TUY
ỂN TẬP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀO 10 – NĂM 2023-2024
CLB Toán THCS
Trang 2
HƯỚNG DẪN CHẤM
UBND TỈNH LAI CHÂU
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
NĂM HỌC 2023-2024
Môn thi: Toán
Câu
Đáp án Điểm
1.a. 1,0
2
4 4 1 1
:
1
2 1 1
2 1
1 1
:
2 1 1
1 1 1
2 2
:
1 1
1
1
1 1
2 1
.
1 2
x x x x
A
x
x x x x
x x x
x x
x x x x x x
x x x
x x
x x
x x
x
x x x
Vậy
x
A
x
với
0, 1
x x
1.b. 1,0
1 2023
2023
1
1 2023
2023
1 1 2023
0
2023
. 2023 2023 . 2023
. 2023
2023 0
2023
A
x
x
x
x
x x
x
x
x
x
2023
x
0 20
23
x
Kết hợp vớ
i đk
0, 1
x x
202
2
giá trị
thỏa mãn điều kiện
2. a. 1,0
T
UYỂN TẬP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀO 10 – NĂM 2023-2024
CLB Toán THCS
Trang 3
2
2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
8
(1)
2 3 3 2 1 0 (2)
8
1
2 1 0
8
1
2 1
8
(*)
1
8
(**)
2 1
x y x y
x y xy x y
x y x y
x y x y
x y x y
x y
y x
x y x y
x y
x y x y
y x
Giải (*)
2
2
8
1
x
y x y
x y
2
2
2
1
1
1
2
1
2
2
8
3
1 1 8
2
2
x
x
y
x y
y
x y
y
y
xy y y y
y
y
Giải
(**)
2
2
8
2
1
x y x y
y x
2
2
2
2
1
2
1 2 1 8
2
1
5 7 2 8
y x
x x x x
y x
x x
2
2
1
5 7 6 0
y x
x x
3
3
2
1
5
5
11
3
2
1
5
5
2
2
2
2
1
3
x
x
y
x
y x
y
x
x
x
x
y x
y
Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm
3
11
1; 2 ; 3 ; 2 ; 2 ; 3 ; ;
5 5
2. b. 1,0
t phương trình hoành độ giao điểm của
P
d
:
2
1
x
x m
2
1
0 *
x
x m
T
UYỂN TẬP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀO 10 – NĂM 2023-2024
CLB Toán THCS
Trang 4
Để
d
cắt
P
tại
2 điểm phân biệt
1
x
;
2
x
thì
*
c
ó 2 nghiệm phân biệt
0
1
4 1 0
m
4 5 0
m
5
4
m
T
a có:
2
1
2
4
1 0 1
x
x m
1
x
là nghiệm của
*
2
1
1
1
x
x m
thay vào
1
ta được
1 2
1
4 1 0
x
m x m
1
2
3
2 0
x
x m
Theo Viet ta có:
1
2
1
x x
1
3 2 0
m
1
m
(Nhận).
Vậy
1
m
3. a. 1
a)
2
8 22
x
y x y x y
2
3 2 5 22
x
y x y x y x y
2
3 5 3 7
x
y x y x y
3
2 5 7
x
y x y
Khi đó ta có các khả năng sau:
KN1:
3
7
2
5 1
x
y
x y
8
x
y
KN
2:
3
1 2
2
5 7 2
x
y x
x y y
KN3:
10
3 7
3
2 5 1 2
3
x
x y
L
x y
y
KN
4:
10
3
1
3
2 5 7 16
3
x
x y
L
x y
y
Vậy
nghiệm nguyên của phương trình là
;
2;8 ; 2;2
x
y
3.b
. 1
T
a có:
Ta có:
Tương tự ta có:
a
b c
2
2
3
3
a
b c ab bc ac
3
ab
bc ac
2
2
3
bc
bc
a
a ab bc ac
1
2
bc
bc bc
a b a c
a b a c
2
3
ac
b
1
2
ac ac
a
b b c
T
UYỂN TẬP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀO 10 – NĂM 2023-2024
CLB Toán THCS
Trang 5
Cộng
vế với vế của các bất đẳng thức trên ta được:
nên
Dấu = xảy ra khi
Vậy
4.a. 1
a. Chứng
minh rằng:
ABEF
tứ giác nội tiếp.
T
am giác
ABC
vuôn
g tại
A
n hay
90
B
AF
T
a có:
F
E BC
tại
E
n
Xét tứ giác
AB
EF
có:
180
BAF
FEB
mà hai góc đối nhau
Nên
A
BEF
l
à tứ giác nội tiếp.
4.b. 1
b. C
hứng
minh:
2
3
ab
c
1
2
ab
ab
b
c a c
2
2 2
3 3 3
ab bc ac
c a b
1
2
bc
bc ac ac ab ab
a
b a c a b b c b c a c
2
2 2
3 3 3
ab
bc ac
c a b
1
2
bc
ac bc ab ac ab
a
b a b a c a c b c b c
2 2 2
3
3 3
ab bc ac
c
a b
1
2
c a b b a c a b c
a b a c b c
2
2 2
3
3 3
ab
bc ac
c
a b
1
2
a
b c
a
b c
2
2 2
3
3 3
ab
bc ac
c
a b
3
2
1
a
b c
2
2 2
3
2
3
3 3
ab bc ac
c a b
K
I
G
H
D
O
E
B
C
F
90
BAC
90
FEB FEC
.
.
F
H CA CH FA
T
UYỂN TẬP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀO 10 – NĂM 2023-2024
CLB Toán THCS
Trang 6
t đường tròn tâm (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Ha
y
90
B
DC
Xét tứ giác có: mà hai đỉnh kề
Nên là tứ giác nội tiếp.
Xét đường tròn ngoại tiếp tứ giác (hai góc nội tiếp cùng chắn
)
Hay (1)
t đường tròn ngoại tiếp tứ giác
A
BEF
(ha
i góc nội tiếp cùng chắn
) (2)
Xét đường tròn tâm (hai góc nội tiếp cùng chắn cung )
(3)
Từ (1); (2); (3) ta có: nên
F
E
tia phân giác của
t tam giác
A
EH
E
F
đường phân giác trong của tam giác nên (4)
là đường phân giác ngoài của tam giác nên (5)
Từ (4); (5) ta có:
4.c. 1
Đường thẳng
A
D
cắt
tại điểm thứ hai là , cắt tại
I
, cắt
F
D
tại .
Chứng minh rằng thẳng hàng.
Xét đường tròn tâm (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Xét tam giác
,
FD
CG
hai đường cao mà cắt
CG
tại
n
K
l
à trực tâm tam giác
IK
l
à đường cao
IF
C
Do
đó (6)
t đường tròn tâm (hai góc nội tiếp cùng chắn cung )
K
I
G
H
D
O
E
A
B
C
F
O
90
FDC
A
BCD
90
BAC BDC
A
BCD
A
BCD
ABD ACD
A
D
ABF FCD
ABF AEF
A
F
O
FED FCD
D
F
A
EF FED
A
ED
AF
AE
F
H EH
EC
A
C AE
CH
EH
A
F
F
H
AC
CH
. .
AF CH FH AC
O
G
FG
C
D
C
G
K
; ;
K I H
O
90
FGC
CG
FI
I
FC
FD
K
I
FC
IK
FC
O
FDA FCG
GF
T
UYỂN TẬP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀO 10 – NĂM 2023-2024
CLB Toán THCS
Trang 7
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung của đường tròn ngoại tiếp tứ giác
AB
CD
)
Do đó Hay
Xét có; ;
Nên
Do đó
t đường tròn tâm
1 1
;
2 2
G
FC GC EDC EC
GFC
EDC
hay
IFH
HDC
t tứ giác
FHDI
c
ó: mà góc ngoài bằng góc trong tại đỉnh đối
n
FH
DI
l
à tứ giác nội tiếp.
90
F
HI FDI
(7)
Từ (6) và(7 ) ta có thẳng hàng.
5: 1
Gọi
đường thẳng trong đường thẳng thỏa mãn đề bài,
Giả sử cắt lần lượt tại và cắt tại
là trung điểm của các cạnh như hình
I
cố
định
Khi
đó ta các đường thẳng thỏa mãn đề bài phải đi qua
4
điểm
cố định
Khi
đó theo nguyên lý Dirichlet thì có đường thẳng đi qua một điểm.
FDA BCA
AB
BCA FCG
FCE FCG
FEC
FGC
F
CE FCG
9
0
F
EC FGC
.
FEC
FGC g g
EFC GFC
GC EC
O
IFH HDC
IH
FC
;
;
K
I H
d
2
025
d
I
Q
P
H
G
F
E
D
A
B
C
d
A
D
B
C
P
Q
E
G
I
;
; ;
E
F G H
2
DC
QP ABQP
S
S
2
D
P QC AP BQ
2
2.
3
GI IE GI GE
20
25 4.506 1
506 1 507

Preview text:

TUYỂN TẬP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀO 10 – NĂM 2023-2024 UBND TỈNH LAI CHÂU HƯỚNG DẪN CHẤM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2023-2024 Môn thi: Toán Câu Đáp án Điểm 1.a. 1,0
x  4 x  4 x x   1 1  A     :      x x  2 1 
x   x 1 1 x   x x x   22  1    x 1 x 1    :
  x 2 x 1 1 x1 x    
x  1 x  1      x  2 x  2 x     : x 1 1 
x   x   1  x   1
x  1 x  1 2 x 1  .  x 1 2 x x x 1 Vậy A
với x  0, x  1 x 1.b. 1,0 1 2023 A  2023 x 1 1 2023   x 2023 x 1 1 2023    0 x 2023
x. 2023  2023  x x. 2023   0 x. 2023  2023  x  0  x  2023  x  2023  0  x  2023
Kết hợp với đk x  0, x  1 có 2022 giá trị thỏa mãn điều kiện 2. a. 1,0 CLB Toán THCS Trang 2
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀO 10 – NĂM 2023-2024 2 2 
x y x y  8 (1)  2 2
2x y  3xy  3x  2 y 1  0 (2)  2 2
x y x y  8 
 xy   
1 2x y   1  0  2 2
x y x y  8 
 x y 1
 y  2x 1  2 2
x y x y  8  (*) x y 1    2 2
x y x y  8  (**)
y  2x 1  2 2
x y x y  8 Giải (*)  x y 1  x  1 x y 1  x y 1  x y 1 y  2        y  2   y   2 2
1  y   y   2 1  y  8 2 y 8      x  3  y  2     y  2  2 2
x y x y  8
Giải (**)  y  2x 1 
y  2x 1   x   2x  2 2
1  x  2x   1  8 
y  2x 1   2
5x  7x  2  8 
y  2x 1   2
5x  7x  6  0   3  3 x
y  2x 1  x    5  5       11 3   x    y 2x 1    y      5 5   x  2    x  2     x  2 
y  2x 1    y  3    3 11
Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm 1; 2 ;  3  ;  2 ;  2  ;  3 ; ;    5 5  2. b. 1,0
Xét phương trình hoành độ giao điểm của  P và d  : 2
x  x m 1 2
x x m 1  0 * CLB Toán THCS Trang 3
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀO 10 – NĂM 2023-2024
Để d  cắt  P tại 2 điểm phân biệt x ; x thì * có 2 nghiệm phân biệt 1 2 5
   0  1 4 m  
1  0  4m  5  0  m   4 Ta có: 2
x x  4m 1  0 1 1 2  
x là nghiệm của * 2
x   x m 1 thay vào   1 ta được 1 1 1
x m 1 x  4m 1  0 1 2
   x x  3m  2  0 1 2 
Theo Viet ta có: x x  1  1 3m  2  0  m  1 (Nhận). 1 2 Vậy m  1 3. a. 1
a) 2x y x y  x  8y  22
 2x y x y  32x y  5 x y  22
 2x y x y  3  5 x y  3  7
  x y  32x y  5  7
Khi đó ta có các khả năng sau:
x y  3  7  x  2 KN1:   
2x y  5  1   y  8 
x y  3  1  x  2  KN2:   
2x y  5  7 y  2    10 x
x y  3  7   3 KN3:    L
2x y  5  1 2   y    3  10 x
x y  3  1   3 KN4:     L
2x y  5  7 16   y    3
Vậy nghiệm nguyên của phương trình là  ; x y     2  ;8; 2  ; 2 3.b. 1
Ta có: a b c  3
 a b c2 2 3
 3ab bc ac  ab bc ac  3 bc bc bc 1  bc bc  Ta có:       2 2 a  3
a ab bc ac
a ba c 2  a b a c ac 1  ac ac  Tương tự ta có:     2 b  3 2  a b b c  CLB Toán THCS Trang 4
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀO 10 – NĂM 2023-2024 ab 1  ab ab      2 c  3 2  b c a c
Cộng vế với vế của các bất đẳng thức trên ta được: ab bc ac 1  bc bc ac ac ab ab            2 2 2 c  3 a  3 b  3 2  a b a c a b b c b c a c ab bc ac 1  bc ac bc ab ac ab             2 2 2 c  3 a  3 b  3 2  a b a b a c a c b c b c ab bc ac
1  c a b
b a c
a b c          2 2 2 c  3 a  3 b  3 2 a b a c b c   ab bc ac 1    
a b c 2 2 2 c  3 a  3 b  3 2 ab bc ac 3
a b c  3 nên     2 2 2 c  3 a  3 b  3 2
Dấu = xảy ra khi a b c  1 ab bc ac 3 Vậy    2 2 2 2 c  3 a  3 b  3 4.a. 1 A I G D F K H O B E C
a. Chứng minh rằng: ABEF là tứ giác nội tiếp. 
Tam giác ABC vuông tại A nên BAC  90 hay  BAF  90  
Ta có: FE BC tại E nên FEB FEC  90
Xét tứ giác ABEF có:  
BAF FEB  180 mà hai góc đối nhau
Nên ABEF là tứ giác nội tiếp. 4.b. 1
b. Chứng minh: FH.CA CH.FA CLB Toán THCS Trang 5
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀO 10 – NĂM 2023-2024 A I G D F K H O B E C
Xét đường tròn tâm O có FDC  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Hay  BDC  90  
Xét tứ giác ABCD có: BAC BDC  90 mà hai đỉnh kề
Nên ABCD là tứ giác nội tiếp.  
Xét đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD ABD ACD (hai góc nội tiếp cùng chắn  AD )  
Hay ABF FCD (1)
Xét đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABEF có  
ABF AEF (hai góc nội tiếp cùng chắn  AF ) (2)  
Xét đường tròn tâm O có FED FCD (hai góc nội tiếp cùng chắn cung  DF ) (3) Từ (1); (2); (3) ta có:  
AEF FED nên FE
là tia phân giác của AED AF AE
Xét tam giác AEH EF là đường phân giác trong của tam giác nên  (4) FH EH AC AE
EC là đường phân giác ngoài của tam giác nên  (5) CH EH AF AC Từ (4); (5) ta có: 
AF.CH FH.AC FH CH 4.c. 1
Đường thẳng AD cắt O tại điểm thứ hai là G , FG cắt CD tại I , CG cắt FD tại K .
Chứng minh rằng K; I ; H thẳng hàng. 
Xét đường tròn tâm O có FGC  90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)  CG FI
Xét tam giác IFC có ,
FD CG là hai đường cao mà FD cắt CG tại K
Nên K là trực tâm tam giác IFC IK là đường cao IFC
Do đó IK FC (6)   
Xét đường tròn tâm O có FDA FCG (hai góc nội tiếp cùng chắn cung GF ) CLB Toán THCS Trang 6
TUYỂN TẬP ĐỀ THI CHÍNH THỨC VÀO 10 – NĂM 2023-2024  
FDA BCA (hai góc nội tiếp cùng chắn cung 
AB của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD )    
Do đó BCA FCG Hay FCE FCG     Xét F
EC và FGC có; FCE FCG ; FEC FGC  90 Nên FEC  ∽   F
GC g.g   EFC GFC  
Do đó  GC EC  1   1 
Xét đường tròn tâm O có GFC  s®GC ; EDC  s®EC 2 2  
GFC EDC hay   IFH HDC  
Xét tứ giác FHDI có: IFH HDC mà góc ngoài bằng góc trong tại đỉnh đối
Nên FHDI là tứ giác nội tiếp.  
FHI FDI  90  IH FC (7)
Từ (6) và(7 ) ta có K; I; H thẳng hàng. 5: 1
Gọi d là đường thẳng trong 2025 đường thẳng thỏa mãn đề bài, A E B d Q P I H F D G C
Giả sử d cắt AD BC lần lượt tại P Q và cắt EG tại I
E; F;G; H là trung điểm của các cạnh như hình 2 Mà S  2S
  DP QC   2 AP BQ  GI  2.IE GI GE I cố DCQP ABQP 3 định
Khi đó ta có 2025  4.506 1các đường thẳng thỏa mãn đề bài phải đi qua 4 điểm cố định
Khi đó theo nguyên lý Dirichlet thì có 506 1  507 đường thẳng đi qua một điểm. CLB Toán THCS Trang 7
Document Outline

  • de-thi-vao-lop-10-mon-toan-chuyen-nam-2023-2024-so-gddt-lai-chau
  • Đề Chuyên Lai Châu 23 - 24