Đề thi Xác Suất Thống Kê Hệ Đại Trà | Trường Đại học Giao thông Vận Tải

Đề thi Xác Suất Thống Kê Hệ Đại Trà | Trường Đại học Giao thông Vận Tải được được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 40425501
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Hình thức thi
: Tự luận trực tuyến
Tên học phần: XÁC SUẤT THỐNG KÊ
Mã ề thi
: 22
Mã học phần : 001212
Số tín chỉ: 03
Ký duyệt ề
Ths. Huỳnh Văn Tùng
Thời gian : 90 phút
Hệ : Đại học ại trà
Trong cả 4 câu sau: a là ngày sinh, b là tháng sinh của sinh viên.
Yêu cầu Sinh viên thay số a, b tương ứng rồi tiến hành giải.
a 2
Câu 1: (2,5 iểm) Một lô hạt giống phân thành 3 loại: loại A chiếm số hạt của
10 a b
b 3
lô, loại B chiếm số hạt của lô, còn lại là số hạt loại C. Biết rằng tỷ lệ nảy mầm
10 a b
của loại A, B, C lần lượt là 90%, 60%, 40%. Chọn ngẫu nhiên 1 hạt từ lô, giả sử ược hạt
không nảy mầm. Tính xác suất ể hạt ó thuộc loại C.
Câu 2: (2,5 iểm) Cho biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật ộ xác suất
m x. (b x), x [0;b]
f ( )x 0 , x [0;b]
a) Hãy tìm giá trị của tham số và m, vẽ ồ thị hàm số y f x( ).
b) Tìm hàm phân phối xác suất F x( ) của X.
Câu 3: (2,5 iểm) Khảo sát về thời gian X ( ơn vị: giờ) xe khách chạy tuyến cố ịnh AB, ghi
nhận lại thời gian chạy của một số chuyến trong bảng sau:
Thời gian
[5;5,2]
(5,6;5,8]
(5,8;6]
(6;6,2]
Số chuyến
7
55 a
43
15
a) Những chuyến có thời gian chạy trên 6 giờ ược xem là chậm, hãy tìm khoảng ước
lượng ối xứng cho tỷ lệ chuyến chạy chậm với ộ tin cậy 98%.
b) Hãng xe khách cho rằng “thời gian trung bình xe chạy tuyến ó là chưa tới 5,8 giờ”.
Hãy kết luận về phát biểu trên ở mức ý nghĩa 4%?
Câu 4: (2,5 iểm) Số thùng bia (Y : thùng) ược bán ra phụ thuộc vào giá bán ( X : triệu ồng/
thùng). Điều tra 100 ại lý về một loại bia trong một ơn vị thời gian có bảng số liệu sau :
a) Tính hệ số tương quan mẫu của XY. Y 200 200 a 300 a
b) Viết phương trình hồi quy tuyến tính mẫu của
X
0,32 5 15 30
Y theo X và ước lượng số thùng bia bình quân 0,33 10 15
b
bán ược khi
giá bán 0,36 triệu ồng/ thùng. 0,35 15
x
Bảng giá trị hàm Laplace ( )x
1
e
t
2
/2
dt
2
0
x
1,645
1,751
1,881
1,960
2,054
2,170
2,326
2,576
( )x
0,45
0,46
0,47
0,475
0,48
0,485
0,49
0,495
Lưu ý: Cán bộ coi thi không ược giải thích ề thi.
| 1/2

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40425501
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Hình thức thi : Tự luận trực tuyến
Tên học phần: XÁC SUẤT THỐNG KÊ Mã ề thi : 22 Mã học phần
: 001212 Số tín chỉ: 03 Ths. Huỳnh Văn Tùng Ký duyệt ề Thời gian
: 90 phút Hệ : Đại học ại trà
Trong cả 4 câu sau: a là ngày sinh, b là tháng sinh của sinh viên.
Yêu cầu Sinh viên thay số a, b tương ứng rồi tiến hành giải. a 2
Câu 1: (2,5 iểm) Một lô hạt giống phân thành 3 loại: loại A chiếm số hạt của 10 a b b 3 lô, loại B chiếm
số hạt của lô, còn lại là số hạt loại C. Biết rằng tỷ lệ nảy mầm 10 a b
của loại A, B, C lần lượt là 90%, 60%, 40%. Chọn ngẫu nhiên 1 hạt từ lô, giả sử ược hạt
không nảy mầm. Tính xác suất ể hạt ó thuộc loại C.
Câu 2: (2,5 iểm) Cho biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật ộ xác suất
m x. (b x), x [0;b] f ( )x 0 , x [0;b]
a) Hãy tìm giá trị của tham số và m, vẽ ồ thị hàm số y f x( ).
b) Tìm hàm phân phối xác suất F x( ) của X.
Câu 3: (2,5 iểm) Khảo sát về thời gian X ( ơn vị: giờ) xe khách chạy tuyến cố ịnh AB, ghi
nhận lại thời gian chạy của một số chuyến trong bảng sau:
Thời gian [5;5,2] (5,2;5,4] (5,4;5,6] (5,6;5,8] (5,8;6] (6;6,2] (6,2;6,4] Số chuyến 7 18 b 45 55 a 43 15 5
a) Những chuyến có thời gian chạy trên 6 giờ ược xem là chậm, hãy tìm khoảng ước
lượng ối xứng cho tỷ lệ chuyến chạy chậm với ộ tin cậy 98%.
b) Hãng xe khách cho rằng “thời gian trung bình xe chạy tuyến ó là chưa tới 5,8 giờ”.
Hãy kết luận về phát biểu trên ở mức ý nghĩa 4%?
Câu 4: (2,5 iểm) Số thùng bia (Y : thùng) ược bán ra phụ thuộc vào giá bán ( X : triệu ồng/
thùng). Điều tra 100 ại lý về một loại bia trong một ơn vị thời gian có bảng số liệu sau :
a) Tính hệ số tương quan mẫu của XY. Y 200 200 a 300 a X
b) Viết phương trình hồi quy tuyến tính mẫu của 0,32 5 15 30
Y theo X và ước lượng số thùng bia bình quân 0,33 10 15 b bán ược khi
giá bán 0,36 triệu ồng/ thùng. 0,35 15 x
Bảng giá trị hàm Laplace ( )x 1 e t2 /2dt 2 0 x
1,645 1,751 1,881 1,960 2,054 2,170 2,326 2,576
( )x 0,45 0,46 0,47 0,475 0,48 0,485 0,49 0,495
Lưu ý: Cán bộ coi thi không ược giải thích ề thi.