Đề Toán tuyển sinh lớp 10 chuyên năm 2019 – 2020 sở GD&ĐT Đắk Lắk

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh đề thi chính thức môn Toán tuyển sinh vào lớp 10 trường chuyên năm học 2019 – 2020 sở GD&ĐT Đắk Lắk, nhằm tuyển chọn các em học sinh đạt yêu cầu học lực môn Toán vào học tại trường THPT chuyên Nguyễn Du, tỉnh Đắk Lắk. Mời các bạn đón xem!

N
N
g
g
u
u
y
y
n
n
D
D
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
H
H
i
i
G
G
V
V
T
T
H
H
C
C
S
S
N
N
g
g
u
u
y
y
n
n
C
C
h
h
í
í
T
T
h
h
a
a
n
n
h
h
B
B
M
M
T
T
Đ
Đ
ă
ă
k
k
L
L
ă
ă
k
k
(
(
S
S
ư
ư
u
u
t
t
m
m
-
-
g
g
i
i
i
i
t
t
h
h
i
i
u
u
)
)
trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐĂK LĂK
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN THI: TOÁN - CHUYÊN
Ngày thi : 07/6/2019
(Thời gian 150 phút không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2,0 điểm)
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng
: 2 2
d y m x
với
m
tham s
m
. Tìm tất ccác giá trị của
m
để khoảng ch từ gốc tọa độ O đến đường thẳng
d
bằng
2
3
.
2) Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
4 2 2
1 1 0
x m x m m
đúng ba nghiệm phân biệt.
Câu 2: (2,0 điểm)
1) Giải phương trình:
2
2 7 2 1 8 7 1
x x x x x
2) Tìm tất cả các cặp số hữu tỉ
;
x y
thỏa mãn hệ phương trình:
3 3
2 2
4 4 0
10 7 2 9
x y x y
x xy y
.
Câu 3: (2,0 điểm)
1) Tìm các số tự nhiên
n
thỏa mãn
2019
4 3
n
có chữ số tận cùng là 7.
2) Tìm các bộ số tự nhiên
1 2 3 2019
; ; ; ;a a a a
thỏa mãn:
2
1 2 3 2019
2 2 2 2 3
1 2 3 2019
2019
2019 1
a a a a
a a a a
Câu 4: (1,0 điểm)
1) Cho các số thực dương
x
, chứng minh
2
3
7 5
2 18 18
1
x
x
x
.
2) Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn
2 2 2
3
b ca
. Chứng minh rằng:
3 3 3 3 3 3
2
2 2 2
b b c c aa
a b b c c a
.
Câu 5: (3,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD với tâm O. Gọi M trung điểm của cạnh AB. Các điểm N, P
theo thứ tự thuộc các cạnh BC, CD sao cho MN // AP. Chứng minh rằng:
1) Tam giác ADP đồng dạng với tam giác NBM.
2)
2
BN DP OB
.
3) DO là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác OPN.
4) Ba đường thẳng BD, AN, PM đồng quy.
------------------- Hết -------------------
N
N
g
g
u
u
y
y
n
n
D
D
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
H
H
i
i
G
G
V
V
T
T
H
H
C
C
S
S
N
N
g
g
u
u
y
y
n
n
C
C
h
h
í
í
T
T
h
h
a
a
n
n
h
h
B
B
M
M
T
T
Đ
Đ
ă
ă
k
k
L
L
ă
ă
k
k
(
(
S
S
ư
ư
u
u
t
t
m
m
-
-
g
g
i
i
i
i
t
t
h
h
i
i
u
u
)
)
trang 2
SƠ LƯỢC BÀI GIẢI
Câu 1: (2,0 điểm)
1)
d
cắt Ox tại
2
; 0
2
A
m
và cắt Oy tại
0; 2
B . Gọi OH là khoảng cách tO đến
d
Ta có:
2
2 2
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
2 8
2
2 2
2 2 2 2 2 2
3 2
m m
m
OH OA OB
m m
m
(TMĐK
2
m
).
Vậy
2 2 2
2 2 2
m
m
thì khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng
d
bằng
2
3
.
2) Đặt
2
0
t x
; phương trình đã cho trở thành
2 2
1 1 0 *
t m t m m
Khi đó phương trình đã cho đúng ba nghiệm phân biệt
*
một nghiệm bằng 0
một nghiệm dương (
2 1
0
t t
)
2 2
2
2
1 2
1 2
1 0 1 0
1 0
0 1 0
1
0 1 0
m m m m
m m
t t m m
m
t t m
Ta có:
2
2
1 5 5 1
1 5
2 2 2
1 0
2 4
1 5 5 1
2 2 2
m m
m m m
m m
Lại có
1
m
, nên
5 1
2
m
Câu 2: (2,0 điểm)
1) ĐK:
1 7
x
Ta có:
2
2 7 2 1 8 7 1 1 2 1 7 1 2 7 0
x x x x x x x x x x
1 2 0
1 1 2 7 1 2 0 1 2 1 7 0
1 7 0
x
x x x x x x x
x x
1 4 5
1 7 4
x x
x x x
(TMĐK). Vậy tập nghiệm của phương trình là
4; 5
S
2)
3 3 3 3
2 2 2 2
4 4 0 4 4
10 7 2 9 10 7 2 9
x y x y x y y x
x xy y x xy y
2 2 3 3 3 2 2 3
10 7 2 4 9 4 46 33 26 0 *
x xy y x y y x x x y xy y
Nếu
2
3
2
2
0
4 1 0
4 0
0
3
9
10 9
10
10
x
x x
x x
y
x
x
x
(không xảy ra), nên
0
y
Với
0
y
;
3 2
3 2 2
* 46 33 26 1 0 46 33 26 1 0 2 1 23 28 1 0
x x x
t t t t t t
y y y
N
N
g
g
u
u
y
y
n
n
D
D
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
H
H
i
i
G
G
V
V
T
T
H
H
C
C
S
S
N
N
g
g
u
u
y
y
n
n
C
C
h
h
í
í
T
T
h
h
a
a
n
n
h
h
B
B
M
M
T
T
Đ
Đ
ă
ă
k
k
L
L
ă
ă
k
k
(
(
S
S
ư
ư
u
u
t
t
m
m
-
-
g
g
i
i
i
i
t
t
h
h
i
i
u
u
)
)
trang 3
2
2
2 1 0
2 1 23 28 1 0
23 28 1 0
t
x
t t t t Q
t t
y
1 1
) 2 1 0 2
2 2
x
t t x y
y
Khi đó
2
2 2
3
10 7 2 2 2 9 4 9
2
x x x x x x
Với
3 3
2 3
2 2
x y
; Với
3 3
2 3
2 2
x y
+)
2
23 28 1 0
t t
không có nghiệm hữu tỉ, vì có
173
Vậy các cặp số
;
x y
cần tìm
3
; 3
2
3
; 3
2
Câu 3: (2,0 điểm)
1) Ta có:
1009
2019 2 1009
4 3 4 4 3 4 16 3 4 6 3 4 3
n n n n n
Do đó
2019
4 3
n
có chữ số tận cùng bằng 7 khi
3
n
có chữ số tận cùng bằng 3
4 4 1
3 3 1 3 3 3 4 1
k
n k
n k k N
2) Ta có:
2 2
1 2 3 2019 1 2 3 2019
2 2 2 2 3 2 2 2 2 3
1 2 3 2019 1 2 3 2019
2019 4038 4038 2019
2019 1 2019 1
a a a a a a a a
a a a a a a a a
2 2 2 2 3 2
1 2 3 2019 1 2 3 2019
2 2 2 2 2 2 3 2
1 1 2 2 2019 2019
2 2 2
1 2 2019
4038 2019 1 4038 2019
4038 2019 4038 2019 4038 2019 2019 1 2019 2019
2019 2019 2019 1
a a a a a a a a
a a a a a a
a a a
Do đó
2 2 2
1 2 2019
2 2 2
1 2 2019
2019 2019 2019 0 *
2019 2019 2019 1 **
a a a
a a a
Từ
1 2 2019
* 2019
a a a
Từ
**
trong các số
1 2 2019
; ; ;
a a a
một số bằng 2018 hoặc 2020 các số còn lại bằng
2019. Giả sử
1
2018
a
hoặc
1
2020
a
2 3 2019
2019
a a a
+) TH:
1
2018
a
2 3 2019
2019
a a a
2
1 2 3 2019
2018 2018 2019 2019 2018 2019 2019
a a a a
Mâu thuẩn với
2
1 2 3 2019
2019
a a a a
+) TH:
1
2020
a
2 3 2019
2019
a a a
2 2 2 2 2 2 2 2
1 2 3 2019
2 2 3 3
2020 2018 2019 2019 2 2019 1 2018 2019
2019 2018 2019 1 2 2019 2019 1 2 2019 2019 1
a a a a
Mâu thuẩn với
2 2 2 2 3
1 2 3 2019
2019 1
a a a a
Vậy
1 2 3 2019
; ; ; ; 2019; 2019; 2019; ; 2019
a a a a
Câu 4: (1,0 điểm)
1) Vi
0
x
, nên
2 3 2 3 2
3
7 5
18 1 2 7 5 0 11 14 5 8 0
2 18 18
1
x x x x x x x
x
x
2
1 11 8 0
x x
; luôn đúng với mọi
0
x
N
N
g
g
u
u
y
y
n
n
D
D
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
H
H
i
i
G
G
V
V
T
T
H
H
C
C
S
S
N
N
g
g
u
u
y
y
n
n
C
C
h
h
í
í
T
T
h
h
a
a
n
n
h
h
B
B
M
M
T
T
Đ
Đ
ă
ă
k
k
L
L
ă
ă
k
k
(
(
S
S
ư
ư
u
u
t
t
m
m
-
-
g
g
i
i
i
i
t
t
h
h
i
i
u
u
)
)
trang 4
Vậy với
0
x
thì
2
3
7 5
2 18 18
1
x
x
x
. Dấu “=” xảy ra khi
1
x
2) Áp dụng kết quả của 1), với
0 0; 0
a
x do a b
b
.
Ta có:
2
3 3
2 2
3
7 5 7 5
18 18 2 18 18
2
1
a
a a b
b
a b
a
b a b
b
.
Tương tự
3 3 3 3
2 2 2 2
7 5 7 5
;
2 18 18 2 18 18
b c c a
b c c a
b c c a
Do đó
3 3 3 3 3 3
2 2 2 2 2 2 2 2 2
7 5 2 2
3 2
18 18 3 3
2 2 2
b b c c a
a b c a b c a b c
a
a b b c c a
Dấu “=” xảy ra
2 2 2
1
1
1
1
3; , , 0
a
b
b
a b c
c
c
a
a b c a b c
Câu 5: (3,0 điểm)
I
'
I
P
M
D
B
A
O
C
N
1) Tam giác ADP đồng dạng với tam giác NBM.
0 0 0
90 , 90 ; 90
BMN BNM BMN MBN BAP DAP BAD (ABCD là hình vuông)
/ /
BMN BAP MN AP BNM DAP
Xét
ADP
NBM
:
0
90
ADP NBM
(ABCD là hình vuông);
DAP BNM cmt
N
N
g
g
u
u
y
y
n
n
D
D
ư
ư
ơ
ơ
n
n
g
g
H
H
i
i
G
G
V
V
T
T
H
H
C
C
S
S
N
N
g
g
u
u
y
y
n
n
C
C
h
h
í
í
T
T
h
h
a
a
n
n
h
h
B
B
M
M
T
T
Đ
Đ
ă
ă
k
k
L
L
ă
ă
k
k
(
(
S
S
ư
ư
u
u
t
t
m
m
-
-
g
g
i
i
i
i
t
t
h
h
i
i
u
u
)
)
trang 5
Vậy
ADP
NBM
(g-g)
2)
2
BN DP OB
Đặt
2
a
AB BC CD DA a AM BM
ADP
2
2 2
AD DP a a
NBM cmt BN DP AD BM a
BN BM
Lại có ABCD là hình vuông tâm O, nên
AOB
vuông cân tại O
2 2
2
2 2
AB a
OB
Vậy
2
BN DP OB
(đpcm)
3) DO là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác OPN.
Ta có:
2
BN BO DO
BN DP OB cmt do BO DO
BO DP DP
Xét
BNO
DOP
:
0
45
OBN PDO
(ABCD là hình vuông);
BN DO
cmt
BO DP
Vậy
BNO
DOP
(c-g-c)
BON DPO
Do đó:
0 0 0 0
180 180 45 135
DOP BON DOP DPO ODP
0 0 0 0
180 180 135 45
NOP DOP BON
Mặt khác
BNO
DOP
(cmt)
ON OB DO
do OB DO
OP DP DP
Xét
ONP
DOP
:
0
45
NOP ODP
(cmt);
ON DO
cmt
OP DP
Vậy
ONP
DOP
(c-g-c)
ONP DOP
Vẽ tia Ox tia tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp OPN (Ox nằm trên nửa mặt phẳng bờ
AC có chứa điểm D), ta có
xOP ONP
(góc nội tiếp và góc tạo bới tia tiếp tuyến và dây)
Do đó
xOP DOP
tia OD trùng với tia Ox. Vậy OD tiếp tuyến của đường tròn ngoại
tiếp tam giác OPN (đpcm)
4) Ba đường thẳng BD, AN, PM đồng quy.
Gọi
;
I BD AN I BD MP
Xét
: / / / /
IB BN
AID AD BN AD BD
ID AD
(hệ quả Thales)
Xét
: / / / /
I B BM
BIM BM DP AB CD
I D DP
(hệ quả Thales)
ADP
BN BM
NBM cmt
AD DP
.
Do đó
IB I B
I I
ID I D
. Vậy ba đường thẳng BD, AN, PM đồng quy.
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐĂK LĂK NĂM HỌC 2019 – 2020 MÔN THI: TOÁN - CHUYÊN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi : 07/6/2019
(Thời gian 150 phút không kể thời gian giao đề) Câu 1: (2,0 điểm)
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : y  m  2 x  2 với m là tham số
và m  2 . Tìm tất cả các giá trị của m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d  bằng 2 . 3
2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4 x  m   2 2
1 x  m  m 1  0 có
đúng ba nghiệm phân biệt. Câu 2: (2,0 điểm) 1) Giải phương trình: 2
x  2 7  x  2 x 1  x  8x  7 1 3 3     
2) Tìm tất cả các cặp số hữu tỉ  4x y x 4y 0
x; y thỏa mãn hệ phương trình:  . 2 2 10x   7xy  2y  9 Câu 3: (2,0 điểm)
1) Tìm các số tự nhiên n thỏa mãn 2019 4 3n
 có chữ số tận cùng là 7.
2) Tìm các bộ số tự nhiên a ; a ; a ;; a thỏa mãn: 1 2 3 2019  2        a a a a 2019 1 2 3 2019  2 2 2 2 3 a  a  a    a  2019 1  1 2 3 2019 Câu 4: (1,0 điểm) 3 
1) Cho các số thực dương x 1 7 5 x , chứng minh 2  x  . x  2 18 18
2) Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn 2 2 2
a  b  c  3. Chứng minh rằng: 3 3 3 3 3 3 a  b b  c c  a    2 a  2b b  2c c  . 2a Câu 5: (3,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD với tâm O. Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Các điểm N, P
theo thứ tự thuộc các cạnh BC, CD sao cho MN // AP. Chứng minh rằng:
1) Tam giác ADP đồng dạng với tam giác NBM. 2) 2 BN  DP  OB .
3) DO là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác OPN.
4) Ba đường thẳng BD, AN, PM đồng quy.
------------------- Hết -------------------
Nguyễn Dương Hải – GV THCS Nguyễn Chí Thanh – BMT – Đăk Lăk (Sưu tầm - giới thiệu) trang 1 SƠ LƯỢC BÀI GIẢI Câu 1: (2,0 điểm) 1)    d  cắt Ox tại 2 A ; 0 
 và cắt Oy tại B 0; 2 . Gọi OH là khoảng cách từ O đến d   2  m  1 1 1 1 1 1 2  m  2 2 m  2  2 2 Ta có:       2  m  8     2 2 2 2  2 2 2 OH OA OB  2   2  2 2   m  2 2 m   2  2 2      3   2  m  (TMĐK m  2 ). m  2  2 2 Vậy 
thì khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d  bằng 2 . m  2  2 2 3 2) Đặt 2
t  x  0 ; phương trình đã cho trở thành 2 t  m   2
1 t  m  m 1  0 *
Khi đó phương trình đã cho có đúng ba nghiệm phân biệt  * có một nghiệm bằng 0 và 2 2 m  m 1  0 m  m 1  0 2       một nghiệm dương ( m m 1 0 t  t  0 ) 2  t t  0  m  m 1 0  2 1 1 2 m     1 t  t  0 m 1  0  1 2   1 5  5 1 2  m   m  Ta có:  1  5 2 2 2 2 m  m 1  0  m          2  4  1 5   5 1 m    m   2 2  2 Lại có  m  1, nên 5 1 m  2 Câu 2: (2,0 điểm) 1) ĐK: 1  x  7 Ta có: 2
x  2 7  x  2 x 1  x  8x  7 1  x 1 2 x 1  7  x x   1  2 7  x  0    
 x   x     x  x       x    x    x x 1 2 0 1 1 2 7 1 2 0 1 2 1 7  0    x  1  7  x  0  x 1  4 x  5   
(TMĐK). Vậy tập nghiệm của phương trình là S  4;  5 x 1 7 x      x   4 3 3 3 3          2) 4x y x 4y 0 x 4y y 4x    2 2 2 2 10x  7xy  2y  9 10x  7xy  2y  9     2 2
x  xy  y x  y   3 3 y  x  3 2 2 3 10 7 2 4 9 4
 46x  33x y  26xy  y  0 * x 2 4x 1  0 x  0 3     Nếu 4x x 0   y  0      
3 (không xảy ra), nên y  0 2 9 2 1  0x  9 x x       10 10 3 2     Với x x x y  0 ;   3 2       t  t  t         t   2 * 46 33 26 1 0 46 33 26 1 0 2 1 23t  28t   1  0  y   y  y
Nguyễn Dương Hải – GV THCS Nguyễn Chí Thanh – BMT – Đăk Lăk (Sưu tầm - giới thiệu) trang 2   t    x   2t   1  2 1 0 2 23t  28t   1  0  t   Q  2   23t  28t 1  0  y  1 x 1
) 2t 1  0  t     2x  y 2 y 2
Khi đó 10x  7x  2x  22x2 3 2 2
 9  4x  9  x   2 Với 3 3  
x   y  2  3 ; Với 3 3 x    y  2   3   2 2 2  2  +) 2
23t  28t 1  0 không có nghiệm hữu tỉ, vì có   173 Vậy các cặp số      x; y cần tìm là 3 ; 3   và 3  ;  3    2   2  Câu 3: (2,0 điểm) 1) Ta có: n  1009 2019 2 n 1009 4 3 4 4 3 4 16 3n 4 6 3n 4 3n             Do đó 2019 4 3n
 có chữ số tận cùng bằng 7 khi 3n có chữ số tận cùng bằng 3    4k n 4k 1 3 3 1 3 3 3       
 n  4k 1k  N  2
 a  a  a    a  2019
4038 a  a  a    a  4  0382019 1 2 3 2019  1 2 3 2019  2 2) Ta có:    2 2 2 2 3 2 2 2 2 3 a  a  a    a  2019 1 a  a  a    a  2019 1  1 2 3 2019  1 2 3 2019 2 2 2 2
 a  a  a    a
 4038a  a  a    a  3 2  2019 1 40382019 1 2 3 2019 1 2 3 2019   2 2
a  4038a  2019    2 2
a  4038a  2019    2 2 a  4038a  2019  3 2  2019 1 20192019 1 1 2 2 2019 2019
 a  20192  a  20192  a  20192 1 1 2 2019
a  20192 a  20192 a  20192  0 * 1 2 2019   Do đó 
a  20192 a  20192 a  20192 1 ** 1 2 2019  
Từ *  a  a   a  2019 1 2 2019
Từ **  trong các số a ; a ;; a có một số bằng 2018 hoặc 2020 và các số còn lại bằng 1 2 2019
2019. Giả sử a  2018 hoặc a  2020 và a  a   a  2019 1 1 2 3 2019
+) TH: a  2018 và a  a   a  2019 1 2 3 2019 2  a  a  a  a
 2018  2018 2019  2019  20182019  2019 1 2 3 2019 Mâu thuẩn với 2 a  a  a    a  2019 1 2 3 2019
+) TH: a  2020 và a  a   a  2019 1 2 3 2019 2 2 2 2 2 2 2 2
 a  a  a    a
 2020  20182019  2019  2 2019 1 2018 2019 1 2 3 2019   2 2 2019  20182019  3 3
1 22019  2019 1 2 2019  2019 1 Mâu thuẩn với 2 2 2 2 3 a  a  a    a  2019 1 1 2 3 2019 Vậy a ; a ; a ;; a
 2019; 2019; 2019;; 2019 1 2 3 2019    Câu 4: (1,0 điểm) 3  1) Vi x 1 7 5 x  0 , nên 2  x   18 3 x   1   x  2 2 7x  5 3 2
 0  11x 14x  5x  8  0 x  2 18 18   x  2
1 11x  8  0 ; luôn đúng với mọi x  0
Nguyễn Dương Hải – GV THCS Nguyễn Chí Thanh – BMT – Đăk Lăk (Sưu tầm - giới thiệu) trang 3 3  Vậy với x 1 7 5 x  0 thì 2  x 
. Dấu “=” xảy ra khi x 1 x  2 18 18
2) Áp dụng kết quả của 1), với a x 
 0 do a  0; b  0 . b 3  a    1 2 3 3 Ta có:  b  7  a  5 a  b 7 5 2 2     a  b . a   18  b  18 a  2b 18 18  2 b 3 3 3 3 Tương tự b  c 7 5 c  a 7 5 2 2 2 2  b  c ;  c  a b  2c 18 18 c  2a 18 18 3 3 3 3 3 3 Do đó a  b b  c c  a 7     5 2 2 2 2 2 a  b  c    2 2 2 a  b  c    2 2 2
a  b  c   3  2 a  2b b  2c c  2a 18 18 3 3  a 1  b  b   Dấu “=” xảy ra 1   c  a  b  c 1  c   1 a  2 2 2
a  b  c  3; a, ,b c  0 Câu 5: (3,0 điểm) A M B I I' O N D P C
1) Tam giác ADP đồng dạng với tam giác NBM.  BMN   0 BNM  B  MN   0 MBN    BAP   DAP   0 90 , 90 ;
BAD  90 (ABCD là hình vuông) Mà  BMN   BAP MN / / AP   BNM   DAP Xét ADP và NBM :  ADP   0
NBM  90 (ABCD là hình vuông);  DAP   BNM cmt
Nguyễn Dương Hải – GV THCS Nguyễn Chí Thanh – BMT – Đăk Lăk (Sưu tầm - giới thiệu) trang 4 Vậy ADP NBM (g-g) 2) 2 BN  DP  OB Đặt a
AB  BC  CD  DA  a  AM  BM  2 2 Vì  AD DP a a ADP NBM cmt  
 BN  DP  AD  BM  a   BN BM 2 2 2 2
Lại có ABCD là hình vuông tâm O, nên  AB a AOB vuông cân tại O 2  OB   2 2 Vậy 2 BN  DP  OB (đpcm)
3) DO là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác OPN. Ta có: BN BO DO 2 BN  DP  OB cmt    do BO  DO BO DP DP Xét  BN DO BNO và DOP :  OBN   0
PDO  45 (ABCD là hình vuông);  cmt BO DP
Vậy BNO DOP (c-g-c)   BON   DPO Do đó:  DOP   BON   DOP   0 DPO    0 0 0 180 ODP  180  45  135   0 NOP    DOP    BON  0 0 0 180  180 135  45 Mặt khác  ON OB DO BNO DOP (cmt)    do OB  DO OP DP DP Xét  ON DO ONP và DOP :  NOP   0 ODP  45 (cmt);  cmt OP DP
Vậy ONP DOP (c-g-c)   ONP   DOP
Vẽ tia Ox là tia tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp OPN (Ox nằm trên nửa mặt phẳng bờ
AC có chứa điểm D), ta có  xOP  
ONP (góc nội tiếp và góc tạo bới tia tiếp tuyến và dây) Do đó  xOP  
DOP  tia OD trùng với tia Ox. Vậy OD là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác OPN (đpcm)
4) Ba đường thẳng BD, AN, PM đồng quy.
Gọi I  BD  AN;I   BD  MP Xét IB BN
AID : AD / /BN  AD / /BD   (hệ quả Thales) ID AD  Xét I B BM
BIM : BM / /DP  AB / /CD   (hệ quả Thales) I D  DP Mà ADP    BN BM NBM cmt   . AD DP  Do đó IB I B 
 I  I . Vậy ba đường thẳng BD, AN, PM đồng quy. ID I D 
Nguyễn Dương Hải – GV THCS Nguyễn Chí Thanh – BMT – Đăk Lăk (Sưu tầm - giới thiệu) trang 5