Đề thi vào 10 chuyên môn Toán (chuyên) năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Lâm Đồng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề thi vào 10 chuyên môn Toán (chuyên) năm 2021 – 2022 sở GD&ĐT Lâm Đồng; kỳ thi được diễn ra vào ngày 9 – 10 – 11 tháng 06 năm 2021; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết, hướng dẫn chấm và biểu điểm. Mời các bạn đón xem!

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LÂM ĐỒNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN
NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn thi: TOÁN – CHUYÊN
Thời gian làm bài: 120 phút
Khóa thi ngày
:
9, 10, 11
/6
/202
Câu 1. (2,0 điểm)
Tính giá trị biểu thức:
4 10 2 5 4 10 2 5 .
A
Câu 2. (2,0 điểm)
Cho
2 3 4 2021 2022
2 2 2 2 ... 2 2 .
B
Chứng minh rằng
2
B
không phải là số chính phương.
Câu 3. (2,5 điểm)
Cho tam giác
,
ABC
đường cao
.
AH H BC
Biết
2 ,
BC AB cm
10
AC cm
0
30 .
CAH
Tính diện tích tam giác
.
ABC
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho
, ,
a b c
là các số nguyên thỏa mãn
3
20 .
a b c c
Chứng minh
rằng
3 3 3
a b c
chia hết cho
6.
Câu 5. (2,0 điểm) Trường THCS
X
60 giáo viên. Tuổi trung bình của tất cả thầy
giáo giáo 42 tuổi. Biết rằng tuổi trung bình của các thầy
giáo
50,
tuổi trung bình của các cô giáo là
38.
Hỏi trường THCS
X có bao nhiêu thầy giáo, bao nhiêu cô giáo?
Câu 6. (1,5 điểm)
Giải hệ phương trình:
2
2
2 3 9 0
2 9 0.
x y x
y xy
Câu 7. (2,0 điểm)
Cho phương trình:
2 2
1 2 0
x m x m
(
x
là ẩn,
m
là tham số).
Tìm giá trcủa
m
để phương trình hai nghiệm trái dấu thỏa mãn
1 2
2 4
x x
(biết
1 2
x x
).
Câu 8. (2,5 điểm)
Cho hình vuông
ABCD
. Vẽ đường tròn tâm
O
đường kính
BC
đường tròn
;
A AB
chúng cắt nhau tại một điểm thứ hai
E
(
E
khác
B
). Tia
CE
cắt
AD
tại điểm
.
F
Chứng minh rằng
F
trung
đi
ểm của
.
AD
Câu 9. (1,5 điểm) Cho
, ,
a b c
là các số dương và
6.
a b c
Tìm giá trị nhỏ nhất
biểu thức:
3 3 3
2 2 2 2 2 2
.
4 4 4
a b c
P
a ab b b bc c c ca a
Câu 10. (2,0 điểm)
Cho hình bình hành
ABCD
0
BAD 90
. Gọi
H
chân đường
vuông góc kẻ từ
A
đến
.
BC
Đường trung tuyến kẻ t
C
của tam
giác
ABC
cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
tại
K
. Chứng
minh rằng bốn điểm
, , ,
K H D C
cùng thuộc một đường tròn.
------------ HẾT ------------
Họ tên thí sinh:……………………………………Số báo danh:……………………...
Giám thị 1:……………………Ký tên………Giám th 2: ……………Ký
tên:……...
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN
LÂM ĐỒNG NĂM HỌC 2021 – 2022
Môn thi: TOÁN CHUYÊN
(Hướng dẫn chấm gồm có 06 trang) Khóa thi ngày: 9, 10, 11/6/2021
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ CHÍNH THỨC
CÂU
ỚNG DẪN CHẤM
ĐI
ỂM
Câu 1
(2,0 điểm )
Tính giá trị biểu thức:
4 10 2 5 4 10 2 5 .
A
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
- Lập luận :
0
A
2
2
2
2
4 10 2 5 4 10 2 5
8 2 4 10 2 5 . 4 10 2 5
8 2 6 2 5 8 2. ( 5 1)
8 2( 5 1) 6 2 5 ( 5 1)
1 5.
A
A
Câu 2
(2,0 điểm )
Cho
2 3 4 2021 2022
2 2 2 2 ... 2 2
B
. Chứng minh rằng
2
B
không phải là số chính phương.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
- Biến đổi:
2 3 4 2021 2022
2 2 2 2 ... 2 2
B
2 3 4 2021 2022
2 2 2 2 2 2 ... 2 2B
2 3 2022 2023
2 2 2 ... 2 2
B
- Tính được:
2023 2023
2 2 2 2 2
B B B
- Tính được:
2023 2023
2 2 2 2 2
B
- Lập luận được: Vì
2023
2
là lũy thừa với số mũ lẻ nên
2023
2
không là số chính phương.
Vậy
2
B
không là số chính phương
Câu 3
(2,5 điểm )
Cho tam giác
,
ABC
đường cao
AH H BC
. Biết
10 ,
AC cm
2
BC AB cm
0
30 .
CAH
Tính di
ện tích tam giác
.
ABC
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
- Tính được:
0
.sin30 5
CH AC cm
0
. os30 5 3
AH AC c cm
- Viết được:
2 2 2
AB HB AH
2
2
2
5 5 3
AB BC
- Lập luận :
2 2
BC AB cm AB BC
2 2
2 5 75
2 5 2 5 75
BC BC
BC BC BC BC
- Tính được:
16
BC
cm
- Vậy
2
. 5 3.16
40 3
2 2
ABC
AH BC
S cm
Câu 4
(2,0 điểm )
Cho
, ,
a b c
là các số nguyên thỏa mãn
3
20
a b c c
.
Chứng minh rằng
3 3 3
a b c
chia hết cho
6.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
- Biến đổi được:
3 3
20 18
a b c c a b c c c c
1 1 18
a b c c c c c
- Chứng minh được:
1 1 18 6
a b c c c c c
- Mặt khác:
3 3 3
( )
a b c a b c
( 1) ( 1) (b 1)b(b 1) (c 1)c(c 1) 6
a a a
- Lập luận kết luận
3 3 3
a b c
chia hết cho 6
10cm
30°
H
A
C
B
Câu 5
(2,0 điểm )
Trường THCS
X
60 giáo viên. Tuổi trung bình của tất cả
thầy giáo giáo 42 tuổi. Biết rằng tuổi trung nh của
các thầy giáo
50,
tuổi trung bình của các cô giáo là
38.
Hỏi
trư
ng THCS X có bao nhiêu th
y giáo,
bao nhiêu cô giáo?
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
- Gọi x y lần lượt số giáo và số thầy giáo của trường
THCS X
*
, ; , 60
x y N x y
- Lập luận được pt:
60
x y
- Lập luận được pt:
38 50
42
60
x y
- Giải hệ pt:
60
40
38 50
20
42
60
x y
x
x y
y
- Trả lời: Cô giáo : 40 , thầy giáo : 20
Câu 6
(1,5 điểm )
Giải hệ phương trình:
2
2
2 3 9 0 1
2 9 0. 2
x y x
y xy
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
- Điều kiện
2 3 0
x y
,
- Phương trình (2)
2
2
9
y x x
- Phương trình
2
1 2 3 0
x y y x
2 3 0 3
0
x y x
y x y x
- Kiểm tra điều kiện kết luận hệ phương trình nghiệm
3;3
Câu 7
(2,0 điểm )
Cho phương trình:
2 2
1 2 0
x m x m
(*) (
x
là ẩn,
m
tham số). Tìm giá trị của
m
để phương trình có hai nghiệm
trái dấu thỏa mãn
1 2
2 4
x x
(biết
1 2
x x
).
0,5 điểm
0,5 điểm
- Lập luận được phương trình (*) hai nghiệm trái dấu thì P <
0
2
1. 2 0
ac m
nên phương trình hai nghiệm trái dấu
với mọi giá trị
m
.
- Do phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt trái dấu và
1 2
x x
Suy ra
1
0
x
,
2
0
x
1 1 2 2
,
x x x x
do đó từ gt:
1 2
2 4
x x
1 2
2 4 1
x x
- Theo định lí Viet ta có:
1 2
2
1 2
1 (2)
. 2 (3)
x x m
x x m
- Giải hệ
1 2 1
1 2 2
1 (2) 5
2 4 (1) 6 2
x x m x m
x x x m
1 2
x 0
x
nên ta được
3
m
.
- Thay
1
5
x m
,
2
6 2
x m
vào
(3)
ta được phương trình:
2
(m 5)(6 2m) 2
m
2
14
m
m
.
- Kết hợp
3
m
ta được
2
m
thỏa yêu cầu bài toán.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 8
(2,5 điểm )
Cho hình vuông
ABCD
. Vẽ đường tròn tâm
O
đường kính
BC
và đường tròn
;
A AB
chúng cắt nhau tại một điểm thứ hai
E
( E khác B). Tia
CE
cắt
AD
tại điểm
.
F
Chứng minh rằng
F
là trung điểm của
AD
.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
- Kẻ đoạn nối tâm OA và dây chung BE
OA BE
- Chứng minh được:
BE CF
- Chứng minh được:
/ /
OA CF
- Chứng minh được tứ giác
AOCF
là hình bình hành
OC FA
.
- Lập luận: từ
2 2
BC AD
OC AF
2
AD
F
là trung điểm của
AD
.
H
F
E
O
B
C
A
D
Câu 9
(1,5 điểm )
Cho
, ,
a b c
là các số dương và
6.
a b c
Tìm giá trị nhỏ
nhất biểu thức:
3 3 3
2 2 2 2 2 2
.
4 4 4
a b c
P
a ab b b bc c c ca a
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Với
a,b 0
, ta chứng minh
3
2 2
2
a b
a
a b
.
- Áp dụng:
2
2 2
2 2
1 1
0 2
2
a b a b ab
a b ab
Khi đó:
2
3 2 2 2 2 2
2 2 2 2
2
( )
2 2
a a a b ab ab ab b
a a a
a b a b ab
a b
3
2 2
2
b c
b
b c
3
2 2
;
2
c a
c
c a
Cộng vế theo vế ba bất đẳng thức trên ta có:
3 3 3
2 2 2 2 2 2
2
a b c a b c
a b b c c a
- Áp dụng:
2
2 2
0 2 4
a b a b ab
Ta có:
3 3 3
2 2 2 2 2 2 2 2
1
.
4 2( ) 3
a a a
a ab b a a b b a b
;
3 3 3
2 2 2 2 2 2 2 2
1
.
4 2( ) 3
b b b
b bc c b b c c b c
;
3 3 3
2 2 2 2 2 2 2 2
1
.
4 2(c ) 3
c c c
c ac a c a a c a
Cộng vế theo vế ba bất đẳng thức trên ta có:
3 3 3
2 2 2 2 2 2
3 3 3
2 2 2 2 2 2
4 4 4
1
1
3 6
a b c
a ab b b bc c c ca a
a b c a b c
a b b c c a
-Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 1, dấu “=” xảy ra khi
2.
a b c
Câu 10
Cho hình bình hành
ABCD
0
BAD 90
.Gọi
H
chân
(2,0 điểm ) đường vuông góc kẻ t
A
đến
BC
. Đường trung tuyến ktừ
C
của tam giác
ABC
cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
tại
K
.Chứng minh rằng bốn điểm
, , ,
K H D C
cùng thuộc
một đường tròn.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 đi
ểm
Gọi
M
là trung điểm
AB
.
Để chứng minh bốn điểm
, , ,
K H D C
cùng thuộc một đưng
tròn, ta đi chứng minh
DKH DCH
.
- Chứng minh được:
DCH ABC AKC
Khi đó ta đi chứng minh
DKA HKM
.
Bài toán được hoàn thành nếu ta chứng minh được tam giác
DKA đồng dạng tam giác HKM.
- Chứng minh được:
KAD KMH
Ta có:
180 180
KAD KAC DAC KBC ACH
KMH MHC MCH MBC MCA ACH KBC ACH
Suy ra
KAD KMH
(1)
- Chứng minh được:
KMA BMC
#
KA BC AD AK MK
KM BM MH AD MH
(2)
- Từ (1) và (2) suy ra
DKA HKM
#
DKA HKM
DKH DKA AKH HKM AKH AKC
DKH DCH
Và kết luận bốn điểm
, , ,
K H D C
cùng thuộc một đường tròn.
(Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng giám khảo phân bước cho điểm tương
ứng)
O
K
M
H
C
A
B
D
…………Hết……….
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN LÂM ĐỒNG NĂM HỌC 2021 – 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN – CHUYÊN (Đề thi có 01 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút
Khóa thi ngày: 9, 10, 11/6/2021 Câu 1. (2,0 điểm)
Tính giá trị biểu thức: A  4  10  2 5  4  10  2 5 . Câu 2. (2,0 điểm) Cho 2 3 4 2021 2022
B  2  2  2  2  ...  2
 2 . Chứng minh rằng B  2
không phải là số chính phương. Câu 3. (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC, đường cao AH H  BC.Biết BC  AB  2cm, AC  10cm và  0
CAH  30 . Tính diện tích tam giác ABC. Câu 4. (2,0 điểm)
Cho a,b,c là các số nguyên thỏa mãn 3
a  b  20c  c . Chứng minh rằng 3 3 3
a  b  c chia hết cho 6. Câu 5. (2,0 điểm)
Trường THCS X có 60 giáo viên. Tuổi trung bình của tất cả thầy
giáo và cô giáo là 42 tuổi. Biết rằng tuổi trung bình của các thầy
giáo là 50, tuổi trung bình của các cô giáo là 38. Hỏi trường THCS
X có bao nhiêu thầy giáo, bao nhiêu cô giáo? 2
 2x  y  3  x  9  0 Câu 6. (1,5 điểm)
Giải hệ phương trình:  2 y  2xy  9  0. Câu 7. (2,0 điểm) Cho phương trình: 2 x  m   2
1 x  m  2  0 ( x là ẩn, m là tham số).
Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu thỏa mãn
2 x  x  4 (biết x  x ). 1 2 1 2 Câu 8. (2,5 điểm)
Cho hình vuông ABCD . Vẽ đường tròn tâm O đường kính BC và đường tròn  ;
A AB chúng cắt nhau tại một điểm thứ hai là E ( E
khác B ). Tia CE cắt AD tại điểm F. Chứng minh rằng F là trung điểm của A . D Câu 9. (1,5 điểm) Cho a, ,
b c là các số dương và a  b  c  6. Tìm giá trị nhỏ nhất 3 3 3 a b c biểu thức: P    . 2 2 2 2 2 2 a  4ab  b b  4bc  c c  4ca  a
Câu 10. (2,0 điểm) Cho hình bình hành ABCD có  0
BAD  90 . Gọi H là chân đường
vuông góc kẻ từ A đến BC. Đường trung tuyến kẻ từ C của tam
giác ABC cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại K . Chứng
minh rằng bốn điểm K, H , D, C cùng thuộc một đường tròn.
------------ HẾT ------------
Họ tên thí sinh:……………………………………Số báo danh:……………………...
Giám thị 1:……………………Ký tên………Giám thị 2: ………………Ký tên:……...
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN LÂM ĐỒNG NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn thi: TOÁN – CHUYÊN
(Hướng dẫn chấm gồm có 06 trang) Khóa thi ngày: 9, 10, 11/6/2021
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC CÂU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Câu 1     
(2,0 điểm ) Tính giá trị biểu thức: A  4 10 2 5 4 10 2 5 . - Lập luận : A  0 0,5 điểm 2 2   A 
4  10  2 5  4  10  2 5   0,5 điểm  
 8  2 4  10  2 5 . 4  10  2 5 2
 8  2 6  2 5  8  2. ( 5 1) 0,5 điểm 2
 8  2( 5 1)  6  2 5  ( 5 1)  A 1 5. 0,5 điểm Câu 2       (2,0 điểm ) Cho 2 3 4 2021 2022 B  2 2 2 2 ... 2 2 . Chứng minh rằng
B  2 không phải là số chính phương. - Biến đổi: 2 3 4 2021 2022
B  2  2  2  2  ...  2  2 2 3 4 2021 2022
 2B  22  2  2  2  ... 2  2  2 3 2022 2023
 2B  2  2  ...  2  2 0,5 điểm - Tính được: 2023 2023 2B  B  2  2  B  2  2 0,5 điểm - Tính được: 2023 2023     B  2 2 2 2 2 0,5 điểm
- Lập luận được: Vì 2023 2
là lũy thừa với số mũ lẻ nên 2023 2
không là số chính phương.
Vậy B  2 không là số chính phương 0,5 điểm Câu 3
Cho tam giác ABC, đường cao AH H  BC. Biết AC 10c , m
(2,5 điểm ) BC  AB  2cm và  0
CAH  30 . Tính diện tích tam giác ABC. A 10cm 30° C H B - Tính được: 0 CH  AC.sin 30  5cm 0 AH  AC.cos30  5 3cm 0,5 điểm - Viết được: 2 2 2 AB  HB  AH 2
AB  BC  5  5 32 2 0,5 điểm
- Lập luận : BC  AB  2cm  AB  BC  2 0,5 điểm
 BC  2  BC  2 2 5  75        
BC 2 BC 5BC 2 BC 5 75 0,5 điểm - Tính được: BC 16 cm AH.BC 5 3.16 2 0,5 điểm - Vậy S    40 3 ABC cm  2 2 Câu 4
Cho a,b,c là các số nguyên thỏa mãn 3 a  b  20c  c . (2,0 điểm ) Chứng minh rằng 3 3 3
a  b  c chia hết cho 6. - Biến đổi được: 3 3
a  b  20c  c  a  b  c  c  c 18c 0,5 điểm
 a  b  c  cc   1 c   1 18c
- Chứng minh được:  a  b  c  cc   1 c   1 18c6 0,5 điểm - Mặt khác: 3 3 3
a  b  c  (a  b  c)
 (a 1)a(a 1)  (b1)b(b1)  (c1)c(c1)6 0,5 điểm - Lập luận kết luận 3 3 3
a  b  c chia hết cho 6 0,5 điểm Câu 5
Trường THCS X có 60 giáo viên. Tuổi trung bình của tất cả
(2,0 điểm ) thầy giáo và cô giáo là 42 tuổi. Biết rằng tuổi trung bình của
các thầy giáo là 50, tuổi trung bình của các cô giáo là 38. Hỏi
trường THCS X có bao nhiêu thầy giáo, bao nhiêu cô giáo?
- Gọi x và y lần lượt là số cô giáo và số thầy giáo của trường *
THCS X x, y  N ; x, y  60 0,5 điểm
- Lập luận được pt: x  y  60 0,25 điểm 38x  50 y - Lập luận được pt:  42 60 0,5 điểm x  y  60  x  40 - Giải hệ pt:    38x 50 y   42  y  20 0,5 điểm  60 0,25 điểm
- Trả lời: Cô giáo : 40 , thầy giáo : 20 Câu 6 2
 2x  y 3  x 9  0  1
(1,5 điểm ) Giải hệ phương trình:  2 y  2xy  9  0.  2
- Điều kiện 2x  y  3  0 , 0,25 điểm
- Phương trình (2)   y  x2 2  x  9 0,25 điểm 0,25 điểm - Phương trình   
x  y    y  x2 1 2 3  0 2x  y  3  0 x  3 0,5 điểm          y x 0 y x
- Kiểm tra điều kiện và kết luận hệ phương trình có nghiệm 3;3 0,25 điểm Câu 7 Cho phương trình: 2 x  m   2
1 x  m  2  0 (*) ( x là ẩn, m là (2,0 điểm )
tham số). Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm
trái dấu thỏa mãn 2 x  x  4 (biết x  x ). 1 2 1 2
- Lập luận được phương trình (*) có hai nghiệm trái dấu thì P < 0 0,5 điểm ac   2
1. m  2  0 nên phương trình có hai nghiệm trái dấu với mọi giá trị m.
- Do phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt trái dấu và x  x 1 2
Suy ra x  0, x  0  x  x , x  x 1 2 1 1 2 2 0,5 điểm
do đó từ gt: 2 x  x  4  2x  x  4 1 1 2   1 2 x  x 1 m (2) 0,25 điểm
- Theo định lí Viet ta có: 1 2  2 x .x  m  2 (3)  1 2 x  x 1 m (2) x  m  5 - Giải hệ 1 2 1    0,25 điểm 2x  x  4 (1) x  6  2m  1 2  2
Mà x  0  x nên ta được m  3. 1 2
- Thay x  m  5, x  6  2m vào (3) ta được phương trình: 1 2 0,25 điểm   2 m
(m 5)(6  2m)  m  2 2   . m  14 0,25 điểm
- Kết hợp m  3 ta được m  2 thỏa yêu cầu bài toán. Câu 8
Cho hình vuông ABCD . Vẽ đường tròn tâm O đường kính
(2,5 điểm ) BC và đường tròn ;
A AB chúng cắt nhau tại một điểm thứ hai
là E ( E khác B). Tia CE cắt AD tại điểm F. Chứng minh rằng
F là trung điểm của AD . O B C H E A D F 0,5 điểm
- Kẻ đoạn nối tâm OA và dây chung BE  OA  BE 0,5 điểm
- Chứng minh được: BE  CF 0,5 điểm
- Chứng minh được:OA / /CF 0,5 điểm
- Chứng minh được tứ giác AOCF là hình bình hành  OC  FA . BC AD AD 0,5 điểm - Lập luận: từOC    AF   F là trung điểm của 2 2 2 AD . Câu 9
Cho a, b, c là các số dương và a  b  c  6. Tìm giá trị nhỏ
(1,5 điểm ) nhất biểu thức: 3 3 3 a b c P    . 2 2 2 2 2 2 a  4ab  b b  4bc  c c  4ca  a 3 a b
Với a,b  0 , ta chứng minh  a  . 2 2 a  b 2 1  1  0,25 điểm - Áp dụng: a  b2 2 2  0  a  b  2ab   2 2 a  b 2ab Khi đó: 3 2 2 2 2 2 a a(a  b )  ab ab ab b   a   a   a  2 2 2 2 2 2 a  b a  b a  b 2ab 2 0,25 điểm 3 b c 3 c a   b  ;  c  2 2 b  c 2 2 2 c  a 2
Cộng vế theo vế ba bất đẳng thức trên ta có: 3 3 3 a b c a  b  c    2 2 2 2 2 2 a  b b  c c  a 2 2 2 2 0,25 điểm
- Áp dụng:a  b  0  2a  b   4ab Ta có: 3 3 3 a a 1 a   . ; 2 2 2 2 2 2 2 2 a  4ab  b a  2(a  b )  b 3 a  b 3 3 3 b b 1 b 0,25 điểm   . ; 2 2 2 2 2 2 2 2 b  4bc  c b  2(b  c )  c 3 b  c 3 3 3 c c 1 c   . 2 2 2 2 2 2 2 2 c  4ac  a c  2(c  a )  a 3 c  a
Cộng vế theo vế ba bất đẳng thức trên ta có: 3 3 3 0,25 điểm a b c   2 2 2 2 2 2 a  4ab  b b  4bc  c c  4ca  a 3 3 3 1  a b c  a  b  c     1  2 2 2 2 2 2  3  a  b b  c c  a  6 0,25 điểm
-Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 1, dấu “=” xảy ra khi a  b  c  2. Câu 10
Cho hình bình hành ABCD có  0 BAD  90 .Gọi H là chân
(2,0 điểm ) đường vuông góc kẻ từ A đến BC . Đường trung tuyến kẻ từ
C của tam giác ABC cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
tại K .Chứng minh rằng bốn điểm K, H, D, C cùng thuộc một đường tròn. K O M A B C D H
Gọi M là trung điểm AB .
Để chứng minh bốn điểm K, H , D, C cùng thuộc một đường tròn, ta đi chứng minh  DKH   DCH . - Chứng minh được:  DCH   ABC   AKC 0,5 điểm
Khi đó ta đi chứng minh  DKA   HKM .
Bài toán được hoàn thành nếu ta chứng minh được tam giác
DKA đồng dạng tam giác HKM. - Chứng minh được:  KAD   KMH 0,5 điểm Ta có:  KAD  180    KAC   180    DAC    KBC   ACH mà  KMH   MHC   MCH   MBC   MCA   ACH   KBC   ACH Suy ra  KAD   KMH (1) - Chứng minh được: K  MA # B  MC KA BC AD AK MK      (2) KM BM MH AD MH 0,5 điểm
- Từ (1) và (2) suy ra DKA # H  KM   DKA   HKM Mà  DKH   DKA   AKH   HKM   AKH   AKC   DKH   DCH
Và kết luận bốn điểm K, H, D, C cùng thuộc một đường tròn. 0,5 điểm
(Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng giám khảo phân bước cho điểm tương ứng) …………Hết……….