SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐNH
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG
NĂM HỌC 2021-2022.
Môn thi: Toán (chung) - Đề 1
Dành cho học sinh thi vào các lp chuyên tnhiên
Thời gian làm bài: 120 phút.
thi gm: 01 trang)
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Tìm điều kiện xác định ca biu thc
2
1
.
51
x
P
x
+
=
2) Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đường thng
2
1y mx m= +−
(
0
m
) và đường thng
92
yx= +
song song.
3) Tính din tích tam giác
ABC
đều cnh bng
23 .cm
4) Tính th tích của hình nón có đường sinh bng
và bán kính đáy
3cm
.
Câu 2. (1,5 điểm) Cho biu thc
2
23
1 1 25
.
1
1
xx x x
Q
x
x xx
xx

++ +

= +−



++


vi
0; 1.xx>≠
1) Rút gn biu thc
.Q
2) Tìm
x
để biu thc
Q
đạt giá tr nh nht.
Câu 3. (2,5 điểm)
1) Cho phương trình
(
)
22
2 1 3 0 (1)x m xm + + +=
(vi m là tham s).
a) Tìm tt c c giá tr ca
m
để phương trình
(1)
có nghim.
b) Tìm tt c c giá tr ca
m
để phương trình
(1)
có hai nghim phân bit
12
,xx
tha mãn
12
1.xx<<
2) Giải phương trình
2
1 2 1 8 4 0.x x xx++ + + + =
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác nhn
()ABC AB AC>
ni tiếp đường tròn tâm
O
đường kính
AP
. Các
đường cao
BE
CF
ct nhau ti
H
.
1) Chng minh rng t giác
BCEF
ni tiếp và
. ..AE AC AF AB=
2) Gi
,KI
lần lượt là trung điểm ca
EF
AH
. Chng minh
IK
song song vi
.AP
3) Gi
M
là giao điểm ca
IK
BC
;
N
là giao điểm ca
MH
vi cung nh
AC
ca đưng tròn (O).
Chng minh rng
.HMC HAN=
Câu 5. (1,0 điểm)
1) Gii h phương trình
( )
22
22
8 31
13
9.
9
xy y x y
xy
+ = −+
+=
2) Cho
,,xyz
là các s dương thỏa mãn
111
2021
xyz
++≤
. Chng minh rng
2 2 2 22 2
1 1 1 2021
.
3
724 724 724x xy y y yz z z zx x
++≤
−+ −+ +
--------HT---------
H và tên thí sinh:................................................H tên, ch ký GT 1:.................................................
S báo danh:.........................................................H tên, ch ký GT 2:..................................................
1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
NAM ĐNH
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM THI
ĐỀTHI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Năm học 20212022.
Môn thi: Toán (chung) - Đề 1
Dành cho học sinh thi vào các lớp chuyên tự nhiên
(Hướng dn chm gm: 05 trang)
u
Ni dung
Điểm
u 1
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Tìm điều kiện xác định ca biu thc
2
1
.
51
x
P
x
+
=
2) Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đường thng
2
1y mx m= +−
(
0
m
) và đường
thng
92yx= +
song song.
3) Tính din tích tam giác
ABC
đều cnh bng
23 .cm
4) Tính th tích của hình nón có đường sinh bng
5cm
và bán kính đáy
.
1)
Biu thc xác đnh khi và ch khi
2
1
0
51
x
x
+
0,25
1
5 10
5
xx −> >
(vì
2
1 0,xx+>
)
0,25
2)
Hai đường thng song song khi và ch khi
2
9
12
m
m
=
−≠
0,25
3
3
3
m
m
m
= ±
⇔=
0,25
3)
Gi AM đường cao tam giác ABC, tính được
3AM cm=
0,25
2
11
. .3.2 3 3 3 .
22
ABC
S AM BC cm⇒= = =
0,25
4)
Hình nón có chiu cao
22
53 4h cm= −=
0,25
Th tích hình nón là
23
1
3 .4 12
3
V cm
ππ
= =
0,25
u 2
Câu 2. (1,5 điểm) Cho biu thc
2
23
1 1 25
.
1
1
xx x x
Q
x
x xx
xx

++ +

= +−



++


vi
0; 1.xx>≠
1) Rút gn biu thc
.Q
2) Tìm
x
để biu thc
Q
đạt giá tr nh nht.
1)
Với đk :
0; 1xx>≠
, Ta có
2
1 1 25
.
( 1) 1 1
xx x
Q
xx x x x x x

++
= +−

++

0,25
2
1 1 25
.
1 11
xx x
x x x xx

++
= +−


++

0,25
1 25
1.
1
xx
xx x
++

= +

++

0,25
25x
x
+
=
0,25
2)
Với đk :
0; 1xx>≠
, Ta có
25 25
2.Qx x
xx
=+≥
0,25
10
Q
⇒≥
. Vậy giá trị nh nht ca Q bng 10, xảy ra khi
25
25xx
x
= ⇔=
0,25
u 3
Câu 3. (2,5 điểm)
1) Cho phương trình
( )
22
2 1 3 0 (1)
x m xm + + +=
(vi m là tham s).
a) Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
(1)
có nghim.
b) Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
(1)
có hai nghim phân bit
12
,xx
tha
mãn
12
1.xx<<
2) Giải phương trình
2
1 2 1 8 4 0.x x xx++ + + + =
1.a)
Phương trình
(1)
( )
( )
2
2
2 1 4 3 4 11.m mm∆= + + =
0,25
Phương trình
(1)
có nghim
11
4 11 0
4
mm
⇔∆=
.
0,25
1.b)
Phương trình có hai nghiệm phân bit
12
;xx
( )
11
0 .*
4
m⇔∆> >
0,25
Ta có
( )( )
12
12
12
2
1
1 10
xx
xx
xx
+>
<<
−>
( )
12
12 1 2
2
10
xx
xx x x
+>
+ +>
0,25
Theo định lý Viét ta có
12
2
12
21
.3
xx m
xx m
+= +
= +
, thay vào trên ta có:
( )
2
2 12
3 2 1 10
m
mm
+>
+ + +>
0,25
2
1
2
2 30
m
mm
>
+>
1
2
m⇔>
(
( )
2
2
2 3 1 20mm m += +>
vi mi m )
Kết hợp điều kin
( )
*
ta được
11
4
m >
.
0,25
3
2)
Với đkiện:
2
2 10
8 40
x
xx
+≥
+ +≥
PT
( )
( ) ( )
2
2
1 21 840 1 21 1 3210x x xx x x x x++ +− + + = + + +− + + + =
0,25
Đặt
1 ( 0)
ax a
=+>
;
2 1 ( 0)
b xb
=+≥
khi đó phương trình trở thành:
( )
2
22 22
33ab a b ab a b+= + + = +
( )
0
0
b
ba b
ab
=
−=
=
0,25
+ Trường hợp 1:
1
0
2
bx=⇒=
(tha mãn)
+ Trường hợp 2: Vi
ab=
( )
2
1 21 1 21 0x x x xx += + + = +⇔ =
(tha mãn)
0,25
Vậy phương trình có hai nghiệm
1
;0
2
xx=−=
.
Lưu ý: + Hc sinh có th chuyn vế:
2
1 21 84
x x xx++ + = + +
nh phương hai vếđưa phương trình v phương trình tích.
0,25
u 4
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác nhn
()
ABC AB AC>
ni tiếp đường tròn tâm
O
đường
kính
AP
. Các đường cao
BE
CF
ct nhau ti
H
.
1) Chng minh rng t giác
BCEF
ni tiếp và
. ..
AE AC AF AB
=
2) Gi
,KI
ln lượt là trung điểm ca
EF
AH
. Chng minh
IK
song song vi
.AP
3) Gi
M
là giao điểm ca
IK
BC
;
N
là giao điểm ca
MH
vi cung nh
AC
của đường tròn (O). Chng minh rng
.HMC HAN=
1)
BE, CF là các đưng cao ca tam giác ABC nên
0
90BEC BFC= =
0,25
suy ra 4 điểm B,C,E,F cùng thuộc đường tròn đường kính BC hay tứ giác BCEF ni tiếp.
0,25
4
Xét hai tam giác AEF và tam giác ABC
AEF ABC=
(cùng bù vi góc
FEC
) và chung
góc A , suy ra
AEF
đồng dng vi
ABC
(g.g).
0,25
Suy ra
..
AE AF
AE AC AF AB
AB AC
=⇔=
0,25
2)
Ta có E F cùng nhìn đoạn AH mt góc
0
90
nên t giác
AFHE
ni tiếp đường tròn tâm
I đường kính AH . Li có K là trung điểm của dây cung EF suy ra
IK EF
. (1)
0,25
K tiếp tuyến At (hình v) của đường tròn tâm O ta suy ra
AP At
. (2)
Khi đó
1
2
CAt ABC sđ AC
= =
(3)
0,25
T giác
BCEF
ni tiếp nên suy ra
AEF ABC=
(4)
t (3) và (4) suy ra
AEF CAt=
, suy ra
At
EF
song song. (5)
0,25
T (2) và (5) suy ra
AP EF
, kết hp với (1) suy ra
IK
song song vi
AP
.
0,25
3)
Gi D là giao điểm ca AH BC
Ta có t giác
BCEF
ni tiếp đường tròn đường kính BC,
IK
là đường trung trc ca dây
cung
EF
nên M là trung điểm ca BC.
0,25
BP // CH vì cùng vuông góc vi AB; CP // BH vì cùng vuông góc vi AC
Suy ra tứ giác BPCH là hình bình hành nên 3 điểm P, M, H thng hàng, do đó 4 điểm
P, M, H, N thng hàng.
0,25
0
90ANM⇒=
0
90ADM =
suy ra tứ giác
ANDM
ni tiếp.
0,25
NMD NAD⇒=
(góc ni tiếp cùng chn cung
ND
) hay
HMC HAN=
0,25
u 5
Câu V. (1,0 điểm)
1) Gii h phương trình
( )
22
22
8 3 1 (1)
13
9 . (2)
9
xy y x y
xy
+ = −+
+=
2) Cho
,,xyz
là các s dương thỏa mãn điều kin
111
2021
xyz
++≤
. Chng minh rng:
2 2 2 22 2
1 1 1 2021
.
3
724 724 724x xy y y yz z z zx x
++≤
−+ −+ +
1
Điu kin:
0y
Chia 2 vế của phương trình (1) cho
2
10x +>
ta được
(1)
22
3
83
11
yy
xx
⇔=
++
.
Đặt
2
( 0)
1
y
tt
x
=
+
ta có phương trình:
2
3 8 30tt+ −=
, giải PT được
1
3
t =
tha mãn.
0,25
5
Vi
( )
2
11
1
39
t yx=⇒= +
thay vào (2) ta được:
( )
2
2 2 42
1 13
1 11 12 0
99
x x xx+ + = + −=
2
2
2
11
1
1
12
xx
x
x
x
= =
⇒=
=
=
khi đó
2
9
y
=
tha mãn.
Vậy hệ phương trình có các nghiệm (x;y) là
22
1; ; 1;
99



.
0,25
2
Vi
,, 0abc∀>
ta có:
3
3
111 1
3; 3
a b c abc
a b c abc
++≥ + +
( )
111 1 1111
9
9
abc
abc abc abc
 
++ ++ ++
 
++
 
Đẳng thc xảy ra khi
.abc= =
Vi
;;xyz
là các s dương
Ta có:
( ) ( ) ( )
222
22
724 2 3 2x xy y xy xy xy−+=++−≥+
22
22
1 1 1 11 1 1
724 2
29
724
x xy y x y
xy xxy xx y
x xy y

+ +⇒ = ++

+ ++
−+

Du bng xảy ra khi
xy=
.
0,25
Tương tự ta có:
22
1 11 1 1
9
724
yyz
y yz z

++

−+

du bng xảy ra khi
.yz
=
22
1 11 1 1
9
724
zzx
z yz x

++


−+
du bng xảy ra khi
.zx=
Cộng các BĐT trên ta được
2 2 2 22 2
1 1 1 1 3 3 3 2021
93
724 724 724
xyz
x xy y y yz z z zx x

+ + ++

−+ −+ +

Du bng xảy ra khi
3
.
2021
xyz= = =
0,25
Lưu ý:
+ Các cách giải khác đáp án nếu đúng, phù hợp với chương trình THCS, ban giám khảo thng nht
cho điểm thành phần tương ứng.
__________HT__________

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2021-2022.
Môn thi: Toán (chung) - Đề 1
Dành cho học sinh thi vào các lớp chuyên tự nhiên
Thời gian làm bài: 120 phút. (Đề thi gồm: 01 trang) Câu 1. (2,0 điểm) 2 +
1) Tìm điều kiện xác định của biểu thức x 1 P = . 5x −1
2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng 2
y = m x + m −1 ( m ≠ 0 ) và đường thẳng
y = 9x + 2 song song.
3) Tính diện tích tam giác ABC đều cạnh bằng 2 3 c . m
4) Tính thể tích của hình nón có đường sinh bằng 5cm và bán kính đáy 3cm . 2  + + 
Câu 2. (1,5 điểm) Cho biểu thức x x 1 x 1  x + 25 Q  .  = + −   
 với x > 0; x ≠ 1. 2 3  x x x
x −1   x + x +1 1) Rút gọn biểu thức . Q
2) Tìm x để biểu thức Q đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 3. (2,5 điểm) 1) Cho phương trình 2 x − ( m + ) 2 2
1 x + m + 3 = 0 (1) (với m là tham số).
a) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm.
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1< x < x . 1 2 1 2 2) Giải phương trình 2
x +1+ 2x +1 − x + 8x + 4 = 0.
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC (AB > AC) nội tiếp đường tròn tâm O đường kính AP . Các
đường cao BE CF cắt nhau tại H .
1) Chứng minh rằng tứ giác BCEF nội tiếp và AE.AC = AF.A . B
2) Gọi K, I lần lượt là trung điểm của EF AH . Chứng minh IK song song với A . P
3) Gọi M là giao điểm của IK BC ; N là giao điểm của MH với cung nhỏ AC của đường tròn (O). Chứng minh rằng  =  HMC HAN. Câu 5. (1,0 điểm)  2 8 x y + y = 3( 2 x y + ) 1
1) Giải hệ phương trình  2 2 13 x + 9y = .  9
2) Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn 1 1 1
+ + ≤ 2021. Chứng minh rằng x y z 1 1 1 2021 + + ≤ . 2 2 2 2 2 2
7x − 2xy + 4y
7y − 2yz + 4z
7z − 2zx + 4x 3 --------HẾT---------
Họ và tên thí sinh:................................................Họ tên, chữ ký GT 1:.................................................
Số báo danh:.........................................................Họ tên, chữ ký GT 2:..................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI NAM ĐỊNH
ĐỀTHI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Năm học 2021– 2022.
Môn thi: Toán (chung) - Đề 1
Dành cho học sinh thi vào các lớp chuyên tự nhiên
(Hướng dẫn chấm gồm: 05 trang) Câu Nội dung Điểm Câu 1. (2,0 điểm) 2 +
1) Tìm điều kiện xác định của biểu thức x 1 P = . 5x −1
Câu 1 2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng 2
y = m x + m −1 ( m ≠ 0 ) và đường
thẳng y = 9x + 2 song song.
3) Tính diện tích tam giác ABC đều cạnh bằng 2 3 c . m
4) Tính thể tích của hình nón có đường sinh bằng 5cm và bán kính đáy 3cm . 2
Biểu thức xác định khi và chỉ khi x +1 ≥ 0 0,25 5x −1 1) 1
⇔ 5x −1 > 0 ⇔ x > (vì 2 x +1 > 0, x ∀ ) 0,25 5 2 m = 9
Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi  0,25 m −1 ≠ 2 2) m = 3 ± ⇔  ⇔ m = 3 − 0,25 m ≠ 3
Gọi AM là đường cao tam giác ABC, tính được AM = 3cm 0,25 3) 1 1 2 ⇒ S = AM BC = = cm ABC . .3.2 3 3 3 . 0,25 2 2 Hình nón có chiều cao 2 2
h = 5 − 3 = 4cm 0,25 4) Thể tích hình nón là 1 2 3
V = π 3 .4 =12π cm 0,25 3 2  + + 
Câu 2. (1,5 điểm) Cho biểu thức x x 1 x 1  x + 25 Q  .  = + −     2 3  x x x
x −1   x + x +1
Câu 2 với x > 0; x ≠ 1. 1) Rút gọn biểu thức . Q
2) Tìm x để biểu thức Q đạt giá trị nhỏ nhất. 2  x x +1 1  x + 25 1)
Với đk : x > 0; x ≠ 1, Ta có Q =  + − . 0,25  x x( x −1) x
x −1 x + x +1 1  x x +1 1  x + 25 =  + − .  0,25 x 1 x x 1 − − x + x +   1  x +1 x + 25 = 1+  . 0,25 
x x + x +1 x + 25 = 0,25 x
Với đk : x > 0; x ≠ 1, Ta có 25 25 Q = x + ≥ 2 x. 0,25 x x 2)
Q ≥10 . Vậy giá trị nhỏ nhất của Q bằng 10, xảy ra khi 25 x = ⇔ x = 25 0,25 x Câu 3. (2,5 điểm) 1) Cho phương trình 2 x − ( m + ) 2 2
1 x + m + 3 = 0 (1) (với m là tham số).
a) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm.
Câu 3 b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa 1 2
mãn 1< x < x . 1 2 2) Giải phương trình 2
x +1+ 2x +1 − x + 8x + 4 = 0.
Phương trình (1) có ∆ = ( m + )2 − ( 2 2 1
4 m + 3) = 4m −11. 0,25 1.a)
Phương trình (1) có nghiệm 11
⇔ ∆ = 4m −11≥ 0 ⇔ m ≥ . 0,25 4 11
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x ; x ⇔ ∆ > 0 ⇔ m > . (*) 0,25 1 2 4
x + x > 2
x + x > 2 Ta có 1 2
1< x < x ⇔ 1 2 ⇔ 1 2 (  
x −1 x −1 > 0 
x x x + x +1 > 0  1 2 ( 1 2 ) 1 )( 2 ) 0,25
x + x = 2m +1 2m +1 > 2 1.b)
Theo định lý Viét ta có 1 2  , thay vào trên ta có:  2
x .x = m +  3 2 m + 3 − 0,25  (2m + ) 1 +1 > 0 1 2  1 m > ⇔ 1  2 ⇔ m > (vì 2
m − 2m + 3 = (m − )2
1 + 2 > 0 với mọi m )  2 2
m − 2m + 3 > 0 0,25
Kết hợp điều kiện (*) ta được 11 m > . 4 2 2x +1 ≥ 0 Với đkiện:  2
x + 8x + 4 ≥ 0 0,25 PT 2
x +1+ 2x +1 − x + 8x + 4 = 0 ⇔ (x + )
1 + 2x +1 − (x + )2 1 + 3(2x + ) 1 = 0
Đặt a = x +1 (a > 0) ; b = 2x +1 (b ≥ 0) khi đó phương trình trở thành: b = 0,25 2 2
a + b = a + b ⇔ (a + b)2 2 2 3
= a + 3b b(a b) 0 = 0 ⇔  a = b 2) 1
+ Trường hợp 1: b = 0 ⇒ x = − (thỏa mãn) 2 0,25
+ Trường hợp 2: Với a = b x + = x + ⇔ (x + )2 1 2 1
1 = 2x +1 ⇔ x = 0 (thỏa mãn) 1
Vậy phương trình có hai nghiệm x = − ; x = 0 . 2 0,25
Lưu ý: + Học sinh có thể chuyển vế: 2
x +1+ 2x +1 = x + 8x + 4
bình phương hai vế và đưa phương trình về phương trình tích.
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC (AB > AC) nội tiếp đường tròn tâm O đường
kính AP . Các đường cao BE CF cắt nhau tại H .
1) Chứng minh rằng tứ giác BCEF nội tiếp và AE.AC = AF.A . B Câu 4
2) Gọi K, I lần lượt là trung điểm của EF AH . Chứng minh IK song song với A . P
3) Gọi M là giao điểm của IK BC ; N là giao điểm của MH với cung nhỏ AC
của đường tròn (O). Chứng minh rằng  =  HMC HAN. BEC = BFC = 1)
BE, CF là các đường cao của tam giác ABC nên   0 90 0,25
suy ra 4 điểm B,C,E,F cùng thuộc đường tròn đường kính BC hay tứ giác BCEF nội tiếp. 0,25 3
Xét hai tam giác AEF và tam giác ABC có  = 
AEF ABC (cùng bù với góc  FEC ) và chung 0,25
góc A , suy ra A
EF đồng dạng với ABC (g.g). AE AF Suy ra =
AE.AC = AF.AB 0,25 AB AC
Ta có EF cùng nhìn đoạn AH một góc 0
90 nên tứ giác AFHE nội tiếp đường tròn tâm 0,25
I đường kính AH . Lại có K là trung điểm của dây cung EF suy ra IK EF . (1)
Kẻ tiếp tuyến At (hình vẽ) của đường tròn tâm O ta suy ra AP At . (2) 1 0,25 Khi đó  =  =  CAt ABC sđ AC (3) 2) 2
Tứ giác BCEF nội tiếp nên suy ra  =  AEF ABC (4) 0,25
từ (3) và (4) suy ra  = 
AEF CAt , suy ra At EF song song. (5)
Từ (2) và (5) suy ra AP EF , kết hợp với (1) suy ra IK song song với AP . 0,25
Gọi D là giao điểm của AHBC
Ta có tứ giác BCEF nội tiếp đường tròn đường kính BC, IK là đường trung trực của dây 0,25
cung EF nên M là trung điểm của BC.
BP // CH vì cùng vuông góc với AB; CP // BH vì cùng vuông góc với AC 3)
Suy ra tứ giác BPCH là hình bình hành nên 3 điểm P, M, H thẳng hàng, do đó 4 điểm 0,25
P, M, H, N thẳng hàng. ⇒  0 ANM = 90 mà  0
ADM = 90 suy ra tứ giác ANDM nội tiếp. 0,25 ⇒  = 
NMD NAD (góc nội tiếp cùng chắn cung  ND ) hay  =  HMC HAN 0,25 Câu V. (1,0 điểm)  2 8 x y + y = 3( 2 x y + ) 1 (1)
1) Giải hệ phương trình  2 2 13 x + 9y = . (2) Câu 5  9
2) Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn điều kiện 1 1 1
+ + ≤ 2021. Chứng minh rằng: x y z 1 1 1 2021 + + ≤ . 2 2 2 2 2 2
7x − 2xy + 4y
7y − 2yz + 4z
7z − 2zx + 4x 3
Điều kiện: y ≥ 0
Chia 2 vế của phương trình (1) cho 2 x +1> 0 ta được 1 y y (1) 3 ⇔ 8 = 3− . 0,25 2 2 x +1 x +1 y Đặt t =
(t ≥ 0) ta có phương trình: 2
3t + 8t − 3 = 0 , giải PT được 1 t = thỏa mãn. 2 x +1 3 4 1 1
Với t = ⇒ y = ( 2 x + ) 1 thay vào (2) ta được: 1 x + (x + )2 2 2 13 4 2 1 =
x +11x −12 = 0 3 9 9 9 2 x =1 x = 1 2 ⇔  ⇒ x =1 ⇔ khi đó 2 y = thỏa mãn. 0,25 2 x = 12  − x = 1 − 9
Vậy hệ phương trình có các nghiệm (x;y) là  2   2 1; ;1;  −  . 9 9      Với a 1 1 1 1
∀ ,b,c > 0 ta có: 3 + + ≥ + + ≥ 3 a b c 3 abc ; 3 a b c abc (a b c) 1 1 1  1 1  1 1 1  9  ⇒ + + + + ≥ ⇒ ≤ + +   a b c
a b c 9  a b c  + + 
Đẳng thức xảy ra khi a = b = . c Với ;
x y; z là các số dương 0,25 Ta có: 2 2
7x − 2xy + 4y = (2x + y)2 + 3(x y)2 ≥ (2x + y)2   2 2 1 1 1 1 1 1 1
⇒ 7x − 2xy + 4y ≥ 2x + y ⇒ ≤ = ≤ + +   2 2
7x − 2xy + 4y
2x + y x + x + y 9  x x y
Dấu bằng xảy ra khi x = y . 2 Tương tự ta có: 1 1  1 1 1  ⇒ ≤ + + 
 dấu bằng xảy ra khi y = z. 2 2
7y − 2yz + 4z 9  y y z  1 1  1 1 1  ⇒ ≤ + + 
 dấu bằng xảy ra khi z = . x 2 2
7z − 2yz + 4x 9  z z x
Cộng các BĐT trên ta được 0,25 1 1 1 1  3 3 3  2021 + + ≤ + + ≤   2 2 2 2 2 2
7x − 2xy + 4y
7y − 2yz + 4z
7z − 2zx + 4x 9  x y z  3 Dấu bằng xảy ra khi 3
x = y = z = . 2021 Lưu ý:
+ Các cách giải khác đáp án nếu đúng, phù hợp với chương trình THCS, ban giám khảo thống nhất
cho điểm thành phần tương ứng. __________HẾT__________ 5
Document Outline

  • 39. NAM ĐỊNH. TOAN TN 2021-2022
  • 39. NAM ĐỊNH. ĐÁP ÁN TOAN TN 2021-2022