Đề thi vào 10 môn Toán (chung) năm 2021 – 2022 trường chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định (Đề 1)

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề thi vào 10 môn Toán (chung) năm 2021 – 2022 trường chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định (Đề 1); đề thi dành cho học sinh thi vào các lớp chuyên tự nhiên; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết, hướng dẫn chấm và biểu điểm. Mời các bạn đón xem1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐNH
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG
NĂM HỌC 2021-2022.
Môn thi: Toán (chung) - Đề 1
Dành cho học sinh thi vào các lp chuyên tnhiên
Thời gian làm bài: 120 phút.
thi gm: 01 trang)
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Tìm điều kiện xác định ca biu thc
2
1
.
51
x
P
x
+
=
2) Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đường thng
2
1y mx m= +−
(
0
m
) và đường thng
92
yx= +
song song.
3) Tính din tích tam giác
ABC
đều cnh bng
23 .cm
4) Tính th tích của hình nón có đường sinh bng
và bán kính đáy
3cm
.
Câu 2. (1,5 điểm) Cho biu thc
2
23
1 1 25
.
1
1
xx x x
Q
x
x xx
xx

++ +

= +−



++


vi
0; 1.xx>≠
1) Rút gn biu thc
.Q
2) Tìm
x
để biu thc
Q
đạt giá tr nh nht.
Câu 3. (2,5 điểm)
1) Cho phương trình
(
)
22
2 1 3 0 (1)x m xm + + +=
(vi m là tham s).
a) Tìm tt c c giá tr ca
m
để phương trình
(1)
có nghim.
b) Tìm tt c c giá tr ca
m
để phương trình
(1)
có hai nghim phân bit
12
,xx
tha mãn
12
1.xx<<
2) Giải phương trình
2
1 2 1 8 4 0.x x xx++ + + + =
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác nhn
()ABC AB AC>
ni tiếp đường tròn tâm
O
đường kính
AP
. Các
đường cao
BE
CF
ct nhau ti
H
.
1) Chng minh rng t giác
BCEF
ni tiếp và
. ..AE AC AF AB=
2) Gi
,KI
lần lượt là trung điểm ca
EF
AH
. Chng minh
IK
song song vi
.AP
3) Gi
M
là giao điểm ca
IK
BC
;
N
là giao điểm ca
MH
vi cung nh
AC
ca đưng tròn (O).
Chng minh rng
.HMC HAN=
Câu 5. (1,0 điểm)
1) Gii h phương trình
( )
22
22
8 31
13
9.
9
xy y x y
xy
+ = −+
+=
2) Cho
,,xyz
là các s dương thỏa mãn
111
2021
xyz
++≤
. Chng minh rng
2 2 2 22 2
1 1 1 2021
.
3
724 724 724x xy y y yz z z zx x
++≤
−+ −+ +
--------HT---------
H và tên thí sinh:................................................H tên, ch ký GT 1:.................................................
S báo danh:.........................................................H tên, ch ký GT 2:..................................................
1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
NAM ĐNH
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM THI
ĐỀTHI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Năm học 20212022.
Môn thi: Toán (chung) - Đề 1
Dành cho học sinh thi vào các lớp chuyên tự nhiên
(Hướng dn chm gm: 05 trang)
u
Ni dung
Điểm
u 1
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Tìm điều kiện xác định ca biu thc
2
1
.
51
x
P
x
+
=
2) Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đường thng
2
1y mx m= +−
(
0
m
) và đường
thng
92yx= +
song song.
3) Tính din tích tam giác
ABC
đều cnh bng
23 .cm
4) Tính th tích của hình nón có đường sinh bng
5cm
và bán kính đáy
.
1)
Biu thc xác đnh khi và ch khi
2
1
0
51
x
x
+
0,25
1
5 10
5
xx −> >
(vì
2
1 0,xx+>
)
0,25
2)
Hai đường thng song song khi và ch khi
2
9
12
m
m
=
−≠
0,25
3
3
3
m
m
m
= ±
⇔=
0,25
3)
Gi AM đường cao tam giác ABC, tính được
3AM cm=
0,25
2
11
. .3.2 3 3 3 .
22
ABC
S AM BC cm⇒= = =
0,25
4)
Hình nón có chiu cao
22
53 4h cm= −=
0,25
Th tích hình nón là
23
1
3 .4 12
3
V cm
ππ
= =
0,25
u 2
Câu 2. (1,5 điểm) Cho biu thc
2
23
1 1 25
.
1
1
xx x x
Q
x
x xx
xx

++ +

= +−



++


vi
0; 1.xx>≠
1) Rút gn biu thc
.Q
2) Tìm
x
để biu thc
Q
đạt giá tr nh nht.
1)
Với đk :
0; 1xx>≠
, Ta có
2
1 1 25
.
( 1) 1 1
xx x
Q
xx x x x x x

++
= +−

++

0,25
2
1 1 25
.
1 11
xx x
x x x xx

++
= +−


++

0,25
1 25
1.
1
xx
xx x
++

= +

++

0,25
25x
x
+
=
0,25
2)
Với đk :
0; 1xx>≠
, Ta có
25 25
2.Qx x
xx
=+≥
0,25
10
Q
⇒≥
. Vậy giá trị nh nht ca Q bng 10, xảy ra khi
25
25xx
x
= ⇔=
0,25
u 3
Câu 3. (2,5 điểm)
1) Cho phương trình
( )
22
2 1 3 0 (1)
x m xm + + +=
(vi m là tham s).
a) Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
(1)
có nghim.
b) Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
(1)
có hai nghim phân bit
12
,xx
tha
mãn
12
1.xx<<
2) Giải phương trình
2
1 2 1 8 4 0.x x xx++ + + + =
1.a)
Phương trình
(1)
( )
( )
2
2
2 1 4 3 4 11.m mm∆= + + =
0,25
Phương trình
(1)
có nghim
11
4 11 0
4
mm
⇔∆=
.
0,25
1.b)
Phương trình có hai nghiệm phân bit
12
;xx
( )
11
0 .*
4
m⇔∆> >
0,25
Ta có
( )( )
12
12
12
2
1
1 10
xx
xx
xx
+>
<<
−>
( )
12
12 1 2
2
10
xx
xx x x
+>
+ +>
0,25
Theo định lý Viét ta có
12
2
12
21
.3
xx m
xx m
+= +
= +
, thay vào trên ta có:
( )
2
2 12
3 2 1 10
m
mm
+>
+ + +>
0,25
2
1
2
2 30
m
mm
>
+>
1
2
m⇔>
(
( )
2
2
2 3 1 20mm m += +>
vi mi m )
Kết hợp điều kin
( )
*
ta được
11
4
m >
.
0,25
3
2)
Với đkiện:
2
2 10
8 40
x
xx
+≥
+ +≥
PT
( )
( ) ( )
2
2
1 21 840 1 21 1 3210x x xx x x x x++ +− + + = + + +− + + + =
0,25
Đặt
1 ( 0)
ax a
=+>
;
2 1 ( 0)
b xb
=+≥
khi đó phương trình trở thành:
( )
2
22 22
33ab a b ab a b+= + + = +
( )
0
0
b
ba b
ab
=
−=
=
0,25
+ Trường hợp 1:
1
0
2
bx=⇒=
(tha mãn)
+ Trường hợp 2: Vi
ab=
( )
2
1 21 1 21 0x x x xx += + + = +⇔ =
(tha mãn)
0,25
Vậy phương trình có hai nghiệm
1
;0
2
xx=−=
.
Lưu ý: + Hc sinh có th chuyn vế:
2
1 21 84
x x xx++ + = + +
nh phương hai vếđưa phương trình v phương trình tích.
0,25
u 4
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác nhn
()
ABC AB AC>
ni tiếp đường tròn tâm
O
đường
kính
AP
. Các đường cao
BE
CF
ct nhau ti
H
.
1) Chng minh rng t giác
BCEF
ni tiếp và
. ..
AE AC AF AB
=
2) Gi
,KI
ln lượt là trung điểm ca
EF
AH
. Chng minh
IK
song song vi
.AP
3) Gi
M
là giao điểm ca
IK
BC
;
N
là giao điểm ca
MH
vi cung nh
AC
của đường tròn (O). Chng minh rng
.HMC HAN=
1)
BE, CF là các đưng cao ca tam giác ABC nên
0
90BEC BFC= =
0,25
suy ra 4 điểm B,C,E,F cùng thuộc đường tròn đường kính BC hay tứ giác BCEF ni tiếp.
0,25
4
Xét hai tam giác AEF và tam giác ABC
AEF ABC=
(cùng bù vi góc
FEC
) và chung
góc A , suy ra
AEF
đồng dng vi
ABC
(g.g).
0,25
Suy ra
..
AE AF
AE AC AF AB
AB AC
=⇔=
0,25
2)
Ta có E F cùng nhìn đoạn AH mt góc
0
90
nên t giác
AFHE
ni tiếp đường tròn tâm
I đường kính AH . Li có K là trung điểm của dây cung EF suy ra
IK EF
. (1)
0,25
K tiếp tuyến At (hình v) của đường tròn tâm O ta suy ra
AP At
. (2)
Khi đó
1
2
CAt ABC sđ AC
= =
(3)
0,25
T giác
BCEF
ni tiếp nên suy ra
AEF ABC=
(4)
t (3) và (4) suy ra
AEF CAt=
, suy ra
At
EF
song song. (5)
0,25
T (2) và (5) suy ra
AP EF
, kết hp với (1) suy ra
IK
song song vi
AP
.
0,25
3)
Gi D là giao điểm ca AH BC
Ta có t giác
BCEF
ni tiếp đường tròn đường kính BC,
IK
là đường trung trc ca dây
cung
EF
nên M là trung điểm ca BC.
0,25
BP // CH vì cùng vuông góc vi AB; CP // BH vì cùng vuông góc vi AC
Suy ra tứ giác BPCH là hình bình hành nên 3 điểm P, M, H thng hàng, do đó 4 điểm
P, M, H, N thng hàng.
0,25
0
90ANM⇒=
0
90ADM =
suy ra tứ giác
ANDM
ni tiếp.
0,25
NMD NAD⇒=
(góc ni tiếp cùng chn cung
ND
) hay
HMC HAN=
0,25
u 5
Câu V. (1,0 điểm)
1) Gii h phương trình
( )
22
22
8 3 1 (1)
13
9 . (2)
9
xy y x y
xy
+ = −+
+=
2) Cho
,,xyz
là các s dương thỏa mãn điều kin
111
2021
xyz
++≤
. Chng minh rng:
2 2 2 22 2
1 1 1 2021
.
3
724 724 724x xy y y yz z z zx x
++≤
−+ −+ +
1
Điu kin:
0y
Chia 2 vế của phương trình (1) cho
2
10x +>
ta được
(1)
22
3
83
11
yy
xx
⇔=
++
.
Đặt
2
( 0)
1
y
tt
x
=
+
ta có phương trình:
2
3 8 30tt+ −=
, giải PT được
1
3
t =
tha mãn.
0,25
5
Vi
( )
2
11
1
39
t yx=⇒= +
thay vào (2) ta được:
( )
2
2 2 42
1 13
1 11 12 0
99
x x xx+ + = + −=
2
2
2
11
1
1
12
xx
x
x
x
= =
⇒=
=
=
khi đó
2
9
y
=
tha mãn.
Vậy hệ phương trình có các nghiệm (x;y) là
22
1; ; 1;
99



.
0,25
2
Vi
,, 0abc∀>
ta có:
3
3
111 1
3; 3
a b c abc
a b c abc
++≥ + +
( )
111 1 1111
9
9
abc
abc abc abc
 
++ ++ ++
 
++
 
Đẳng thc xảy ra khi
.abc= =
Vi
;;xyz
là các s dương
Ta có:
( ) ( ) ( )
222
22
724 2 3 2x xy y xy xy xy−+=++−≥+
22
22
1 1 1 11 1 1
724 2
29
724
x xy y x y
xy xxy xx y
x xy y

+ +⇒ = ++

+ ++
−+

Du bng xảy ra khi
xy=
.
0,25
Tương tự ta có:
22
1 11 1 1
9
724
yyz
y yz z

++

−+

du bng xảy ra khi
.yz
=
22
1 11 1 1
9
724
zzx
z yz x

++


−+
du bng xảy ra khi
.zx=
Cộng các BĐT trên ta được
2 2 2 22 2
1 1 1 1 3 3 3 2021
93
724 724 724
xyz
x xy y y yz z z zx x

+ + ++

−+ −+ +

Du bng xảy ra khi
3
.
2021
xyz= = =
0,25
Lưu ý:
+ Các cách giải khác đáp án nếu đúng, phù hợp với chương trình THCS, ban giám khảo thng nht
cho điểm thành phần tương ứng.
__________HT__________
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2021-2022.
Môn thi: Toán (chung) - Đề 1
Dành cho học sinh thi vào các lớp chuyên tự nhiên
Thời gian làm bài: 120 phút. (Đề thi gồm: 01 trang) Câu 1. (2,0 điểm) 2 +
1) Tìm điều kiện xác định của biểu thức x 1 P = . 5x −1
2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng 2
y = m x + m −1 ( m ≠ 0 ) và đường thẳng
y = 9x + 2 song song.
3) Tính diện tích tam giác ABC đều cạnh bằng 2 3 c . m
4) Tính thể tích của hình nón có đường sinh bằng 5cm và bán kính đáy 3cm . 2  + + 
Câu 2. (1,5 điểm) Cho biểu thức x x 1 x 1  x + 25 Q  .  = + −   
 với x > 0; x ≠ 1. 2 3  x x x
x −1   x + x +1 1) Rút gọn biểu thức . Q
2) Tìm x để biểu thức Q đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 3. (2,5 điểm) 1) Cho phương trình 2 x − ( m + ) 2 2
1 x + m + 3 = 0 (1) (với m là tham số).
a) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm.
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn 1< x < x . 1 2 1 2 2) Giải phương trình 2
x +1+ 2x +1 − x + 8x + 4 = 0.
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC (AB > AC) nội tiếp đường tròn tâm O đường kính AP . Các
đường cao BE CF cắt nhau tại H .
1) Chứng minh rằng tứ giác BCEF nội tiếp và AE.AC = AF.A . B
2) Gọi K, I lần lượt là trung điểm của EF AH . Chứng minh IK song song với A . P
3) Gọi M là giao điểm của IK BC ; N là giao điểm của MH với cung nhỏ AC của đường tròn (O). Chứng minh rằng  =  HMC HAN. Câu 5. (1,0 điểm)  2 8 x y + y = 3( 2 x y + ) 1
1) Giải hệ phương trình  2 2 13 x + 9y = .  9
2) Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn 1 1 1
+ + ≤ 2021. Chứng minh rằng x y z 1 1 1 2021 + + ≤ . 2 2 2 2 2 2
7x − 2xy + 4y
7y − 2yz + 4z
7z − 2zx + 4x 3 --------HẾT---------
Họ và tên thí sinh:................................................Họ tên, chữ ký GT 1:.................................................
Số báo danh:.........................................................Họ tên, chữ ký GT 2:..................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI NAM ĐỊNH
ĐỀTHI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Năm học 2021– 2022.
Môn thi: Toán (chung) - Đề 1
Dành cho học sinh thi vào các lớp chuyên tự nhiên
(Hướng dẫn chấm gồm: 05 trang) Câu Nội dung Điểm Câu 1. (2,0 điểm) 2 +
1) Tìm điều kiện xác định của biểu thức x 1 P = . 5x −1
Câu 1 2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng 2
y = m x + m −1 ( m ≠ 0 ) và đường
thẳng y = 9x + 2 song song.
3) Tính diện tích tam giác ABC đều cạnh bằng 2 3 c . m
4) Tính thể tích của hình nón có đường sinh bằng 5cm và bán kính đáy 3cm . 2
Biểu thức xác định khi và chỉ khi x +1 ≥ 0 0,25 5x −1 1) 1
⇔ 5x −1 > 0 ⇔ x > (vì 2 x +1 > 0, x ∀ ) 0,25 5 2 m = 9
Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi  0,25 m −1 ≠ 2 2) m = 3 ± ⇔  ⇔ m = 3 − 0,25 m ≠ 3
Gọi AM là đường cao tam giác ABC, tính được AM = 3cm 0,25 3) 1 1 2 ⇒ S = AM BC = = cm ABC . .3.2 3 3 3 . 0,25 2 2 Hình nón có chiều cao 2 2
h = 5 − 3 = 4cm 0,25 4) Thể tích hình nón là 1 2 3
V = π 3 .4 =12π cm 0,25 3 2  + + 
Câu 2. (1,5 điểm) Cho biểu thức x x 1 x 1  x + 25 Q  .  = + −     2 3  x x x
x −1   x + x +1
Câu 2 với x > 0; x ≠ 1. 1) Rút gọn biểu thức . Q
2) Tìm x để biểu thức Q đạt giá trị nhỏ nhất. 2  x x +1 1  x + 25 1)
Với đk : x > 0; x ≠ 1, Ta có Q =  + − . 0,25  x x( x −1) x
x −1 x + x +1 1  x x +1 1  x + 25 =  + − .  0,25 x 1 x x 1 − − x + x +   1  x +1 x + 25 = 1+  . 0,25 
x x + x +1 x + 25 = 0,25 x
Với đk : x > 0; x ≠ 1, Ta có 25 25 Q = x + ≥ 2 x. 0,25 x x 2)
Q ≥10 . Vậy giá trị nhỏ nhất của Q bằng 10, xảy ra khi 25 x = ⇔ x = 25 0,25 x Câu 3. (2,5 điểm) 1) Cho phương trình 2 x − ( m + ) 2 2
1 x + m + 3 = 0 (1) (với m là tham số).
a) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm.
Câu 3 b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa 1 2
mãn 1< x < x . 1 2 2) Giải phương trình 2
x +1+ 2x +1 − x + 8x + 4 = 0.
Phương trình (1) có ∆ = ( m + )2 − ( 2 2 1
4 m + 3) = 4m −11. 0,25 1.a)
Phương trình (1) có nghiệm 11
⇔ ∆ = 4m −11≥ 0 ⇔ m ≥ . 0,25 4 11
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x ; x ⇔ ∆ > 0 ⇔ m > . (*) 0,25 1 2 4
x + x > 2
x + x > 2 Ta có 1 2
1< x < x ⇔ 1 2 ⇔ 1 2 (  
x −1 x −1 > 0 
x x x + x +1 > 0  1 2 ( 1 2 ) 1 )( 2 ) 0,25
x + x = 2m +1 2m +1 > 2 1.b)
Theo định lý Viét ta có 1 2  , thay vào trên ta có:  2
x .x = m +  3 2 m + 3 − 0,25  (2m + ) 1 +1 > 0 1 2  1 m > ⇔ 1  2 ⇔ m > (vì 2
m − 2m + 3 = (m − )2
1 + 2 > 0 với mọi m )  2 2
m − 2m + 3 > 0 0,25
Kết hợp điều kiện (*) ta được 11 m > . 4 2 2x +1 ≥ 0 Với đkiện:  2
x + 8x + 4 ≥ 0 0,25 PT 2
x +1+ 2x +1 − x + 8x + 4 = 0 ⇔ (x + )
1 + 2x +1 − (x + )2 1 + 3(2x + ) 1 = 0
Đặt a = x +1 (a > 0) ; b = 2x +1 (b ≥ 0) khi đó phương trình trở thành: b = 0,25 2 2
a + b = a + b ⇔ (a + b)2 2 2 3
= a + 3b b(a b) 0 = 0 ⇔  a = b 2) 1
+ Trường hợp 1: b = 0 ⇒ x = − (thỏa mãn) 2 0,25
+ Trường hợp 2: Với a = b x + = x + ⇔ (x + )2 1 2 1
1 = 2x +1 ⇔ x = 0 (thỏa mãn) 1
Vậy phương trình có hai nghiệm x = − ; x = 0 . 2 0,25
Lưu ý: + Học sinh có thể chuyển vế: 2
x +1+ 2x +1 = x + 8x + 4
bình phương hai vế và đưa phương trình về phương trình tích.
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC (AB > AC) nội tiếp đường tròn tâm O đường
kính AP . Các đường cao BE CF cắt nhau tại H .
1) Chứng minh rằng tứ giác BCEF nội tiếp và AE.AC = AF.A . B Câu 4
2) Gọi K, I lần lượt là trung điểm của EF AH . Chứng minh IK song song với A . P
3) Gọi M là giao điểm của IK BC ; N là giao điểm của MH với cung nhỏ AC
của đường tròn (O). Chứng minh rằng  =  HMC HAN. BEC = BFC = 1)
BE, CF là các đường cao của tam giác ABC nên   0 90 0,25
suy ra 4 điểm B,C,E,F cùng thuộc đường tròn đường kính BC hay tứ giác BCEF nội tiếp. 0,25 3
Xét hai tam giác AEF và tam giác ABC có  = 
AEF ABC (cùng bù với góc  FEC ) và chung 0,25
góc A , suy ra A
EF đồng dạng với ABC (g.g). AE AF Suy ra =
AE.AC = AF.AB 0,25 AB AC
Ta có EF cùng nhìn đoạn AH một góc 0
90 nên tứ giác AFHE nội tiếp đường tròn tâm 0,25
I đường kính AH . Lại có K là trung điểm của dây cung EF suy ra IK EF . (1)
Kẻ tiếp tuyến At (hình vẽ) của đường tròn tâm O ta suy ra AP At . (2) 1 0,25 Khi đó  =  =  CAt ABC sđ AC (3) 2) 2
Tứ giác BCEF nội tiếp nên suy ra  =  AEF ABC (4) 0,25
từ (3) và (4) suy ra  = 
AEF CAt , suy ra At EF song song. (5)
Từ (2) và (5) suy ra AP EF , kết hợp với (1) suy ra IK song song với AP . 0,25
Gọi D là giao điểm của AHBC
Ta có tứ giác BCEF nội tiếp đường tròn đường kính BC, IK là đường trung trực của dây 0,25
cung EF nên M là trung điểm của BC.
BP // CH vì cùng vuông góc với AB; CP // BH vì cùng vuông góc với AC 3)
Suy ra tứ giác BPCH là hình bình hành nên 3 điểm P, M, H thẳng hàng, do đó 4 điểm 0,25
P, M, H, N thẳng hàng. ⇒  0 ANM = 90 mà  0
ADM = 90 suy ra tứ giác ANDM nội tiếp. 0,25 ⇒  = 
NMD NAD (góc nội tiếp cùng chắn cung  ND ) hay  =  HMC HAN 0,25 Câu V. (1,0 điểm)  2 8 x y + y = 3( 2 x y + ) 1 (1)
1) Giải hệ phương trình  2 2 13 x + 9y = . (2) Câu 5  9
2) Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn điều kiện 1 1 1
+ + ≤ 2021. Chứng minh rằng: x y z 1 1 1 2021 + + ≤ . 2 2 2 2 2 2
7x − 2xy + 4y
7y − 2yz + 4z
7z − 2zx + 4x 3
Điều kiện: y ≥ 0
Chia 2 vế của phương trình (1) cho 2 x +1> 0 ta được 1 y y (1) 3 ⇔ 8 = 3− . 0,25 2 2 x +1 x +1 y Đặt t =
(t ≥ 0) ta có phương trình: 2
3t + 8t − 3 = 0 , giải PT được 1 t = thỏa mãn. 2 x +1 3 4 1 1
Với t = ⇒ y = ( 2 x + ) 1 thay vào (2) ta được: 1 x + (x + )2 2 2 13 4 2 1 =
x +11x −12 = 0 3 9 9 9 2 x =1 x = 1 2 ⇔  ⇒ x =1 ⇔ khi đó 2 y = thỏa mãn. 0,25 2 x = 12  − x = 1 − 9
Vậy hệ phương trình có các nghiệm (x;y) là  2   2 1; ;1;  −  . 9 9      Với a 1 1 1 1
∀ ,b,c > 0 ta có: 3 + + ≥ + + ≥ 3 a b c 3 abc ; 3 a b c abc (a b c) 1 1 1  1 1  1 1 1  9  ⇒ + + + + ≥ ⇒ ≤ + +   a b c
a b c 9  a b c  + + 
Đẳng thức xảy ra khi a = b = . c Với ;
x y; z là các số dương 0,25 Ta có: 2 2
7x − 2xy + 4y = (2x + y)2 + 3(x y)2 ≥ (2x + y)2   2 2 1 1 1 1 1 1 1
⇒ 7x − 2xy + 4y ≥ 2x + y ⇒ ≤ = ≤ + +   2 2
7x − 2xy + 4y
2x + y x + x + y 9  x x y
Dấu bằng xảy ra khi x = y . 2 Tương tự ta có: 1 1  1 1 1  ⇒ ≤ + + 
 dấu bằng xảy ra khi y = z. 2 2
7y − 2yz + 4z 9  y y z  1 1  1 1 1  ⇒ ≤ + + 
 dấu bằng xảy ra khi z = . x 2 2
7z − 2yz + 4x 9  z z x
Cộng các BĐT trên ta được 0,25 1 1 1 1  3 3 3  2021 + + ≤ + + ≤   2 2 2 2 2 2
7x − 2xy + 4y
7y − 2yz + 4z
7z − 2zx + 4x 9  x y z  3 Dấu bằng xảy ra khi 3
x = y = z = . 2021 Lưu ý:
+ Các cách giải khác đáp án nếu đúng, phù hợp với chương trình THCS, ban giám khảo thống nhất
cho điểm thành phần tương ứng. __________HẾT__________ 5
Document Outline

  • 39. NAM ĐỊNH. TOAN TN 2021-2022
  • 39. NAM ĐỊNH. ĐÁP ÁN TOAN TN 2021-2022