Đề Toán tuyển sinh lớp 10 chuyên năm 2019 – 2020 sở GD&ĐT Nam Định (Đề chung)
Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh đề Toán tuyển sinh vào lớp 10 trường THPT chuyên năm học 2019 – 2020 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định, đề thi chung (đề 1) được được dành cho các thí sinh dự thi vào các lớp 10 khối chuyên Khoa học Tự nhiên. Mời các bạn đón xem!
Chủ đề: Đề thi vào 10 môn Toán năm 2019-2020
Môn: Môn Toán
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NAM ĐỊNH
Năm học: 2019 – 2020
Môn thi: Toán (chung) – Đề 1 ĐỀ CHÍ NH THỨC
Dành cho học sinh thi vào các lớp chuyên tự nhiên
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm: 01 trang) Câu 1 (2,0 điểm). 2019 3
1) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P . x 3 x 9
2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y 2 m
1 x 7 và đường thẳng
y 3x m 5 (với m 1
) là hai đường thẳng song song.
3) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, BC = 10cm. Tính độ dài đường cao kẻ từ A xuống cạnh BC.
4) Một hình trụ có diện tích hình tròn đáy là 9 cm2, độ dài đường sinh là 6cm. Tính thể tích hình trụ đó. 2 a 1 a 1
a a a
Câu 2 (1,5 điểm). Cho biểu thức P 4 a :
với a 0, a 1 . a 1 a 1 a 1
1) Rút gọn biểu thức P.
2) Tìm các giá trị nguyên của a để P nhận giá trị là số nguyên. Câu 3 (2,5 điểm). 1) Cho phương trình 2 2
x 2(m 2)x m 5 0 (với m là tham số).
a) Giải phương trình với m 0 .
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x (giả sử 1 2
x x ) thỏa mãn x x 1 5 . 1 2 1 2
2) Giải phương trình x 4 2 4 x 2 2 x .
Câu 4 (3,0 điểm). Cho hình bình hành ABCD (BD < AC). Đường tròn (O) đường kính AC cắt các tia
AB, AD lần lượt tại H, I khác A. Trên dây HI lấy điểm K sao cho
HCK ADO . Tiếp tuyến tại C của
đường tròn (O) cắt BD tại E (D nằm giữa B, E). Chứng minh rằng: A . O KC
1) CHK # DAO và HK . OB
2) K là trung điểm của đoạn HI. 3) 2 2
EI.EH 4OB AE . Câu 5 (1,0 điểm). 2
(x y) 4 3y 5x 2 (x 1)(y 1)
1) Giải hệ phương trình 3xy 5y 6x 11 5 3 x 1
2) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x y z 2019xyz . Chứng minh rằng 2 2 2 2 2 2
x 1 2019x 1
y 1 2019 y 1 z 1 2019z 1 2019.2020xyz . x y z
-------------------- HẾT --------------------
Họ và tên thí sinh: .............................................
Họ tên, chữ kí GT 1: ...........................
Số báo danh: ......................................................
Họ tên, chữ kí GT 2: ...........................
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ BIỂU ĐIỂM DỰ KIẾN: Câu Phần Nội dung Điểm 2019 3 P x 3 x 9 1) x 0 x 0 0.5
ĐKXĐ: x 3 0 x 9 x 9 0
Hai đường thẳng y 2 m
1 x 7 và y 3x m 5 (với m 1 ) song song với nhau 2) 2 2 m 1 3 m 4 m 2 0.5 m 2 (TMĐK) 7 m 5 m 2 m 2
Vậy m 2 là giá trị cần tìm. B Câu 1 (2,0đ) H 3) A C 0.5
Áp dụng định lí Py-ta-go, ta có: 2 2 2 2
AC BC AB 10 6 8(cm)
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có: . AB AC 6.8
AH.BC A . B AC AH 4,8(cm) BC 10
Trong hình trụ thì chiều cao bằng độ dài đường sinh h 6 cm 4) 0.5 Thể tích hình trụ là:
V S.h 9 .6 54 (cm3) 2 a 1 a 1
a a a P 4 a : a 1 a 1 a 1 a 2 1 a 2
1 4 a a
1 a a a 1
a 1 a : 1 a 1 1)
a 2 a 1 a 2 a 1 4a a 4 a 1.0 : a a Câu 2 a 1 (1,5đ) 4a a 4 : a a a 1 a 1 4 Vậy P
với a 0, a 1 a 1
Với a Z, a 0, a 1 a 1 1 4 2)
P nhận giá trị nguyên
Z 4a 1 0.5 a 1
Mà a 1 1 a 11;2; 4 a 2;3; 5
Với m = 0, ta có phương trình: 1a) 2
x 4x 5 0 0.5
Giải phương trình được x 1 ; x 5 1 2 Phương trình 2 2
x 2(m 2)x m 5 0 Ta có 2
ac m 5 0 m
Phương trình có hai nghiệm trái dấu
Mà x x x 0 x 1 2 1 2
x x ; x 1 x 1 1b) 1 1 2 2 1.0 Do đó:
x x 1 5 x x 1 5 x x 6 1 2 1 2 1 2
Lại có: x x 2(
m 2) (theo hệ thức Vi-ét) 1 2 Câu 3 2( m 2) 6 m 5 (2,5đ)
Vậy m 5 là giá trị cần tìm.
x4 2 4x 2 2x (1) ĐK: 4 x 4
Dễ thấy x 0 là nghiệm của phương trình (1)
Xét x 0 . Nhân cả hai vế của (1) với 4 x 2 được 2)
x 4 x 2 2
x 4 x 2 1.0 4 x 2 2 4 x 2 4 x 2 4 x 6
4 x 0 (vô nghiệm)
Vậy nghiệm của phương trình (1) là x 0 B A H 2 1 1 2 O 1 K 3 1 2 0.25 1 Câu 4 D C (3,0đ) 1 I F ≡ E CHK và DAO có: 1 1) HCK 1 D (GT) ; 1 A 1 H sđIC 0.75 2 CHK # DAO (g-g) HK KC AO.KC AO.KC HK (1) AO OD OD OB Từ CHK # DAO K1 1 O K2 O2 CIK và BAO có: 1 K2 O2 ; 1 I A2 sđHC 2 2) CIK # BAO (g-g) 1.0 IK KC AO.KC IK (2) AO OB OB Từ (1) và (2) HK = IK
Vậy K là trung điểm của HI.
Gọi F là giao điểm của BD và HI Ta có K2 O2 và O3 O2 O3 K2
OKCF là tứ giác nội tiếp OKF OCF
Vì K là trung điểm của dây HI o OK HI OKF 90 o
OCF 90 FC là tiếp tuyến của (O) F E 3) 1.0
Dễ chứng minh ECI # EHC (g-g) EC2 = EI.EH (3)
Vì AC > BD AC2 > BD2 AC2 > 4OB2 (4)
ACE vuông tại C AE2 = EC2 + AC2 (5) Từ (3), (4), (5)
EI.EH + 4OB2 < EC2 + AC2 = AE2 (đpcm) 2
(x y) 4 3y 5x 2 (x 1)(y 1) (1)
3xy 5y 6x 11 5 (2) 3 x 1 ĐK: x 1 ; y 1
Đặt x 1 a , y 1 b a 0,b 0 2 2
x a 1; y b 1
Phương trình (1) trở thành: 2 2 2 2 2
(a b 2) 4 3(b 1) 5(a 1) 2ab 2 2 2 2 2
(a b 2) 4 3b 5a 8 2ab 0 2 2 2 2 2 2 2
(a b 2) 4 4(a b 2) a b 2ab 0 2 2 2 2
(a b ) (a b) 0 Câu 5 1) 0.5 (1,0đ) 2 2
(a b) [(a b) 1] 0 2
(a b) 0 a b
x 1 y 1 y x 2 (3) 3
(2) 3xy 5y 6x 11 5 x 1 (4) Thay (3) vào (4) được: 3
3x(x 2) 5(x 2) 6x 11 5 x 1 2 3
3x 6x 5x 10 6x 11 5 x 1 2 3
3x 5x 1 5 x 1 2 2
3(x x 1) 2(x 1) 5 x 1 x x 1 0 2
3 x x 1 x 1 2x x 1 2 x 1 0 2
x x 1 2 x 1 0 2
x x 1 4(x 1) 2
x 5x 3 0 5 37 x (TMĐK) 2 5 37 9 37 Với x y 2 2
Vậy nghiệm của hệ phương trình là x y 5 37 9 37 5 37 9 37 ; ; ; ; . 2 2 2 2 Ta có: 2
x xy xz 2
x y z 2019xyz 2019x yz 2
x xy xz yz
(x y)(x z) x x 2 2019x 1 1 1 yz yz y z x x 1 x x x 1 1 2 2019x 1 1 1 2 1 y z 2 y z 2 y z (theo BĐT Cô-si) 2 x 1 1 x 11 2 2
x 1 2019x 1 2 y z 2 1 1 1 x x x x 2 y z Tương tự: 2) 2 2
y 1 2019 y 1 2 1 1 1 0.5 y y y 2 z x 2 2
z 1 2019z 1 2 1 1 1 z z z 2 x y 1 1 1
VT x y z 3 x y z Chứng minh được 2
(x y z) 3(xy yz zx)
1 1 1 3(xy yz zx) 2019.3(xy yz zx) 3 x y z xyz 2019xyz 2
2019.(x y z)
2019(x y z)
x y z
VT 2020(x y z) 2020.2019xyz VP Đpcm. Thầy Nguyễn Mạnh Tuấn
Trường THCS Cẩm Hoàng – Cẩm Giàng – Hải Dương