Đề thi vào 10 chuyên Sinh Sở GD Quảng Nam 2016-2017 (có đáp án)

Trọn bộ đề thi vào lớp 10 chuyên môn SINH HỌC Sở GD&ĐT Quảng Nam năm 2016-2017 có đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 1 trang với 6 bài tập tự luận giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Môn Sinh Học 13 tài liệu

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi vào 10 chuyên Sinh Sở GD Quảng Nam 2016-2017 (có đáp án)

Trọn bộ đề thi vào lớp 10 chuyên môn SINH HỌC Sở GD&ĐT Quảng Nam năm 2016-2017 có đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 1 trang với 6 bài tập tự luận giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

107 54 lượt tải Tải xuống
Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2016-2017
(Đề thi có 02 trang)
Môn thi : SINH HỌC
Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi : 09/6/2016
Câu 1. (2,0 điểm).
một loài thực vật, khi cho lai bố mẹ đều thuần chủng hoa đỏ, quả dài với hoa
trắng, quả dài được F
1
toàn hoa đỏ, quả dài. Cho F
1
lai với một cây khác có kiểu hình hoa
trắng, quả tròn thu được F
2
có 4 loại kiểu hình với tỷ lệ: 1 hoa đỏ, quả tròn: 1 hoa đỏ, quả
dài: 1 hoa trắng, quả tròn: 1 hoa trắng, quả dài. Biết rằng tính trạng quả tròn trội hoàn
toàn so với quả dài, mỗi gen quy định một tính trạng, không xảy ra đột biến cấu trúc
nhiễm sắc thể không thay đổi trong quá trình phát sinh giao tử.
a. Bin luận c định quy lut di truyn chi phi phép lai trên và kiểu gen củath đem
lai vi F
1
.
b. Nếu cho cây có kiểu hình hoa đỏ, quả tròn ở F
2
tự thụ phấn thì ở thế hệ F
3
thu được tỷ
lệ kiểu hình như thế nào?
Câu 2. (2,0 điểm)
Loài đậu Lan bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Một tế bào sinh dục đực
sơ khai trải qua một số đợt nguyên phân tại vùng sinh sản, 50% số tế bào con trở thành tế
bào sinh hạt phấn đã tạo ra số giao tử đực chứa 896 nhiễm sắc thể đơn.
a. Tính số lần nguyên phân của tế bào sinh dục sơ khai nói trên.
b. Snhiễm sc th đơn môi trưng cn cung cp cho quá trình gim phân là bao nhiêu?
c. Số crômatit có trong tất cả các tế bào ở kỳ giữa của giảm phân II là bao nhiêu?
Câu 3. (2,0 điểm).
Một gen B có khối lượng 2253.10
3
đvC, số nuclêôtit loại Ađenin chiếm 10% số
nuclêôtit của gen. Trên mạch 1 của gen 151 nuclêôtit loại Ađenin mạch 2 1200
nuclêôtit loại Xitonin. Gen B bị đột biến thành gen b số liên kết hiđrô giảm đi 2 liên
kết so với gen ban đầu. Khi gen đột biến phiên mã một số lần môi trường nội bào đã cung
cấp 900 ribonuclêôtit loại Uraxin. (Biết rằng đột biến chỉ liên quan đến 1 cặp nu).
a. Tìm số lượng từng loại nuclêôtit của gen B.
b. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen đột biến là bao nhiêu?
c. Tính số ribonuclêôtit từng loại môi trường nội bào cung cấp cho quá trình phiên
nói trên.
Câu 4. (1,0 điểm).
Nêu các loại biến dị không làm thay đổi cấu trúc và vật chất di truyền. Phân biệt
các loại biến d đó? (khái niệm, đặc điểm, ý nghĩa).
Câu 5. (1,0 điểm).
a. Ý nghĩa của nghiên cứu trẻ đồng sinh trong di truyền học người.
b. Người ta tiến hành nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng đồng sinh khác trứng như
thế nào để đạt được ý nghĩa nêu trên?
Câu 6. (2,0 điểm)
a. Trong các nhân tố ánh sáng, nhiệt độ, đ ẩm, nhân tố nào có vai trò quan trọng nhất
đối với sự sng của sinh vật? Giải thích.
b. Quần thể sinh vật là gì? Trình bày ý nghĩa sinh thái của các nhóm tuổi trong quần thể.
......................................HẾT...................................
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 2
Họ và tên thí sinh:...............................................................................SBD:..............
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUNG NAM
K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HC 2016-2017
(Hưng dn này có 03 trang)
Môn : SINH HC
Ngày thi : 09/6/2016
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1. (2,0
điểm)
a. - Xét s di truyn ca tng cp tính trng:
+ Tính trng màu sc hoa:
P
t/c
: hoa đỏ x hoa trng
F
1
: 100% hoa đỏ → hoa đỏ tri hoàn toàn so vi hoa trng và F
1
có kiu gen d
hp t mt cp gen.
Quy định gen: A: hoa đỏ; a: hoa trng; kiu gen F
1
: Aa.
+ Tính trng hình dng qu:
Quy định gen: B: qu tròn; b: qu dài; kiu gen F
1
: bb.
- Xét s di truyn ca hai cp tính trng:
Ta có F
1
luôn cho 2 loi giao t cha alen (A và b) = (a và b) = 1/2.
F
1
lai vi 1 cây khác có kiu hình hoa trng (aa), qu tròn (B-), được F
2
4 loi
kiểu hình trong đó có kiểu hình hoa trng (aa), qu dài (bb) → cây đem lai với F
1
phi cho giao t ab nên tính trng qu tròn là (Bb) và cho 2 loi giao t cha alen
(a và B) = (a và b) = 1/2.
* TH
1
: Nếu 2 cp gen này nm trên 2 cp nhim sc th khác nhau thì 2 cp tính
trng trên di truyn theo quy luật phân ly độc lp và kiu gen của cây đem lai với
F
1
là aaBb.
Sơ đồ lai: P
t/c
: AAbb x aabb
G
P
: Ab ab
F
1
: Aabb : 100% đỏ, dài.
F
1
x cây khác: Aabb x aaBb
G
F1
: Ab = ab = 1/2 aB = ab = 1/2
F
2
: 1/4 AaBb: 1/4 Aabb: 1/4 aaBb: 1/4 aabb
Kiểu hình: 1 hoa đỏ, qu tròn: 1 hoa đỏ, qu dài: 1 hoa trng, qu tròn: 1 hoa
trng, qu dài.
* TH
2
: Nếu 2 cp gen này cùng nm trên 1 cp nhim sc th thì 2 cp tính
trng trên di truyn theo quy lut liên kết gen và kiu gen của cây đem lai với F
1
ab
aB
.
Sơ đồ lai: P
t/c
:
x
ab
ab
G
P
: Ab ab
F
1
:
ab
Ab
: 100% đỏ, dài.
F
1
x cây khác:
ab
Ab
x
ab
aB
G
F1
: Ab = ab = 1/2 aB = ab = 1/2
F
2
: 1/4
aB
Ab
: 1/4
ab
Ab
: 1/4
ab
aB
: 1/4
ab
ab
Kiểu hình: 1 hoa đỏ, qu tròn: 1 hoa đỏ, qu dài: 1 hoa trng, qu tròn: 1 hoa
trng, qu dài.
b. Nếu cho cây có kiểu hình hoa đỏ, qu tròn F
2
t th phn thì thế h F
3
thu
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
NG DN CHM
Trang 3
được kiu hình là:
* TH
1
: AaBb x AaBb → F
3
: 9 hoa đỏ, qu tròn: 3 hoa đỏ, qu dài: 3 hoa
trng, qu tròn: 1 hoa trng, qu dài.
* TH
2
:
aB
Ab
x
aB
Ab
→ F
3
: 1 hoa đỏ, qu dài: 2 hoa đỏ, qu tròn: 1hoa trng,
qu tròn.
(Hc sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa).
0,25
0,25
Câu 2.
(2,0 điểm)
a. S nhim sc th cha trong mt giao t đực: 14 : 2 = 7.
S giao t đực được hình thành: 896 : 7 = 128.
S tế bào sinh ht phn: 128 : 4 = 32 tế bào.
S tế bào sinh ra sau nguyên phân là: 32 : 50% = 64 tế bào.
Gi x là s ln nguyên phân ca tế bào sinh dục đực sơ khai, ta có: 2
x
= 64 → x
= 6. Vy s ln nguyên phân ca tế bào sinh dục đực sơ khai là : 6.
b. S nhim sc th môi trường cn phi cung cp cho quá trình gim phân là :
32 x 14 = 448 NST.
c. S crômatit có trong tt c các tế bào k gia ca gim phân II là: 32 x 2 x 7
x 2 = 896 crômatit.
(Hc sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa).
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
Câu 3.
(2,0 điểm)
a. S ng tng loi nuclêôtit ca gen B:
Gen B có khối lượng 2253.10
3
đvC → có số ng nu N =
300
2253000
= 7510 nu
A = T = 10% = 751 nu → G = X = 40% = 3004 nu.
b. S ng tng loi nuclêôtit của gen đột biến:
Do đột biến thành gen b có s liên kết hiđrô giảm đi 2 liên kết so với gen ban đầu
và đột biến ch liên quan đến 1 cặp nu nên đột biến thuc dng mt 1 cp nu loi
A T.
Vy s ng tng loi nuclêôtit của gen đột biến là:
A = T = 751 - 1 = 750 nu
G = X = 3004 nu.
c. S nu tng loi trên mi mch ca gen B:
Theo đề ta có: T
2
= A
1
= 151 nu → A
2
= T
1
= 751 151 =600 nu.
G
1
= X
2
= 1200 nu → G
2
= X
1
= 3004 1200 = 1804 nu.
Gen b đột biến mt mt cp nu loi A T phiên mã cần môi trường cung cp
900 ribonu loại U, theo NTBS trong cơ chế phiên mã thì mch 1 là mch gc và
cp nu b mt ca gen B là A
1
T
2
.( vì nếu mch 2 là mch gc hoc cp nu b
mt là A
2
T
1
thì gen b có A
1
= 151, A
2
= 599, theo NTBS trong phiên mã thì s
lần phiên mã đều là s l (loi)).
S ln phiên mã ca gen là: 900 : 150 = 6 ln.
Vy s ribonuclêôtit tng loại môi trường ni bào cung cp cho quá trình phiên
mã của gen đột biến là :
A
mtcc
= 600 x 6 = 3600 ribônu.
U
mtcc
= 150 x 6 = 900 ribônu.
G
mtcc
= 1804 x 6 = 10824 ribônu.
X
mtcc
= 1200 x 6 = 7200 ribônu.
(Hc sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa).
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4.
(1,0 điểm)
- Nhng biến d không làm thay đổi cu trúc và vt cht di truyền là : thường
biến và biến d t hp:
Thường biến
Biến d t hp
- nhng biến đổi kiu hình
phát sinh trong đời th dưới
ảnh hưởng trc tiếp ca môi
trường.
- Biu hiện đng loạt theo hướng
xác định.
- Phát sinh trong đời th,
- s t hp li các tính trng
do s t hp li vt cht di truyn
ca b m.
- Xut hin ngu nhiên, riêng l
- Xut hin qua sinh sn hu tính,
0,25
0,25
0,25
Trang 4
không di truyn.
- Giúp thể thích nghi vi môi
trường.
di truyền được.
- ngun nguyên liu cho chn
ging và tiến hóa.
0,25
Câu 5.
(1,0 điểm)
a. Ý nghĩa của nghiên cu tr đồng sinh trong di truyn học người:
+ Hiu rõ vai trò ca gen và vai trò của môi trường đối vi s hình thành tính
trng.
+ Hiu rõ s ảnh hưởng khác nhau của môi trường đối vi tính trng s ng và
tính trng chất lượng.
b.
- tr đồng sinh cùng trng thì có cùng kiu gen nên mun biết tính trng nào
đó chịu ảnh hưởng nhiu của môi trường hay kiu gen thì ta tiến hành nuôi
những đứa tr đó ở các điều kiện môi trường khác nhau ri theo dõi tính trng
đó. Nếu:
+ Biu hin kiu hình ging nhau ảnh hưng nhiu ca kiu gen.
+ Biu hin kiểu hình khác nhau → chịu ảnh hưởng nhiu của môi trường.
- tr đồng sinh khác trng thì có kiu gen khác nhau nên mun biết tính
trạng nào đó chịu ảnh hưởng nhiu của môi trường hay kiu gen thì ta tiến hành
nuôi những đứa tr đó ở cùng điều kiện môi trường ri theo dõi tính trạng đó.
Nếu:
+ Biu hin kiu hình kc nhau ảnh hưởng nhiu ca kiu gen.
+ Biu hin kiu hình giống nhau → chịu ảnh hưởng nhiu của môi trường.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 6.
(2,0 điểm)
a. Ánh sáng.
Vì:
- Phn ln sinh vt sng nh vào năng lượng ánh sáng mt tri:
+ Sinh vt sn xut: nhn trc tiếp năng lượng t ánh sáng mt tri.
+ Sinh vt tiêu th: lấy năng lượng t sinh vt sn xut.
+ Sinh vt phân gii: s dụng năng lượng t quá trình phân gii cht hữu cơ
(xác sinh vt sn xut, tiêu th...).
- Tùy theo cường độ, thành phn, thi gian chiếu sáng mà ánh sáng ảnh hưởng
nhiều hay ít đến quang hp, hoạt động sinh lý của cơ thể sng.
b.
- Qun th sinh vt là tp hp nhng cá th cùng loài, sinh sng trong mt
khong không gian nhất định, mt thời điểm nhất định. Nhng cá th trong
qun th có kh năng sinh sản to thành nhng thế h mi.
- Ý nghĩa sinh thái của các nhóm tui:
Các nhóm tui
Ý nghĩa sinh thái
Nhóm tuổi trước
sinh sn
Các cá th ln nhanh, do vy nhóm này có vai trò
ch yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích thước
qun th.
Nhóm tui sinh
sn
Kh năng sinh sản ca các cá th quyết định mc
sinh sn ca qun th.
Nhóm tui sau
sinh sn
Các cá th không còn kh năng sinh sản nên không
ảnh hưởng ti s phát trin ca qun th.
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
........................................Hết....................................
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG NAM NĂM HỌC 2016-2017 Môn thi : SINH HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 02 trang)
Ngày thi : 09/6/2016
Câu 1. (2,0 điểm).
Ở một loài thực vật, khi cho lai bố mẹ đều thuần chủng hoa đỏ, quả dài với hoa
trắng, quả dài được F1 toàn hoa đỏ, quả dài. Cho F1 lai với một cây khác có kiểu hình hoa
trắng, quả tròn thu được F2 có 4 loại kiểu hình với tỷ lệ: 1 hoa đỏ, quả tròn: 1 hoa đỏ, quả
dài: 1 hoa trắng, quả tròn: 1 hoa trắng, quả dài. Biết rằng tính trạng quả tròn là trội hoàn
toàn so với quả dài, mỗi gen quy định một tính trạng, không xảy ra đột biến và cấu trúc
nhiễm sắc thể không thay đổi trong quá trình phát sinh giao tử.
a. Biện luận xác định quy luật di truyền chi phối phép lai trên và kiểu gen của cơ thể đem lai với F1.
b. Nếu cho cây có kiểu hình hoa đỏ, quả tròn ở F2 tự thụ phấn thì ở thế hệ F3 thu được tỷ
lệ kiểu hình như thế nào?
Câu 2. (2,0 điểm)
Loài đậu Hà Lan có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Một tế bào sinh dục đực
sơ khai trải qua một số đợt nguyên phân tại vùng sinh sản, 50% số tế bào con trở thành tế
bào sinh hạt phấn đã tạo ra số giao tử đực chứa 896 nhiễm sắc thể đơn.
a. Tính số lần nguyên phân của tế bào sinh dục sơ khai nói trên.
b. Số nhiễm sắc thể đơn môi trường cần cung cấp cho quá trình giảm phân là bao nhiêu?
c. Số crômatit có trong tất cả các tế bào ở kỳ giữa của giảm phân II là bao nhiêu?
Câu 3. (2,0 điểm).
Một gen B có khối lượng 2253.103 đvC, có số nuclêôtit loại Ađenin chiếm 10% số
nuclêôtit của gen. Trên mạch 1 của gen có 151 nuclêôtit loại Ađenin và mạch 2 có 1200
nuclêôtit loại Xitonin. Gen B bị đột biến thành gen b có số liên kết hiđrô giảm đi 2 liên
kết so với gen ban đầu. Khi gen đột biến phiên mã một số lần môi trường nội bào đã cung
cấp 900 ribonuclêôtit loại Uraxin. (Biết rằng đột biến chỉ liên quan đến 1 cặp nu).
a. Tìm số lượng từng loại nuclêôtit của gen B.
b. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen đột biến là bao nhiêu?
c. Tính số ribonuclêôtit từng loại môi trường nội bào cung cấp cho quá trình phiên mã nói trên.
Câu 4. (1,0 điểm).
Nêu các loại biến dị không làm thay đổi cấu trúc và vật chất di truyền. Phân biệt
các loại biến dị đó? (khái niệm, đặc điểm, ý nghĩa).
Câu 5. (1,0 điểm).
a. Ý nghĩa của nghiên cứu trẻ đồng sinh trong di truyền học người.
b. Người ta tiến hành nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng và đồng sinh khác trứng như
thế nào để đạt được ý nghĩa nêu trên?
Câu 6. (2,0 điểm)
a. Trong các nhân tố ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, nhân tố nào có vai trò quan trọng nhất
đối với sự sống của sinh vật? Giải thích.
b. Quần thể sinh vật là gì? Trình bày ý nghĩa sinh thái của các nhóm tuổi trong quần thể.
......................................HẾT................................... Trang 1
Họ và tên thí sinh:...............................................................................SBD:..............
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN QUẢNG NAM NĂM HỌC 2016-2017 Môn : SINH HỌC HƯỚNG DẪN CHẤM (Hướ
Ngày thi : 09/6/2016
ng dẫn này có 03 trang) Câu Nội dung Điểm
Câu 1. (2,0 a. - Xét sự di truyền của từng cặp tính trạng: điểm)
+ Tính trạng màu sắc hoa:
Pt/c : hoa đỏ x hoa trắng
F1 : 100% hoa đỏ → hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng và F1 có kiểu gen dị hợp tử một cặp gen.
Quy định gen: A: hoa đỏ; a: hoa trắng; kiểu gen F1: Aa. 0,25
+ Tính trạng hình dạng quả:
Quy định gen: B: quả tròn; b: quả dài; kiểu gen F1 : bb.
- Xét sự di truyền của hai cặp tính trạng:
Ta có F1 luôn cho 2 loại giao tử chứa alen (A và b) = (a và b) = 1/2. 0,25
F1 lai với 1 cây khác có kiểu hình hoa trắng (aa), quả tròn (B-), được F2 4 loại
kiểu hình trong đó có kiểu hình hoa trắng (aa), quả dài (bb) → cây đem lai với F1
phải cho giao tử ab nên tính trạng quả tròn là (Bb) và cho 2 loại giao tử chứa alen (a và B) = (a và b) = 1/2. 0,5
* TH1: Nếu 2 cặp gen này nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể khác nhau thì 2 cặp tính
trạng trên di truyền theo quy luật phân ly độc lập và kiểu gen của cây đem lai với F1 là aaBb. 0,25 Sơ đồ lai: Pt/c : AAbb x aabb GP : Ab ab F1 : Aabb : 100% đỏ, dài. F1 x cây khác: Aabb x aaBb
GF1 : Ab = ab = 1/2 aB = ab = 1/2
F2 : 1/4 AaBb: 1/4 Aabb: 1/4 aaBb: 1/4 aabb
Kiểu hình: 1 hoa đỏ, quả tròn: 1 hoa đỏ, quả dài: 1 hoa trắng, quả tròn: 1 hoa trắng, quả dài.
* TH2 : Nếu 2 cặp gen này cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể thì 2 cặp tính
trạng trên di truyền theo quy luật liên kết gen và kiểu gen của cây đem lai với F1 aB 0,25 là . ab Sơ đồ Ab ab lai: Pt/c : x Ab ab GP : Ab ab Ab F1 : : 100% đỏ, dài. ab Ab aB F 1 x cây khác: x ab ab
GF1 : Ab = ab = 1/2 aB = ab = 1/2 Ab Ab aB ab F2 : 1/4 : 1/4 : 1/4 : 1/4 aB ab ab ab
Kiểu hình: 1 hoa đỏ, quả tròn: 1 hoa đỏ, quả dài: 1 hoa trắng, quả tròn: 1 hoa trắng, quả dài.
b. Nếu cho cây có kiểu hình hoa đỏ, quả tròn ở F
2 tự thụ phấn thì ở thế hệ F3 thu Trang 2 được kiều hình là: 0,25
* TH1 : AaBb x AaBb → F3 : 9 hoa đỏ, quả tròn: 3 hoa đỏ, quả dài: 3 hoa
trắng, quả tròn: 1 hoa trắng, quả dài. Ab Ab 0,25 * TH2 : x
→ F3 : 1 hoa đỏ, quả dài: 2 hoa đỏ, quả tròn: 1hoa trắng, aB aB quả tròn.
(Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa). Câu 2.
a. Số nhiễm sắc thể chứa trong một giao tử đực: 14 : 2 = 7.
(2,0 điểm) Số giao tử đực được hình thành: 896 : 7 = 128. 0,25
Số tế bào sinh hạt phấn: 128 : 4 = 32 tế bào. 0,25
Số tế bào sinh ra sau nguyên phân là: 32 : 50% = 64 tế bào. 0,25
Gọi x là số lần nguyên phân của tế bào sinh dục đực sơ khai, ta có: 2x = 64 → x
= 6. Vậy số lần nguyên phân của tế bào sinh dục đực sơ khai là : 6. 0,25
b. Số nhiễm sắc thể môi trường cần phải cung cấp cho quá trình giảm phân là : 32 x 14 = 448 NST. 0,5
c. Số crômatit có trong tất cả các tế bào ở kỳ giữa của giảm phân II là: 32 x 2 x 7 x 2 = 896 crômatit. 0,5
(Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa). Câu 3.
a. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen B: (2,0 điểm) 225300 0 0,25
Gen B có khối lượng 2253.103 đvC → có số lượng nu N = = 7510 nu 300
A = T = 10% = 751 nu → G = X = 40% = 3004 nu. 0,25
b. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen đột biến:
Do đột biến thành gen b có số liên kết hiđrô giảm đi 2 liên kết so với gen ban đầu
và đột biến chỉ liên quan đến 1 cặp nu nên đột biến thuộc dạng mất 1 cặp nu loại A – T. 0,25
Vậy số lượng từng loại nuclêôtit của gen đột biến là: A = T = 751 - 1 = 750 nu 0,25 G = X = 3004 nu.
c. Số nu từng loại trên mỗi mạch của gen B: Theo đề ta có: T
2 = A1 = 151 nu → A2 = T1 = 751 – 151 =600 nu. G 0,25
1 = X2 = 1200 nu → G2 = X1 = 3004 – 1200 = 1804 nu.
Gen bị đột biến mất một cặp nu loại A – T phiên mã cần môi trường cung cấp
900 ribonu loại U, theo NTBS trong cơ chế phiên mã thì mạch 1 là mạch gốc và 0,25
cặp nu bị mất của gen B là A
1 – T2.( vì nếu mạch 2 là mạch gốc hoặc cặp nu bị mất là A
2 – T1 thì gen b có A1 = 151, A2 = 599, theo NTBS trong phiên mã thì số
lần phiên mã đều là số lẻ (loại)).
Số lần phiên mã của gen là: 900 : 150 = 6 lần. 0,25
Vậy số ribonuclêôtit từng loại môi trường nội bào cung cấp cho quá trình phiên
mã của gen đột biến là : A
mtcc = 600 x 6 = 3600 ribônu. U 0,25 mtcc = 150 x 6 = 900 ribônu.
Gmtcc = 1804 x 6 = 10824 ribônu.
Xmtcc = 1200 x 6 = 7200 ribônu.
(Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa). Câu 4.
- Những biến dị không làm thay đổi cấu trúc và vật chất di truyền là : thường
(1,0 điểm) biến và biến dị tổ hợp: 0,25 Thường biến Biến dị tổ hợp
- Là những biến đổi kiểu hình
- Là sự tổ hợp lại các tính trạng
phát sinh trong đời cá thể dưới do sự tổ hợp lại vật chất di truyền
ảnh hưởng trực tiếp của môi của bố mẹ. 0,25 trường.
- Biểu hiện đồng loạt theo hướng
- Xuất hiện ngẫu nhiên, riêng lẽ xác định. 0,25
- Phát sinh trong đời cá thể,
- Xuất hiện qua sinh sản hữu tính, Trang 3 không di truyền. di truyền được.
- Giúp cơ thể thích nghi với môi
- Là nguồn nguyên liệu cho chọn 0,25 trường. giống và tiến hóa. Câu 5.
a. Ý nghĩa của nghiên cứu trẻ đồng sinh trong di truyền học người:
(1,0 điểm) + Hiểu rõ vai trò của gen và vai trò của môi trường đối với sự hình thành tính 0,25 trạng.
+ Hiểu rõ sự ảnh hưởng khác nhau của môi trường đối với tính trạng số lượng và 0,25
tính trạng chất lượng. b.
- Ở trẻ đồng sinh cùng trứng thì có cùng kiểu gen nên muốn biết tính trạng nào
đó chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường hay kiểu gen thì ta tiến hành nuôi
những đứa trẻ đó ở các điều kiện môi trường khác nhau rồi theo dõi tính trạng đó. Nếu:
+ Biểu hiện kiểu hình giống nhau → ảnh hưởng nhiều của kiểu gen. 0,25
+ Biểu hiện kiểu hình khác nhau → chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường.
- Ở trẻ đồng sinh khác trứng thì có kiểu gen khác nhau nên muốn biết tính
trạng nào đó chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường hay kiểu gen thì ta tiến hành
nuôi những đứa trẻ đó ở cùng điều kiện môi trường rồi theo dõi tính trạng đó. Nếu:
+ Biểu hiện kiểu hình khác nhau → ảnh hưởng nhiều của kiểu gen. 0,25
+ Biểu hiện kiểu hình giống nhau → chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường. Câu 6. a. Ánh sáng. 0,25
(2,0 điểm) Vì:
- Phần lớn sinh vật sống nhờ vào năng lượng ánh sáng mặt trời:
+ Sinh vật sản xuất: nhận trực tiếp năng lượng từ ánh sáng mặt trời. 0,5
+ Sinh vật tiêu thụ: lấy năng lượng từ sinh vật sản xuất.
+ Sinh vật phân giải: sử dụng năng lượng từ quá trình phân giải chất hữu cơ
(xác sinh vật sản xuất, tiêu thụ...).
- Tùy theo cường độ, thành phần, thời gian chiếu sáng mà ánh sáng ảnh hưởng 0,25
nhiều hay ít đến quang hợp, hoạt động sinh lý của cơ thể sống. b.
- Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài, sinh sống trong một
khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm nhất định. Những cá thể trong 0,25
quần thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.
- Ý nghĩa sinh thái của các nhóm tuổi: Các nhóm tuổi Ý nghĩa sinh thái Nhóm tuổi trước
Các cá thể lớn nhanh, do vậy nhóm này có vai trò sinh sản
chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích thước 0,25 quần thể. Nhóm tuổi sinh
Khả năng sinh sản của các cá thể quyết định mức sản
sinh sản của quần thể. 0,25 Nhóm tuổi sau
Các cá thể không còn khả năng sinh sản nên không sinh sản
ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể. 0,25
........................................Hết.................................... Trang 4