SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 01 trang)
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn thi: TOÁN (chung) - Đề số 2
Dành cho học sinh thi và các lớp chuyên xã hội
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
------------------------------
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Tìm điều kiện xác định của biểu thức
1
.
4
P
x
2) Tìm tất cả giá trị của các tham số m để đường thẳng
3
y x m
cắt parabol
2
y x
tại hai điểm phân
biệt.
3) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC, biết độ dài cạch của tam giác là
3
cm.
4) Cho hình nón có thể tích
4
V
3
cm
, biết bán kính đáy
2R
cm. Tính chiều cao của hình nón đó.
Câu 2. (1,5 điểm)
Cho biểu thức
2 4
:
1
1 1
x x x
P x
x
x x
với
x x x
1) Rút gọn biểu thức P.
2) Tìm x để
2.
P
Câu 3. (2,5 điểm)
1) Cho phương trình
2 2
2( 1) 2 3 0
x m x m m
(với m là tham số).
a) Tìm giá trị của tham số m biết
2
x
là một nghiệm của phương trình.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
sao cho
2 2
1 2 1 2
8.
x x x x
2) Giải hệ phương trình:
2 4
1 1
.
3
2 2 3
1 1
x
y
x
x
y
x
Câu 4. (3,0 điểm)
Từ điểm A nằm ngoài đường tròn
O
kẻ các tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (B, C các tiếp điểm).
Đoạn thẳng AO cắt BC và đường tròn
O
lần lượt tại MI.
1) Chứng minh rằng ABOC là tứ giác nội tiếp tuyến và I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
2) Gọi D là điểm thuộc cung lớn BC của đường tròn
O
(với
DB DC
) và K là giao điểm thứ hai của tia
DM với đường tròn
O
. Chứng minh rằng
. . .MD MK MA MO
3) Gọi E, F lần lượt hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng DB, DC. Chứng minh AF song
song với ME.
Câu 5. (1,0 điểm)
1) Giải phương trình:
2 3 2
2 3 3 2.
x x x x x x
2) Xét a, b, c là các số dương thỏa mãn
2 2 2 24.
a b c ab bc ca
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2 2
.P a b c
--------------------- HẾT ---------------------

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN (chung) - Đề số 2
(Đề thi gồm 01 trang)
Dành cho học sinh thi và các lớp chuyên xã hội
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
------------------------------
Câu 1. (2,0 điểm) 1
1) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P  . x  4
2) Tìm tất cả giá trị của các tham số m để đường thẳng y x  3  m cắt parabol 2
y x tại hai điểm phân biệt.
3) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC, biết độ dài cạch của tam giác là 3 cm.
4) Cho hình nón có thể tích V  4 3
cm , biết bán kính đáy R  2 cm. Tính chiều cao của hình nón đó.
Câu 2. (1,5 điểm)x  2   x x  4  Cho biểu thức P x  :    
 với x  0; x  1; x  4.  x 1   x 1 1 x    
1) Rút gọn biểu thức P.
2) Tìm x để P  2.
Câu 3. (2,5 điểm) 1) Cho phương trình 2 2
x  2(m 1)x m  2m  3  0 (với m là tham số).
a) Tìm giá trị của tham số m biết x  2 là một nghiệm của phương trình.
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x sao cho 1 2 2 2
x x x x  8. 1 2 1 2  xy  2  4   x 1 1
2) Giải hệ phương trình:  . 3x   2 y  2  3   x 1 1
Câu 4. (3,0 điểm)
Từ điểm A nằm ngoài đường tròn O kẻ các tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (B, C là các tiếp điểm).
Đoạn thẳng AO cắt BC và đường tròn O lần lượt tại MI.
1) Chứng minh rằng ABOC là tứ giác nội tiếp tuyến và I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
2) Gọi D là điểm thuộc cung lớn BC của đường tròn O (với DB DC ) và K là giao điểm thứ hai của tia
DM với đường tròn O . Chứng minh rằng M . D MK M . A . MO
3) Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng DB, DC. Chứng minh AF song song với ME.
Câu 5. (1,0 điểm)
1) Giải phương trình:  2 x x 3 2
2x  3  x  3x x  2.
2) Xét a, b, c là các số dương thỏa mãn 2a  2b  2c ab bc ca  24. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2
P a b c .
--------------------- HẾT ---------------------