Đề thi vào 10 môn Toán (chung) năm 2021 – 2022 trường chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định (Đề 2)

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề thi vào 10 môn Toán (chung) năm 2021 – 2022 trường chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định (Đề 2); đề thi dành cho học sinh thi vào các lớp chuyên xã hội; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết, hướng dẫn chấm và biểu điểm. Mời các bạn đón xem!

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐNH
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG
NĂM HỌC 2021-2022.
Môn thi: Toán chung - Đề 2
Dành cho học sinh thi vào các lp chuyên xã hội
Thời gian làm bài: 120 phút.
thi gm: 01 trang)
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Tìm điều kiện xác định ca biu thc
1
.
81
P
x
=
2) Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đường thng
1y mx= +
(
0m
) và đường thng
92yx= +
song song.
3) Tính chiu cao ca tam giác
ABC
đều cnh bng
23 .cm
4) Tính th tích ca hình nón có chiu cao bng
và bán kính đáy
3cm
.
Câu 2. (1,5 điểm) Cho biu thc
(
)
1 1 25
.
1
1
1
x xx x
Q
x
x xx
xx


++ +

= +−


++


vi
0; 1.xx>≠
1) Rút gn biu thc
.Q
2) Tìm
x
để
Q
có giá tr bng 10.
Câu 3. (2,5 điểm)
1) Cho phương trình
(
)
22
2 1 1 0 (1)x m xm + + +=
vi m là tham s.
a) Giải phương trình
(1)
khi
3.m =
b) Tìm tt c c giá tr ca
m
để phương trình
(1)
có hai nghim phân bit
12
,xx
tha mãn
12
2.xx= +
2) Gii phương trình
6 2 22 0xx
−+ −− =
.
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác nhn
()
ABC AB AC>
ni tiếp đường tròn tâm
O
đường kính
AP
. Các
đường cao
BE
CF
ct nhau ti
H
.
1) Chng minh rng t giác
BCEF
ni tiếp và
. ..AE AC AF AB
=
2) Gi
,KI
ln lượt là trung điểm ca
EF
AH
. Chng minh
AP EF
AP
//
.IK
3) Gi
M
là giao điểm ca
IK
BC
;
N
là giao điểm ca
MH
vi cung nh
AC
ca đưng tròn (O).
Chng minh rng
M
trung điểm của đoạn
BC
.HMC HAN=
Câu 5. (1,0 điểm)
1) Gii h phương trình
22
2 3 23 2
2 0.
xy y x
yx x
+ += + +
++ =
2) Cho
,,xyz
là các s dương thỏa mãn
1xyz =
. Chng minh rng
2 22
2.
xyz xyz
yz xz xy y z z x x y

++≥ + +

+++

---------HT---------
H và tên thí sinh:....................................................H tên, ch ký GT 1:...............................................
S báo danh:.............................................................H tên, ch ký GT 2:...............................................
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Năm học: 2021 - 2022
Môn thi: Toán (chung) Đề 2
Dành cho học sinh thi vào các lớp chuyên hội
(Hưng dn chm gm 05 trang)
Câu
Ni dung
Điểm
Câu 1
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Tìm điều kiện xác định của biểu thc
1
.
81
P
x
=
2) Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đường thng
1y mx= +
(
0m
) và đường
thng
92yx= +
song song.
3) Tính chiu cao ca tam giác
ABC
đều cnh bng
23 .cm
4) Tính th tích ca hình nón có chiu cao bng
4
cm
và bán kính đáy
3cm
.
1)
Biu thc xác định khich khi
8 10x −>
0,25
1
8
x⇔>
0,25
2)
Hai đường thẳng song song khi ch khi
9
12
m
=
0,25
9m⇔=
0,25
3)
Gi AM đường cao tam giác ABC, tính được
3
AM cm=
0,5
4)
Th tích hình nón là
2
1
.
3
V Rh
π
=
0,25
23
1
3 .4 12
3
V cm
ππ
⇒= =
0,25
Câu 2
Câu 2. (1,5 điểm) Cho biểu thc
( )
1 1 25
.
1
1
1
x xx x
Q
x
x xx
xx


++ +

= +−


++


vi
0; 1.xx>≠
1) Rút gọn biểu thc
.Q
2) Tìm
x
để
Q
giá tr bng 10.
1)
Với đk :
0; 1xx>≠
, ta được
1 1 25
.
1 11
xx x
Q
x x x xx

++
= +−


++

0,25
1 25
1.
1
xx
xx x
++

= +

++

0,25
2
25x
x
+
=
0,25
2)
vi
0; 1xx>≠
, ta có
25
10 10 10 25 0
x
Q xx
x
+
= = ⇔− + =
0,25
(
)
2
5 0 50xx
= −=
0,25
25x⇔=
0,25
Câu 3
Câu 3. (2,5 điểm)
1) Cho phương trình
( )
22
2 1 1 0 (1)x m xm + + +=
với m là tham s.
a) Giải phương trình
(1)
khi
3.m =
b) Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
(1)
có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
tha
mãn
12
2.xx
= +
2) Giải phương trình sau:
6 2 2 2 0.xx−+ −− =
1.a)
Vi
3m =
ta có phương trình
2
8 10 0xx−+=
0,25
Phương trình có
' 16 10 6 0
∆= = >
nên phương trình có hai nghiệm phân biệt
12
4 10 ; 4 10xx=+=
0,25
1.b)
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
( )
2
2
' 1 12 0 0mm mm⇔∆ = + = > >
0,25
Theo h thức Viét ta có
( )
12
2
12
21
.1
xx m
xx m
+= +
= +
12
2xx= +
suy ra
2
xm=
;
1
2xm= +
0,25
( )
22
12
. 1 21xx m mm m= +⇒ + = +
0,25
Giải ra và đối chiếu điều kiện ta được
1
2
m =
.
0,25
2)
Điều kiện:
26x≤≤
0,25
Với điều kiện đã cho phương trình
6 2 22xx
−+ =
( )( )
622628xx xx−+−+ =
0,25
( )( )
6 22xx −=
2
12 8 4xx⇔− + =
0,25
( )
2
2
8 16 0 4 0 4xx x x−+=⇔− ==
tha mãn.
Vậy phương trình có nghiệm
4.x =
0,25
3
Câu 4
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn
()
ABC AB AC>
ni tiếp đường tròn tâm
O
đường kính
AP
. Các đường cao
BE
CF
ct nhau ti
H
.
1) Chứng minh rằng t giác
BCEF
ni tiếp
. ..
AE AC AF AB=
2) Gi
ln lượt là trung điểm ca
EF
AH
. Chứng minh
AP EF
AP
//
.
IK
3) Gi
M
là giao điểm ca
IK
BC
;
N
là giao điểm ca
MH
với cung nhỏ
AC
của đường
tròn (O). Chứng minh rằng
M
trung điểm của đon
BC
.HMC HAN=
1)
BE, CF là các đưng cao ca tam giác ABC nên
0
90BEC BFC
= =
0,25
suy ra 4 điểm B,C,E,F cùng thuộc đường tròn đường kính BC hay tứ giác BCEF ni tiếp.
0,25
Xét hai tam giác AEF tam giác ABC
AEF ABC=
(cùng bù với góc
FEC
) và có góc
A chung, suy ra
AEF
ABC
đồng dng (g.g).
0,25
Suy ra
..
AE AF
AE AC AF AB
AB AC
=⇔=
0,25
2)
K tiếp tuyến At ca đưng tròn tâm O ta suy ra
AP At
. (1)
Khi đó
1
2
CAt ABC sđ AC= =
(2)
T giác
BCEF
ni tiếp nên suy ra
AEF ABC=
(3)
t (2) và (3) suy ra
AEF CAt=
, suy ra
At
//
EF
. (4)
0,25
T (1) và (4) suy ra
AP EF
(5)
0,25
Ta có E F cùng nhìn đoạn AH mt góc
0
90
nên t giác
AFHE
ni tiếp đường tròn tâm I
đường kính AH, lại có K trung điểm của dây cung EF suy ra
IK EF
. (6)
0,25
t (5) và (6) suy ra
IK
song song vi
AP
.
0,25
3)
Gi D là giao điểm ca AH BC
Ta có t giác
BCEF
ni tiếp đường tròn đường kính BC,
IK
là đường trung trc ca dây
cung
EF
nên M là trung điểm ca BC.
0,25
4
BP // CH vì cùng vuông góc vi AB; CP // BH vì cùng vuông góc vi AC
Suy ra tứ giác BPCH là hình bình hành nên 3 điểm P, M, H thẳng hàng hay 4 điểm P, M,
H, N thng hàng.
0,25
0
90
ANM⇒=
; mà
0
90ADM =
suy ra tứ giác
ANDM
ni tiếp.
0,25
NMD NAD⇒=
(góc ni tiếp cùng chn cung
ND
) hay
HMC HAN=
0,25
Câu 5
Câu V. (1,0 điểm)
1) Giải hệ phương trình
22
2 2 3 3 2 (1)
2 0 (2)
x y yx
yx x
++ = + +
++ =
2) Cho
,,xyz
là các s dương thỏa mãn
1xyz =
. Chứng minh rằng
2 22
2.
xyz xyz
yz xz xy y z x z x y

++≥ + +

+++

1
Điều kiện:
23 0
0
20
xy
y
x
++
+≥
Xét phương trình (1) có:
( ) (
)
2 23 3 2 4 23 9 26 2xyyx xyyx yx
++ = + + ++ = +++ +
( ) ( )
(
)
2
3 23 6 2 2 0 2x y x y x y yx+ + = + +− =⇔ =+
0,25
Vi
2yx= +
, thay vào phương trình (2) ta được:
( )
2
2
2 20
x xx+ ++ =
2
1
2 6 40
2
x
xx
x
=
+ +=
=
+
11xy=−⇒ =
tha mãn.
+
20xy=−⇒ =
tha mãn.
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm:
1
1
x
y
=
=
2
0
x
y
=
=
.
0,25
2
Vi
,,xyz
là các s dương và
1xyz =
ta có:
2 22
3 33
22
xyz xyz xyz
xyz
yzxzxy yzxzxy yzxzxy

++ ++ ++ ++

+++ +++

Ta có
( )
( )
33 2 2
x y x y x xy y+=+ −+
22
x xy y xy−+
Suy ra
( )
33 33
.
xy
xy xyxyxy
z
+
+≥+ +≥
Tương tự ta có
33
yz
yz
x
+
+≥
33
zx
zx
y
+
+≥
0,25
5
T các BĐT trên ta có:
( )
3 33
11 11 11
2 xyz x y z
yz zx xy


++ + + + + +




Mt khác áp dụng BĐT Côsi cho các s dương ta có
1 1 11 2
2.
x y xy
xy
+≥ =
2
xy
xy
+
suy ra
11 4 11 4z
z
x y xy x y xy

+≥ +

++

Tương tự ta cũng có:
11 4y
y
z x zx

+≥

+

.
11 4x
x
y z yz

+≥

+

.
Suy ra
( )
3 33 3 33
444
22
xyz xyz
xyz xyz
yz zx xy yz zx xy

++ + + ⇒++ + +

+++ +++

Ta được điều cn chứng minh.
Bất đẳng thc xảy ra dấu bằng khi:
1xyz= = =
.
0,25
Lưu ý:
+ Các cách giải khác đáp án nếu đúng, phù hợp với chương trình THCS, ban giám khảo thng nht
cho điểm thành phn tương ứng.
__________HT__________
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2021-2022.
Môn thi: Toán chung - Đề 2
Dành cho học sinh thi vào các lớp chuyên xã hội
Thời gian làm bài: 120 phút. (Đề thi gồm: 01 trang) Câu 1. (2,0 điểm)
1) Tìm điều kiện xác định của biểu thức 1 P = . 8x −1
2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = mx +1 ( m ≠ 0 ) và đường thẳng y = 9x + 2 song song.
3) Tính chiều cao của tam giác ABC đều cạnh bằng 2 3 c . m
4) Tính thể tích của hình nón có chiều cao bằng 4cm và bán kính đáy 3cm .  x x + x  +  x +  Câu 2. (1,5 điểm) 1 1 25 Cho biểu thức Q   = + −   > ≠  với x 0; x 1. x ( x − ) . 1 x
x −1   x + x +1   1) Rút gọn biểu thức . Q
2) Tìm x để Q có giá trị bằng 10. Câu 3. (2,5 điểm) 1) Cho phương trình 2 x − (m + ) 2 2 1 x + m +1 = 0 (1) với m là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi m = 3.
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x x = x + 2. 1 2 thỏa mãn 1 2
2) Giải phương trình 6 − x + x − 2 − 2 2 = 0 .
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC (AB > AC) nội tiếp đường tròn tâm O đường kính AP . Các
đường cao BE CF cắt nhau tại H .
1) Chứng minh rằng tứ giác BCEF nội tiếp và AE.AC = AF.A . B
2) Gọi K, I lần lượt là trung điểm của EF AH . Chứng minh AP EF AP // IK.
3) Gọi M là giao điểm của IK BC ; N là giao điểm của MH với cung nhỏ AC của đường tròn (O).
Chứng minh rằng M là trung điểm của đoạn BC và  =  HMC HAN. Câu 5. (1,0 điểm)
2 x + 3y + 2 = 3 y + x + 2
1) Giải hệ phương trình  2 2
y + x + 2x = 0.
2) Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn xyz =1. Chứng minh rằng 2 2 2 x y z   + + ≥ 2 x y z + +  . yz xz xy
y + z z + x x + y  ---------HẾT---------
Họ và tên thí sinh:....................................................Họ tên, chữ ký GT 1:...............................................
Số báo danh:.............................................................Họ tên, chữ ký GT 2:..............................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM NAM ĐỊNH
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Năm học: 2021 - 2022
Môn thi: Toán (chung) – Đề 2
Dành cho học sinh thi vào các lớp chuyên xã hội
(Hướng dẫn chấm gồm 05 trang) Câu Nội dung Điểm Câu 1. (2,0 điểm)
1) Tìm điều kiện xác định của biểu thức 1 P = . 8x −1
Câu 1 2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y = mx +1 ( m ≠ 0 ) và đường
thẳng y = 9x + 2 song song.
3) Tính chiều cao của tam giác ABC đều cạnh bằng 2 3 c . m
4) Tính thể tích của hình nón có chiều cao bằng 4cm và bán kính đáy 3cm .
Biểu thức xác định khi và chỉ khi 8x −1 > 0 0,25 1) 1 ⇔ x > 0,25 8 m = 9
Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi  0,25 2) 1  ≠ 2 ⇔ m = 9 0,25 3)
Gọi AM là đường cao tam giác ABC, tính được AM = 3cm 0,5 Thể tích hình nón là 1 2
V = π R .h 0,25 4) 3 1 2 3
V = π 3 .4 =12π cm 0,25 3  x x +1
x +1  x + 25 
Câu 2. (1,5 điểm) Cho biểu thức Q   = + −    x ( x − ) . 1 x
x −1   x + x +1   Câu 2
với x > 0; x ≠ 1. 1) Rút gọn biểu thức . Q
2) Tìm x để Q có giá trị bằng 10.  +  Với đk : x x x +
x > 0; x ≠ 1, ta được 1 1 25 Q =  + − .  0,25 x 1 x x 1 − − x + x +   1 1) x +1 x + 25 = 1+  . 0,25 
x x + x +1 1 x + 25 = 0,25 x với x +
> 0; x ≠ 1, ta có x 25 Q =10 ⇔
= 10 ⇔ x −10 x + 25 = 0 0,25 x 2) ⇔ ( x − )2 5 = 0 ⇔ x − 5 = 0 0,25 ⇔ x = 25 0,25 Câu 3. (2,5 điểm) 1) Cho phương trình 2 x − (m + ) 2 2 1 x + m +1 = 0 (1) với m là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi m = 3. Câu 3
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa 1 2 mãn x = x + 2. 1 2
2) Giải phương trình sau: 6 − x + x − 2 − 2 2 = 0.
Với m = 3 ta có phương trình 2 x −8x +10 = 0 0,25
Phương trình có ∆ ' =16 −10 = 6 > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt 1.a) 0,25
x = 4 + 10 ; x = 4 − 10 1 2
Phương trình có hai nghiệm phân biệt ⇔ ∆ = (m + )2 2 '
1 − m −1 = 2m > 0 ⇔ m > 0 0,25
x + x = 2 m +1 1 2 ( )
Theo hệ thức Viét ta có  2
x .x = m +1 1 2 0,25 1.b)
x = x + 2 suy ra x = m ; x = m + 2 1 2 2 1 Có 2
x .x = m +1⇒ m(m + 2) 2 = m +1 1 2 0,25
Giải ra và đối chiếu điều kiện ta được 1 m = . 0,25 2
Điều kiện: 2 ≤ x ≤ 6 0,25
Với điều kiện đã cho phương trình ⇔ 6 − x + x − 2 = 2 2 0,25
⇔ 6 − x + x − 2 + 2 (6 − x)(x − 2) = 8 2)
⇔ (6 − x)(x − 2) = 2 2 ⇔ 12
− + 8x x = 4 0,25 2
x −8x +16 = 0 ⇔ (x − 4)2 = 0 ⇔ x = 4 thỏa mãn. 0,25
Vậy phương trình có nghiệm x = 4. 2
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC (AB > AC) nội tiếp đường tròn tâm O đường kính
AP . Các đường cao BE CF cắt nhau tại H .
Câu 4 1) Chứng minh rằng tứ giác BCEF nội tiếp và AE.AC = AF.A . B
2) Gọi K, I lần lượt là trung điểm của EF AH . Chứng minh AP EF AP // IK.
3) Gọi M là giao điểm của IK BC ; N là giao điểm của MH với cung nhỏ AC của đường
tròn (O). Chứng minh rằng M là trung điểm của đoạn BC và  =  HMC HAN.
BE, CF là các đường cao của tam giác ABC nên  =  0 BEC BFC = 90 0,25
suy ra 4 điểm B,C,E,F cùng thuộc đường tròn đường kính BC hay tứ giác BCEF nội tiếp. 0,25 1)
Xét hai tam giác AEF và tam giác ABC có  = 
AEF ABC (cùng bù với góc 
FEC ) và có góc 0,25
A chung, suy ra AEF A
BC đồng dạng (g.g). AE AF Suy ra =
AE.AC = AF.AB 0,25 AB AC
Kẻ tiếp tuyến At của đường tròn tâm O ta suy ra AP At . (1) 1 Khi đó  =  =  CAt ABC sđ AC (2) 2 0,25
Tứ giác BCEF nội tiếp nên suy ra  =  AEF ABC (3) 2)
từ (2) và (3) suy ra  = 
AEF CAt , suy ra At // EF . (4)
Từ (1) và (4) suy ra AP EF (5) 0,25
Ta có EF cùng nhìn đoạn AH một góc 0
90 nên tứ giác AFHE nội tiếp đường tròn tâm I 0,25
đường kính AH, lại có K là trung điểm của dây cung EF suy ra IK EF . (6)
từ (5) và (6) suy ra IK song song với AP . 0,25
Gọi D là giao điểm của AHBC 3)
Ta có tứ giác BCEF nội tiếp đường tròn đường kính BC, IK là đường trung trực của dây 0,25
cung EF nên M là trung điểm của BC. 3
BP // CH vì cùng vuông góc với AB; CP // BH vì cùng vuông góc với AC
Suy ra tứ giác BPCH là hình bình hành nên 3 điểm P, M, H thẳng hàng hay 4 điểm P, M, 0,25 H, N thẳng hàng. ⇒  0 ANM = 90 ; mà  0
ADM = 90 suy ra tứ giác ANDM nội tiếp. 0,25 ⇒  = 
NMD NAD (góc nội tiếp cùng chắn cung  ND ) hay  =  HMC HAN 0,25 Câu V. (1,0 điểm)
2 x + 2 + 3y = 3 y + x + 2 (1)
1) Giải hệ phương trình  2 2
y + x + 2x = 0 (2) Câu 5
2) Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh rằng 2 2 2 x y z   + + ≥ 2 x y z + +  . yz xz xy
y + z x + z x + y
x + 2 + 3y ≥ 0
Điều kiện: y ≥ 0 x + 2 ≥  0 Xét phương trình (1) có: 0,25
2 x + 2 + 3y = 3 y + x + 2 ⇔ 4(x + 2 + 3y) = 9y + x + 2 + 6 y(x + 2)
(x + )+ y = (x + ) y ⇔ ( x+ − y)2 3 2 3 6 2 2
= 0 ⇔ y = x + 2 1
Với y = x + 2 , thay vào phương trình (2) ta được: (x + )2 2 2 + x + 2x = 0 x = 1 − 2
⇔ 2x + 6x + 4 = 0 ⇔  x = 2 − + x = 1
− ⇒ y =1 thỏa mãn. 0,25 + x = 2
− ⇒ y = 0 thỏa mãn. x = 1 − x = 2 −
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm:  và  . y =1 y = 0
Với x, y, z là các số dương và xyz = 1 ta có: 2 2 2 x y zx y z    3 3 3 + + ≥ 2 + + ⇔ + + ≥   2 x y z x y z + + yz xz xyy z x z x y    y z x z x y  + + + + + +  Ta có 3 3 + = ( + )( 2 2 x y
x y x xy + y ) và 2 2
x xy + y xy 0,25 2 Suy ra 3 3 ( ) 3 3 + + ≥ + . x y x y
x y xy x + y z Tương tự ta có + 3 3 y + z y + z ≥ và 3 3 z x z + x x y 4      
Từ các BĐT trên ta có: ( 3 3 3 + + ) 1 1 1 1 1 1 2 x y z x + +  y + +   z +   y z   z x    x y 
Mặt khác áp dụng BĐT Côsi cho các số dương ta có 1 1 1 1 2   + ≥ 2 . = mà x y xy + ≤ suy ra 1 1 4 1 1 4z + ≥ ⇒ z + ≥ x y x y xy 2 x y x y   x y  +  x + y
Tương tự ta cũng có:  1 1  4y y + ≥  .
z x  z + x   0,25 1 1 4x x + ≥  .
y z  y + z   Suy ra 2( 3 3 3 + + ) 4x 4y 4z 3 3 3 ≥ + + ⇒ + + ≥ 2 x y z x y z x y z + + y z z x x y   y z z x x y  + + + + + + 
Ta được điều cần chứng minh.
Bất đẳng thức xảy ra dấu bằng khi: x = y = z =1. Lưu ý:
+ Các cách giải khác đáp án nếu đúng, phù hợp với chương trình THCS, ban giám khảo thống nhất
cho điểm thành phần tương ứng. __________HẾT__________ 5
Document Outline

  • 39. NAMĐỊNH. TOAN XH 2021-2022
  • 39. NAM ĐỊNH. ĐÁP ÁN TOAN XH 2021-2022 (1)