hạn
c. Các kim loại quý
d. Các đồng tiền khác nhau
14. Để phân biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ dựa trên cơ sở
a. Thời hạn chuyển giao vốn và mức độ rủi ro
b. Công cụ tài chính và lãi suất thị trường
c. Các chủ thể tham gia thị trường
d. Thời hạn chuyển giao vốn
15. Thị trường chứng khoán trên thực tế là
a. Sở Giao dịch chứng khoán
b. Tất cả những nơi mua và bán chứng khoán
c. Tất cả những nơi mua và bán cổ phiếu và trái phiếu
d. Tất cả những nơi mua và bán vốn ngắn hạn
16. Thị trường chứng khoán là một bộ phận của
a. Thị trường tiền tệ
b. Thị trường vốn
c. Thị trường tín dụng
d. Thị trường liên ngân hàng
17. Thị trường sơ cấp là thị trường mua bán
a. Các chứng khoán lần đầu phát hành
b. Các chứng khoán đã phát hành
c. Các chứng khoán có chất lượng tốt
d. Các chứng khoán có chất lượng kém
18. Thị trường thứ cấp là thị trường mua bán
a. Các chứng khoán lần đầu phát hành
b. Các chứng khoán đã phát hành
c. Các chứng khoán nhiều người ưa thích
d. Các chứng khoán ít người ưa thích
19. Phạm trù ngoại hối bao gồm
a. Vàng tiêu chuẩn quốc tế
b. Giấy tờ có giá bằng ngoại tệ
c. Tiền nước ngoài
d. Tất cả các câu trên đều đúng
20. Loại hình doanh nghiệp nào sau đây được phát hành cổ phiếu để huy động vốn
a. Công ty trách nhiệm hữu hạn
b. Công ty cổ phần
c. Công ty hợp danh
d. Công ty liên doanh
21. Trên thị trường tiền tệ, người ta mua bán:
a.
Các loại cổ phiếu
b.
Trái phiếu kho bạc
c.
Tín phiếu kho bạc
d.
Cả a, b và c
22. Trên thị trường vốn, người ta mua bán:
a. Trái phiếu
b.
Chứng chỉ tiền gửi
c.
Thương phiếu
d.
Cả a, b và c
23. Những đặc điểm nào thuộc về thị trường sơ cấp:
a.
Là thị trường mua bán lần đầu tiên các chứng khoán vừa mới phát hành
b. Được tổ chức hoạt động dưới hình thức các Sở giao dịch
c. Cả a và b
d. Cả 3 đáp án trên đều sai.
24. Đặc điểm nào không đúng với cổ phiếu thường
a. Người nắm giữ cổ phiếu có quyền tham gia quản lý công ty
b. Người nắm giữ cổ phiếu được hưởng cổ tức cố định
c. Người nắm giữ cổ phiếu nắm quyền sở hữu đối với tài sản ròng của công ty.
25. Điểm chung giữa cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu thường là:
a. Tỷ lệ cổ tức thay đổi tuỳ theo kết quả kinh doanh của công ty
b.Đều được quyền sở hữu tài sản ròng của công ty
c. Cả a và b
d.Cả 3 đáp án trên đều sai.
Chương 3: Các tổ chức trung gian tài chính
26. Các tổ chức trung gian tài chính bao gồm:
a. Ngân hàng thương mại
b. Ngân hàng phát triển, ngân hàng chính sách
c. Quỹ đầu tư, Quỹ hưu trí
d. Tất cả các phương án trên
27. Tổ chức tín dụng cổ phần phải có tối thiểu bao nhiêu cổ
đông? a. 100
b. 200
c. 300
d. 500
28. Cổ đông của tổ chức tín dụng phải
a. Chịu trách nhiệm trước Hội đồng quản trị về tính hợp pháp của nguồn vốn góp
b. Chịu trách nhiệm trước Đại hội cổ đông về tính hợp pháp của nguồn vốn cổ phần
c. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp của nguồn vốn góp, mua cổ
phần tại tổ chức tín dụng
d. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự hiện diện của mình
29. Một cổ đông là cá nhân không được vượt quá bao nhiêu phần trăm vốn điều lệ của một tổ
chức tín dụng
a. 5%
b. 10%
c. 15%
d. 20%
30. Hoạt động chủ yếu của các tổ chức trung gian tài chính là
a. Huy động các nguồn vốn trong nền kinh tế
b. Phát hành các loại chứng khoán
c. Sử dụng các nguồn vốn huy động được để cho các chủ thể cần vốn trong nền kinh
tế
d. Tất cả các phương án trên
31. Các tổ chức trung gian tài chính có vai trò
a. Giảm chi phí giao dịch, giảm lợi nhuận của tổ chức
b. Giảm chi phí giao dịch, giảm chi phí thông tin
c. Giảm chi phí thông tin, giảm độ tín nhiệm khách hàng
d. Giảm lợi nhuận của tổ chức, giảm độ tín nhiệm khách hàng
32. Các tổ chức trung gian đầu tư bao gồm
a. Công ty tài chính
b. Quỹ đầu tư chung và quỹ đầu tư tương hỗ
c. Quỹ đầu tư thị trường tiền tệ
d. Tất cả các phương án trên
33. Các tổ chức tín dụng hợp tác tại Việt Nam gồm có
a. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam và các quỹ tín dụng
nhân dân cơ sở
b. Ngân hàng hợp tác xã Việt Nam và các quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
c. Ngân hàng Chính sách Xã hội Việt Nam và các quỹ tín dụng cơ sở
d. Các Quỹ tín dụng cơ sở
34. Các tổ chức trung gian đầu tư ở Việt Nam bao gồm
a. Công ty tài chính
b. Công ty cho thuê tài chính
c. Công ty chứng khoán
d. Tất cả các phương án trên
35. Hệ thống tài chính của Việt Nam hiện nay bao gồm
a. Tổ chức tín dụng
b. Tổ chức kinh doanh chứng khoán
c. Tổ chức bảo hiểm
d. Tất cả các phương án trên
36. Rào cản cho việc lưu chuyển vốn qua kênh trực tiếp trên thị trường tài chính là gì?
a. Chi phí thông tin
b. Chi phí giao dịch
c. Cả a và b
37. Các hoạt động sử dụng vốn của ngân hàng thương mại gồm:
a. Cho vay ngắn, trung, dài hạn
b. Cung cấp các dịch vụ thanh toán
c. Cả a và b
38. Các nguồn vốn chủ yếu của ngân hàng chính sách gồm:
a. Ngân sách nhà nước cấp
b. Huy động tiền gửi từ dân cư và các tổ chức kinh tế
c. Vay từ các định chế tài chính khác
d. Cả a, b và c
39. Quỹ đầu tư dạng nào cho phép các nhà đầu tư tham gia vào bất cứ lúc nào?
a. Quỹ đầu tư mở
b. Quỹ đầu tư đóng
c. .Không có dạng quỹ nào cho phép như vậy
Chương 4: Ngân hàng thương mại
40. Nguồn vốn chủ sở hữu của ngân hàng thương mại là:
a. Là nguồn vốn do nhà nước cấp
b. Là nguồn vốn thuộc sở hữu của ngân hàng thương mại
c. Là nguồn vốn mà chủ ngân hàng thương mại phải có để bắt đầu hoạt động
d. Là nguồn vốn do chủ ngân hàng thương mại đóng góp
41. Thế nào là nguồn vốn của ngân hàng thương mại
a. Là toàn bộ nguồn tiền được ngân hàng thương mại tạo lập để cho vay và kinh
doanh
b. Là toàn bộ nguồn tiền được ngân hàng thương mại tạo lập để đầu tư chứng khoán
c. Là toàn bộ nguồn tiền được ngân hàng thương mại tạo lập để cho vay, đầu tư và
thực hiện các dịch vụ ngân hàng
d. Là toàn bộ nguồn tiền được ngân hàng thương mại tạo lập để đầu tư và cho vay
42. Vốn huy động của ngân hàng thương mại gồm những loại nào?
a. Tiền gửi, vốn vay các tổ chức tín dụng khác, vốn vay trên thị trường, vốn khác
b. Tiền gửi, vốn vay cá ngân hàng thương mại, vay ngân sách nhà nước
c. Tiền gửi, vốn vay tổ chức tín dụng, ngân sách nhà nước cấp hàng năm
d. Tiền gửi, vốn vay ngân sách nhà nước
43. Hoạt động của ngân hàng thương mại là việc kinh doanh, cung ứng thường xuyên một hoặc
một số các nghiệp vụ sau đây:
a. Nhận tiền gửi
b. Cấp tín dụng
c. Cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản
d. Tất cả các câu trên
44. Nhà đầu tư nước ngoài được mua cổ phần của ngân hàng thương mại Việt Nam do Chính
phủ quy định
a. Điều kiện, thủ tục mua cổ phần
b. Tổng mức sở hữu cổ phần tối đa của nhà đầu tư nước ngoài
c. Điều kiện của ngân hàng thương mại Việt Nam bán cổ phần cho nhà đầu tư nước
ngoài
d. Tất cả các phương án trên
45. Tổ chức tài chính trung gian nào sau đây không phải là ngân hàng thương mại
a. Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
b. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
c. Ngân hàng Phát triển Việt Nam
d. Ngân hàng TMCP Á Châu
46. Ngân hàng thương mại là mô hình doanh nghiệp kinh doanh trên lĩnh vực tiền tệ, ngân hàng
a. Không vì mục tiêu lợi nhuận
b. Vì mục tiêu lợi nhuận
c. Vì an ninh chính trị xã hội
d. Tất cả các phương án trên
47. Tại sao cần có những quy định về an toàn và hạn chế về tín dụng đối với các ngân hàng
thương mại?
a. Nhằm đảm bảo sự công bằng trong hoạt động ngân hàng
b. Nhằm đảm bảo sự an toàn trong hoạt động ngân hàng
c. Nhằm đảm bảo cho ngân hàng không bao giờ bị phá sản
d. Nhằm đảm bảo quyền lợi cho người gửi tiền
48. Ngân hàng thương mại có thể huy động vốn qua những loại tiền gửi nào?
a. Tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi không kỳ hạn
b. Tiền gửi tiết kiệm và tiền gửi thanh toán
c. Tiền gửi VND và tiền gửi ngoại tệ
d. Tất cả các phương án trên
49. Tại sao trong thời gian gần đây các ngân hàng thương mại Việt Nam đồng loạt tăng vốn?
a. Vì những ngân hàng này đang thiếu vốn trầm trọng
b. Vì những ngân hàng này đang cố gắng cạnh tranh với Kho bạc nhà nước và các
Công ty chứng khoán
c. Vì những ngân hàng này muốn củng cố sức cạnh tranh trong quá trình hội nhập
quốc tế
d. Vì những ngân hàng này chưa đủ vốn theo quy định của Ngân hàng nhà nước Việt
Nam
Chương 5. Tín dụng và lãi suất
TT Câu hỏi Đáp án
50.
Trong đời sống kinh tế-xã hội, ta thường thấy hiện tượng tín dụng nặng
lãi với lãi suất cao. Nguyên nhân là do:
A. Cầu tín dụng lớn hơn cung tín dụng;
B. Nhu cầu đi vay thường cấp bách không thể trì hoãn được
C. Thói quen của người dân
D. Câu A và B.
51.
Ở Việt Nam, tín dụng nặng lãi khá phổ biến. Nguyên nhân là do:
A. Do ảnh hưởng của chế độ phong kiến
B. Mức độ thu nhập của người lao động thấp
C. Hệ thống tín dụng chưa phát triển
D. Câu A, B và C.
52.
Vì sao tín dụng ngày nay trở nên phổ biến, phát triển đa dạng:
A. Các tổ chức ngân hàng và các tổ chức tín dụng phát triển mạnh và rộng
rãi khắp nơi;
B. Phần lớn các doanh nghiệp đều sử dụng vốn tín dụng với khối lượng ngày
càng lớn;
C. Thu nhập cá nhân ngày càng tăng, nên ngày càng có nhiều người tham gia
vào các quan hệ tín dụng.
D. Câu A, B, C.
53.
Trong nền kinh tế hàng hoá - tiền tệ, cầu về quỹ cho vay khá phong phú,
đa dạng, vì:
A. Nhu cầu đầu tư của doanh nghiệp
B. Nhu cầu tín dụng tiêu dùng cá nhân
C. Thâm hụt ngân sách nhà nước
D. Mức giảm khối lượng tiền tệ cung ứng và mức tăng dự trữ tiền tệ
E. Câu A, B, C và D.
54.
Có nhận định cho rằng, các công cụ nợ có cùng mức độ rủi ro, tính
thanh khoản và thuế có thể có những lãi suất khác nhau vì có các kỳ
hạn thanh toán khác nhau.
A. Đúng
B. Sai
55.
Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất mô tả mối quan hệ giữa lãi suất ngắn hạn
và lãi suất dài hạn
A. Đúng
B. Sai
56.
Có nhận định cho rằng, lãi suất của mỗi loại trái phiếu với các kỳ hạn
khác nhau được xác định bởi cung cầu của loại trái phiếu đó, không chịu
ảnh hưởng của lãi dự tính của các trái phiếu với các kỳ hạn khác. Bên
cạnh đó, người ta thường thích nắm trái phiếu kỳ hạn ngắn hơn, do vậy
đường lãi suất hoàn vốn thường là đường dốc lên.
A. Đúng
B. Sai
57.
Tính toán giá trị hiện tại được gọi là , lãi suất dùng trong để
tính giá trị hiện tại thường được gọi là
A. Lãi suất chiết khấu; chiết khấu
B. Chiết khấu (discounting); lãi suất chiết khấu (discount rate)
C. Chiết khấu
D. Lãi suất chiết khấu.
58.
Nguyên tắc xác định lãi suất dựa vào:
A. Căn cứ theo cơ chế thị trường, như: Lãi suất huy động vốn nhỏ hơn lãi
suất cho vay…
B. Căn cứ luật định, như: quy định lãi suất tiền gửi không kỳ hạn nhỏ hơn lãi
suất tiền gửi có kỳ hạn...
C. Câu A và B
D. Việc xác định lãi suất không căn cứ vào nguyên tắc nào, nghĩa là tự do.
59.
Giả định mọi yếu tố khác không đổi, cung tiền tệ sẽ giảm nếu:
A. NHTW tăng cường mua Tín phiếu kho bạc Nhà nước
B. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. NHTW thực hiện giảm lãi suất tái chiết khấu
60.
Trong tín dụng nhà nước, Nhà nước xuất hiện với tư cách:
a. Người môi giới
b. Người đi vay
c. Người cho vay
d. Người đi vay và người cho vay
61.
Giả sử các yếu tố khác khô đổi, khi lạm phát tăng thì:
a. Lãi suất danh nghĩa tăng
b. Lãi suất danh nghĩa giảm
c. Lãi suất thực tăng
d. Lãi suất thực giảm
62.
9. Chính phủ phát hành trái phiếu kho bạc thời hạn 5 năm, trả lãi hàng
năm. Đó là lãi suất
a. Đơn và danh nghĩa
b. Đơn và thực
c. Kép và danh nghĩa
d. Kép và thực
63.
10. Hình thức đầu tư nào dưới đây ít chịu rủi ro lãi suất nhất:
a. Trái phiếu kho bạc
b. Tín phiếu kho bạc
c. Trái phiếu công ty
d. Cổ phiếu công ty
Chương 6. Cung cầu tiền tệ
64.
Sức mua của đồng Việt Nam bị giảm sút khi:
A. Đồng đô la Mỹ lên giá.
B. Giá cả trung bình tăng
C. Câu A và B.
65.
Trong tác phẩm nối tiếng “Học thuyết chung về công ăn việc làm, lãi
xuất và tiền tệ”, Keynes J.M. đã nêu ra động cơ cho việc giữ tiền là:
A. Động cơ giao dịch;
B. Động cơ dự phòng;
C. Động cơ đầu cơ.
D. Câu A và B
E. Câu A, B và C.
66.
Có nhận định cho rằng, cầu tiền tệ tỉ lệ thuận với thu nhập và có liên hệ
âm với lãi suất.
A. Đúng
B. Sai
67.
NHTW bán trái phiếu chính phủ nhằm dự trữ ngân hàng
thương mại và _ cung tiền
A. Tăng, tăng
B. Giảm, giảm
C. Tăng, giảm
D. Giảm, tăng
68.
Giả định các yếu tố khác không thay đổi, lượng tiền cung ứng sẽ tăng
khi:
A. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. NHTW tăng lãi suất tái chiết khấu
C. NHTW mua tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở
D. Không có đáp án đúng
69.
Nếu NHTW chọn lãi suất làm mục tiêu trung gian, khi cầu tiền tăng:
A. Cung tiền sẽ tăng
B. Cung tiền sẽ giảm
C. Lãi suất sẽ tăng
D. Lãi suất sẽ giảm
70.
Để mở rộng cung tiền (MS) vào nền kinh tế, NHTW sẽ thực hiện chính
sách tiền tệ thông qua hệ thống tổ chức tín dụng bằng cách:
A. Thực hiện nghiệp vụ thị trường mở mua
B. Thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bán
C. Tăng lãi suất
D. Giảm lãi suất
E. Câu A và D
F. Câu B và C
71.
Để hạn chế cung tiền (MS) vào nền kinh tế, NHTW sẽ thực hiện chính
sách tiền tệ thông qua hệ thống tổ chức tín dụng bằng cách:
A. Thực hiện nghiệp vụ thị trường mở mua
B. Thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bán
C. Tăng lãi suất
D. Giảm lãi suất
E. Câu A và D
F. Câu B và C
72.
Theo mô hình tổng cầu và tổng cung (mô hình AD-AS), chính sách tiền
tệ mở rộng sẽ:
A. Tăng tổng cầu thông qua giảm lãi suất
B. Tăng tổng cầu thông qua tăng lãi suất
C. Giảm tổng cầu thông qua giảm lãi suất
D. Giảm tổng cầu thông qua tăng lãi suất
73.
Theo mô hình tổng cầu và tổng cung (mô hình AD-AS), chính sách tiền
tệ thắt chặt sẽ:
A. Tăng tổng cầu thông qua giảm lãi suất
B. Tăng tổng cầu thông qua tăng lãi suất
C. Giảm tổng cầu thông qua giảm lãi suất
D. Giảm tổng cầu thông qua tăng lãi suất
74.
Theo lý thuyết thanh khoản của Keynes, các động cơ đằng sau cầu tiền
bao gồm:
a. Động cơ giao dịch, động cơ cất trữ và động cơ đầu cơ.
b. Động cơ chi tiêu, động cơ dự phòng và động cơ đầu cơ.
c. Động cơ giao dịch, động cơ dự phòng và động cơ đầu cơ.
d. Cả ba đáp án trên đều sai.
75.
Trong các phát biểu sau đây, chỉ ra một phát biểu không đúng:
a. Fisher cho rằng lãi suất không tác động đến cầu tiền trong ngắn hạn
b. Các nhà kinh tế học cổ điển trường phái Cambridge cho rằng cầu
tiền có thể chịu ảnh hưởng của lãi suất.
c. Keynes cho rằng lãi suất có tác động đến cầu tiền.
d. Friedman cho rằng cầu tiền nhạy cảm với lãi suất.
Chương 7. Lạm phát
76.
Lạm phát phi mã là lạm phát:
A. Có tỷ lệ <10%
B. Có tỷ lệ >10% (2-3 con số)
C. Không kiểm soát và diễn ra trong thời gian dài
77.
Trong điều kiện nền kinh tế có lạm phát, người nào sau đây có lợi:
A. Người đi vay tiền
B. Người gửi tiền
C. Người giữ ngoại tệ
D. Câu A và C
E. Câu B và C.
78.
Có nhận định cho rằng, thường các chính phủ sẽ duy trì một tỷ lệ lạm
phát nhất định, khoảng dưới 5% (tùy vào thực trạng nền kinh tế).
A. Đúng, vì cần cung tiền vào nền kinh tế để đảm bảo tăng trưởng kinh tế,
việc làm và an sinh xã hội.
B. Sai, vì lạm phát ở bất kỳ tỉ lệ nào cũng đều nguy hiểm như nhau.
79.
Những công cụ chính sách tiền tệ nào sau đây sẽ trực tiếp làm cho tỷ lệ
lạm phát tăng lên:
A. NHTW tăng tỷ lệ chiết khấu và tái chiết khấu
B. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. Chính phủ tài trợ cho thâm hụt NSNN thông qua NHTW
D. Chính phủ vay nước ngoài để tài trợ cho thâm hụt.
80.
Phá giá tiền tệ nhằm:
A. Thúc đẩy đầu tư ra nước ngoài
B. Khuyến khích xuất khẩu
C. Hạn chế luồng vốn nước ngoài vào trong nước
D. Tăng cung tiền thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
81.
Khi lạm phát ở mức cao, các Chính phủ thường áp dụng biện pháp
nào?
A. Thắt chặt khối cung tiền, ấn định mức lãi suất cao
B. Kiềm giữ giá cả
C. Cắt giảm chi tiêu ngân sách, hạn chế tăng tiền lương
D. Thực hiện chiến lược thị trường cạnh tranh hoàn hảo
E. Câu A và D
F. Câu A, B, C, D.
82.
Lạm phát cơ bản là:
A. Là chỉ số phản ánh sự tăng giá trong dài hạn sau khi đã loại bỏ những dao
động về giá mang tính thời vụ, và những đột biến về giá bắt nguồn từ những
cú “sốc cung” tạm thời.
B. Chỉ số đo mức giá bình quân của tất cả hàng hóa và dịch vụ tạo nên tổng
sản phẩm quốc nội.
C. Là chỉ số phản ánh mức giá bình quân của nhóm hàng hóa và dịch vụ cho
nhu cầu tiêu dùng của các hộ gia đình.
D. Hiện tượng giá cả tăng nhanh và liên tục trong một thời gian dài.
83.
Nguyên nhân nào dẫn đến làm phát?
A. Sự mất cân đối của nền kinh tế quốc dân, sản xuất thấp kém, thâm hụt
ngân sách quốc gia.
B. Lượng tiền cung cấp vào lưu thông quá mức cần thiết
C. Hệ thống chính trị bị khủng hoảng do những tác động bên trong hoặc bên
ngoài
D. Do Chính phủ chủ động sử dụng lạm phát
E. Câu B và D
F. Câu A, B, C, và D.
84.
Theo dự báo của Bloomberg (2019), lạm phát ở Venezuela sẽ đạt mức 8
triệu phần trăm trong năm 2019, tỷ lệ này thuộc loại lạm phát nào:
A. Lạm phát vừa phải
B. Lạm phát phi mã
C. Siêu lạm phát
D. Không có đáp án, vì nằm ngoài lý thuyết kinh tế.
85.
Lạm phát mà giá tất cả các hàng hóa và dịch vụ tăng cùng một tỷ lệ, nên
giá cả tương đối giữa các mặt hàng là không thay đổi. Hãy cho biết, đây
là loại lạm phát nào?
A. Lạm phát thuần túy
B. Lạm phát dự kiến
C. Lạm phát không dự kiến (lạm phát bất ngờ)
D. Không có câu trả lời đúng.
86.
Trường phái trọng tiền tin rằng nhân tố gây ra lạm phát là do
a. Chính sách tài khóa với các công cụ chi tiêu chính phủ và thuế
b. Chính sách giải quyết công ăn việc làm
c. Sự thay đổi lượng cung tiền tệ
d. Lượng hàng hóa trong xã hội tăng lên đột biến
87.
Trường phái Keynes đề cập đến các loại lạm phát
a. Lạm phát thường và lạm phát phi mã
b. Lạm phát hàng hóa và lạm phát thu nhập
c. Lạm phát cân bằng và lạm phát không cân bằng
d. Lạm phát dự đoán được và lạm phát bất thường
88.
Lạm phát là hiện tượng tăng giá liên tục của
a. Giá cả một số mặt hàng thiết yếu
b. Tiền lương trả cho công nhân
c. Chi phí nguyên vật liệu đầu vào của doanh nghiệp
d. Mức giá chung
89.
Nền kinh tế đang ở mức tiềm năng, lạm phát chi phí đẩy xảy ra do
a. Chính phủ giảm thuế
b. Lực lượng lao động gia tăng
c. Mất mùa đẩy giá nông sản lên cao
d. Nguồn vốn quốc gia tăng
90.
Lựa chọn nào sau đây gây ra lạm phát do cầu kéo
a. Chính phủ tăng thuế
b. Ngân hàng trung ương tăng phát hành tiền
c. Giá dầu thô trên thế giới tăng
d. Khuynh hướng tiêu dùng cận biên của các hộ gia đình giảm
Chương 8. Ngân hàng trung ương và chính sách tiền tệ
91.
Mô hình tổ chức NHTW hiện này của Việt Nam là:
A. Độc lập Chính phủ, nghĩa là trực thuộc Quốc hội
B. Trực thuộc Chính phủ, nghĩa là nằm trong nội các của Chính phủ.
C. Độc lập hoàn toàn với Quốc hội và Chính phủ.
92.
Khi lạm phát phi mã xảy ra tác động tiêu cực đến kinh tế, chính trị, xã
hội. Khi đó NHTW sẽ thực hiện chính sách tiền tệ:
A. Thắt chặt cung tiền
B. Mở rộng cung tiền
C. Tăng chi tiêu chính phủ
D. Không có đáp án đúng
93.
Khi ngân hàng trung ương cung tiền quá mức sẽ tạo ra hiệu ứng trong
nền kinh tế là:
A. Thất nghiệp
B. Lạm phát
C. Tăng trưởng “nóng”
D. Câu B và C.
94.
NHTW không có chức năng nào trong các chức năng sau đây:
A. Phát hành tiền
B. Quản lý hệ thống thanh toán
C. Kiểm soát lưu lượng tiền và tín dụng
D. Kiểm soát chính sách tài khóa
95.
Trong phép đo cung tiền M1 có các tài sản sau đây trừ:
A. Công cụ phái sinh
B. Tiền mặt
C. Tiền gửi tiết kiệm phát séc
D. Đáp án B và C
96.
Mục tiêu ổn định tiền tệ, tăng trưởng kinh tế và công ăn việc làm là các
mục tiêu nào của CSTT:
A. Mục tiêu trung gian
B. Mục tiêu hành động
C. Mục tiêu cuối cùng
97.
Lý do khiến NHTW thông báo các quyết định của mình ra công chúng là:
A. Dành thời gian cho người dân để hiểu về các quyết định đó
B. Đa phần người dân không hiểu về chính sách tiền tệ nên không ảnh
hưởng tới việc thông báo quyết định ra công chúng
C. Chính sách tiền tệ ổn định sẽ giảm thiểu những nghi ngờ về quyết định
của NHTW, gia tăng lòng tin vào điều hành chính sách tiền tệ của NHTW.
D. Các NHTW khác trên thế giới có thể phối hợp với các chính sách của họ
E. Tất cả các ý trên đều đúng
98.
Khi NHTW thông báo tăng lãi suất tái chiết khấu:
A. Tỷ lệ tiết kiệm giảm
B. Lãi suất trên thị trường sẽ tăng lên
C. Nhu cầu đầu tư tăng lên
D. Cả A, B và C
99.
Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm mục đích:
A. Tăng thu nhập cho ngân hàng thương mại;
B. Đảm bảo khả năng thanh toán;
C. Thực hiện chính sách tiền tệ
D. B và C.
100.
NHTW thực hiện giảm lãi suất tái chiết khấu nhằm khuyến khích:
A. Các ngân hàng thương mại tăng “dự trữ vượt mức” làm cung tiền giảm
B. Các ngân hàng thương mại đi vay từ NHTW nhiều hơn làm cung tiền
tăng
C. Đáp án A và B
Chương 9: Tài chính quốc tế
101. Tỷ giá hối đoái là
a) Giá trị của một đồng tiền so với vàng
b) Giá trị của một đồng tiền so với lạm phát
c) Thay đổi giá trị của tiền qua thời gian
d) Giá trị của một đồng tiền so với một đồng tiền khác
102. Tỷ giá hối đoái được quyết định ở
a) Thị trường tiền
b) Thị trường ngoại hối
c) Thị trường cổ phiếu
Thị trường vốn
103. Khi giá trị của đồng bảng Anh thay đổi từ $1.25 thành $1.5, đồng bảng Anh ……………….
Và đồng đô la Mỹ ………………….
a) Tăng giá; Tăng giá
b) Giảm giá; tăng giá
c) Tăng giá, giảm giá
d) Giảm giá, giảm giá
104. Khi giá trị của đồng bảng Anh thay đổi từ $1.5 thành $1.25, đồng bảng Anh
……………….. và đồng đô la mỹ ……………
a) Tăng giá; Tăng giá
b) Giảm giá; tăng giá
c) Tăng giá, giảm giá
d) Giảm giá, giảm giá
105. Vào 25 tháng 1 năm 2009, một đồng Đô la Mỹ đổi được 0,75 euros. Như vậy, một Euro đổi
được khoảng....................đô la mỹ
A. 0.75
B. 1.00
C. 1.33
D. 1.75
106. Nếu đồng Đô la giảm giá so với đồng France Thụy Sĩ thì
A. Sô cô la Thụy Sĩ sẽ rẻ hơn ở Mỹ.
B. máy tính Mỹ sẽ đắt hơn ở Thụy Sĩ.
C. Sô cô la Thụy Sĩ sẽ đắt hơn ở Mỹ
D. Máy tính Mỹ sẽ rẻ hơn ở Thụy Sĩ.
107. Nếu mọi thứ không đổi, khi đồng tiền của một quốc gia tăng giá, sản phẩm của quốc gia đó
ở nước ngoài sẽ..........................và sản phẩm nước ngoài được bán tại quốc gia đó sẽ
…………….
A. Tăng giá, giảm giá
B. Tăng giá, tăng giá.
C. Giảm giá, giảm giá
D. Giảm giá, tăng giá.
108. Nếu mọi thứ không đổi, khi đồng tiền của một quốc gia giảm giá, sản phẩm của quốc gia đó
ở nước ngoài sẽ..........................và sản phẩm nước ngoài được bán tại quốc gia đó sẽ
…………….
A. Tăng giá, giảm giá
B. Tăng giá, tăng giá.
C. Giảm giá, giảm giá
D. Giảm giá, tăng giá.
109. Nếu lãi suất thực giữa Mỹ và Nhật Bản................................, việc mua hàng hóa tại Nhật
Bản sẽ rẻ hơn tại Mỹ
A. Lớn hơn 1.0
B. Lớn nhơn 0.5
C. Nhỏ hơn 0.5
D. Nhỏ hơn 1.0
110. Nếu giữ mọi thứ không thay đổi, việc tăng nhu cầu.........................của một quốc gia dẫn tới
việc tăng giá đồng nội tệ trong dài hạn, dẫn tới tăng nhu cầu cho..............................dẫn tới việc
giảm giá đồng nội tệ.
A. Nhập khẩu; nhập khẩu
B. Nhập khẩu; xuất khẩu
C. Xuất khẩu; nhập khẩu
D. Xuất khẩu; xuất khẩu
Chương 10: Tài chính công và chính sách tài khóa
111. Hàng hóa và dịch vụ công có đặc điểm sau
A. Không được định giá theo thị trường
B. Bán trên thị trường
C. Thường sẵn có với những người có khả năng và mong muốn chi trả
D. Được tài trợ bởi nguồn doanh thu từ bán hàng
112. Thuế là gì
A. Là giá phải trả cho chính phủ cho việc sử dụng hàng hóa và dịch vụ công.
B. Là chi trả bắt buộc có thể không liên quan trực tiếp tới những lợi ích nhận được từ
hàng hóa và dịch vụ công
C. Không ảnh hưởng tới nền kinh tế
D. Được sử dụng bởi các doanh nghiệp tư để tăng doanh thu
113. Nền kinh tế hỗn hợp là
A. Không có yếu tố thị trường
B. Không có yếu tố chính phủ
C. Các hoạt động của chính phủ chiếm một tỷ trọng nhất định trong giá trị hàng hóa và
dịch vụ được sản xuất
D. Tất cả hàng hóa và thị trường được bán theo giá thị trường
114. Chính sách tài khóa
a. Là chính sách thông qua chế độ thuế và chi tiêu chính phủ để tác động tới nền kinh tế
b. Do Ngân hàng trung ương thực hiện
c. Là chính sách thông qua cung, cầu tiền tệ để tác động tới nền kinh tế.
d. Cả ba phương án trên
115. Trong điều kiện nền kinh tế suy thoái, chính phủ sẽ
a. Giảm thuế, giảm quy mô chi tiêu công
b. Giảm thuế, tăng quy mô chi tiêu công
c. Tăng thuế, tăng quy mô chi tiêu công
d. Tăng thuế, giảm quy mô chi tiêu công
116. Trong điều kiện nền kinh tế phát triển quá nóng, chính phủ sẽ
a.Giảm chi tiêu công, giảm thuế
b.Tăng chi tiêu công, tăng thuế
c.Giảm chi tiêu công, tăng thuế.
d.Tăng chi tiêu công, giảm thuế
117. Chu trình ngân sách nhà nước bao gồm các bước theo thứ tự sau:
A. Chấp hành dự toán ngân sách; Lập dự toán ngân sách; Quyết toán ngân sách
B. Chấp hành dự toán ngân sách; Quyết toán ngân sách; Lập dự toán ngân sách
C. Quyết toán ngân sách ; Lập dự toán ngân sách; Chấp hành dự toán ngân sách;
D. Lập dự toán ngân sách; Chấp hành dự toán ngân sách; Quyết toán ngân sách
118. Tác động nào sau đây của nợ công là tác động tích cực lên nền kinh tế.
A. Trong dài hạn, nếu tỷ lệ nợ công cao, đặc biệt nợ nước ngoài lớn thì quốc gia đó sẽ
tăng cường xuất khẩu để trả nợ nước ngoài.
B. Khi nợ công quá lớn, chính phủ phải thực hiện chính sách thắt chặt chi tiêu để giảm
mức bội chi ngân sách nhà nước.
C. Nợ công tận dụng được sự hỗ trợ từ nước ngoài và các tổ chức tài chính quốc tế.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
119. Kinh nghiệm quản lý nợ công của các nước trên thế giới cho thấy:
A. Vấn đề then chốt trong quản lý an toàn nợ công là quản lý chặt chẽ nợ vay nước ngoài.
B. Tăng cường tính minh bạch hóa thông tin về thâm hụt ngân sách nhà nước và nợ công
để đánh giá chính xác mức độ an toàn nợ công và tăng định mức tín nhiệm quốc gia trên
thị trường quốc tế.
C. Giám sát chặt chẽ hệ thống tài chính ngân hàng và các doanh nghiệp lớn trong nền
kinh tế để ngăn ngừa nguy cơ khủng hoảng nợ công do Chính phủ phải vay nợ lớn để giải
cứu hệ thống các tổ chức tài chính ngân hàng.
D. Cả ba đáp án trên.
120. Các công cụ chính sách tài khóa nhằm thực hiện mục tiêu đảm bảo ký luật tài khóa tổng thể
và ổn định kinh tế vĩ mô bao gồm
A. Khuôn khổ chi tiêu công trung hạn.
B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. Tái cấp vốn
D. Tỷ giá hối đoái
121. Công cụ nào sau đầy không phải là công cụ chính sách tài khóa nhằm thực hiện mục tiêu
đảm bảo chi tiêu hiệu quả và tăng trưởng bền vững?
A. Khuôn khổ ngân sách trung hạn
B. Kế hoạch đầu tư công
C. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. Lập ngân sách theo hiệu quả hoạt động
Chương 11: Tài chính doanh nghiệp
122. Công ty cổ phần được sở hữu bởi:
a. Ban giám đốc
b. Các cổ đông
c. Hội đồng quản trị
d. Tất cả các câu trên đều đúng
123. Loại hình kinh doanh được sở hữu bởi một cá nhân duy nhất là:
a. Doanh nghiệp tư nhân
b. Công ty nhỏ
c. Công ty hợp danh
d. Người nhận thầu độc lập
124. Nhân tố có thể ảnh hưởng đến quản trị tài chính doanh nghiệp bao gồm:
a. Sự khác biệt về hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp
b. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh
c. Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp
d. Tất cả các câu trên đều đúng
125. Quản trị tài chính doanh nghiệp có vai trò:
a. Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp
b. Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả
c. Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
d. Bao gồm cả a, b, c
126. Lợi thế của công ty cổ phần so với loại hình công ty tư nhân:
a. Được miễn thuế
b. Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lý
c. Trách nhiệm vô hạn
d. Giảm thiểu yêu cầu báo cáo giữa cổ đông và ban quản lý công ty
127. Mục tiêu về tài chính của một công ty cổ phần là:
a. Tối đa hóa doanh thu
b. Tối đa hóa lợi nhuận
c. Tối đa hóa giá trị công ty cho các cổ đông
d. Tối đa hóa thu nhập cho các nhà quản lý
128. Về mặt tài chính, doanh nghiệp phải chịu trách nhiệm đối với các khoản nợ bằng toàn bộ tài
sản của chủ sở hữu là:
a. Công ty cổ phần
b. Doanh nghiệp tư nhân
c. Công ty trách nhiệm hữu hạn
d. Không có dáp án nào đúng
129. Công ty cổ phần thường được chia thành 3 loại
A. Công ty cổ phần nội bộ, công ty cổ phần đại chúng, công ty cổ phần niêm yết
B. Công ty cổ phần nội bộ, công ty cổ phần đại chúng, công ty cổ phần trách nhiệm hữu hạn
C. Công ty cổ phần đại chúng, công ty cổ phần trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần niêm
yết
D. Công ty cổ phần nội bộ, công ty cổ phần trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần niêm yết
130. Nhiệm vụ quan trọng của nhà quản trị tài chính là:
a. Huy động vốn cho doanh nghiệp
b. Quyết định đầu tư vào các loại tài sản cho doanh nghiệp
c. Quyết định chính sách cổ tức
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
131. Quyết định nào sau đây không phải là quyết định tài trợ của doanh nghiệp:
A. Phát hành trái phiếu
B. Vay vốn ngân hàng
C. Phát hành cổ phiếu ưu đãi
D. Góp vốn vào công ty con
132. Khi công ty phá sản, người nhận lợi ích sau cùng là:
A. Cổ đông ưu đãi
B. Cổ đông thường
C. Trái chủ
D. Người lao động
133. Nội dung nào sau đây không phải là nội dung quản trị vốn lưu động
A. Quản trị tiền mặt
B. Quản trị cơ sở hạ tầng
C. Quản trị các khoản phải thu ngắn hạn
D. Quản lý hàng tồn kho
134. Các yếu tố ảnh hưởng đến tài chính doanh nghiệp bao gồm
A. Môi trường công nghệ
B. Môi trường văn hóa và dân số
C. Môi trường pháp luật và chính sách
D. Tất cả các đáp án trên
Chương 12: Tài chính cá nhân
135. Các hoạt động chính của tài chính hộ gia đình bao gồm:
a. Hoạt động huy động nguồn lực
b. Hoạt động phân bổ nguồn lực
c. Hoạt động sử dụng nguồn lực
d. Cả ba hoạt động trên
136. Các nguồn lực tài chính hộ gia đình huy động bao gồm
a. Lương từ nhà tuyển dụng
b. Thu nhập từ tài sản
c. Nguồn vốn vay từ các thành viên trong gia đình
d. a và b là phương ánđúng
e. a,b và c là phương án đúng
137. Hoạt động phân bổ, sử dụng tài sản của hộ gia đình không bao gồm
a. Chi tiêu tiêu dùng
b. Gửi tiết kiệm
c. Cho các thành viên khác trong gia đình vay
d. Mua cổ phiếu, trái phiếu
138. Hộ gia đình có mức độ chấp nhận rủi ro thấp thường không lựa chọn
a. Gửi tiết kiệm
b. Mua bảo hiểm
c. Mua cổ phiếu công ty
d. Mua trái phiếu chính phủ
139. Những yếu tố vĩ mô ảnh hưởng tới tài chính hộ gia đình bao gồm
a. Tỷ lệ thất nghiệp, chu kỳ kinh tế, tỷ lệ lạm phát, nghề nghiệp.
b. Tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ lạm phát, cấu trúc gia đình, thuế
c. Tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ lạm phát, thuế, chu kỳ kinh tế.
d. Cấu trúc gia đình, tỷ lệ lạm phát, thuế, chu kỳ kinh tế.
140. Những yếu tố vi mô ảnh hưởng tới tài chính hộ gia đình bao gồm
a. Cấu trúc gia đình, độ tuổi, tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ lạm phát.
b. Cấu trúc gia đình, tỷ lệ thất nghiệp, nghề nghiệp, các yếu tố cá nhân khác
c. Nghề nghiệp, cấu trúc gia đình, độ tuổi, các yếu tố cá nhân khác
d. Nghề nghiệp, độ tuổi, tỷ lệ thất nghiệp, các yếu tố cá nhân khác
.
2. ĐỀ THI TỰ LUẬN
Chương 1: Tổng quan về tài chính tiền tệ
- Chức năng của tiền tệ?
- Chức năng của tài chính?
- Giá trị đồng tiền Việt Nam thời gian qua?
- Mối quan hệ giữa các bộ phận cấu thành của hệ thống tài chính quốc gia?
- Nhận xét gì về chính sách tiền tệ của Việt Nam thời gian qua?
- Nhận xét gì về chính sách tài khóa của Việt Nam thời gian qua?
Chương 2: Thị trường tài chính
- Trình bày vai trò của thị trường tài chính trong quá trình phát triển nền kinh tế
- Quan điểm về thị trường tài chính của Việt Nam trong thời gian qua? Anh/chị có kiến
nghị gì về vấn đề này?
- Chức năng của thị trường tài chính?
- Phân biệt giữa thị trường vốn và thị trường tiền tệ
- Trình bày các công cụ trên thị trường phái sinh
- Phân biệt chứng khoán nợ, chứng khoán vốn và chứng khoán phái sinh?
Chương 3: Các tổ chức trung gian tài chính
- Chức năng của các tổ chức trung gian tài chính?
- Vai trò của các tổ chức trung gian tài chính?
- Hệ thống tổ chức trung gian tài chính ở Việt Nam hiện nay?
- Phân biệt sự khác nhau giữa công ty tài chính và ngân hàng thương mại
- Phân biệt sự khác nhau giữa ngân hàng chính sách và ngân hàng thương mại?
- Anh/chị có nhận xét gì về năng lực tài chính của các tổ chức trung gian tài chính của
Việt Nam hiện nay?
Chương 4: Ngân hàng thương mại
- Vai trò của hệ thống ngân hàng thương mại trong nền kinh tế?
- Chức năng của ngân hàng thương mại?
- Phân biệt sự khác nhau giữa tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi thanh toán của ngân hàng
thương mại?
- Vai trò của tín dụng ngân hàng trong sự phát triển nền kinh tế
- Năng lực tài chính của các ngân hàng thương mại Việt Nam hiện nay?
- Hệ thống các ngân hàng thương mại của Việt Nam thời gian qua?
TT
Chương 5. Tín dụng và lãi suất
CÂU HỎI
1
Hãy giải thích trên cơ sở lý thuyết kinh tế về mục đích quyết định giảm lãi suất
của NHNN Việt Nam? Và tác động của quyết định này sẽ diễn ra như thế
nào?.
2
Tại sao có những công cụ nợ trên thị trường tài chính có kỳ hạn giống nhau
nhưng có lãi suất khác nhau?
3
Tín dụng nặng lãi? Nguyên nhân và giải pháp
4
Đường cong lãi suất đi xuống?
5
Thị trường vốn vay: Đồ thị và các yếu tố tác động
6
Vai trò của tín dụng nền đời sống kinh tế-xã hội.
Chương 6. Cung cầu
7
Có nhận định cho rằng, khi nghiên cứu về lượng tiền cung ứng, chúng ta chỉ
nên tập trung vào những biến động trong dài hạn. Câu nói này đúng hay sai,
giải thích?
8
Đô la hóa (Dollarization) là tình trạng mà tỉ trọng tiền gửi bằng ngoại tệ chiếm
trên 30% trong tổng khối tiền tệ mở rộng bao gồm: tiền mặt trong lưu thông,
tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi ngoại tệ. Ở Việt Nam, tỉ lệ
Đô la hóa luôn mức trên 20% trong khi tỷ lệ này các nước trong khu vực
thấp hơn rất nhiều, khoảng 7-10%.
Hãy giải thích nguyên nhân tình trạng đô la hóa Việt Nam hiện nay theo
bạn, Chính phủ nên làm gì?
9
Trình bày quá trình cung ứng tiền tệ. Sẽ ảnh hưởng như thế nào đến mức
cung tiền tệ và tiền cơ bản nếu ngân hàng trung ương phát hành thêm giấy bạc
ngân hàng vào trong lưu thông.
10
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến mức cung tiền tệ. Ngân hàng trung ương
có thể ảnh hưởng trực tiếp đến khối lượng tiền cung ứng thông qua kiểm soát
các yếu tố nào?
11
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến mức cầu tiền tệ theo quan điểm hiện đại.
12
Dự trữ quốc gia được công chúng đặc biệt quan tâm theo dõi, đặc biệt về quy
mô dự trữ quốc gia. Hãy giải thích bản chất của dự trữ quốc gia, vì sao phải
tăng quy mô dự trữ quốc gia?
Chương 7. Lạm phát
13
Khi lạm phát ở mức 2 – 3 con số, có biểu hiện tiêu cực cho nền kinh tế, khi
đó chính sách tiền tệ và chính sách tài khóa cần làm gì để kiểm soát lạm phát,
ổn định kinh tế và an sinh xã hội.
14
Lạm phát được hiểu là hiện tượng giá cả tăng nhanh và liên tục trong một thời
gian dài. Hãy giải thích, những nguyên nhân nào gây ra lạm phát.
15
Trừ lạm phát một con số thì hầu hết các loại lạm phát khác đều gây ảnh hưởng
không tốt đến quá trình phát triển kinh tế-xã hội. Hãy giải thích
những tác động cụ thể của lạm phát là gì?
16 Khi có lạm phát sảy ra, các Chính phủ thường áp dụng các biện pháp nào?
Giải thích.
17 Lạm phát ảnh hưởng đến các nền kinh tế theo nhiều cách tích cực và tiêu cực
khác nhau. Hãy giải thích.
18 Giải thích tác động của lạm phát đến hoạt động sản xuất kinh doanh; và lĩnh
vực lưu thông buôn bán.
Chương 8. NHTW và CSTT
19 Giải thích cơ chế tác động của công cụ lãi suất trong chính sách tiền tệ đến
tiết kiệm, tiêu dùng, đầu tư, xuất nhập khẩu và GDP.
20
Khi lạm phát sảy ra có biểu hiện tiêu cực cho tình hình kinh tế - xã hội, khi đó
NHTW sẽ thực hiện các công cụ sau như thế nào: Công cụ lãi suất; Nghiệp vụ
thị trường mở; Dự trữ bắt buộc. Hãy giải thích trên cơ sở lý luận kinh tế.
21
Khi lạm phát đã được kiểm soát, Chính phủ muốn thúc đẩy tăng trưởng kinh
tế, tăng số lượng việc làm các vấn đề kinh tế - hội khác trong thời gian
lạm phát gây ra thì chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ cần làm gì để đạt
được mục tiêu đó? Hãy giải thích trên cơ sở lý luận kinh tế.
22 Có nhận định cho rằng, cầu tiền tệ tỉ lệ với thu nhập và có liên hệ âm với lãi
suất. Hãy cho biết, nhận định này đúng hay sai? Giải thích và liên hệ thực tế
minh họa.
23
Trong thực tế điều hành chính sách tiền tệ trên thế giới, có sự khác nhau trong
việc lựa chọn mục tiêu cuối cùng. Chẳng hạn, Việt Nam theo đuổi đa mục
tiêu. Hãy giải thích vì sao?
24
Có NHTW trên thế giới lại lựa chọn giải pháp “phá giá tiền tệ” (như trường
hợp Trung Quốc thời gian qua). Hãy giải thích bản chất quyết định này của
NHTW. Theo bạn, trong thời điểm hiện nay, Việt Nam nên “phá giá tiền tệ”
không? Giải thích.
Chương 9: Tài chính công và chính sách tài khóa
- Phân tích vai trò của tài chính công trong việc định hướng đầu tư, điều chỉnh cơ cấu nền kinh
tế, hạn chế độc quyền và các ảnh hưởng ngoại sinh tiêu cực.
- Phân tích chức năng phân bổ nguồn lực của tài chính công.
- Trình bày các mô hình của hệ thống cung ứng hàng hóa công?
- Bội chi ngân sách nhà nước là gì? Việc bội chi ngân sách nhà nước của Việt Nam luôn dương
có phải dấu hiệu tiêu cực của nền kinh tế.
- Phân tích những tác động của nợ công lên đối với nền kinh tế.
- Chính sách tài khóa mở rộng là gì?
- Chính sách tài khóa thu hẹp là gì?
Chương 11: Tài chính quốc tế
- So sánh tỷ giá thực và tỷ giá song phương. Điều gì sẽ xảy ra khi đồng nội tệ được định giá
thấp/cao?
- So sánh tỷ giá danh nghĩa đa phương và tỷ giá thực đa phương. Đồng tiền Việt Nam đang được
định giá cao hay thấp?
Chương 12: Tài chính doanh nghiệp
- Phân tích vai trò của tài chính doanh nghiệp trong việc huy động nguồn vốn của hệ thống tài
chính và cung cấp vốn đầu tư cho hệ thống tài chính.
- Phân tích vai trò của tài chính doanh nghiệp trong việc góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng
vốn của nền kinh tế và giúp các nhà đầu tư có kênh đầu tư với hiệu suất cao.
- Phân tích vai trò của tài chính doanh nghiệp trong việc cung cấp vốn đầu tư cho nền kinh tế và
tạo nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
- Trình bày các phương thức huy động vốn trực tiếp của doanh nghiệp.
- Trình bày các phương thức huy động vốn gián tiếp của doanh nghiệp.
- Phân tích những yếu tố môi trường vĩ mô ảnh hưởng tới tài chính doanh nghiệp.
- Môi trường pháp luật; chính sách và môi trường công nghệ của nhà nước ảnh hưởng như thế
nào tới tài chính doanh nghiệp?
- Nguồn nhân lực và quy trình sản xuất công nghệ của doanh nghiệp ảnh hưởng như thế nào tới
tài chính doanh nghiệp?
Chương 13: Tài chính cá nhân
- Trình bày mối quan hệ giữa tài chính hộ gia đình và tài chính doanh nghiệp.
- Trình bày mối quan hệ giữa tài chính hộ gia đình và ngân sách nhà nước.
- Lãi suất và lạm phát ảnh hưởng như thế nào tới tài chính hộ gia đình?
- Cấu trúc gia đình và độ tuổi ảnh hưởng như thế nào tới tài chính hộ gia đình ?
- Chu kỳ kinh tế và lạm phát ảnh hưởng như thế nào tới tài chính hộ gia đình? Cho ví dụ minh
họa.
| 1/31

Preview text:

Tài liệu của Trình Phúc
ĐỀ THI TÀI CHÍNH TIỀN TỆ 2018-2019 ĐỀ 03
1. Thị trg tài chính là sự vận động của các nguồn lực tài chính,là sự vận động của
vốn tiền tệ và là những quỹ tiền tệ của những chủ thể xã hội". Hãy giải thích
2. Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng cung tiền tệ. Cho ví dụ
3.Thực trạng thị trường tài chính VN trong tgian qua. Nêu kiến nghị của em ĐỀ 01
Câu 1: Trình bày các mô hình ngân hàng trung ương trên thế giới đang có hiện
nay.Theo quan điểm của anh/chị,mô hình nào có hiệu lực,hiệu quả hơn?
Câu 2: Nêu mối quan hệ giữa lạm phát là tăng trưởng?Lấy ví dụ minh hoạ
Câu 3: Đánh giá thực trạng quản lý điều hành chính chính sách tài khoá của Việt
Nam thời gian qua? Nêu kiến nghị của anh/chị để chính sách này được hiệu quả hơn
ĐỀ CƯƠNG MÔN TÀI CHÍNH TIỀN TỆ Phần 1: Trắc nghiệm
20 câu, mỗi câu 0,2 điểm.
Chương 1: Tổng quan về tài chính tiền tệ
1. Điều kiện để một hàng hóa được chấp nhận là tiền trong nền kinh tế là
a. Được chấp nhận rộng rãi
b. Có thể chia nhỏ, được sử dụng rộng rãi lâu dài mà không bị hư hỏng
c. Thuận lợi cho việc sản xuất ra hàng loạt và dễ dàng trong việc xác định giá trị
d. Tất cả các phương án trên
2. Trong thời kỳ chế độ bản vị vàng
a. Chế độ tỷ giá cố định và xác định dựa trên cơ sở "ngang giá vàng"
b. Thương mại giữa các quốc gia không được khuyến khích
c. Ngân hàng trung ương hoàn toàn có thể ấn định được lượng tiền cung ứng
d. Mỗi người dân là một nhà cung ứng tiền của quốc gia
3. Giá cả trong nền kinh tế trao đổi hiện vật được tính dựa trên cơ sở a. Theo cung cầu hàng hóa
b. Theo cung cầu hàng hóa và sự điều tiết của Chính phủ c. Một cách ngẫu nhiên
d. Theo giá cả của thị trường quốc tế
4. Khối tiền tệ có tính lỏng nhất trong nền kinh tế là
a. Tiền mặt và tiền gửi có kỳ hạn
b. Tiền mặt và tiền gửi không kỳ hạn
c. Tiền mặt và kỳ phiếu ngân hàng
d. Tiền gửi có kỳ hạn và kỳ phiếu ngân hàng
5. Mức cung tiền tệ thực hiện chức năng làm phương tiện trao đổi tốt nhất là a. M1 b. M2 c. M3
d. Tất cả các phương án trên
6. Đồng USD được sử dụng rộng rãi trong dự trữ ngoại hối và thanh toán quốc tế của nhiều nước vì
a. Nước Mỹ là một thị trường tiêu dùng lớn của thế giới
b. Nước Mỹ có nền kinh tế mạnh và có uy tín
c. Nước Mỹ có ngân hàng trung ương độc lập
d. Tất cả các phương án trên
7. Giá trị chính thức của Quyền rút vốn đặc biệt (SDR) được căn cứ vào bản vị của a. Đồng USD b. Đồng EURO
c. Các đồng tiền mạnh của nhiều nước d. Đồng VND
8. Chức năng của tài chính bao gồm
a. Chức năng phân phối và chức năng hoạch định
b. Chức năng phân phối và chức năng giám sát
c. Chức năng giám sát và chức năng kiểm soát
d. Chức năng kiểm soát và chức năng phân phối
9. Tài sản tài chính bao gồm a. Tiền gửi ngân hàng b. Cổ phiếu c. Trái phiếu
d. Tất cả các phương án trên
10. Hệ thống tài chính của một quốc gia bao gồm:
a. Các tổ chức tài chính
b. Các thị trường tài chính
c. Các cơ sở hạ tầng tài chính
d. Tất cả các phương án trên
Chương 2: Thị trường tài chính
11. Căn cứ vào thời gian luân chuyển vốn thì thị trường tài chính bao gồm
a. Thị trường sơ cấp và thị trường thứ cấp
b. Thị trường tiền tệ và thị trường vốn
c. Thị trường giao ngay và thị trường giao sau
d. Thị trường hối đoái và thị trường liên bang
12. Thị trường tiền tệ là nơi giao dịch
a. Các công cụ tài chính ngắn hạn
b. Các công cụ tài chính trung hạn
c. Các công cụ tài chính dài hạn d. Các kim loại quý
13. Thị trường vốn là nơi giao dịch
a. Các công cụ tài chính ngắn hạn
b. Các công cụ tài chính trung và dài hạn c. Các kim loại quý
d. Các đồng tiền khác nhau
14. Để phân biệt thị trường vốn và thị trường tiền tệ dựa trên cơ sở
a. Thời hạn chuyển giao vốn và mức độ rủi ro
b. Công cụ tài chính và lãi suất thị trường
c. Các chủ thể tham gia thị trường
d. Thời hạn chuyển giao vốn
15. Thị trường chứng khoán trên thực tế là
a. Sở Giao dịch chứng khoán
b. Tất cả những nơi mua và bán chứng khoán
c. Tất cả những nơi mua và bán cổ phiếu và trái phiếu
d. Tất cả những nơi mua và bán vốn ngắn hạn
16. Thị trường chứng khoán là một bộ phận của a. Thị trường tiền tệ b. Thị trường vốn c. Thị trường tín dụng
d. Thị trường liên ngân hàng
17. Thị trường sơ cấp là thị trường mua bán
a. Các chứng khoán lần đầu phát hành
b. Các chứng khoán đã phát hành
c. Các chứng khoán có chất lượng tốt
d. Các chứng khoán có chất lượng kém
18. Thị trường thứ cấp là thị trường mua bán
a. Các chứng khoán lần đầu phát hành
b. Các chứng khoán đã phát hành
c. Các chứng khoán nhiều người ưa thích
d. Các chứng khoán ít người ưa thích
19. Phạm trù ngoại hối bao gồm
a. Vàng tiêu chuẩn quốc tế
b. Giấy tờ có giá bằng ngoại tệ c. Tiền nước ngoài
d. Tất cả các câu trên đều đúng
20. Loại hình doanh nghiệp nào sau đây được phát hành cổ phiếu để huy động vốn
a. Công ty trách nhiệm hữu hạn b. Công ty cổ phần c. Công ty hợp danh d. Công ty liên doanh
21. Trên thị trường tiền tệ, người ta mua bán: a. Các loại cổ phiếu b. Trái phiếu kho bạc c. Tín phiếu kho bạc d. Cả a, b và c
22. Trên thị trường vốn, người ta mua bán: a. Trái phiếu b. Chứng chỉ tiền gửi c. Thương phiếu d. Cả a, b và c
23. Những đặc điểm nào thuộc về thị trường sơ cấp:
a. Là thị trường mua bán lần đầu tiên các chứng khoán vừa mới phát hành
b. Được tổ chức hoạt động dưới hình thức các Sở giao dịch c. Cả a và b
d. Cả 3 đáp án trên đều sai.
24. Đặc điểm nào không đúng với cổ phiếu thường
a. Người nắm giữ cổ phiếu có quyền tham gia quản lý công ty
b. Người nắm giữ cổ phiếu được hưởng cổ tức cố định
c. Người nắm giữ cổ phiếu nắm quyền sở hữu đối với tài sản ròng của công ty.
25. Điểm chung giữa cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu thường là:
a. Tỷ lệ cổ tức thay đổi tuỳ theo kết quả kinh doanh của công ty
b.Đều được quyền sở hữu tài sản ròng của công ty c. Cả a và b
d.Cả 3 đáp án trên đều sai.
Chương 3: Các tổ chức trung gian tài chính
26. Các tổ chức trung gian tài chính bao gồm: a. Ngân hàng thương mại
b. Ngân hàng phát triển, ngân hàng chính sách
c. Quỹ đầu tư, Quỹ hưu trí
d. Tất cả các phương án trên
27. Tổ chức tín dụng cổ phần phải có tối thiểu bao nhiêu cổ đông? a. 100 b. 200 c. 300 d. 500
28. Cổ đông của tổ chức tín dụng phải
a. Chịu trách nhiệm trước Hội đồng quản trị về tính hợp pháp của nguồn vốn góp
b. Chịu trách nhiệm trước Đại hội cổ đông về tính hợp pháp của nguồn vốn cổ phần
c. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp của nguồn vốn góp, mua cổ
phần tại tổ chức tín dụng
d. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự hiện diện của mình
29. Một cổ đông là cá nhân không được vượt quá bao nhiêu phần trăm vốn điều lệ của một tổ chức tín dụng a. 5% b. 10% c. 15% d. 20%
30. Hoạt động chủ yếu của các tổ chức trung gian tài chính là
a. Huy động các nguồn vốn trong nền kinh tế
b. Phát hành các loại chứng khoán
c. Sử dụng các nguồn vốn huy động được để cho các chủ thể cần vốn trong nền kinh tế
d. Tất cả các phương án trên
31. Các tổ chức trung gian tài chính có vai trò
a. Giảm chi phí giao dịch, giảm lợi nhuận của tổ chức
b. Giảm chi phí giao dịch, giảm chi phí thông tin
c. Giảm chi phí thông tin, giảm độ tín nhiệm khách hàng
d. Giảm lợi nhuận của tổ chức, giảm độ tín nhiệm khách hàng
32. Các tổ chức trung gian đầu tư bao gồm a. Công ty tài chính
b. Quỹ đầu tư chung và quỹ đầu tư tương hỗ
c. Quỹ đầu tư thị trường tiền tệ
d. Tất cả các phương án trên
33. Các tổ chức tín dụng hợp tác tại Việt Nam gồm có
a. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam và các quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
b. Ngân hàng hợp tác xã Việt Nam và các quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
c. Ngân hàng Chính sách Xã hội Việt Nam và các quỹ tín dụng cơ sở
d. Các Quỹ tín dụng cơ sở
34. Các tổ chức trung gian đầu tư ở Việt Nam bao gồm a. Công ty tài chính
b. Công ty cho thuê tài chính c. Công ty chứng khoán
d. Tất cả các phương án trên
35. Hệ thống tài chính của Việt Nam hiện nay bao gồm a. Tổ chức tín dụng
b. Tổ chức kinh doanh chứng khoán c. Tổ chức bảo hiểm
d. Tất cả các phương án trên
36. Rào cản cho việc lưu chuyển vốn qua kênh trực tiếp trên thị trường tài chính là gì? a. Chi phí thông tin b. Chi phí giao dịch c. Cả a và b
37. Các hoạt động sử dụng vốn của ngân hàng thương mại gồm:
a. Cho vay ngắn, trung, dài hạn
b. Cung cấp các dịch vụ thanh toán c. Cả a và b
38. Các nguồn vốn chủ yếu của ngân hàng chính sách gồm:
a. Ngân sách nhà nước cấp
b. Huy động tiền gửi từ dân cư và các tổ chức kinh tế
c. Vay từ các định chế tài chính khác d. Cả a, b và c 39.
Quỹ đầu tư dạng nào cho phép các nhà đầu tư tham gia vào bất cứ lúc nào? a. Quỹ đầu tư mở b. Quỹ đầu tư đóng
c. Không có dạng quỹ nào cho phép như vậy.
Chương 4: Ngân hàng thương mại
40. Nguồn vốn chủ sở hữu của ngân hàng thương mại là:
a. Là nguồn vốn do nhà nước cấp
b. Là nguồn vốn thuộc sở hữu của ngân hàng thương mại
c. Là nguồn vốn mà chủ ngân hàng thương mại phải có để bắt đầu hoạt động
d. Là nguồn vốn do chủ ngân hàng thương mại đóng góp
41. Thế nào là nguồn vốn của ngân hàng thương mại
a. Là toàn bộ nguồn tiền được ngân hàng thương mại tạo lập để cho vay và kinh doanh
b. Là toàn bộ nguồn tiền được ngân hàng thương mại tạo lập để đầu tư chứng khoán
c. Là toàn bộ nguồn tiền được ngân hàng thương mại tạo lập để cho vay, đầu tư và
thực hiện các dịch vụ ngân hàng
d. Là toàn bộ nguồn tiền được ngân hàng thương mại tạo lập để đầu tư và cho vay
42. Vốn huy động của ngân hàng thương mại gồm những loại nào?
a. Tiền gửi, vốn vay các tổ chức tín dụng khác, vốn vay trên thị trường, vốn khác
b. Tiền gửi, vốn vay cá ngân hàng thương mại, vay ngân sách nhà nước
c. Tiền gửi, vốn vay tổ chức tín dụng, ngân sách nhà nước cấp hàng năm
d. Tiền gửi, vốn vay ngân sách nhà nước
43. Hoạt động của ngân hàng thương mại là việc kinh doanh, cung ứng thường xuyên một hoặc
một số các nghiệp vụ sau đây: a. Nhận tiền gửi b. Cấp tín dụng
c. Cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản d. Tất cả các câu trên
44. Nhà đầu tư nước ngoài được mua cổ phần của ngân hàng thương mại Việt Nam do Chính phủ quy định
a. Điều kiện, thủ tục mua cổ phần
b. Tổng mức sở hữu cổ phần tối đa của nhà đầu tư nước ngoài
c. Điều kiện của ngân hàng thương mại Việt Nam bán cổ phần cho nhà đầu tư nước ngoài
d. Tất cả các phương án trên
45. Tổ chức tài chính trung gian nào sau đây không phải là ngân hàng thương mại
a. Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam
b. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
c. Ngân hàng Phát triển Việt Nam d. Ngân hàng TMCP Á Châu
46. Ngân hàng thương mại là mô hình doanh nghiệp kinh doanh trên lĩnh vực tiền tệ, ngân hàng
a. Không vì mục tiêu lợi nhuận
b. Vì mục tiêu lợi nhuận
c. Vì an ninh chính trị xã hội
d. Tất cả các phương án trên
47. Tại sao cần có những quy định về an toàn và hạn chế về tín dụng đối với các ngân hàng thương mại?
a. Nhằm đảm bảo sự công bằng trong hoạt động ngân hàng
b. Nhằm đảm bảo sự an toàn trong hoạt động ngân hàng
c. Nhằm đảm bảo cho ngân hàng không bao giờ bị phá sản
d. Nhằm đảm bảo quyền lợi cho người gửi tiền
48. Ngân hàng thương mại có thể huy động vốn qua những loại tiền gửi nào?
a. Tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi không kỳ hạn
b. Tiền gửi tiết kiệm và tiền gửi thanh toán
c. Tiền gửi VND và tiền gửi ngoại tệ
d. Tất cả các phương án trên
49. Tại sao trong thời gian gần đây các ngân hàng thương mại Việt Nam đồng loạt tăng vốn?
a. Vì những ngân hàng này đang thiếu vốn trầm trọng
b. Vì những ngân hàng này đang cố gắng cạnh tranh với Kho bạc nhà nước và các Công ty chứng khoán
c. Vì những ngân hàng này muốn củng cố sức cạnh tranh trong quá trình hội nhập quốc tế
d. Vì những ngân hàng này chưa đủ vốn theo quy định của Ngân hàng nhà nước Việt Nam
Chương 5. Tín dụng và lãi suất TT Câu hỏi Đáp án 50.
Trong đời sống kinh tế-xã hội, ta thường thấy hiện tượng tín dụng nặng
lãi với lãi suất cao. Nguyên nhân là do:
A. Cầu tín dụng lớn hơn cung tín dụng;
B. Nhu cầu đi vay thường cấp bách không thể trì hoãn được
C. Thói quen của người dân D. Câu A và B. 51.
Ở Việt Nam, tín dụng nặng lãi khá phổ biến. Nguyên nhân là do:
A. Do ảnh hưởng của chế độ phong kiến
B. Mức độ thu nhập của người lao động thấp
C. Hệ thống tín dụng chưa phát triển D. Câu A, B và C. 52.
Vì sao tín dụng ngày nay trở nên phổ biến, phát triển đa dạng:
A. Các tổ chức ngân hàng và các tổ chức tín dụng phát triển mạnh và rộng rãi khắp nơi;
B. Phần lớn các doanh nghiệp đều sử dụng vốn tín dụng với khối lượng ngày càng lớn;
C. Thu nhập cá nhân ngày càng tăng, nên ngày càng có nhiều người tham gia
vào các quan hệ tín dụng. D. Câu A, B, C.
53. Trong nền kinh tế hàng hoá - tiền tệ, cầu về quỹ cho vay khá phong phú, đa dạng, vì:
A. Nhu cầu đầu tư của doanh nghiệp
B. Nhu cầu tín dụng tiêu dùng cá nhân
C. Thâm hụt ngân sách nhà nước
D. Mức giảm khối lượng tiền tệ cung ứng và mức tăng dự trữ tiền tệ E. Câu A, B, C và D.
54. Có nhận định cho rằng, các công cụ nợ có cùng mức độ rủi ro, tính
thanh khoản và thuế có thể có những lãi suất khác nhau vì có các kỳ
hạn thanh toán khác nhau.
A. Đúng B. Sai
55. Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất mô tả mối quan hệ giữa lãi suất ngắn hạn
và lãi suất dài hạn A. Đúng B. Sai
56. Có nhận định cho rằng, lãi suất của mỗi loại trái phiếu với các kỳ hạn
khác nhau được xác định bởi cung cầu của loại trái phiếu đó, không chịu
ảnh hưởng của lãi dự tính của các trái phiếu với các kỳ hạn khác. Bên
cạnh đó, người ta thường thích nắm trái phiếu kỳ hạn ngắn hơn, do vậy
đường lãi suất hoàn vốn thường là đường dốc lên.
A. Đúng B. Sai
57. Tính toán giá trị hiện tại được gọi là
, lãi suất dùng trong để
tính giá trị hiện tại thường được gọi là
A. Lãi suất chiết khấu; chiết khấu
B. Chiết khấu (discounting); lãi suất chiết khấu (discount rate) C. Chiết khấu D. Lãi suất chiết khấu. 58.
Nguyên tắc xác định lãi suất dựa vào:
A. Căn cứ theo cơ chế thị trường, như: Lãi suất huy động vốn nhỏ hơn lãi suất cho vay…
B. Căn cứ luật định, như: quy định lãi suất tiền gửi không kỳ hạn nhỏ hơn lãi
suất tiền gửi có kỳ hạn... C. Câu A và B
D. Việc xác định lãi suất không căn cứ vào nguyên tắc nào, nghĩa là tự do. 59.
Giả định mọi yếu tố khác không đổi, cung tiền tệ sẽ giảm nếu:
A. NHTW tăng cường mua Tín phiếu kho bạc Nhà nước
B. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. NHTW thực hiện giảm lãi suất tái chiết khấu 60.
Trong tín dụng nhà nước, Nhà nước xuất hiện với tư cách: a. Người môi giới b. Người đi vay c. Người cho vay
d. Người đi vay và người cho vay 61.
Giả sử các yếu tố khác khô đổi, khi lạm phát tăng thì:
a. Lãi suất danh nghĩa tăng
b. Lãi suất danh nghĩa giảm c. Lãi suất thực tăng d. Lãi suất thực giảm 62.
9. Chính phủ phát hành trái phiếu kho bạc thời hạn 5 năm, trả lãi hàng năm. Đó là lãi suất a. Đơn và danh nghĩa b. Đơn và thực c. Kép và danh nghĩa d. Kép và thực 63.
10. Hình thức đầu tư nào dưới đây ít chịu rủi ro lãi suất nhất: a. Trái phiếu kho bạc b. Tín phiếu kho bạc c. Trái phiếu công ty d. Cổ phiếu công ty
Chương 6. Cung cầu tiền tệ 64.
Sức mua của đồng Việt Nam bị giảm sút khi:
A. Đồng đô la Mỹ lên giá. B. Giá cả trung bình tăng C. Câu A và B.
65. Trong tác phẩm nối tiếng “Học thuyết chung về công ăn việc làm, lãi
xuất và tiền tệ”, Keynes J.M. đã nêu ra động cơ cho việc giữ tiền là: A. Động cơ giao dịch; B. Động cơ dự phòng; C. Động cơ đầu cơ. D. Câu A và B E. Câu A, B và C.
66. Có nhận định cho rằng, cầu tiền tệ tỉ lệ thuận với thu nhập và có liên hệ âm với lãi suất. A. Đúng B. Sai
67. NHTW bán trái phiếu chính phủ nhằm dự trữ ngân hàng thương mại và _ cung tiền A. Tăng, tăng B. Giảm, giảm C. Tăng, giảm D. Giảm, tăng
68. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, lượng tiền cung ứng sẽ tăng khi:
A. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. NHTW tăng lãi suất tái chiết khấu
C. NHTW mua tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở D. Không có đáp án đúng 69.
Nếu NHTW chọn lãi suất làm mục tiêu trung gian, khi cầu tiền tăng: A. Cung tiền sẽ tăng B. Cung tiền sẽ giảm C. Lãi suất sẽ tăng D. Lãi suất sẽ giảm
70. Để mở rộng cung tiền (MS) vào nền kinh tế, NHTW sẽ thực hiện chính
sách tiền tệ thông qua hệ thống tổ chức tín dụng bằng cách:
A. Thực hiện nghiệp vụ thị trường mở mua
B. Thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bán C. Tăng lãi suất D. Giảm lãi suất E. Câu A và D F. Câu B và C
71. Để hạn chế cung tiền (MS) vào nền kinh tế, NHTW sẽ thực hiện chính
sách tiền tệ thông qua hệ thống tổ chức tín dụng bằng cách:
A. Thực hiện nghiệp vụ thị trường mở mua
B. Thực hiện nghiệp vụ thị trường mở bán C. Tăng lãi suất D. Giảm lãi suất E. Câu A và D F. Câu B và C
72. Theo mô hình tổng cầu và tổng cung (mô hình AD-AS), chính sách tiền tệ mở rộng sẽ:
A. Tăng tổng cầu thông qua giảm lãi suất
B. Tăng tổng cầu thông qua tăng lãi suất
C. Giảm tổng cầu thông qua giảm lãi suất
D. Giảm tổng cầu thông qua tăng lãi suất
73. Theo mô hình tổng cầu và tổng cung (mô hình AD-AS), chính sách tiền
tệ thắt chặt sẽ:
A. Tăng tổng cầu thông qua giảm lãi suất
B. Tăng tổng cầu thông qua tăng lãi suất
C. Giảm tổng cầu thông qua giảm lãi suất
D. Giảm tổng cầu thông qua tăng lãi suất 74.
Theo lý thuyết thanh khoản của Keynes, các động cơ đằng sau cầu tiền bao gồm:
a. Động cơ giao dịch, động cơ cất trữ và động cơ đầu cơ.
b. Động cơ chi tiêu, động cơ dự phòng và động cơ đầu cơ.
c. Động cơ giao dịch, động cơ dự phòng và động cơ đầu cơ.
d. Cả ba đáp án trên đều sai. 75.
Trong các phát biểu sau đây, chỉ ra một phát biểu không đúng:
a. Fisher cho rằng lãi suất không tác động đến cầu tiền trong ngắn hạn
b. Các nhà kinh tế học cổ điển trường phái Cambridge cho rằng cầu
tiền có thể chịu ảnh hưởng của lãi suất.
c. Keynes cho rằng lãi suất có tác động đến cầu tiền.
d. Friedman cho rằng cầu tiền nhạy cảm với lãi suất. Chương 7. Lạm phát 76.
Lạm phát phi mã là lạm phát: A. Có tỷ lệ <10%
B. Có tỷ lệ >10% (2-3 con số)
C. Không kiểm soát và diễn ra trong thời gian dài 77.
Trong điều kiện nền kinh tế có lạm phát, người nào sau đây có lợi: A. Người đi vay tiền B. Người gửi tiền C. Người giữ ngoại tệ D. Câu A và C E. Câu B và C.
78. Có nhận định cho rằng, thường các chính phủ sẽ duy trì một tỷ lệ lạm
phát nhất định, khoảng dưới 5% (tùy vào thực trạng nền kinh tế).
A. Đúng, vì cần cung tiền vào nền kinh tế để đảm bảo tăng trưởng kinh tế,
việc làm và an sinh xã hội.
B. Sai, vì lạm phát ở bất kỳ tỉ lệ nào cũng đều nguy hiểm như nhau.
79. Những công cụ chính sách tiền tệ nào sau đây sẽ trực tiếp làm cho tỷ lệ lạm phát tăng lên:
A. NHTW tăng tỷ lệ chiết khấu và tái chiết khấu
B. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. Chính phủ tài trợ cho thâm hụt NSNN thông qua NHTW
D. Chính phủ vay nước ngoài để tài trợ cho thâm hụt. 80.
Phá giá tiền tệ nhằm:
A. Thúc đẩy đầu tư ra nước ngoài
B. Khuyến khích xuất khẩu
C. Hạn chế luồng vốn nước ngoài vào trong nước
D. Tăng cung tiền thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
81. Khi lạm phát ở mức cao, các Chính phủ thường áp dụng biện pháp nào?
A. Thắt chặt khối cung tiền, ấn định mức lãi suất cao B. Kiềm giữ giá cả
C. Cắt giảm chi tiêu ngân sách, hạn chế tăng tiền lương
D. Thực hiện chiến lược thị trường cạnh tranh hoàn hảo E. Câu A và D F. Câu A, B, C, D. 82.
Lạm phát cơ bản là:
A. Là chỉ số phản ánh sự tăng giá trong dài hạn sau khi đã loại bỏ những dao
động về giá mang tính thời vụ, và những đột biến về giá bắt nguồn từ những
cú “sốc cung” tạm thời.
B. Chỉ số đo mức giá bình quân của tất cả hàng hóa và dịch vụ tạo nên tổng sản phẩm quốc nội.
C. Là chỉ số phản ánh mức giá bình quân của nhóm hàng hóa và dịch vụ cho
nhu cầu tiêu dùng của các hộ gia đình.
D. Hiện tượng giá cả tăng nhanh và liên tục trong một thời gian dài. 83.
Nguyên nhân nào dẫn đến làm phát?
A. Sự mất cân đối của nền kinh tế quốc dân, sản xuất thấp kém, thâm hụt ngân sách quốc gia.
B. Lượng tiền cung cấp vào lưu thông quá mức cần thiết
C. Hệ thống chính trị bị khủng hoảng do những tác động bên trong hoặc bên ngoài
D. Do Chính phủ chủ động sử dụng lạm phát E. Câu B và D F. Câu A, B, C, và D.
84. Theo dự báo của Bloomberg (2019), lạm phát ở Venezuela sẽ đạt mức 8
triệu phần trăm trong năm 2019, tỷ lệ này thuộc loại lạm phát nào: A. Lạm phát vừa phải B. Lạm phát phi mã C. Siêu lạm phát
D. Không có đáp án, vì nằm ngoài lý thuyết kinh tế.
85. Lạm phát mà giá tất cả các hàng hóa và dịch vụ tăng cùng một tỷ lệ, nên
giá cả tương đối giữa các mặt hàng là không thay đổi. Hãy cho biết, đây
là loại lạm phát nào?
A. Lạm phát thuần túy B. Lạm phát dự kiến
C. Lạm phát không dự kiến (lạm phát bất ngờ)
D. Không có câu trả lời đúng. 86.
Trường phái trọng tiền tin rằng nhân tố gây ra lạm phát là do
a. Chính sách tài khóa với các công cụ chi tiêu chính phủ và thuế
b. Chính sách giải quyết công ăn việc làm
c. Sự thay đổi lượng cung tiền tệ
d. Lượng hàng hóa trong xã hội tăng lên đột biến 87.
Trường phái Keynes đề cập đến các loại lạm phát
a. Lạm phát thường và lạm phát phi mã
b. Lạm phát hàng hóa và lạm phát thu nhập
c. Lạm phát cân bằng và lạm phát không cân bằng
d. Lạm phát dự đoán được và lạm phát bất thường 88.
Lạm phát là hiện tượng tăng giá liên tục của
a. Giá cả một số mặt hàng thiết yếu
b. Tiền lương trả cho công nhân
c. Chi phí nguyên vật liệu đầu vào của doanh nghiệp d. Mức giá chung 89.
Nền kinh tế đang ở mức tiềm năng, lạm phát chi phí đẩy xảy ra do a. Chính phủ giảm thuế
b. Lực lượng lao động gia tăng
c. Mất mùa đẩy giá nông sản lên cao
d. Nguồn vốn quốc gia tăng 90.
Lựa chọn nào sau đây gây ra lạm phát do cầu kéo a. Chính phủ tăng thuế
b. Ngân hàng trung ương tăng phát hành tiền
c. Giá dầu thô trên thế giới tăng
d. Khuynh hướng tiêu dùng cận biên của các hộ gia đình giảm
Chương 8. Ngân hàng trung ương và chính sách tiền tệ 91.
Mô hình tổ chức NHTW hiện này của Việt Nam là:
A. Độc lập Chính phủ, nghĩa là trực thuộc Quốc hội
B. Trực thuộc Chính phủ, nghĩa là nằm trong nội các của Chính phủ.
C. Độc lập hoàn toàn với Quốc hội và Chính phủ.
92. Khi lạm phát phi mã xảy ra tác động tiêu cực đến kinh tế, chính trị, xã
hội. Khi đó NHTW sẽ thực hiện chính sách tiền tệ: A. Thắt chặt cung tiền B. Mở rộng cung tiền
C. Tăng chi tiêu chính phủ D. Không có đáp án đúng 93.
Khi ngân hàng trung ương cung tiền quá mức sẽ tạo ra hiệu ứng trong nền kinh tế là: A. Thất nghiệp B. Lạm phát C. Tăng trưởng “nóng” D. Câu B và C. 94.
NHTW không có chức năng nào trong các chức năng sau đây: A. Phát hành tiền
B. Quản lý hệ thống thanh toán
C. Kiểm soát lưu lượng tiền và tín dụng
D. Kiểm soát chính sách tài khóa 95.
Trong phép đo cung tiền M1 có các tài sản sau đây trừ: A. Công cụ phái sinh B. Tiền mặt
C. Tiền gửi tiết kiệm phát séc D. Đáp án B và C 96.
Mục tiêu ổn định tiền tệ, tăng trưởng kinh tế và công ăn việc làm là các
mục tiêu nào của CSTT: A. Mục tiêu trung gian B. Mục tiêu hành động C. Mục tiêu cuối cùng
97. Lý do khiến NHTW thông báo các quyết định của mình ra công chúng là:
A. Dành thời gian cho người dân để hiểu về các quyết định đó
B. Đa phần người dân không hiểu về chính sách tiền tệ nên không ảnh
hưởng tới việc thông báo quyết định ra công chúng
C. Chính sách tiền tệ ổn định sẽ giảm thiểu những nghi ngờ về quyết định
của NHTW, gia tăng lòng tin vào điều hành chính sách tiền tệ của NHTW.
D. Các NHTW khác trên thế giới có thể phối hợp với các chính sách của họ
E. Tất cả các ý trên đều đúng 98.
Khi NHTW thông báo tăng lãi suất tái chiết khấu:
A. Tỷ lệ tiết kiệm giảm
B. Lãi suất trên thị trường sẽ tăng lên
C. Nhu cầu đầu tư tăng lên D. Cả A, B và C 99.
Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm mục đích:
A. Tăng thu nhập cho ngân hàng thương mại;
B. Đảm bảo khả năng thanh toán;
C. Thực hiện chính sách tiền tệ D. B và C.
100. NHTW thực hiện giảm lãi suất tái chiết khấu nhằm khuyến khích:
A. Các ngân hàng thương mại tăng “dự trữ vượt mức” làm cung tiền giảm
B. Các ngân hàng thương mại đi vay từ NHTW nhiều hơn làm cung tiền tăng C. Đáp án A và B
Chương 9: Tài chính quốc tế 101. Tỷ giá hối đoái là
a) Giá trị của một đồng tiền so với vàng
b) Giá trị của một đồng tiền so với lạm phát
c) Thay đổi giá trị của tiền qua thời gian
d) Giá trị của một đồng tiền so với một đồng tiền khác
102. Tỷ giá hối đoái được quyết định ở a) Thị trường tiền
b) Thị trường ngoại hối
c) Thị trường cổ phiếu Thị trường vốn
103. Khi giá trị của đồng bảng Anh thay đổi từ $1.25 thành $1.5, đồng bảng Anh ……………….
Và đồng đô la Mỹ …………………. a) Tăng giá; Tăng giá b) Giảm giá; tăng giá c) Tăng giá, giảm giá d) Giảm giá, giảm giá
104. Khi giá trị của đồng bảng Anh thay đổi từ $1.5 thành $1.25, đồng bảng Anh
……………….. và đồng đô la mỹ …………… a) Tăng giá; Tăng giá b) Giảm giá; tăng giá c) Tăng giá, giảm giá d) Giảm giá, giảm giá
105. Vào 25 tháng 1 năm 2009, một đồng Đô la Mỹ đổi được 0,75 euros. Như vậy, một Euro đổi
được khoảng....................đô la mỹ A. 0.75 B. 1.00 C. 1.33 D. 1.75
106. Nếu đồng Đô la giảm giá so với đồng France Thụy Sĩ thì
A. Sô cô la Thụy Sĩ sẽ rẻ hơn ở Mỹ.
B. máy tính Mỹ sẽ đắt hơn ở Thụy Sĩ.
C. Sô cô la Thụy Sĩ sẽ đắt hơn ở Mỹ
D. Máy tính Mỹ sẽ rẻ hơn ở Thụy Sĩ.
107. Nếu mọi thứ không đổi, khi đồng tiền của một quốc gia tăng giá, sản phẩm của quốc gia đó
ở nước ngoài sẽ..........................và sản phẩm nước ngoài được bán tại quốc gia đó sẽ ……………. A. Tăng giá, giảm giá B. Tăng giá, tăng giá. C. Giảm giá, giảm giá D. Giảm giá, tăng giá.
108. Nếu mọi thứ không đổi, khi đồng tiền của một quốc gia giảm giá, sản phẩm của quốc gia đó
ở nước ngoài sẽ..........................và sản phẩm nước ngoài được bán tại quốc gia đó sẽ ……………. A. Tăng giá, giảm giá B. Tăng giá, tăng giá. C. Giảm giá, giảm giá D. Giảm giá, tăng giá.
109. Nếu lãi suất thực giữa Mỹ và Nhật Bản................................, việc mua hàng hóa tại Nhật
Bản sẽ rẻ hơn tại Mỹ A. Lớn hơn 1.0 B. Lớn nhơn 0.5 C. Nhỏ hơn 0.5 D. Nhỏ hơn 1.0
110. Nếu giữ mọi thứ không thay đổi, việc tăng nhu cầu.........................của một quốc gia dẫn tới
việc tăng giá đồng nội tệ trong dài hạn, dẫn tới tăng nhu cầu cho..............................dẫn tới việc
giảm giá đồng nội tệ.
A. Nhập khẩu; nhập khẩu
B. Nhập khẩu; xuất khẩu
C. Xuất khẩu; nhập khẩu
D. Xuất khẩu; xuất khẩu
Chương 10: Tài chính công và chính sách tài khóa
111. Hàng hóa và dịch vụ công có đặc điểm sau
A. Không được định giá theo thị trường B. Bán trên thị trường
C. Thường sẵn có với những người có khả năng và mong muốn chi trả
D. Được tài trợ bởi nguồn doanh thu từ bán hàng 112. Thuế là gì
A. Là giá phải trả cho chính phủ cho việc sử dụng hàng hóa và dịch vụ công.
B. Là chi trả bắt buộc có thể không liên quan trực tiếp tới những lợi ích nhận được từ
hàng hóa và dịch vụ công
C. Không ảnh hưởng tới nền kinh tế
D. Được sử dụng bởi các doanh nghiệp tư để tăng doanh thu
113. Nền kinh tế hỗn hợp là
A. Không có yếu tố thị trường
B. Không có yếu tố chính phủ
C. Các hoạt động của chính phủ chiếm một tỷ trọng nhất định trong giá trị hàng hóa và
dịch vụ được sản xuất
D. Tất cả hàng hóa và thị trường được bán theo giá thị trường 114. Chính sách tài khóa
a. Là chính sách thông qua chế độ thuế và chi tiêu chính phủ để tác động tới nền kinh tế
b. Do Ngân hàng trung ương thực hiện
c. Là chính sách thông qua cung, cầu tiền tệ để tác động tới nền kinh tế. d. Cả ba phương án trên
115. Trong điều kiện nền kinh tế suy thoái, chính phủ sẽ
a. Giảm thuế, giảm quy mô chi tiêu công
b. Giảm thuế, tăng quy mô chi tiêu công
c. Tăng thuế, tăng quy mô chi tiêu công
d. Tăng thuế, giảm quy mô chi tiêu công
116. Trong điều kiện nền kinh tế phát triển quá nóng, chính phủ sẽ
a.Giảm chi tiêu công, giảm thuế
b.Tăng chi tiêu công, tăng thuế
c.Giảm chi tiêu công, tăng thuế.
d.Tăng chi tiêu công, giảm thuế
117. Chu trình ngân sách nhà nước bao gồm các bước theo thứ tự sau:
A. Chấp hành dự toán ngân sách; Lập dự toán ngân sách; Quyết toán ngân sách
B. Chấp hành dự toán ngân sách; Quyết toán ngân sách; Lập dự toán ngân sách
C. Quyết toán ngân sách ; Lập dự toán ngân sách; Chấp hành dự toán ngân sách;
D. Lập dự toán ngân sách; Chấp hành dự toán ngân sách; Quyết toán ngân sách
118. Tác động nào sau đây của nợ công là tác động tích cực lên nền kinh tế.
A. Trong dài hạn, nếu tỷ lệ nợ công cao, đặc biệt nợ nước ngoài lớn thì quốc gia đó sẽ
tăng cường xuất khẩu để trả nợ nước ngoài.
B. Khi nợ công quá lớn, chính phủ phải thực hiện chính sách thắt chặt chi tiêu để giảm
mức bội chi ngân sách nhà nước.
C. Nợ công tận dụng được sự hỗ trợ từ nước ngoài và các tổ chức tài chính quốc tế.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
119. Kinh nghiệm quản lý nợ công của các nước trên thế giới cho thấy:
A. Vấn đề then chốt trong quản lý an toàn nợ công là quản lý chặt chẽ nợ vay nước ngoài.
B. Tăng cường tính minh bạch hóa thông tin về thâm hụt ngân sách nhà nước và nợ công
để đánh giá chính xác mức độ an toàn nợ công và tăng định mức tín nhiệm quốc gia trên thị trường quốc tế.
C. Giám sát chặt chẽ hệ thống tài chính ngân hàng và các doanh nghiệp lớn trong nền
kinh tế để ngăn ngừa nguy cơ khủng hoảng nợ công do Chính phủ phải vay nợ lớn để giải
cứu hệ thống các tổ chức tài chính ngân hàng. D. Cả ba đáp án trên.
120. Các công cụ chính sách tài khóa nhằm thực hiện mục tiêu đảm bảo ký luật tài khóa tổng thể
và ổn định kinh tế vĩ mô bao gồm
A. Khuôn khổ chi tiêu công trung hạn.
B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc C. Tái cấp vốn D. Tỷ giá hối đoái
121. Công cụ nào sau đầy không phải là công cụ chính sách tài khóa nhằm thực hiện mục tiêu
đảm bảo chi tiêu hiệu quả và tăng trưởng bền vững?
A. Khuôn khổ ngân sách trung hạn
B. Kế hoạch đầu tư công
C. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. Lập ngân sách theo hiệu quả hoạt động
Chương 11: Tài chính doanh nghiệp
122. Công ty cổ phần được sở hữu bởi: a. Ban giám đốc b. Các cổ đông c. Hội đồng quản trị
d. Tất cả các câu trên đều đúng
123. Loại hình kinh doanh được sở hữu bởi một cá nhân duy nhất là: a. Doanh nghiệp tư nhân b. Công ty nhỏ c. Công ty hợp danh
d. Người nhận thầu độc lập
124. Nhân tố có thể ảnh hưởng đến quản trị tài chính doanh nghiệp bao gồm:
a. Sự khác biệt về hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp
b. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh
c. Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp
d. Tất cả các câu trên đều đúng
125. Quản trị tài chính doanh nghiệp có vai trò:
a. Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
b. Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả
c. Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp d. Bao gồm cả a, b, c
126. Lợi thế của công ty cổ phần so với loại hình công ty tư nhân: a. Được miễn thuế
b. Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lý c. Trách nhiệm vô hạn
d. Giảm thiểu yêu cầu báo cáo giữa cổ đông và ban quản lý công ty
127. Mục tiêu về tài chính của một công ty cổ phần là: a. Tối đa hóa doanh thu
b. Tối đa hóa lợi nhuận
c. Tối đa hóa giá trị công ty cho các cổ đông
d. Tối đa hóa thu nhập cho các nhà quản lý
128. Về mặt tài chính, doanh nghiệp phải chịu trách nhiệm đối với các khoản nợ bằng toàn bộ tài
sản của chủ sở hữu là: a. Công ty cổ phần b. Doanh nghiệp tư nhân
c. Công ty trách nhiệm hữu hạn
d. Không có dáp án nào đúng
129. Công ty cổ phần thường được chia thành 3 loại
A. Công ty cổ phần nội bộ, công ty cổ phần đại chúng, công ty cổ phần niêm yết
B. Công ty cổ phần nội bộ, công ty cổ phần đại chúng, công ty cổ phần trách nhiệm hữu hạn
C. Công ty cổ phần đại chúng, công ty cổ phần trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần niêm yết
D. Công ty cổ phần nội bộ, công ty cổ phần trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần niêm yết
130. Nhiệm vụ quan trọng của nhà quản trị tài chính là:
a. Huy động vốn cho doanh nghiệp
b. Quyết định đầu tư vào các loại tài sản cho doanh nghiệp
c. Quyết định chính sách cổ tức
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
131. Quyết định nào sau đây không phải là quyết định tài trợ của doanh nghiệp: A. Phát hành trái phiếu B. Vay vốn ngân hàng
C. Phát hành cổ phiếu ưu đãi
D. Góp vốn vào công ty con
132. Khi công ty phá sản, người nhận lợi ích sau cùng là: A. Cổ đông ưu đãi B. Cổ đông thường C. Trái chủ D. Người lao động
133. Nội dung nào sau đây không phải là nội dung quản trị vốn lưu động A. Quản trị tiền mặt B.
Quản trị cơ sở hạ tầng C.
Quản trị các khoản phải thu ngắn hạn D. Quản lý hàng tồn kho
134. Các yếu tố ảnh hưởng đến tài chính doanh nghiệp bao gồm A. Môi trường công nghệ B.
Môi trường văn hóa và dân số C.
Môi trường pháp luật và chính sách D.
Tất cả các đáp án trên
Chương 12: Tài chính cá nhân
135. Các hoạt động chính của tài chính hộ gia đình bao gồm:
a. Hoạt động huy động nguồn lực
b. Hoạt động phân bổ nguồn lực
c. Hoạt động sử dụng nguồn lực
d. Cả ba hoạt động trên
136. Các nguồn lực tài chính hộ gia đình huy động bao gồm
a. Lương từ nhà tuyển dụng b. Thu nhập từ tài sản
c. Nguồn vốn vay từ các thành viên trong gia đình
d. a và b là phương ánđúng
e. a,b và c là phương án đúng
137. Hoạt động phân bổ, sử dụng tài sản của hộ gia đình không bao gồm a. Chi tiêu tiêu dùng b. Gửi tiết kiệm
c. Cho các thành viên khác trong gia đình vay
d. Mua cổ phiếu, trái phiếu
138. Hộ gia đình có mức độ chấp nhận rủi ro thấp thường không lựa chọn a. Gửi tiết kiệm b. Mua bảo hiểm c. Mua cổ phiếu công ty
d. Mua trái phiếu chính phủ
139. Những yếu tố vĩ mô ảnh hưởng tới tài chính hộ gia đình bao gồm
a. Tỷ lệ thất nghiệp, chu kỳ kinh tế, tỷ lệ lạm phát, nghề nghiệp.
b. Tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ lạm phát, cấu trúc gia đình, thuế
c. Tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ lạm phát, thuế, chu kỳ kinh tế.
d. Cấu trúc gia đình, tỷ lệ lạm phát, thuế, chu kỳ kinh tế.
140. Những yếu tố vi mô ảnh hưởng tới tài chính hộ gia đình bao gồm
a. Cấu trúc gia đình, độ tuổi, tỷ lệ thất nghiệp, tỷ lệ lạm phát.
b. Cấu trúc gia đình, tỷ lệ thất nghiệp, nghề nghiệp, các yếu tố cá nhân khác
c. Nghề nghiệp, cấu trúc gia đình, độ tuổi, các yếu tố cá nhân khác
d. Nghề nghiệp, độ tuổi, tỷ lệ thất nghiệp, các yếu tố cá nhân khác . 2. ĐỀ THI TỰ LUẬN
Chương 1: Tổng quan về tài chính tiền tệ

- Chức năng của tiền tệ?
- Chức năng của tài chính?
- Giá trị đồng tiền Việt Nam thời gian qua?
- Mối quan hệ giữa các bộ phận cấu thành của hệ thống tài chính quốc gia?
- Nhận xét gì về chính sách tiền tệ của Việt Nam thời gian qua?
- Nhận xét gì về chính sách tài khóa của Việt Nam thời gian qua?
Chương 2: Thị trường tài chính
- Trình bày vai trò của thị trường tài chính trong quá trình phát triển nền kinh tế
- Quan điểm về thị trường tài chính của Việt Nam trong thời gian qua? Anh/chị có kiến
nghị gì về vấn đề này?
- Chức năng của thị trường tài chính?
- Phân biệt giữa thị trường vốn và thị trường tiền tệ
- Trình bày các công cụ trên thị trường phái sinh
- Phân biệt chứng khoán nợ, chứng khoán vốn và chứng khoán phái sinh?
Chương 3: Các tổ chức trung gian tài chính
- Chức năng của các tổ chức trung gian tài chính?
- Vai trò của các tổ chức trung gian tài chính?
- Hệ thống tổ chức trung gian tài chính ở Việt Nam hiện nay?
- Phân biệt sự khác nhau giữa công ty tài chính và ngân hàng thương mại
- Phân biệt sự khác nhau giữa ngân hàng chính sách và ngân hàng thương mại?
- Anh/chị có nhận xét gì về năng lực tài chính của các tổ chức trung gian tài chính của Việt Nam hiện nay?
Chương 4: Ngân hàng thương mại
- Vai trò của hệ thống ngân hàng thương mại trong nền kinh tế?
- Chức năng của ngân hàng thương mại?
- Phân biệt sự khác nhau giữa tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi thanh toán của ngân hàng thương mại?
- Vai trò của tín dụng ngân hàng trong sự phát triển nền kinh tế
- Năng lực tài chính của các ngân hàng thương mại Việt Nam hiện nay?
- Hệ thống các ngân hàng thương mại của Việt Nam thời gian qua?
Chương 5. Tín dụng và lãi suất TT CÂU HỎI 1
Hãy giải thích trên cơ sở lý thuyết kinh tế về mục đích quyết định giảm lãi suất
của NHNN Việt Nam? Và tác động của quyết định này sẽ diễn ra như thế nào?. 2
Tại sao có những công cụ nợ trên thị trường tài chính có kỳ hạn giống nhau
nhưng có lãi suất khác nhau? 3
Tín dụng nặng lãi? Nguyên nhân và giải pháp 4
Đường cong lãi suất đi xuống? 5
Thị trường vốn vay: Đồ thị và các yếu tố tác động 6
Vai trò của tín dụng nền đời sống kinh tế-xã hội. Chương 6. Cung cầu 7
Có nhận định cho rằng, khi nghiên cứu về lượng tiền cung ứng, chúng ta chỉ
nên tập trung vào những biến động trong dài hạn. Câu nói này đúng hay sai, giải thích? 8
Đô la hóa (Dollarization) là tình trạng mà tỉ trọng tiền gửi bằng ngoại tệ chiếm
trên 30% trong tổng khối tiền tệ mở rộng bao gồm: tiền mặt trong lưu thông,
tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi ngoại tệ. Ở Việt Nam, tỉ lệ
Đô la hóa luôn ở mức trên 20% trong khi tỷ lệ này ở các nước trong khu vực
thấp hơn rất nhiều, khoảng 7-10%.
Hãy giải thích nguyên nhân tình trạng đô la hóa ở Việt Nam hiện nay và theo
bạn, Chính phủ nên làm gì? 9
Trình bày quá trình cung ứng tiền tệ. Sẽ ảnh hưởng như thế nào đến mức
cung tiền tệ và tiền cơ bản nếu ngân hàng trung ương phát hành thêm giấy bạc
ngân hàng vào trong lưu thông. 10
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến mức cung tiền tệ. Ngân hàng trung ương
có thể ảnh hưởng trực tiếp đến khối lượng tiền cung ứng thông qua kiểm soát các yếu tố nào? 11
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến mức cầu tiền tệ theo quan điểm hiện đại.
12 Dự trữ quốc gia được công chúng đặc biệt quan tâm theo dõi, đặc biệt về quy
mô dự trữ quốc gia. Hãy giải thích bản chất của dự trữ quốc gia, vì sao phải
tăng quy mô dự trữ quốc gia? Chương 7. Lạm phát 13
Khi lạm phát ở mức 2 – 3 con số, có biểu hiện tiêu cực cho nền kinh tế, khi
đó chính sách tiền tệ và chính sách tài khóa cần làm gì để kiểm soát lạm phát,
ổn định kinh tế và an sinh xã hội. 14
Lạm phát được hiểu là hiện tượng giá cả tăng nhanh và liên tục trong một thời
gian dài. Hãy giải thích, những nguyên nhân nào gây ra lạm phát. 15
Trừ lạm phát một con số thì hầu hết các loại lạm phát khác đều gây ảnh hưởng
không tốt đến quá trình phát triển kinh tế-xã hội. Hãy giải thích rõ
những tác động cụ thể của lạm phát là gì? 16
Khi có lạm phát sảy ra, các Chính phủ thường áp dụng các biện pháp nào? Giải thích. 17
Lạm phát ảnh hưởng đến các nền kinh tế theo nhiều cách tích cực và tiêu cực
khác nhau. Hãy giải thích. 18
Giải thích tác động của lạm phát đến hoạt động sản xuất kinh doanh; và lĩnh vực lưu thông buôn bán.
Chương 8. NHTW và CSTT 19
Giải thích cơ chế tác động của công cụ lãi suất trong chính sách tiền tệ đến
tiết kiệm, tiêu dùng, đầu tư, xuất nhập khẩu và GDP. 20
Khi lạm phát sảy ra có biểu hiện tiêu cực cho tình hình kinh tế - xã hội, khi đó
NHTW sẽ thực hiện các công cụ sau như thế nào: Công cụ lãi suất; Nghiệp vụ
thị trường mở; Dự trữ bắt buộc. Hãy giải thích trên cơ sở lý luận kinh tế. 21
Khi lạm phát đã được kiểm soát, Chính phủ muốn thúc đẩy tăng trưởng kinh
tế, tăng số lượng việc làm và các vấn đề kinh tế - xã hội khác trong thời gian
lạm phát gây ra thì chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ cần làm gì để đạt
được mục tiêu đó? Hãy giải thích trên cơ sở lý luận kinh tế. 22
Có nhận định cho rằng, cầu tiền tệ tỉ lệ với thu nhập và có liên hệ âm với lãi
suất. Hãy cho biết, nhận định này đúng hay sai? Giải thích và liên hệ thực tế minh họa. 23
Trong thực tế điều hành chính sách tiền tệ trên thế giới, có sự khác nhau trong
việc lựa chọn mục tiêu cuối cùng. Chẳng hạn, Việt Nam theo đuổi đa mục
tiêu. Hãy giải thích vì sao? 24
Có NHTW trên thế giới lại lựa chọn giải pháp “phá giá tiền tệ” (như trường
hợp Trung Quốc thời gian qua). Hãy giải thích bản chất quyết định này của
NHTW. Theo bạn, trong thời điểm hiện nay, Việt Nam nên “phá giá tiền tệ” không? Giải thích.
Chương 9: Tài chính công và chính sách tài khóa
- Phân tích vai trò của tài chính công trong việc định hướng đầu tư, điều chỉnh cơ cấu nền kinh
tế, hạn chế độc quyền và các ảnh hưởng ngoại sinh tiêu cực.
- Phân tích chức năng phân bổ nguồn lực của tài chính công.
- Trình bày các mô hình của hệ thống cung ứng hàng hóa công?
- Bội chi ngân sách nhà nước là gì? Việc bội chi ngân sách nhà nước của Việt Nam luôn dương
có phải dấu hiệu tiêu cực của nền kinh tế.
- Phân tích những tác động của nợ công lên đối với nền kinh tế.
- Chính sách tài khóa mở rộng là gì?
- Chính sách tài khóa thu hẹp là gì?
Chương 11: Tài chính quốc tế
- So sánh tỷ giá thực và tỷ giá song phương. Điều gì sẽ xảy ra khi đồng nội tệ được định giá thấp/cao?
- So sánh tỷ giá danh nghĩa đa phương và tỷ giá thực đa phương. Đồng tiền Việt Nam đang được định giá cao hay thấp?
Chương 12: Tài chính doanh nghiệp
- Phân tích vai trò của tài chính doanh nghiệp trong việc huy động nguồn vốn của hệ thống tài
chính và cung cấp vốn đầu tư cho hệ thống tài chính.
- Phân tích vai trò của tài chính doanh nghiệp trong việc góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng
vốn của nền kinh tế và giúp các nhà đầu tư có kênh đầu tư với hiệu suất cao.
- Phân tích vai trò của tài chính doanh nghiệp trong việc cung cấp vốn đầu tư cho nền kinh tế và
tạo nguồn thu cho ngân sách nhà nước.
- Trình bày các phương thức huy động vốn trực tiếp của doanh nghiệp.
- Trình bày các phương thức huy động vốn gián tiếp của doanh nghiệp.
- Phân tích những yếu tố môi trường vĩ mô ảnh hưởng tới tài chính doanh nghiệp.
- Môi trường pháp luật; chính sách và môi trường công nghệ của nhà nước ảnh hưởng như thế
nào tới tài chính doanh nghiệp?
- Nguồn nhân lực và quy trình sản xuất công nghệ của doanh nghiệp ảnh hưởng như thế nào tới tài chính doanh nghiệp?
Chương 13: Tài chính cá nhân
- Trình bày mối quan hệ giữa tài chính hộ gia đình và tài chính doanh nghiệp.
- Trình bày mối quan hệ giữa tài chính hộ gia đình và ngân sách nhà nước.
- Lãi suất và lạm phát ảnh hưởng như thế nào tới tài chính hộ gia đình?
- Cấu trúc gia đình và độ tuổi ảnh hưởng như thế nào tới tài chính hộ gia đình ?
- Chu kỳ kinh tế và lạm phát ảnh hưởng như thế nào tới tài chính hộ gia đình? Cho ví dụ minh họa.