ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN LAM SƠN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HÓA
-------------------
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn:
TOÁN (chuyên)
Ngày thi: 17/07/2020
Thời gian làm bài:150 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Cho
, ,a b c
là ba số thực thỏa mãn đồng thời các điều kiện
1
a
b c
1
1 1
1.
a
b c
Chứng minh rằng trong ba số
, ,a b c
có ít nhất một số bằng
1.
b) Cho
, ,x y z
là ba số thực thỏa mãn đồng thời các điều kiện
2045
x y z
3
3 3
18
7 2020 0.
x
y z
Tính giá trị của biếu thức:
2021
2021 2021
18
7 2020 .
F
x y z
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Giải phương trình:
2
1
x
b) Giải hệ phương trình:
2
2
2
3
4 3 3
.
4 18 7 16
x
y y x x
y y x x
Câu 3. (2,0 điểm)
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên
;x
y
thỏa mãn
2
4 2
2
2 1 2 .
x
y x x x y
b) Chứng minh rằng nếu
2 10
n
a b
với
, ,a b n
là các số tự nhiên thỏa mãn
0
10
b
3
n
thì
a
b
chia
hết cho
6.
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác
A
BC
nhọn
0
45 .
BAC
Về phía ngoài tam giác
A
BC
dựng các hình vuông
ABMN
.ACPQ
Đường thẳng
AQ
cắt đoạn thẳng
BM
tại
,E
đường thẳng
AN
cắt đoạn thẳng
CP
tại
.F
a) Chứng minh tứ giác
E
FQN
nội tiếp được một đường tròn.
b) Gọi
I
là trung điểm của đoạn thẳng
.E
F
Chứng minh
I
là tâm đường trong ngoại tiếp tam giác
.ABC
c) Đường thẳng
M
N
cắt đường thẳng
P
Q
tại
.D
Các đường tròn ngoại tiếp tam giác
D
MQ
DNP
cắt nhau
tại
K
với
.K
D
Các tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác
A
BC
tại
B
C
cắt nhau tại
.J
Chứng
minh bốn điểm
, , ,D A K J
thẳng hàng.
Câu 5. (1,0 điểm)
Trên một đường tròn người ta lấy
20
24
điểm phân biệt, các điểm được tô màu xanh và màu đỏ xen kẽ nhau. Tại
mỗi điểm ta ghi một số thực khác
0
1
sao cho quy tắc sau được thỏa mãn “số ghi tại điểm màu xanh bằng
tổng của hai số ghi màu đỏ kể nó; số ghi màu đỏ bằng tích của hai số ghi tại hai điểm màu xanh kế nó”. Tính
tổng của
2024
số đó.
------------------------------------------HẾT------------------------------------------
Câu 1.
a) Ta có:
1 1 1
1 .ab bc c
a abc
a b c
Khi đó
 
1 1 1
1 0.
a b c
a b c ab bc ca abc
Suy ra:
 
1 1 1
0.
a b c
Đẳng thức này chứng tỏ một trong ba số
, ,a b c
có ít nhất một số bằng
1.
b) Đặt
18, 7
a x b y
2020.
c z
Khi đó ta có:
3 3 3
0
.
0
a b c
a
b c
Do đó:
2021 20
21 2021
.
F a b c
Ta có:
3 3 3 2
2 2
3 0.
a b c
abc a b c a b c ab bc ca
Suy ra
3 3 3
3 0.
abc a b c
Không mất tính tổng quát giả sử
0.
a
Khi đó ta có:
3 3
.b c b
c
Suy ra
2021
2021 2021 2021 2021
0 0.
F a b
c c c
Vậy
0.
F
Câu 2.
a) Điều kiện xác định:
1.
x
Ta có:
2
35 1
1 0 0.
12
1
x
x
x
Do đó
1.
x
Bình phương hai vế của phương trình đã cho, ta được:
  
2 2
2
4 2
2
2
2 2
2 2
2
4 2
2
2 1 1225
1
1
144
1
2 1225
0
1 144
1
49 25
0
12 12
1 1
25
144 625 625 0
12
1
5
4
4 5 4 5 3 5 3 5 0 1 .
5
3
x x
x
x x
x
x
x x
x x
x
x
x
x
x
x x x x
x


ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN LAM SƠN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HÓA
-------------------
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn:
T
OÁN (chuyên)
Ngày thi: 17/07/2020
Thời gian làm bài:150 phút (không kể thời gian phát đề)
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm
5
5
; .
4 3
x x
b) Hệ đã cho tương đương với:
2
2
2
2
3 4 5 3 1
.
2
7 16 14 2
y x x x
y x x
Lấy
2
2 1 ,
ta được:
2
2
2
2
2
2
2 2 2 3 6 8
2
2 2 3 3 1
2
3 1
6
5 1 .
4
y y x x x
y y x x
y x
y x
y x
y x
Trường hợp 1:
6
,
y
x
thay vào
1
,
ta được:
2
1 5
3 12 15 0 .
5 11
x y
x x
x x
Trường hợp 2:
4,
y x
thay vào
1
,
ta được:
2
5
2 13 17 2 13
3
3
3
10 9 0 .
5
2 13 17 2 13
3 3
x y
x x
y y
Vậy
5
2 13 17 2 13 5 2 13 17 2 13
1
; 5 , 5; 11 , ; , ; .
3 3 3 3
S
Câu 3.
a) Phương trình đã cho tương đương:
2
4
2 4
2 4
2
2 2 1 0
2
2 1 0
2
.
2
1
y x x x x
x y x x
x
y x x
Với
2,
x
ta có mọi
y
nguyên đều thỏa mãn.
Với
2
4
2 1,
y x x
suy ra
4
2
1
x
x
là số chính phương. Ta xét hai trường hợp sau:
1
x
thì
2
4
4 2
2
1 1 .
x
x x x
Do đó
1
x
không thỏa mãn.
1
x
thì
2
4
4 2
2
1 1 .
x
x x x
Do đó
1
x
không thỏa mãn.
Thử trực tiếp:
0,
x
ta được
1
y
hoặc
1.
y
1,
x
ta được
2
y
hoặc
2.
y
1,
x
ta được
0.
y
Vậy phương trình đã có có nghiệm
;
2; , 0;1 , 0; 1 , 1;2 , 1; 2 , 1;0
x
y a
với
.
a
b) Ta có:
2 10
n
a b
suy ra
b
chia hết cho
2
0
10
b
nên
2
; 4; 6; 8 .
b
Bây giờ đặt
4
n
k r
với
k
0
; 1; 2; 3 .
r
Ta có:
4
2 2 16 2 2 mod15 .
n k r k r r
2
1; 2; 4; 8
r
do đó
2
n
chia
15
1; 2; 4; 8.
Nếu
3
1,
a
m
thì
10
10 3 1 30 10.
a
b m b m b
Suy ra
2
10 10 mod15 .
n
a
b b
Do đó
10
b
chia
15
1; 2; 4; 8.
2; 4; 6; 8
b
nên
6.
b
Nên
6.ab
Nếu
3 2,
a m
thì
10
10 3 2 30 20.
a
b m b m b
Suy ra
2
10 5 mod15 .
n
a
b b
Do đó
b
chia
15
1
; 2; 4; 8.
2
; 4; 6; 8
b
nên không có giá trị nào của
b
thỏa mãn. Hay không tồn tại
a
dạng
3
2
m
sao cho
2
10 .
n
a
b
Nếu
3a
m
thì
3ab
mb
b
chẵn nên
6.ab
Vậy trong mọi trường hợp
,a b
thỏa mãn
2 10
n
a b
thì
a
b
chia hết cho
6.
Câu 4.
a) Ta có:
0
90
ABE ACF
BAE CAF
(do cùng phụ với
).B
AC
Suy ra
.
AE
AB AN
AB
E ACF
AF
AC AD
Do đó
.AE
F ANQ AFE NQA
Từ đó tứ giác
N
QFE
nội tiếp.
b) Bổ đề:
Nếu gọi
,M N
lần lượt là trung điểm của
,
BD AC
với
ABC
D
là hình thang
A
B CD
thì
.MN AB CD
Chứng minh: Gọi
K
là trung điểm của
A
D
thì
KM
AB CD
.KN
DC AB
Từ đó suy ra
, ,K M N
thẳng hàng hay
.MN AB CD
Trở lại bài toán gọi
,S
L
lần lượt là trung điểm của
,
.
A
C AB
Áp dung bổ đề trên cho hình thang
AFC
E
với
I
là trung điểm
,EF
S
là trung điểm
AC
ta có
.IS CF
CF AC
nên
IS AC
tại trung điểm
S
của
AC
hay
IS
là trung trực của
1
.
AC
Chứng minh tương tự ta cũng có
I
L
là trung trực của
2
.
A
B
Từ
1
2
suy ra
I
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
.ABC
c) Gọi
1
2
,K K
lần lượt là giao điểm của
DA
với đường tròn ngoại tiếp
DMQ
.DN
P
Do
0
90
DM
E DQE
nên
DE
là đường kính của đường tròn ngoại tiếp
.D
MQ
Suy ra
0
1
90
.
D
K E
Chứng minh tương tự ta cũng có
0
2
90
.
D
K F
Do đó tứ giác
1
DQK E
nội tiếp
1
.DA K A EA QA
Tứ giác
2
DNK F
nội tiếp
2
.DA K A FA NA
Theo câu a) tứ giác
N
QFE
nội tiếp nên
.E
A QA FA NA
Từ đó suy ra
1
2
DA K A DA K A
hay
1 2
.K
K DMQ DNP K
Do đó
,
,
D
A K
thẳng hàng.
Ta có:
.BKE EAB CAF CKF
Suy ra
0
0
18
0 2 2 90 2 .
B
KC BKE EAB BAC BIC
Do đó tứ giác
BK
IC
nội tiếp, mà
IB
JC
nội tiếp và
J
B JC
nên
.BKJ CKJ
Hay
KJ
là phân giác
.BKC
Mặt khác
0
0
180 180 .BKA AEB AFC
Suy ra tia đối của tia
KA
cũng là phân giác của
.BKC
Do đó
,
,
A
K J
thẳng hàng. Hay bốn điểm
,
, ,
D
A K J
thẳng hàng.
Câu 5.
Gọi các điểm lần lượt được đánh số là
1
2 3 2024
, , ,..., .
A A A A Trong đó
k
A
với
k
lẽ được tô màu xanh,
k
chẵn
được tô màu đỏ với
1
, 2,..., 2014.
k
Giả sử
1
A x
2
A y
với
,x y
khác
0
1
.
Khi đó
2
3
1 2 3
1
.
A
y
A A A A
A
x
Do
2
4 3 4 3 2
.
y
A
A A A A A y
x
Tương tự ta tính được
5
6 7 8
1
, 1 , 1 , .
y
y
A
x A x y A A x y
x
x
Suy ra:
1
2 8
...
1 1 1 3.
y
y y y
A A A x y y x x y x y
x x x x
Ta tính được
8
9
7
A
A
x
A
10
.A y
Do
1
9 2 10
,
A A A A
nên quá trình này cứ tiếp tục thì thấy rằng cứ sau
8
điểm liên tiếp các số sẽ được lặp lại
theo thứ thứ tự như
8
điểm ban đầu.
Do đó
2
024 8
8
1 1
20
24 2024
3 759.
8
8
i
i
i
A A
Vậy tổng các số cần tìm là
7
59.
--------------------- HẾT ---------------------

Preview text:

Đ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Ề THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA
NĂM HỌC 2020 – 2021 ------------------- Môn: TOÁN (chuyên) Ngày thi: 17/07/2020
Thời gian làm bài:150 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1. (2,0 điểm) 1 1 1 a) Cho a, ,
b c là ba số thực thỏa mãn đồng thời các điều kiện a b c  1 và   1. a b c
Chứng minh rằng trong ba số a, ,
b c có ít nhất một số bằng 1.
b) Cho x, y, z là ba số thực thỏa mãn đồng thời các điều kiện x y z  2045 và 3 3 3 x  
18  y 7 z  2020  0. 2021 2021 2021
Tính giá trị của biếu thức: F  x   18 y 7 z 202  0 . Câu 2. (2,0 điểm) 1 35
a) Giải phương trình: 1  . 2  12 1 x x 2
xy3y  4x 3x 3 
b) Giải hệ phương trình:  . 2 2
y 4y 18 7x 16xCâu 3. (2,0 điểm)
a) Tìm tất cả các cặp số nguyên  ; x y thỏa mãn 2
xy x   4 x x   2 2 2 1  2 y .
b) Chứng minh rằng nếu 2n 10a b với a, b, n là các số tự nhiên thỏa mãn 0  b 10 và n  3 thì ab chia hết cho 6. Câu 4. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn có  0
BAC  45 . Về phía ngoài tam giác ABC dựng các hình vuông ABMN ACP . Q
Đường thẳng AQ cắt đoạn thẳng BM tại E, đường thẳng AN cắt đoạn thẳng CP tại F.
a) Chứng minh tứ giác EFQN nội tiếp được một đường tròn.
b) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng EF. Chứng minh I là tâm đường trong ngoại tiếp tam giác ABC.
c) Đường thẳng MN cắt đường thẳng PQ tại .
D Các đường tròn ngoại tiếp tam giác DMQ DNP cắt nhau
tại K với K  .
D Các tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại B C cắt nhau tại J. Chứng minh bốn điểm D, ,
A K , J thẳng hàng. Câu 5. (1,0 điểm)
Trên một đường tròn người ta lấy 2024 điểm phân biệt, các điểm được tô màu xanh và màu đỏ xen kẽ nhau. Tại
mỗi điểm ta ghi một số thực khác 0 và 1 sao cho quy tắc sau được thỏa mãn “số ghi tại điểm màu xanh bằng
tổng của hai số ghi màu đỏ kể nó; số ghi màu đỏ bằng tích của hai số ghi tại hai điểm màu xanh kế nó”.
Tính tổng của 2024 số đó.
------------------------------------------HẾT------------------------------------------ Đ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Ề THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA
NĂM HỌC 2020 – 2021 ------------------- Môn: TOÁN (chuyên) Ngày thi: 17/07/2020
Thời gian làm bài:150 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1. 1 1 1 a) Ta có:
  1  ab bc ca ab . c a b c
Khi đó 1 a1b1 c  1a b cab bc ca abc  0.
Suy ra: 1 a1b1 c  0.
Đẳng thức này chứng tỏ một trong ba số a, ,
b c có ít nhất một số bằng 1.
a b c  0 
b) Đặt a x 1
 8, b y 7 và c z 2020. Khi đó ta có:  . 3 3 3
a b c  0  Do đó: 2021 2021 2021 F abc . Ta có: 3 3 3
a b c abc  a b c 2 2 2 3
a b c ab bc ca  0. Suy ra 3 3 3
3abc a b c  0. Không mất tính tổng quát giả sử a  0. Khi đó ta có: 3 3 b c   b   . c Suy ra F abc   c  2021 2021 2021 2021 2021 0  c  0. Vậy F  0. Câu 2. 35 1
a) Điều kiện xác định: x 1. Ta có: 1
 0  x  0. Do đó x 1. 2 12x x 1 
Bình phương hai vế của phương trình đã cho, ta được: 2 1 1225 1   2 2 2  x 1  144 1 x x 4 2 x 2x 1225     0 2 2 x 1   144 x 1 2 2  x 49 x 25           0    2   2   12    12  x 1 x 1  2 x 25 4 2  
 144x 625x  625  0 2  12 x 1  5 x   
x  x     x   4 4 5 4 5 3 5 3 5  0   x   1 .  5 x   3 5 5
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x  ; x  . 4 3 
 y  2x  2
3  4x  5x 3   1 
b) Hệ đã cho tương đương với:  .   y 22 2  7x 16x 14  2  Lấy 2 2  1 , ta được: y  2 2  2 y   2 x   2
3  x  6x 8  y  2 2  2 y   2 x   3 x  2 3 1
  y  2 x  2 3  1   
  y x  2 y x 6 5 1   .  y x4 
x 1 y  5
Trường hợp 1: y x 6, thay vào   1 , ta được: 2
3x 12x 15  0   . 
x  5  x  11    5   2 13 17   2 13 x   y   3 3
Trường hợp 2: y x  4, thay vào   1 , ta được: 2
3x 10x 9  0   .  5  2 13 17  2 13  y   y    3 3                  Vậy S         5 2 13 17 2 13 5 2 13 17 2 13 1; 5 , 5; 11 ,  ; ,   ;    .        3 3   3 3     Câu 3.
a) Phương trình đã cho tương đương: 2
y x  2x  2 4 x  2x   1  0 x 2 2 y
 4x 2x 1       0   x  2   .  2 4
y x  2x 1 
Với x  2, ta có mọi y nguyên đều thỏa mãn. Với 2 4
y x  2x 1, suy ra 4
x  2x 1 là số chính phương. Ta xét hai trường hợp sau: 
x 1 thì x x x   x  2 4 4 2 2 1
1 . Do đó x 1 không thỏa mãn.  x  1
 thì x x x  x  2 4 4 2 2 1 1 . Do đó x  1  không thỏa mãn. Thử trực tiếp: 
x  0, ta được y 1 hoặc y  1  . 
x 1, ta được y  2 hoặc y  2  .  x  1
 , ta được y  0.
Vậy phương trình đã có có nghiệm  ;
x y  2; a, 0  ;1 , 0; 
1 , 1; 2, 1;2, 1; 0 với a  . 
b) Ta có: 2n 10a b suy ra b chia hết cho 2 mà 0  b 10 nên b  2; 4; 6;  8 .
Bây giờ đặt n  4k r với k   và r  0; 1; 2;  3 . Ta có: n 4
2  2 kr  16k  2r  2r mod  15 .
Mà 2r  1; 2; 4; 
8 do đó 2n chia 15 dư 1; 2; 4; 8. 
Nếu a  3m 1, thì 10a b  103m  
1  b  30m b 10. Suy ra 2n  10a b b 10mod  15 .
Do đó b 10 chia 15 dư 1; 2; 4; 8. Mà b  2; 4; 6; 
8 nên b  6. Nên ab6. 
Nếu a  3m  2, thì 10a b  103m  2 b  30m b  20. Suy ra 2n  10a b b  5mod  15 .
Do đó b chia 15 dư 1; 2; 4; 8. Mà b  2; 4; 6; 
8 nên không có giá trị nào của b thỏa mãn. Hay không tồn tại
a dạng 3m  2 sao cho 2n  10a  . b
Nếu a  3m thì ab  3mb b chẵn nên ab6.
Vậy trong mọi trường hợp a, b thỏa mãn 2n 10a b thì ab chia hết cho 6. Câu 4. a) Ta có:   0
ABE ACF  90 và  
BAE CAF (do cùng phụ với  BAC). AE AB AN Suy ra ABE ACF     . AF AC AD Do đó  
AEF  ANQ AFE N . QA
Từ đó tứ giác NQFE nội tiếp. b) Bổ đề:
Nếu gọi M , N lần lượt là trung điểm của BD, AC với ABCD là hình thang  AB CD thì MN AB C . D
Chứng minh: Gọi K là trung điểm của AD thì KM AB CD KN DC A . B
Từ đó suy ra K , M , N thẳng hàng hay MN AB C . D
Trở lại bài toán gọi S, L lần lượt là trung điểm của AC, A . B
Áp dung bổ đề trên cho hình thang AFCE với I là trung điểm EF, S là trung điểm AC ta có IS CF.
CF AC nên IS AC tại trung điểm S của AC hay IS là trung trực của AC   1 .
Chứng minh tương tự ta cũng có IL là trung trực của AB 2. Từ  
1 và 2 suy ra I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
c) Gọi K , K lần lượt là giao điểm của DA với đường tròn ngoại tiếp DMQ DN  . P 1 2 Do   0
DME DQE  90 nên DE là đường kính của đường tròn ngoại tiếp DM . Q  Suy ra 0 DK E  90 . 1 
Chứng minh tương tự ta cũng có 0 DK F  90 . 2
Do đó tứ giác DQK E nội tiếp  DAK A EAQ . A 1 1
Tứ giác DNK F nội tiếp  DAK A FA . NA 2 2
Theo câu a) tứ giác NQFE nội tiếp nên EAQA FAN . A
Từ đó suy ra DAK A DAK A hay K K DMQ DNP K. 1 2     1 2 Do đó D, , A K thẳng hàng.  0  0  Ta có:    
BKE EAB CAF CKF. Suy ra BKC 180  2BKE  290  EAB  
 2BAC BIC.
Do đó tứ giác BKIC nội tiếp, mà IBJC nội tiếp và JB JC nên   BKJ CKJ.
Hay KJ là phân giác  BKC. Mặt khác  0  0 
BKA 180  AEB 180  AFC. Suy ra tia đối của tia KA cũng là phân giác của  BKC. Do đó ,
A K, J thẳng hàng. Hay bốn điểm D, ,
A K , J thẳng hàng. Câu 5.
Gọi các điểm lần lượt được đánh số là A , A , A ,..., A
. Trong đó A với k lẽ được tô màu xanh, k chẵn 1 2 3 2024 k
được tô màu đỏ với k 1, 2,..., 2014. A y
Giả sử A x A y với x, y khác 0 và 1. Khi đó 2
A A A A   . 1 2 3 1 2 3 A x 1 y
Do A A A A A A   . y 2 4 3 4 3 2 x y y
Tương tự ta tính được A 1 x, A 1 x
y, A 1 , A x . y 5 6 7 8 x x yy   y   y
Suy ra: A A ... A x y
  y1 x 1
 x  y 1  
   xy  3. 1 2 8 x  x   x   x  A Ta tính được 8 A
x A  . y 9 A 10 7
Do A A , A A nên quá trình này cứ tiếp tục thì thấy rằng cứ sau 8 điểm liên tiếp các số sẽ được lặp lại 1 9 2 10
theo thứ thứ tự như 8 điểm ban đầu. 2024 8 2024 2024 Do đó  A   A  3  759. i 8 i 8 i 8 1 1
Vậy tổng các số cần tìm là 759.
--------------------- HẾT ---------------------