Đề thi vào 10 môn Toán (chuyên) năm 2021 – 2022 trường chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề thi vào 10 môn Toán (chuyên) năm 2021 – 2022 trường chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết, hướng dẫn chấm và biểu điểm (bảng chính thức do sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định công bố). Mời các bạn đón xem!

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐNH
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG
NĂM HỌC 2021-2022.
Môn thi: Toán (chuyên)
Thời gian làm bài:150 phút.
(Đề thi gm: 01 trang)
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Cho
, , abc
tha mãn
0abc++=
222
1abc++=
. Tính giá tr ca biu thc
22 22 2 2
S ab bc ca=++
.
b) Cho đa thức bc hai
( )
Px
tha mãn
( )
11P
=
,
( )
33P =
,
. Tính giá tr ca
( )
10P
.
Câu 2 (2,0 điểm).
a)
Giải phương trình
2
2
2
7
4
11
xx
x
xx

+ +=

++

b)
Gii h phương trình
(
)
( )
2 1 21
4 3 2 2 11 .
x x yx y
xy x
+ = +− +
++ +=
Câu 3 (3,0 điểm).
Cho tam giác nhn
ABC
(
)
AB AC<
ni tiếp đưng tròn
( )
O
. Đường phân
giác trong ca
BAC
ct đường tròn
( )
O
ti
D
(
DA
). Trên cung nh
AC
của đường tròn
( )
O
lấy điểm
G
khác
C
sao cho
AG GC>
; một đường tròn có tâm là
K
đi qua
A
,
G
và cắt đoạn
thng
AD
tại điểm
P
nm bên trong tam giác
ABC
. Đưng thng
GK
ct đường tròn
( )
O
ti
điểm
M
(
MG
).
a) Chng minh các tam giác
KPG
,
ODG
đồng dng vi nhau.
b) Chng minh
, GP MD
là hai đường thng vuông góc.
c) Gi
F
giao điểm ca hai đường thng
OD
KP
, đường thẳng qua
A
và song song
vi
BC
ct đường tròn
( )
K
tại điểm
E
(
EA
). Chng minh rng t giác
DGFP
là t giác ni
tiếp và
0
90
EGF
=
.
Câu 4 (1,5 điểm).
a) Tìm tất c các cp s nguyên dương
( )
;xy
tha mãn
( )
22 2
5 27
x y y x xy−=
.
b) Cho
1 2 12
, , ,
pp p
là các s nguyên t lớn hơn 3. Chng minh rng
22 2
1 2 12
pp p+ ++
chia hết cho 12.
Câu 5 (1,5 điểm).
a) Cho
,, 0abc>
1abc++=
. Chng minh rng
2
a bc b ca c ab
bc ca ab
+++
++
+++
.
b) Xét hai tp hp
, AB
khác
tha mãn
AB=
*
AB=
. Biết rng
A
có vô
hn phn t và tng ca mi phn t thuc
A
vi mi phn t thuc
B
là phn t thuc
B
. Gi
x
là phn t bé nht thuc
B
tha mãn
1x
. Hãy tìm x.
--------- HT ---------
H và tên thí sinh:……………………………..
S báo danh:…………………………………..
H tên, ch ký GT 1:……………………………….
H tên, ch ký GT 2:………………………...……..
Trang 1/5-Đáp án
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
NAM ĐNH
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM THI
ĐỀ THI TUYN SINH VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Năm học 20212022.
Môn thi: TOÁN (chuyên)
(Hướng dn chm gm: 05 trang)
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Cho
, , abc
tha mãn
0abc
++=
222
1abc++=
. Tính giá tr ca biu thc
22 22 2 2
S ab bc ca=++
.
b) Cho đa thức bc hai
( )
Px
tha mãn
( )
11
P =
,
( )
33P =
,
( )
7 31P =
. Tính giá tr ca
( )
10P
.
Ý
Ni dung
Điểm
1a
1,0đ
+ Ta có
( ) ( )
2
222
0 2( ) 1 2a b c a b c ab bc ca ab bc ca=++ =+++ ++ =+ ++
suy ra
1
2
ab bc ca++=
.
0,5
+ T
( ) (
)
2
22 22 2 2
2ab bc ca a b b c c a abc a b c+ + = + + + ++
suy ra
22 22 2 2
1
4
S ab bc ca=++=
.
0,5
1b
1,0đ
+ Đặt
(
)
2
P x ax bx c= ++
thì có h
( )
( )
( )
11
93 33
49 7 7 31
abc P
a bc P
a bc P
++ = =
+ += =
+ += =
.
0,5
+ Gii h được
1a =
,
3b =
,
3c =
.
0,25
+ Suy ra
( )
2
33
Px x x=−+
nên
( )
2
10 10 3.10 3 73
P
= +=
.
0,25
Cách khác:
+ Thy
( )
Px x
có nghim là
1, 3xx= =
nên có
( ) ( )( )
13Px x ax x−=
.
+ T
(
)
7 31P =
nên
( )( )
317 7173 1aa−= =
.
+ Vy
( ) ( )( ) ( )
1 3 10 73Px x x x P= +⇒ =
.
Câu 2 (2,0 điểm).
a)
Giải phương trình
2
2
2
7
4
11
xx
x
xx

+ +=

++

.
b)
Gii h phương trình
( )
( )
2 1 21
4 3 2 2 11 .
x x yx y
xy x
+ = +− +
++ +=
Ý
Ni dung
Điểm
2a
1,0đ
+ Điều kiện xác định
1x ≠−
.
+ PT cho tương đương với
2
22
72
4
1 11
x xx
x
x xx

+=

+ ++

0,25
Trang 2/5-Đáp án
2
22
5. 4 0
11
xx
xx

+=

++

2
1 (1)
1
x
x
⇔=
+
hoc
2
4 (2)
1
x
x
=
+
0,25
+ Giải (1) được
15
2
x
±
=
.
0,25
+ Giải (2) được
2 22x
= ±
.
Tp nghim của phương trình là
15
;2 2 2
2

±

±



0,25
Cách khác: Quy đồng, rút gọn được
4 32
5 8 40xxxx + +=
( )( )
22
1 440xx x x −− =
2
2
15
10
2
4 40
2 22
xx
x
xx
x
±
−=
=
⇔⇔
−=
= ±
(thỏa mãn điều
kin)
2b
1,0đ
Xét h
( ) ( )
2 1 21
4 3 2 2 11
x x yx y
xy x
+ = +− +
++ +=
(1)
(2)
+ Điều kiện xác định:
3x ≥−
2y ≥−
.
0,25
+ Ta có
(
)
( )
22
1 2 2 10y yx x x + +=
( )( )
1
1 12 0
12
yx
y xy x
yx
= +
−− −+ =
=
.
0,25
+ Vi
1yx= +
, thay vào (2) ta đưc
( ) ( )
2
11 0
6 3 11 29 6 23
36 3 11
x
xx x
xx
−≥
+= −⇔ =
+=
.
Khi
29 6 23x =
thì
1 30 6 23yx= +=
(thỏa mãn điều kin).
0,25
+ Vi
12yx=
, thay vào (2) ta đưc
( ) (
)
22
4 3232 11 32 32 1 0x x xx x++ = +− + =
32
1
32 1
x
x
x
+=
⇔=
−=
. Khi đó có
12 1yx
=−=
(thỏa mãn điều kin).
0,25
Trang 3/5-Đáp án
+ Kết lun: H cho có đúng hai b nghim
( )
;xy
( )
29 6 23;30 6 23−−
,
( )
1; 1
.
Câu 3 (3,0 điểm). Cho tam giác nhn
ABC
( )
AB AC<
ni tiếp đường tròn
( )
O
. Đường phân giác
trong ca
BAC
cắt đưng tròn
(
)
O
ti
D
(
DA
). Trên cung nh
AC
của đưng tròn
(
)
O
ly
điểm
G
khác
C
sao cho
AG GC
>
; một đưng tròn có tâm là
K
đi qua
A
,
G
và cắt đoạn thng
AD
tại điểm
P
nm bên trong tam giác
ABC
. Đường thng
GK
cắt đường tròn
(
)
O
tại điểm
M
(
MG
).
a) Chng minh các tam giác
KPG
,
ODG
đồng dng vi nhau.
b) Chng minh
,
GP MD
là hai đường thng vuông góc.
c) Gi
F
giao điểm của hai đường thng
OD
KP
, đưng thẳng qua
A
và song song vi
BC
cắt đường tròn
( )
K
tại điểm
E
(
EA
). Chng minh rng t giác
DGFP
là t giác ni tiếp và
0
90
EGF
=
.
Ý
Ni dung
Điểm
3a
1,0đ
+ Xét đường tròn
( )
O
2DOG DAG
=
.
0,25
+ Xét đường tròn
( )
K
2PKG PAG=
.
0,25
Trang 4/5-Đáp án
Suy ra
DOG PKG=
(1).
0,25
+ Tam giác
PKG
cân
K
và tam giác
DOG
cân
O
(2).
T (1) và (2) suy ra hai tam giác này đồng dng vi nhau.
0,25
3b
1,0đ
00
90 90
2
GKP
MGP KGP DAG==−=
0,5
Mt khác
DAG DMG
=
nên
0
90MGP DMG+=
, suy ra
GP DM
0,5
3c
1,0đ
Ta có
FPG KPG ODG FDG= = =
, suy ra t giác
DGFP
ni tiếp
0,5
Suy ra
DFG DPG=
. T giác
APGE
ni tiếp nên
DPG AEG=
.
Suy ra
AEG DFG=
hay
HEG DFG=
vi
H
là giao điểm ca
OD
AE
.
Suy ra t giác
HEGF
ni tiếp.
0,25
OD BC
nên
OD AE
, suy ra
0
90FHE =
, do đó
00
180 90
EGF FHE=−=
.
0,25
Câu 4 (1,5 điểm).
a) Tìm tt c các cp s nguyên dương
( )
;xy
tha mãn
(
)
22 2
5 27
x y y x xy−=
.
b) Cho
1 2 12
,,,pp p
là các s nguyên t lớn hơn 3. Chứng minh rng
22 2
1 2 12
pp p+ ++
chia
hết cho 12.
Ý
Ni dung
Điểm
4a
0,75đ
+ Gi s
*
,xy
tha mãn yêu cu. Ta có
( )
23 2
5 27 (1)y x xy x+=
.
Suy ra 27 chia hết cho
2
y
nên
{ }
2
1; 9
y
hay
{ }
1; 3y
.
0,25
+ Xét
1y =
, thay vào (1) có
( )
32 2
5 27 5 27x x x xx x + = −+ =
.
Điều này chng t
x
ước nguyên dương của
27
và có
27
5 27
5
xx ⇔≤
, suy ra
1x =
hoc
3x =
. Th trc tiếp hai trưng hp này thy không tha mãn.
0,25
+ Xét
3
y =
, thay vào (1) có
( )
( )
32 2
3 5 30 2 2 3 0xxx x xx + −= + =
1x⇔=
.
Vy
( )
( )
; 1; 3xy =
.
0,25
4b
0,75đ
+ Vi
p
là s nguyên t lớn hơn 3 nên có dạng
(
)
*
61pk k=±∈
0,25
Suy ra
22
1 36 12p kk−= ±
chia hết cho 12.
0,25
+ Áp dng có
(
) ( ) ( )
22 2
1 2 12
1 1 ... 1pp p−+ −++
chia hết cho 12
Suy ra
22 2
1 2 12
pp p+ ++
chia hết cho 12.
0,25
Cách viết khác:
+ T
( )
*
31pk k=±∈
suy ra
22
19 6
p kk−= ±
chia hết cho 3.
+ T
( )
*
41pk k=±∈
, khi đó
22
1 16 8p kk−= ±
chia hết cho 4. Suy ra
2
1p
chia hết cho 12.
+ Áp dng suy ra
22 2
1 2 12
pp p+ ++
chia hết cho 12.
Trang 5/5-Đáp án
Câu 5 (1,5 điểm).
a) Cho
,, 0abc
>
1abc++=
. Chng minh rng
2
a bc b ca c ab
bc ca ab
+++
++
+++
.
b) Xét hai tp hp
,
AB
khác
tha mãn
AB
=
*
AB=
. Biết rng
A
có vô hn
phn t và tng ca mi phn t thuc
A
vi mi phn t thuc
B
là phn t thuc
B
. Gi
x
là
phn t bé nht thuc
B
tha mãn
1x
. Hãy tìm x.
Ý
Ni dung
Điểm
5a
0,75đ
+ Ta có
( )
( )( )
aabc bc abac
a bc
bc bc bc
++ + + +
+
= =
++ +
.
Tương tự thì BĐT cần chng minh được viết li thành
( )( ) ( )( ) ( )( )
2
abac bcba cacb
bc ca ab
++ ++ ++
++≥
+++
.
0,25
+ Theo BĐT Cauchy có
( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )( )
( )
2. 2
abac bcba abac bcba
ab
bc ca bc ca
++ ++ ++ ++
+≥ =+
+ + ++
(1)
0,25
Tương tự
( )( )
( )( )
( )
2
bcba cacb
bc
ca ab
++ ++
+ ≥+
++
(2)
( )( ) (
)( )
( )
2
abac cacb
ca
bc ab
++ ++
+ ≥+
++
(3)
.
Cng vế các BĐT (1), (2), (3) suy ra ĐPCM.
0,25
5b
0,75đ
+ Chng minh
1 B
:
Gi s ngược li,
1 A
, khi đó với
xB
1xB+∈
.
1,1
Ax B +∈
suy ra
( )
21 1xx+=+ +
thuc
B
. C như vậy có
, 1, 2,....xx x++
đều nm trong
B
nên suy ra
A
là tp hu hn, mâu thun. Vy có
1 B
.
0,25
+ Xét
4x
: Do
12xx<−<
nên t tính bé nht ca x trong B suy ra
2xA−∈
, suy
ra
( )
1 21xx−= +
thuc B, điều này li mâu thun vi tính bé nht ca x trong B.
Vy phi có
2x =
hoc
3x =
.
0,25
+ Vi
2x =
, cách chn
A
là tp các s nguyên dương chia hết cho 3 và
B
là tp
hp các s nguyên dương không chia hết cho 3 tha mãn yêu cu.
Vi
3x =
, cách chn
A
là tp hp các s nguyên ơng chẵn và
B
là tp hp các
s nguyên dương lẻ tha mãn yêu cu.
Tóm li x = 2 hoc x = 3.
0,25
Chú ý:
- Nếu thí sinh làm đúng cách giải khác với đáp án phù hợp kiến thc của chương trình THCS thì tổ
chm thống nhất cho điểm thành phần đảm bo tổng điểm như hướng dẫn quy định.
Trang 6/5-Đáp án
- Tổng điểm toàn bài không làm tròn.
---------- HT ----------
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2021-2022.
Môn thi: Toán (chuyên)
Thời gian làm bài:150 phút. (Đề thi gồm: 01 trang) Câu 1 (2,0 điểm). a) Cho a, ,
b c ∈  thỏa mãn a + b + c = 0 và 2 2 2
a + b + c =1. Tính giá trị của biểu thức 2 2 2 2 2 2
S = a b + b c + c a .
b) Cho đa thức bậc hai P(x) thỏa mãn P( )
1 =1, P(3) = 3, P(7) = 31. Tính giá trị của P(10). Câu 2 (2,0 điểm). 2 2  x x a) Giải phương trình 2 7 x + +  4 = ⋅   x +1 x +1 x(2x + )
1 = y(x + y − 2) +  1
b) Giải hệ phương trình 
4 x + 3 + 2 y + 2 =11− .x
Câu 3 (3,0 điểm).
Cho tam giác nhọn ABC ( AB < AC) nội tiếp đường tròn (O) . Đường phân giác trong của 
BAC cắt đường tròn (O) tại D ( D A). Trên cung nhỏ AC của đường tròn (O)
lấy điểm G khác C sao cho AG > GC ; một đường tròn có tâm là K đi qua A, G và cắt đoạn
thẳng AD tại điểm P nằm bên trong tam giác ABC . Đường thẳng GK cắt đường tròn (O) tại
điểm M ( M G ).
a) Chứng minh các tam giác KPG , ODG đồng dạng với nhau.
b) Chứng minh GP, MD là hai đường thẳng vuông góc.
c) Gọi F là giao điểm của hai đường thẳng OD KP , đường thẳng qua A và song song
với BC cắt đường tròn (K ) tại điểm E ( E A). Chứng minh rằng tứ giác DGFP là tứ giác nội tiếp và  0 EGF = 90 . Câu 4 (1,5 điểm).
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương ( ; x y) thỏa mãn 2 2
x y ( y x) 2 = 5xy − 27 . b) Cho p , ,
p …, p là các số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng 2 2 2
p + p ++ p 1 2 12 1 2 12 chia hết cho 12. Câu 5 (1,5 điểm).
a) Cho a,b,c > 0 và a + + +
+ b + c =1. Chứng minh rằng a bc b ca c ab + + ≥ 2 . b + c c + a a + b b) Xét hai tập hợp ,
A B khác ∅ thỏa mãn AB = ∅ và *
A B =  . Biết rằng A có vô
hạn phần tử và tổng của mỗi phần tử thuộc A với mỗi phần tử thuộc B là phần tử thuộc B . Gọi
x là phần tử bé nhất thuộc B thỏa mãn x ≠ 1. Hãy tìm x. --------- HẾT ---------
Họ và tên thí sinh:……………………………..
Họ tên, chữ ký GT 1:……………………………….
Số báo danh:…………………………………..
Họ tên, chữ ký GT 2:………………………...……..
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI NAM ĐỊNH
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Năm học 2021– 2022.
Môn thi: TOÁN (chuyên)
(Hướng dẫn chấm gồm: 05 trang) Câu 1 (2,0 điểm). a) Cho a, ,
b c ∈  thỏa mãn a + b + c = 0 và 2 2 2
a + b + c =1. Tính giá trị của biểu thức 2 2 2 2 2 2
S = a b + b c + c a .
b) Cho đa thức bậc hai P(x) thỏa mãn P( )
1 =1, P(3) = 3, P(7) = 31. Tính giá trị của P(10). Ý Nội dung Điểm
+ Ta có = (a + b + c)2 2 2 2 0
= a + b + c + 2(ab + bc + ca) =1+ 2(ab + bc + ca) 0,5 suy ra 1
ab + bc + ca = − . 1a 2
1,0đ + Từ (ab +bc + ca)2 2 2 2 2 2 2
= a b + b c + c a + 2abc(a + b + c) 0,5 suy ra 2 2 2 2 2 2 1
S = a b + b c + c a = . 4
a + b + c = P( ) 1 =1  + Đặt ( ) 2
P x = ax + bx + c thì có hệ 9
a + 3b + c = P(3) = 3 . 0,5
49a +7b+c = P  (7) = 31
1b + Giải hệ được a =1, b = 3 − , c = 3. 0,25
1,0đ + Suy ra P(x) 2
= x − 3x + 3 nên P( ) 2 10 =10 − 3.10 + 3 = 73. 0,25 Cách khác:
+ Thấy P(x) − x có nghiệm là x =1, x = 3 nên có P(x) − x = a(x − ) 1 (x − 3).
+ Từ P(7) = 31 nên 31− 7 = a(7 − ) 1 (7 − 3) ⇔ a =1.
+ Vậy P(x) = (x − )
1 (x − 3) + x P(10) = 73. Câu 2 (2,0 điểm). 2 2  x x a) Giải phương trình 2 7 x + +  4 =  . x +1 x +1 x(2x + )
1 = y(x + y − 2) +  1
b) Giải hệ phương trình 
4 x + 3 + 2 y + 2 =11− .x Ý Nội dung Điểm
+ Điều kiện xác định x ≠ 1 − . 2a 2 2 2  x  7x 2x
1,0đ + PT cho tương đương với x − +  4 = −   x +1 x +1 x +1 0,25 Trang 1/5-Đáp án 2 2 2  x x ⇔ − 5. + 4 =   0  x +1 x +1 2 x 2 ⇔ = 1 x (1) hoặc = 4 (2) 0,25 x +1 x +1 1 5 + Giải (1) được x ± = . 0,25 2
+ Giải (2) được x = 2 ± 2 2 .  ±  0,25
Tập nghiệm của phương trình là 1 5  ;2 2 2 ±  2   
Cách khác: Quy đồng, rút gọn được 4 3 2
x − 5x x + 8x + 4 = 0 ⇔ ( 2 x x − )( 2
1 x − 4x − 4) = 0  2 1± 5
x x −1 = 0 x = ⇔  ⇔ 2 (thỏa mãn điều 2 x 4x 4 0  − − = x = 2 ± 2 2 kiện) x(2x + )
1 = y(x + y − 2) +  1 (1) Xét hệ 
4 x + 3 + 2 y + 2 =11− x (2) 0,25
+ Điều kiện xác định: x ≥ 3 − và y ≥ 2 − . + Ta có ( ) 2
y + y(x − ) 2 1
2 − 2x x +1 = 0  y = x + 0,25
⇔ ( y − − x)( y − + x) 1 1 1 2 = 0 ⇔  .  y = 1− 2x
+ Với y = x +1, thay vào (2) ta được 2b 11  − x ≥ 0 6 x 3 11 x  + = − ⇔  ⇔ x = 29 − 6 23 . 1,0đ 36
 (x + 3) = (11− x)2 0,25
Khi x = 29 − 6 23 thì y = x +1 = 30 − 6 23 (thỏa mãn điều kiện).
+ Với y =1− 2x , thay vào (2) ta được 2 2
4 x + 3 + 2 3 − 2x =11− x ⇔ ( x + 3 − 2) + ( 3− 2x − ) 1 = 0 0,25  x + 3 = 2 ⇔ 
x =1. Khi đó có y =1− 2x = 1
− (thỏa mãn điều kiện).  3− 2x =1 Trang 2/5-Đáp án
+ Kết luận: Hệ cho có đúng hai bộ nghiệm ( ;
x y) là (29 − 6 23;30 − 6 23), (1; )1 − .
Câu 3 (3,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC ( AB < AC) nội tiếp đường tròn (O) . Đường phân giác trong của 
BAC cắt đường tròn (O) tại D ( D A). Trên cung nhỏ AC của đường tròn (O) lấy
điểm G khác C sao cho AG > GC ; một đường tròn có tâm là K đi qua A, G và cắt đoạn thẳng AD
tại điểm P nằm bên trong tam giác ABC . Đường thẳng GK cắt đường tròn (O) tại điểm M ( M G ).
a) Chứng minh các tam giác KPG , ODG đồng dạng với nhau.
b) Chứng minh GP,MD là hai đường thẳng vuông góc.
c) Gọi F là giao điểm của hai đường thẳng OD KP , đường thẳng qua A và song song với
BC cắt đường tròn (K ) tại điểm E ( E A). Chứng minh rằng tứ giác DGFP là tứ giác nội tiếp và  0 EGF = 90 . Ý Nội dung Điểm
3a + Xét đường tròn (O) có  =  DOG 2DAG . 0,25
1,0đ + Xét đường tròn (K) có  =  PKG 2PAG . 0,25 Trang 3/5-Đáp án Suy ra  =  DOG PKG (1). 0,25
+ Tam giác PKG cân ở K và tam giác DOG cân ở O (2).
Từ (1) và (2) suy ra hai tam giác này đồng dạng với nhau. 0,25 GKP 3b Có  =   0 0 = − = −  MGP KGP 90 90 DAG 0,5 1,0đ 2 Mặt khác  =  DAG DMG nên  +  0
MGP DMG = 90 , suy ra GP DM 0,5 Ta có  =  =  = 
FPG KPG ODG FDG , suy ra tứ giác DGFP nội tiếp 0,5 = = 3c Suy ra  
DFG DPG . Tứ giác APGE nội tiếp nên   DPG AEG . 1,0đ Suy ra  =  AEG DFG hay  = 
HEG DFG với H là giao điểm của OD AE . 0,25
Suy ra tứ giác HEGF nội tiếp.
OD BC nên OD AE , suy ra  0 FHE = 90 , do đó  0 = −  0 EGF 180 FHE = 90 . 0,25 Câu 4 (1,5 điểm).
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên dương ( ; x y) thỏa mãn 2 2
x y ( y x) 2 = 5xy − 27 .
b) Cho p , p ,…, p là các số nguyên tố lớn hơn 3. Chứng minh rằng 2 2 2
p + p ++ p chia 1 2 12 1 2 12 hết cho 12. Ý Nội dung Điểm + Giả sử có *
x, y ∈  thỏa mãn yêu cầu. Ta có 2 y ( 3 2
x x y + 5x) = 27 (1). 0,25 Suy ra 27 chia hết cho 2 y nên 2 y ∈{1; } 9 hay y ∈{1; } 3 .
+ Xét y =1, thay vào (1) có 3 2
x x + x = ⇔ x( 2 5 27
x x + 5) = 27. 4a
0,75đ Điều này chứng tỏ x là ước nguyên dương của 27 và có 27
5x ≤ 27 ⇔ x ≤ , suy ra 0,25 5
x =1 hoặc x = 3. Thử trực tiếp hai trường hợp này thấy không thỏa mãn.
+ Xét y = 3, thay vào (1) có 3 2
x x + x − = ⇔ (x − )( 2 3 5 3 0
2 x − 2x + 3) = 0 ⇔ x =1. 0,25 Vậy ( ; x y) = (1;3) .
+ Với p là số nguyên tố lớn hơn 3 nên có dạng p = k ± ( * 6 1 k ∈ ) 0,25 4b Suy ra 2 2
p −1 = 36k ±12k chia hết cho 12. 0,25
0,75đ + Áp dụng có ( 2 p − ) 1 + ( 2 p − ) 1 + ...+ ( 2
p −1 chia hết cho 12 1 2 12 ) 0,25 Suy ra 2 2 2
p + p ++ p chia hết cho 12. 1 2 12 Cách viết khác:
+ Từ p = k ± ( *
3 1 k ∈  ) suy ra 2 2
p −1 = 9k ± 6k chia hết cho 3.
+ Từ p = k ± ( * 4
1 k ∈  ), khi đó có 2 2
p −1 =16k ± 8k chia hết cho 4. Suy ra 2 p −1 chia hết cho 12. + Áp dụng suy ra 2 2 2
p + p ++ p chia hết cho 12. 1 2 12 Trang 4/5-Đáp án Câu 5 (1,5 điểm).
a) Cho a,b,c > 0 và a + b + c =1. Chứng minh rằng a + bc b + ca c + ab + + ≥ 2 . b + c c + a a + b b) Xét hai tập hợp ,
A B khác ∅ thỏa mãn AB = ∅ và *
A B =  . Biết rằng A có vô hạn
phần tử và tổng của mỗi phần tử thuộc A với mỗi phần tử thuộc B là phần tử thuộc B . Gọi x
phần tử bé nhất thuộc B thỏa mãn x ≠ 1. Hãy tìm x. Ý Nội dung Điểm
a + bc a(a + b + c) + bc (a + b)(a + c) + Ta có = = . b + c b + c b + c
Tương tự thì BĐT cần chứng minh được viết lại thành 0,25
(a + b)(a + c) (b + c)(b + a) (c + a)(c + b) + + ≥ 2 . b + c c + a a + b + Theo BĐT Cauchy có 5a
(a +b)(a +c) (b+c)(b+ a)
(a +b)(a +c) (b+c)(b+ a) 0,25 + ≥ 2 . = 2(a + b) (1) 0,75đ b + c c + a b + c c + a
(b + c)(b + a) (c + a)(c + b) Tương tự có +
≥ 2(b + c) (2) c + a a + b
(a + b)(a + c) (c + a)(c + b) +
≥ 2(c + a) (3) . 0,25 b + c a + b
Cộng vế các BĐT (1), (2), (3) suy ra ĐPCM.
+ Chứng minh 1∈ B :
Giả sử ngược lại, 1∈ A, khi đó với x B x +1∈ B . 0,25 Có 1∈ ,
A x +1∈ B suy ra x + 2 =1+(x + )1 thuộc B . Cứ như vậy có x, x +1, x + 2,....
đều nằm trong B nên suy ra A là tập hữu hạn, mâu thuẫn. Vậy có 1∈ B .
+ Xét x ≥ 4 : Do 1 < x − 2 < x nên từ tính bé nhất của x trong B suy ra x − 2∈ A , suy
5b ra x −1 = (x − 2) +1 thuộc B, điều này lại mâu thuẫn với tính bé nhất của x trong B. 0,25
0,75đ Vậy phải có x = 2 hoặc x = 3.
+ Với x = 2 , cách chọn A là tập các số nguyên dương chia hết cho 3 và B là tập
hợp các số nguyên dương không chia hết cho 3 thỏa mãn yêu cầu.
Với x = 3, cách chọn A là tập hợp các số nguyên dương chẵn và B là tập hợp các 0,25
số nguyên dương lẻ thỏa mãn yêu cầu.
Tóm lại x = 2 hoặc x = 3. Chú ý:
- Nếu thí sinh làm đúng mà cách giải khác với đáp án và phù hợp kiến thức của chương trình THCS thì tổ
chấm thống nhất cho điểm thành phần đảm bảo tổng điểm như hướng dẫn quy định. Trang 5/5-Đáp án
- Tổng điểm toàn bài không làm tròn.
---------- HẾT ---------- Trang 6/5-Đáp án
Document Outline

  • 39. NAM ĐỊNH. Đề Toan chuyen 2021-chuan
  • 39. NAM ĐỊNH. Dap an Toan chuyen 2021-chuan