Đề thi vào 10 môn Toán (chuyên) 2022 – 2023 trường chuyên Hoàng Văn Thụ – Hoà Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề thi chính thức kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán (chuyên) năm học 2022 – 2023 trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ, tỉnh Hoà Bình (đề thi dành cho thí sinh thi vào các lớp chuyên Toán); kỳ thi được diễn ra vào Chủ Nhật ngày 05 tháng 06 năm 2022. Mời các bạn đón xem!

SỞ GD & ĐT HOÀ BÌNH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ
NĂM H
ỌC 20
2
2
-
20
2
3
ĐỀ THI MÔN TOÁN (DÀNH CHO CHUYÊN TOÁN)
Ngày thi:
0
5
tháng
năm 20
2
2
Th
ời gian l
àm bài:
150 phút
(không k
ể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm có 01 trang, 04 câu)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu I (3,0 điểm)
1) Rút gọn biểu thức:
3 2 2 3 2 2
A
2) Tìm m để các đường thẳng:
2 4 ( ) ; 3 5 ( ');
y x d y x d
2 3 ( )
y mx m
cùng đi qua một điểm.
3) Cho phương trình:
2
2 2 1 0
x mx m
( m tham số). Tìm m để phương trình có
hai nghiệm dương.
Câu II (3,0 điểm)
1) Tìm x, y nguyên thoả mãn:
2 1 0
xy x y
2) Một cửa hàng điện máy thực hiện chương trình khuyến mãi giảm giá tất cả các mặt
hàng 10 % theo giá niêm yết,nếu hóa đơn khách hàng trên 10 triệu sẽ được giảm thêm 2%
số tiền trên hóa đơn, hóa đơn trên 15 triệu sẽ được giảm thêm 4% số tiền trên hóa đơn, hóa
đơn trên 40 triệu sẽ được giảm thêm 8% số tiền trên hóa đơn. Ông An muốn mua một ti vi
với giá niêm yết 9 200 000 đồng một tủ lạnh với giá niêm yết 7 100 000 đồng. Hỏi
với chương trình khuyến mãi của cửa hàng, ông An phải trả bao nhiêu tiền?
3) Giải hệ phương trình:
2 2
2
2 6
3 2
x y xy
x y xy x
Câu III (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại B (
BC AB
) nội tiếp trong đường tròn m O đường
kính
2
AC R
. Kẻ dây cung BD vuông góc với AC, H giao điểm của AC BD. Trên HC
lấy điểm E sao cho E đối xứng với A qua H. Đường tròn tâm O’ đường kính EC cắt đoạn BC
tại I (I khác C).
1) Chứng minh rằng: CI.CA=CE.CB
2) Chứng minh rằng: Ba điểm D, I, E thẳng hàng.
3) Chứng minh rằng: HI là tiếp tuyến của đường tròn đường kính EC.
4) Khi B thay đổi thì H thay đổi, xác định vị trí của H trên AC để diện tích tam giác
O’IH lớn nhất.
Câu IV (1,0 điểm)
1) Tìm tất cả các cặp số thực
,
x y
dương thỏa mãn điều kiện:
2 2 2 2 2 2
22 36 6 6 36 22 32
x xy y x xy y x y
2) Cho
,
a b
là các số thực thỏa mãn:
2 2
a b a b
.
Chứng minh rằng:
3 3 2 2
4
a b a b ab
------- Hết --------
Họ và tên thí sinh:............................................. Số báo danh: ......................... Phòng thi: .....
Giám thị 1:........................................................Giám thị 2:.....................................................
Đ
Ề CHÍNH THỨC
SỞ GD & ĐT HOÀ BÌNH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ
NĂM H
ỌC 2022
-
2023
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
(DÀNH CHO CHUYÊN TOÁN)
(Hư
ớng dẫn chấm n
ày g
m có 04
trang)
Câu I (3,0 điểm)
Phần
Nội dung Điểm
1
a) Rút gọn biểu thức:
2 2
( 2 1) ( 2 1)
A
0,5
2 1 2 1 2 1 2 1 2
A
0,5
2 Tọa dộ giao điểm của (d) và (d’) là A(-1;-2)
0,5
Để
( )
, (d) và (d’) cùng đi qua một điểm khi và chỉ khi A thuộc
( )
Khi đó ta có
1
2 .( 1) 3 2 3 1
3
m m m m
Vậy m =
1
3
thì 3 đường thẳng đã cho cùng đi qua điểm A(-1;-2)
0,5
3
3) Phương trình
2
2 2 1 0
x mx m
có hai nghiệm dương khi và chỉ
2
' 2 1 0
2 1 0
2 0
m m
P m
S m
0,5
2
( 1) 0
1 1
2 2
0
m m
m m
m
0,5
Câu II (3,0 điểm)
Phần
Nội dung Điểm
1
2 1 0 ( 2) (y 2) 3 0 ( 2)(x 1) 3
xy x y x y y
0,5
Vì x, y nguyên nên (y+2) và (x-1) thuc Ư(3) =
3; 1;1;3
Học sinh tìm được cặp số nguyên (x;y ) = (-4;-3); (-2;-5);(0;1); (2;-1)
0,5
2
Tổng giá trị 1 chiếc Tivi và 1 chiếc tủ lạnh ông An mua là 16 300 000
( đồng)
Số tiển ông An phải trả khi được giám giá 10% là.
16300000.90% = 14 670 000 (đồng )
0,5
Vì số tiền trên hóa đơn của ông An là 14700000( đồng) nên ông An được
giảm thêm 2% số tiền in trên hóa đơn.
Vậy số tiền ông An phải trả là 14670000.98% = 14 376 600(đồng
0,5
3
Giải hệ phương trình:
2
2
2
( 2 )(2 3 ) 0
2 6
3 2
3 2
x y x y
x y xy
x y xy x
x y xy x
Với x = 2y ta có
2
2
3 2
x y
x y xy x
2 2 2 2 2
2 2 2
0
0
12 2 2 2 12 2 0 10 0
x y x y x y
x
y
y y y y y y y
0,5
Với 2x = -3y ta có hệ phương trình
2
2 2
2
2
2 3
3
4 2
3 2
3
3 3
2
2
3
3
0
11 7 0
7
11
x
y
x y
x y xy x
x x x x
x
y
x
y
x
x x
x
Học sinh giải hệ 2 và kết luận nghiệm (x;y) = ( 0;0); (
7
11
;
14
33
)
0,5
Câu III (3,0 điểm)
Ph
ần
N
ội dung
Đi
ểm
I
D
O'
H
O
A
B
E
C
1
Xét hai tam giac CIE và CBA có
ICE chung;
EIC =
ABC =90
0
( Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn )
0,5
Suy ra
(g )
CIE CBA g
. . (dpcm)
CI CE
CI CA CE CB
CB CA
0,5
2
Ta có
EI BC
( Do
EIC là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)(1)
BD
AC tại H, HA = HE; HB = HD nên tứ giác ABED hình
thoi
0,5
Suy ra DE
AB, mà AB
BC nên DE
BC(2)
Từ (1) và (2) ta có 3 điểm D,E,I thẳng hàng.
0,5
3
Ta có tứ giác DHIC nội tiếp đường tròn đường kính DC nên ta có
BIH =
BDC = (180
0
-
HIC )
Lại có
BAC =
IEO’ ( đồng vị );
IEO’ =
O’IE
( do tam giác O’IE cân tại O’)
Suy ra
BIH =
O’IE
BIH+
HIE = 90
0
nên
HIE+
O’IE=90
0
suy ra HI
O’I hay HI là tiếp tuyến của (O’)
0,5
4
Ta
2
2 2 2 2 2
' '
' 'H
4
2 ' .
2 2 2 2 4
O IH O IH
AC
O I HI O R R
S O I HI S
0,25
Dấu = xảy ra khi
2
' .
'
2
2
'
R
O I HI
R
O I HI
O I HI
( Do O’I > 0, HI >
0)
Ta O’H = R; mà O’E = O’I =
2
R
suy ra AH = HE = R -
2
R
=
( 2 1)
2
R
Vậy AH =
( 2 1)
2
R
thì diện tích tam giác O’IH lớn nhất.
0,25
Câu IV (1,0 điểm)
Phần Nội dung Điểm
1
Ta có:
2 2 2 2 2
22 36 6 (5 3 ) 3(x y) (5 3 )
x xy y x y x y
2 2
22 36 6 5 3
x xy y x y
( do x, y dương )
Tương tự ta có :
2 2 2 2 2
6 36 22 (3 5 ) 3(x y) (3 5 )
x xy y x y x y
2 2
6 36 22 3 5
x xy y x y
( do x, y dương )
Vậy
2 2 2 2
22 36 6 22 36 6 8( )
x xy y x xy y x y
(1)
0,25
Ta có
2 2
( 4) ( 4) 0( , )
x y x y
2 2 2 2
8 16 8 16 0 32 8( )
x x y y x y x y
(2)
Vậy
2 2 2 2 2 2
22 36 6 22 36 6 32
x xy y x xy y x y
4 0 4
4 0
x y
x x y
y
0,25
2
Nếu
0
a b
suy ra
2 2
0 0
a b a b
khi đó bất đẳng thức
cần chứng minh đúng.
Nếu
2 2
0 0
a b a b a b
Ta có :
2 2
2 2 2
( ) ( )
2( ) ( )
2 2
a b a b
a b a b a b a b
Suy ra
2
a b
0,25
Ta có :
3 3 2 2 2 2 2
( )( ) ab(a b) (a b)
a b a b ab a b a ab b
0 2
a b
nên
2
( ) 4
a b
(đpcm)
0,25
* Chú ý: Các lời giải đúng khác đều được xem xét cho điểm tương ứng.
| 1/5

Preview text:

SỞ GD & ĐT HOÀ BÌNH
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍ
ĐỀ THI MÔN TOÁN (DÀNH CHO CHUYÊN TOÁN) NH THỨC
Ngày thi: 05 tháng 6 năm 2022
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm có 01 trang, 04 câu)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu I (3,0 điểm)
1) Rút gọn biểu thức: A  3  2 2  3  2 2
2) Tìm m để các đường thẳng: y  2x  4 (d) ; y  3x  5 (d '); y  2mx  m  3 () cùng đi qua một điểm. 3) Cho phương trình: 2
x  2mx  2m 1  0 ( m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm dương. Câu II (3,0 điểm)
1) Tìm x, y nguyên thoả mãn: xy  2x  y 1  0
2) Một cửa hàng điện máy thực hiện chương trình khuyến mãi giảm giá tất cả các mặt
hàng 10 % theo giá niêm yết, và nếu hóa đơn khách hàng trên 10 triệu sẽ được giảm thêm 2%
số tiền trên hóa đơn, hóa đơn trên 15 triệu sẽ được giảm thêm 4% số tiền trên hóa đơn, hóa
đơn trên 40 triệu sẽ được giảm thêm 8% số tiền trên hóa đơn. Ông An muốn mua một ti vi
với giá niêm yết là 9 200 000 đồng và một tủ lạnh với giá niêm yết là 7 100 000 đồng. Hỏi
với chương trình khuyến mãi của cửa hàng, ông An phải trả bao nhiêu tiền? 2 2 2x  6y  xy
3) Giải hệ phương trình:  2 3  x  2y  xy  x Câu III (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại B ( BC  AB ) nội tiếp trong đường tròn tâm O đường
kính AC  2R . Kẻ dây cung BD vuông góc với AC, H là giao điểm của AC và BD. Trên HC
lấy điểm E sao cho E đối xứng với A qua H. Đường tròn tâm O’ đường kính EC cắt đoạn BC tại I (I khác C).
1) Chứng minh rằng: CI.CA=CE.CB
2) Chứng minh rằng: Ba điểm D, I, E thẳng hàng.
3) Chứng minh rằng: HI là tiếp tuyến của đường tròn đường kính EC.
4) Khi B thay đổi thì H thay đổi, xác định vị trí của H trên AC để diện tích tam giác O’IH lớn nhất. Câu IV (1,0 điểm)
1) Tìm tất cả các cặp số thực x, y dương thỏa mãn điều kiện: 2 2 2 2 2 2
22x  36xy  6y  6x  36xy  22 y  x  y  32
2) Cho a, b là các số thực thỏa mãn: 2 2 a  b  a  b . Chứng minh rằng: 3 3 2 2 a  b  a b  ab  4 ------- Hết --------
Họ và tên thí sinh:............................................. Số báo danh: ......................... Phòng thi: .....
Giám thị 1:........................................................Giám thị 2:..................................................... SỞ GD & ĐT HOÀ BÌNH
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ NĂM HỌC 2022-2023
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN (DÀNH CHO CHUYÊN TOÁN)
(Hướng dẫn chấm này gồm có 04 trang) Câu I (3,0 điểm) Phần Nội dung Điểm a) Rút gọn biểu thức: 2 2
A  ( 2  1)  ( 2 1) 0,5 1
A  2 1 2 1  2 1 2 1  2 0,5 2
Tọa dộ giao điểm của (d) và (d’) là A(-1;-2) 0,5
Để (), (d) và (d’) cùng đi qua một điểm khi và chỉ khi A thuộc () 1 Khi đó ta có 2 .
m (1)  m  3  2  3m 1  m  3 0,5 1
Vậy m = thì 3 đường thẳng đã cho cùng đi qua điểm A(-1;-2) 3 3 3) Phương trình 2
x  2mx  2m 1  0 có hai nghiệm dương khi và chỉ 2 '  m  2m 1 0  P  2m 1  0 0,5 S  2m  0  2 (m 1)  0 m    1 1  m   m  0,5 2 2  m  0  Câu II (3,0 điểm) Phần Nội dung Điểm
xy  2x  y 1  0  x( y  2)  (y 2)  3  0  ( y  2)(x1)  3 0,5 1
Vì x, y nguyên nên (y+2) và (x-1) thuộc Ư(3) =3;1;1;  3
Học sinh tìm được cặp số nguyên (x;y ) = (-4;-3); (-2;-5);(0;1); (2;-1) 0,5
Tổng giá trị 1 chiếc Tivi và 1 chiếc tủ lạnh ông An mua là 16 300 000 ( đồng) 2 0,5
Số tiển ông An phải trả khi được giám giá 10% là.
16300000.90% = 14 670 000 (đồng ) 1
Vì số tiền trên hóa đơn của ông An là 14700000( đồng) nên ông An được
giảm thêm 2% số tiền in trên hóa đơn. 0,5
Vậy số tiền ông An phải trả là 14670000.98% = 14 376 600(đồng 2 2x  6y  xy (x  2y)(2x  3y)  0
Giải hệ phương trình:    2 2 3  x  2y  xy  x 3  x  2y  xy  x x  2y Với x = 2y ta có  0,5 2 3x  2y  xy  x x  2y x  2y x  2y x  0         2 2 2 2 2 1  2y  2y  2y  2y 1  2y  2y  0 1  0y  0  y  0
Với 2x = -3y ta có hệ phương trình  2x 3 2  3 y x  y   3    2 3  x  2y  xy  x 2 4 2 2 3  x  x   x  x  3 3  2x y   2x   3 0,5 y     3  x  0 2 1  1x 7x  0  7 x   11 7 14
Học sinh giải hệ 2 và kết luận nghiệm (x;y) = ( 0;0); ( ; ) 11 33 Câu III (3,0 điểm) Phần Nội dung Điểm B I O A C H E O' D 2
Xét hai tam giac CIE và CBA có  ICE chung;  EIC =  ABC =900 0,5
( Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn ) 1 CI CE Suy ra CIE  C  B ( A g g)    CI.CA  CE.CB(dpcm) 0,5 CB CA
Ta có EI  BC ( Do  EIC là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)(1) 2
Vì BD AC tại H, và HA = HE; HB = HD nên tứ giác ABED là hình 0,5 thoi
Suy ra DEAB, mà AB BC nên DEBC(2) 0,5
Từ (1) và (2) ta có 3 điểm D,E,I thẳng hàng.
Ta có tứ giác DHIC nội tiếp đường tròn đường kính DC nên ta có
BIH = BDC = (1800 - HIC ) 3
Lại có  BAC =  IEO’ ( đồng vị );  IEO’ =  O’IE 0,5
( do tam giác O’IE cân tại O’)
Suy ra  BIH =  O’IE mà  BIH+ HIE = 900 nên  HIE+ 
O’IE=900 suy ra HI O’I hay HI là tiếp tuyến của (O’) Ta có 2 AC 2 2 2 2 2 O 'I  HI O'H 0,25 4 R R 2S  O'I.HI      S  O ' IH O  ' 2 2 2 2 IH 4 4 2  R O'I.HI  R Dấu = xảy ra khi  2  O 'I  HI  ( Do O’I > 0, HI > 2 O'I  HI 0) R R
Ta có O’H = R; mà O’E = O’I = suy ra AH = HE = R - = 0,25 2 2 R( 2 1) 2 R( 2 1) Vậy AH =
thì diện tích tam giác O’IH lớn nhất. 2 3 Câu IV (1,0 điểm) Phần Nội dung Điểm Ta có: 2 2 2 2 2
22x  36xy  6 y  (5x  3y)  3(x y)  (5x  3y) 2 2
 22x  36xy  6y  5x  3y ( do x, y dương ) Tương tự ta có : 0,25 2 2 2 2 2
6x  36xy  22 y  (3x  5y)  3(x y)  (3x  5y) 2 2
 6x  36xy  22y  3x  5y ( do x, y dương ) Vậy 2 2 2 2
22x  36xy  6 y  22x  36xy  6y  8(x  y) (1) 1 Ta có 2 2
(x  4)  ( y  4)  0(x, y) 0,25 2 2 2 2
 x  8x  16  y  8 y  16  0  x  y  32  8(x  y) (2) Vậy 2 2 2 2 2 2
22x  36xy  6 y  22x  36xy  6 y  x  y  32 x  y 
 x  4  0  x  y  4  y  4  0  Nếu a  b  0 suy ra 2 2
a  b  0  a  b  0 khi đó bất đẳng thức cần chứng minh đúng. 0,25 Nếu 2 2
a  b  0  a  b  a  b  0 Ta có : 2 2 2   2 2 (a b) (a b) 2 a  b   a  b   2(a  b)  (a  b) 2 2 Suy ra a  b  2 Ta có : 3 3 2 2 2 2 2
a  b  a b  ab  (a  b)(a  ab  b )  ab(a b)  (a b) 0,25 Vì 0  a  b  2 nên 2 (a  b)  4 (đpcm)
* Chú ý: Các lời giải đúng khác đều được xem xét cho điểm tương ứng. 4