ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN QUÝ ĐÔN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
------------------
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: TOÁN (chuyên)
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (2,0 điểm)
a) Chứng minh rằng với mọi giá trị dương, khác
1
của
x
thì biểu thức
A
không nhận giá trị nguyên, với:
1 1 1 3
4
1 1 4 2 9
x x x
A
x x x
x x


b) Xét các b
; ;x y z
thỏa mãn
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2 2 2
x y z x y z
a b c a
b c
với
, ,a b c
là các số thực khác
0.
Tính giá trị của biểu thức:
2020 2020 2020
2 2 2 2
2 2
.
x y z
Q
b c c a a b
Câu 2. (1,0 điểm) Trên đồ thị hàm số
cho điểm
M
có hoành độ dương và điểm
N
có hoành đ
âm. Đường thẳng
MN
cắt trục
Oy
tại
C
với
O
là gốc tọa độ. Viết phương trình đường thẳng
OM
khi
C
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
.OMN
Câu 3. (2,0 điểm)
a) Giải phương trình:
3 2 3 3
3 2 28 4 7 0.
x x x x x
b) Giải hệ phương trình:
2
2 2
3 4 3 3
.
8
6 1 2 9
3
x xy x y y
x y y x
Câu 4. (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị của
m
để phương trình:

2 2 2 2
2 2 15 2
3 2 14 0
x x m m
x x m m
có bốn nghiệm phân biệt
thỏa mãn
2 2 2 2
1 2 3 4
2 3
3 .x x x x x x
Câu 7. (2,0 điểm) Cho tam giác
ABC
nhọn
,B C
nội tiếp đường tròn tâm
.O
Các đường cao xuất phát từ
B
C
lần lượt cắt đường thẳng
AO
lần lượt tại
D
.E
Gọi
H
là trực tâm giác
ABC
O
là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác
.HDE
Chứng minh rằng:
a) Tam giác
HDE
đồng dạng với tam giác
ABC
AH
là tiếp tuyến của
.O
b) Đường thẳng
AO
đi qua trung điểm của đoạn
.BC
Câu 6. (1,0 điểm) Cho tam giác
ABC
nhọn
nội tiếp đường tròn tâm
.O
Kẻ đường phân giác
,AD
D BC
của tam giác đó. Lấy điểm
E
đối xứng với
D
qua trung điểm của đoạn
.BC
Đường thẳng vuông góc
với
BC
tại
D
cắt
AO
,H
đường thẳng vuông góc với
BC
tại
E
cắt
AD
tại
.K
Chứng minh rằng tứ giác
BHCK
nội tiếp.
Câu 7. (1,0 điểm) Cho các số thực dương
, ,x y z
thỏa mãn
3.
x y z
Chứng minh rằng:
2 2 2 2 2 2
3 2 .
x y y z
z x x y y z z x
xy x y yz
y z zx z x xy yz zx
---------------------- HẾT ----------------------
Câu 1.
a) Với
0
x
1,
x
ta có:
2 2
1 1
1 3
4
1 1
4 2 9
1 1
1 1
4 2 9
1 1
4 1 1 1
1 .
1
4 2
9 2 9
x x x
A
x
x x x x
x x
x
x x x
x x
x x
x
x x x x x


s
Vậy
1
1 .
2 9
A
x x
Nếu
A
thì
1 2 9
x x
mà:
2
2 9 1 8 1
x x x
nên
A
không thể là số nguyên.
b) Ta có:
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2 2 2
,
x x
y y
a a b c b a b c
2 2
2 2
2 2
.
z z
c a b c
Từ đó suy ra:
2 2
2 2 2 2 2 2 2
2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
.
x y
z x y z x y z
a b
c a b c a b c a b c a b c
Do đó đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
0.
x y z
Từ đó
0.
Q
Câu 2.
Ta gọi:
2 2
; 0
,5 , ; 0,5 , ;
C C
M m
m N n n C x y
trong đó
0.
m
Do
C
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
OM
N
C M
N
nên tam giác
OM
N
vuông tại
O
C
trung điểm
.MN
Khi đó
2 2
2
.
0,5 0,5
2
C
C
m n
x
m n
y
Ta có:
C Oy
nên
0
C
x
suy ra
.m n
Khi đó
2
0;
.
2
m
C
Suy ra:
2
, .
2
m
OC OM m
Mặt khác
C
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
OM
N
nên:
2
2
2
m
OC OM m m
do
0.
m
Suy ra
2; 2 .
M
Phương trình đường thẳng
OM
có dạng
y ax
mà đi qua điểm
2; 2
M
nên
1.
a
Vậy
y x
là đường thẳng cần tìm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
------------------
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN QUÝ ĐÔN
NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: TOÁN (chuyên)
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 3.
a) Điều kiện:
3
7.
x
Ta có phương trình tương đương:
2
3 3 3
1 2 2 28 4 7 0
x x x x x x
Nhận xét
2
x
là một nghiệm của phương trình.
Nếu
2,
x
ta có:
2
3 3 3
1 2 2 28 4 7 0.
x x x x x x
Nếu
3
7 2,
x
ta có:
2
3 3 3
1 2 2 28 4 7 0.
x x x x x x
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
2.
x
b) Điều kiện
2
2
6 1 0
.
2
9 0
x y
y x
Phương trình thứ nhất của hệ tương đương:
2
2
4
3 3 3 0
3 3 3 0
3
3 0
3
.
3
x xy y x y
x y x y x y
x y x y
x y
x y
Với
3
,
x
y
thay vào phương trình thứ hai của hệ ta được:
2 2
8
9
6 1 6 9
3
8
3
1 3
3
y y y y
y y
Nếu
3
y
thì
8
3 1 3 8 .
3
y y
Nếu
1
3
y
thì phương trình tương đương:
8 1
1
3 3 1.
3
3
y
y y x
Nếu
1
3
3
y
thì phương trình tương đương:
8 1
3
1 3
3
3
y
y y
không thỏa do
1
3.
3
y
Với
3
,
x
y
thay vào phương trình thứ hai của hệ ta được:
2
2
2 2
2
2
8
3 6 1 2 3 9
3
8
10 2 3
3
8
10 1 2
3
y y y y
y y y
y y
Ta có
2
2
8
10
1 2 10 2 3 1 4
3
y
y
nên phương trình này vô nghiệm.
Vậy hệ cho có nghiệm duy nhất
1
;
1; .
3
x
y
Câu 4.
Phương trình tương đương:
2
2
2 2
2 2 15 0 1
.
2 3 2 14 0 2
x x m m
x x m m
Phương trình
1
2
2
2
2 15 2 1 28 0
ac
m m m
nên có hai nghiệm phân biệt trái dấu.
Tương tự phương trình
2
cũng có hai nghiệm phân biệt trái dấu.
2 2 2 2
2 3 1 2 3 4
3 0
x x x x x x
nên
2
x
3
x
cùng dấu. Không mất tính tổng quát, giả sử
1
2
,x x
là nghiệm
của phương trình
1
3
4
,x x
là nghiệm của phương trình
2
.
Theo định lý Viete, ta có:
1
2
2
1 2
1
2
2 15
2
x x
m m
x x
3
4
2
3 4
3
2
.
2 14
2
x x
m m
x x
Khi đó
2
2
2 2 2 2
1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4
2 2
2 2
2
2
2
2
2
2
1 3 2 15 2 14
2 2
2 2 2 2
8 16 121 5
63 8 16 126
2 4
2 4 4
5
8 16 121 .
4
x
x x x x x x x x x x x
m m m m
m m
m m
m m
a
a m m
Chú ý rằng phương trình
1
và phương trình
2
có cùng:
2
2 2
1
4 2 2 15 9 4 2 2 14 8 16 121 1.
m
m m m m m a
Phương trình
1
có hai nghiệm
1
4
a
x
hoặc
1
.
4
a
x
Phương trình
2
có hai nghiệm
3
3
,
.
4 4
a
a
x
x
Xét trường hợp
1
2 3 4
1
1 3 3
,
, , .
4 4 4 4
a
a a a
x
x x x
Ta có:
2
3
4
3
.
16
a
a
x x
Yêu cầu bài toán tương đương:
3
4 3
5
4
5 3 4 3 0
4
16
12 11 0
a a
a
a a a
a a
Phương trình này vô nghiệm.
Xét trường hơp
1
2 3 4
1 1 3 3
,
, , .
4
4 4 4
a a a a
x
x x x
Ta có:
2 3
4 3
.
4
a a
x x
Yêu cầu bài toán tương đương:
3 4 3
5
4 5 3 4 3 0
4 16
12 11 0 11 1
121.
a a
a
a a a
a a a a
a
Với
121,
a
ta có:
2 2
0
8 16 121 121 2 0 .
2
m
m m m m
m
Vậy
0
m
hoặc
2
m
là các trị cần tìm.
Câu 5.
a) Gọi
BB
CC
là đường cao của tam giác
.ABC
Tứ giác
AC HB
nội tiếp nên
C HB C AB BAC
do cùng bù với góc
.C HB
C HB DHE
nên
1 .
DHE BAC
Tam giác
OAC
cân tại
O
nên
0 0
90 90 .
2
AOC
OAC ABC BAH
Mặt khác
C AE
vuông tại
C
nên
0
90
C AE AEC
hay
0
90 .
DEH BAE
Suy ra
0 0 0
90 90 90 90 .DEH BAE BAH HAE OAC HAE HAC ACB
Do đó
2 .
DEH ACB
Từ
1
2
suy ra tam giác
HDE
đồng dạng với tam giác
.ABC
Ta có
0
90
DEH ACB HAC AHB
nên
HA
là tiếp tuyến của
.O
b) Gọi
,I
L
lần lượt là trung điểm của
BC
.DE
Mà tam giác
HDE
đồng dạng với tam giác
ABC
O
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
,HDE
O
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
nên hai tam giác
LHO
IAO
đồng dạng với nhau nên
3 .
LHO IAO
Ta có
O L DE
AH HO
nên tứ giác
AHO L
nội tiếp
LHO
LAO
hay
4
.
L
HO O AO
Từ
3
4
suy ra:
IAO
O AO
hay
,
,
A
O I
thẳng hàng.
Do đó
AO
đi qua trung điểm của
.BC
Câu 6.
Gọi
P
là giao điểm của
AD
O
thì
P
là điểm chính giữa cung
,BC
X
là giao điểm của
EP
.D
H
Ta có
O
P
là trung trực của
DE
nên
OP
DH
dẫn đến
DAH APO ADH
do đó
AHD
cân tại
.H
Do
M
là trung điểm của
DE
MP EK DX
nên
P
là trung điểm của
DK
.EX
Nên
DEKX
là hình bình hành, suy ra
.BDX CEK XBD KCE
0
90
DEX
nên
.D
P DX DE
Ta có:
XK
BC
nên
BK
XC
là hình thang cân nội tiếp đường tròn (1).
Ngoài ra tứ giác
AHP
X
nội tiếp do
.AHD APX DH DX DA DP
Mặt khác tứ giác
ABPC
nội tiếp nên
.DA DP DB DC
Suy ra
DH DX DB DC
hay
BHCX
nội tiếp (2).
Từ
(1)
(2)
suy ra
BH
CK
là tứ giác nội tiếp.
X
P
K
E
H
D
M
O
C
B
A
Câu 7.
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwars, ta có:
2
2
2 2 2
2 2
2 2
2
x y x y
x y x y
xy x y x y xy x y x y xy x y xy
Viết hai bất đẳng thức tương tự rồi công lai theo vế ta được:
2 2
2
2
x
y
x
y
x
y x y x y xy
Do đó ta chỉ cần chứng minh bất đẳng thức sau là bài toán hoàn tất.
2 2 2
3
x
y y z z x
Thật vậy, ta có:
2
4 4
.
2
2
2
x
y x y
x
y
Do đó:
2 1 1 1 4 9 4 9
4
3.
2
2 2 2 6 2 3 6x y x y y z z x x y z
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
1.
x
y z
Vậy ta có điều phải chứng minh.
---------------------- HẾT ----------------------

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
NĂM HỌC 2020 – 2021 ------------------ Môn: TOÁN (chuyên)
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1. (2,0 điểm)
a) Chứng minh rằng với mọi giá trị dương, khác 1 của x thì biểu thức A không nhận giá trị nguyên, với:     x 1  x 1 1 x  3 A           x 1 x 1 4 x 4  x  2 x  9 2 2 2 2 2 2
x y z x y z b) Xét các bộ  ;
x y; z thỏa mãn   
với a, b, c là các số thực khác 0. 2 2 2 2 2 2
a b c a b c 2020 2020 2020 x y z
Tính giá trị của biểu thức: Q    . 2 2 2 2 2 2 b c c a a b
Câu 2. (1,0 điểm) Trên đồ thị hàm số 2
y  0,5x , cho điểm M có hoành độ dương và điểm N có hoành độ
âm. Đường thẳng MN cắt trục Oy tại C với O là gốc tọa độ. Viết phương trình đường thẳng OM khi C
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OMN. Câu 3. (2,0 điểm) a) Giải phương trình: 3 2
x x x   3 x   3 3 2 28 4 x 7  0. 2 3
 x  4xyx  3yy   3 
b) Giải hệ phương trình:  . 8 2 2
 x 6y 1 y 2x9   3
Câu 4. (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình:  2 2
x x m m   2 2 2 2
15 2x  3x m  2m   14  0
có bốn nghiệm phân biệt x , x , x , x thỏa mãn 2 2 2 2
x x x x  3x x . 1 2 3 4 1 2 3 4 2 3  
Câu 7. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn B C, nội tiếp đường tròn tâm .
O Các đường cao xuất phát từ
B C lần lượt cắt đường thẳng AO lần lượt tại D E. Gọi H là trực tâm giác ABC O là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác HDE. Chứng minh rằng:
a) Tam giác HDE đồng dạng với tam giác ABC AH là tiếp tuyến của O.
b) Đường thẳng AO đi qua trung điểm của đoạn BC.
Câu 6. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn  AB AC, nội tiếp đường tròn tâm .
O Kẻ đường phân giác AD,
D BC của tam giác đó. Lấy điểm E đối xứng với D qua trung điểm của đoạn BC. Đường thẳng vuông góc
với BC tại D cắt AO H , đường thẳng vuông góc với BC tại E cắt ở AD tại K. Chứng minh rằng tứ giác BHCK nội tiếp.
Câu 7. (1,0 điểm) Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x y z  3. Chứng minh rằng: 2 2 2 2 2 2   x y y z z xx y y z z x           
xyx y
yzy z
zxz x 3 2 .  xy yz zx 
---------------------- HẾT ----------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
NĂM HỌC 2020 – 2021 ------------------ Môn: TOÁN (chuyên)
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1.
a) Với x  0 và x 1, ta có:     x 1  x 1 1 x  3 A           x 1 x 1   4 x 4  x  2 x  9    x  2 1  x  2 1  1 x 1         s x   1  x  
1 4 x x2 x 9    4 x 1 x 1 1    1 . x 1  4 x x  2 x  9 x  2 x  9 1 Vậy A  1 . x  2 x  9
Nếu A   thì 1 
x 2 x   9 mà: x
x    x  2 2 9
1  8 1 nên A không thể là số nguyên. 2 2 2 2 x x y y 2 2 z z b) Ta có:  ,  và  . 2 2 2 2 2 2 2 2 a
a b c b
a b c 2 2 2 2 c
a b c 2 2 2 2 2 2 2 2 2 x y z x y z
x y z Từ đó suy ra:       . 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 a b c
a b c
a b c
a b c
a b c
Do đó đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x y z  0. Từ đó Q  0. Câu 2. Ta gọi: M  2 m m N  2 ; 0, 5 , ;
n 0,5n , C x ; y trong đó m  0. C C
Do C là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OMN C MN nên tam giác OMN vuông tại O C là  m nx   C  2
trung điểm MN. Khi đó  . 2 2  0,5m 0,5n y C  2 2  m    2 m
Ta có: C Oy nên x  0 suy ra m   .
n Khi đó C 0; . Suy ra: OC  , OM  . m C    2  2
Mặt khác C là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OMN nên: 2 m OC OM
m m  2 do m  0. 2 Suy ra M 2; 2
 . Phương trình đường thẳng OM có dạng y ax mà đi qua điểm M 2;  2 nên a  1. 
Vậy y  x là đường thẳng cần tìm. Câu 3. a) Điều kiện: 3
x  7. Ta có phương trình tương đương: 2
x x   3 x x   3x   3 1 2 2 28 4 x  7  0
Nhận xét x  2 là một nghiệm của phương trình.
Nếu x  2, ta có: 2
x x   3 x x   3x   3 1 2 2 28 4 x 7  0.
Nếu 3 7  x  2, ta có: 2
x x   3 x x   3x   3 1 2 2 28 4 x 7  0.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x  2. 2
x 6y 1 0  b) Điều kiện 
. Phương trình thứ nhất của hệ tương đương: 2
y 2x9 0  2 2
x  4xy  3y 3x 3y  0
 x3yx y3x 3y 0
 x3yx y   3  0 x  3y   . x y 3  
Với x  3y, thay vào phương trình thứ hai của hệ ta được: 8 2 2
9 y 6 y 1 
y  6 y  9  3 8  3y 1   y 3  3 8
Nếu y  3 thì 3y 1  y 3  8  . 3 1 8 1 Nếu y
thì phương trình tương đương: 13y  3 y
y   x 1. 3 3 3 1 8 1 1
Nếu  y  3 thì phương trình tương đương: 3y 1 3 y
y  không thỏa do  y  3. 3 3 3 3 
Với x y  3, thay vào phương trình thứ hai của hệ ta được: y  2 8 2 3 6 y 1 
y  2 y   3  9  3 8 2 2
y 10  y 2y 3  3
y 10  y  2 8 2 1  2  3 8 Ta có
y 10   y  2 2
1  2  10  2  31 4 
nên phương trình này vô nghiệm. 3  
Vậy hệ cho có nghiệm duy nhất x y 1 ;  1  ; .    3 Câu 4. 2 2
2x xm  2m15  0   1 
Phương trình tương đương: .  2 2
2x 3x m  2m 14   0 2  Phương trình  
1 có ac   m
m   m 2 2 2 2 15 2
1  28  0 nên có hai nghiệm phân biệt trái dấu.
Tương tự phương trình 2 cũng có hai nghiệm phân biệt trái dấu. Mà 2 2 2 2
3x x x x x x  0 nên x x cùng dấu. Không mất tính tổng quát, giả sử x , x là nghiệm 2 3 1 2 3 4 2 3 1 2 của phương trình  
1 và x , x là nghiệm của phương trình 2. 3 4  1    3 x x   
x x   1 2    2 3 4  2
Theo định lý Viete, ta có:  và  . 2  m  2m 15  2     m 2m 14  x x   x x   1 2  2 3 4  2 Khi đó
x x x x  x x 2 x x 2 2 2 2 2 2x x 2x x 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 2 2 2 2  1  3
m 2m15
m 2m14                2    2                  2 2  2   2     2 2 8m 16  m m m   121  5 63 8 16 126 2  2m 4m    2 4 4 a  5   2 a  8m 16  m   121 . 4
Chú ý rằng phương trình  
1 và phương trình 2 có cùng:      2 m
m     2 m   m  2 1 4 2 2 15 9 4 2 2
14  8m 16m 121 a 1. 1 a 1   a Phương trình  
1 có hai nghiệm x  hoặc x  . 4 4 3 a 3 a
Phương trình 2 có hai nghiệm x  , x  . 4 4 1 a 1 a 3 a 3 a
Xét trường hợp x  , x  , x  , x  . 1 2 3 4 4 4 4 4 a  4 a  3 Ta có: x x
. Yêu cầu bài toán tương đương: 2 3 16 3a 4 a a   3 5   4a  
5 3a 4 a   3  0 4 16
a 12 a 11 0
Phương trình này vô nghiệm. 1 a 1 a 3 a 3 a
Xét trường hơp x  , x  , x  , x  . 1 2 3 4 4 4 4 4 a  4 a  3 Ta có: x x
. Yêu cầu bài toán tương đương: 2 3 4 3a  4 a a   3 5   4a  
5 3a  4 a   3  0 4 16
a 12 a 11 0  a 11 a   1  a 121. m  0
Với a  121, ta có: 2 2 8m 16
m 121121  m 2m  0   .  m  2 
Vậy m  0 hoặc m  2 là các trị cần tìm. Câu 5.
a) Gọi BB và CC là đường cao của tam giác ABC.    Tứ giác AC HB   nội tiếp nên  C HB   C AB
  BAC do cùng bù với góc C HB  .     Mà  C HB
DHE nên DHE BAC   1 .  AOC
Tam giác OAC cân tại O nên  0 0   OAC  90 
 90  ABC BAH. 2   Mặt khác CAE
vuông tại C nên 0 C AE
AEC  90 hay   0
DEH BAE  90 .  0  0  
Suy ra DEH  90  BAE  90 BAH HAE  
 90OAC HAE 0    90  HAC  . ACB  
Do đó DEH ACB 2. Từ  
1 và 2 suy ra tam giác HDE đồng dạng với tam giác ABC. Ta có   0  
DEH ACB  90  HAC AHB nên HA là tiếp tuyến của O.
b) Gọi I , L lần lượt là trung điểm của BC DE. Mà tam giác HDE đồng dạng với tam giác ABC O là
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác HDE, O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên hai tam giác LHO  
IAO đồng dạng với nhau nên LHO  IAO   3 .     Ta có O L
  DE AH HO nên tứ giác AHO L
 nội tiếp  LHO  LAO hay LHO  O AO    4 . Từ   3 và 4 suy ra:   IAO O AO hay ,
A O, I thẳng hàng.
Do đó AO đi qua trung điểm của BC. Câu 6. A H O E C B D M P X K
Gọi P là giao điểm của AD và O thì P là điểm chính giữa cung BC, X là giao điểm của EP DH.
Ta có OP là trung trực của DE nên OP DH dẫn đến   
DAH APO ADH do đó AHD  cân tại H.
Do M là trung điểm của DE MP EK DX nên P là trung điểm của DK EX .
Nên DEKX là hình bình hành, suy ra   BDX CEK
XBD KCE. Mà  0
DEX  90 nên DP DX DE.
Ta có: XK BC nên BKXC là hình thang cân nội tiếp đường tròn (1).
Ngoài ra tứ giác AHPX nội tiếp do  
AHD APX DH DX DA . DP
Mặt khác tứ giác ABPC nội tiếp nên DADP DBDC.
Suy ra DH DX DB DC hay BHCX nội tiếp (2).
Từ (1) và (2) suy ra BHCK là tứ giác nội tiếp. Câu 7.
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwars, ta có:   x y 2  x y 2  x y2 2 2 2 2 2 2x y         
xyx y 2 x y
 xyx yx y
xyx yxy
Viết hai bất đẳng thức tương tự rồi công lai theo vế ta được: 2 2 x y 2 x y     
xy x y 2 x y xy
Do đó ta chỉ cần chứng minh bất đẳng thức sau là bài toán hoàn tất. 2 2 2    3 x y y z z x 2 4 4 Thật vậy, ta có:   . x y 2 2x y 2  x y 2  1 1 1  49 49   Do đó:   4        x y
 x y y z
z x  
x y z 3. 2 2 2 2  6 23 6
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x y z  1.
Vậy ta có điều phải chứng minh.
---------------------- HẾT ----------------------