Đề Toán tuyển sinh lớp 10 năm 2018 – 2019 chuyên Lê Quý Đôn – Bà Rịa – Vũng Tàu

Giới thiệu đến quý thầy, cô và các bạn học sinh đề Toán tuyển sinh lớp 10 năm 2018 – 2019 chuyên Lê Quý Đôn – Bà Rịa – Vũng Tàu được biên soạn theo hình thức tự luận với 5 bài toán, thí sinh có 120 phút để làm bài, kỳ thi được diễn ra vào ngày 30 tháng 05 năm 2018, đề thi có lời giải chi tiết. Mời các bạn đón xem!

Môn:

Môn Toán 1.3 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề Toán tuyển sinh lớp 10 năm 2018 – 2019 chuyên Lê Quý Đôn – Bà Rịa – Vũng Tàu

Giới thiệu đến quý thầy, cô và các bạn học sinh đề Toán tuyển sinh lớp 10 năm 2018 – 2019 chuyên Lê Quý Đôn – Bà Rịa – Vũng Tàu được biên soạn theo hình thức tự luận với 5 bài toán, thí sinh có 120 phút để làm bài, kỳ thi được diễn ra vào ngày 30 tháng 05 năm 2018, đề thi có lời giải chi tiết. Mời các bạn đón xem!

88 44 lượt tải Tải xuống
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
NĂM HỌC: 2018 – 2019
MÔN: TOÁN (Dùng chung cho tt c thí sinh)
Thời gian làm bài: 120 phút
Ngày thi: 30 tháng 05 năm 2018.
Câu 1 (2,5 điểm).
a) Rút gọn biểu thức:

2
314
72
72 7
A 
.
b) Giải phương trình:
2
52510xx.
c) Giải hệ phương trình:
3216
523
xy
xy


.
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Tìm tất cả gtrị của hệ số a đ hàm s
2
y
ax
đồng biến đồ thị của hàm số đi
qua điểm
(1; 3)A .
b) Cho đường thẳng
2
(): (3 2)dy mxm và parabol
2
():
P
yx .
m tất cả giá trị của tham số m đ (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt hoành độ
12
,
x
x
và

12 12 12
12 2
x
xxxxx .
Câu 3 (1,5 điểm).
a) Một mảnh vườn hình chữ nhật chu vi bằng 174m. Nếu tăng chiều rộng 5m và gim
chiều i 2m thì diện tích mảnh vườn đó tăng thêm 215m
2
. Tính chiu rng và chiu dài ban
đầu của mảnh vườn.
b) Giải phương trình:
4222
523 24xxxx .
Câu 4 (3,5 điểm).
Cho đường tròn (O) AB là dây cung không đi qua tâm và I trung điểm của dây AB.
Trên tia đi ca tia AB ly đim M khác điểm A. V hai tiếp tuyến MC và MD đến (O) (tiếp
điểm C thuộc cung nhỏ AB, tiếp điểm D thuộc cung lớn AB).
a) Chứng minh tứ giác OIMD nội tiếp được đường tròn.
b) Chứng minh
2
.
M
DMAMB
.
c) Đường thẳng OI cắt cung nhỏ AB ca (O) tại điểm N, giao điểm của hai đường thẳng
DNMBE. Chứng minh
M
CE cân tại M.
d) Đường thẳng ON cắt đường thẳng CD tại điểm F. Chứng minh
22
114
.OI OF ME CD

.
Câu 5 (0,5 điểm).
Cho
0, 0ab 1ab.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
11
ab
S
baab


.
-------------------- HẾT --------------------
Họ và tên thí sinh: .................................................... Số báo danh: .........................................
Chữ kí của giám thị 1: .............................................. Chữ kí của giám thị 2: ..........................
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ BIỂU ĐIỂM DỰ KIẾN:
Câu Phần Nội dung Điểm
Câu 1
(2,5đ)
a)




2
372
314
72 27 72
72 7
72 72
372
27 72 72 720
3
A



1.0
b)

2
2
5
5 2510 51 0 510
5
xx x x x   
Vậy nghiệm của phương trình là
5
5
x 
.
0.75
c)
3 2 16 3 2 16 17 85
5 23 3 15 69 3 2 16
52
32.(5)16 5
xy xy y
xy x y xy
yx
xy
 











Vậy nghiệm của hệ phương trình là
(, ) (2;5)xy 
.
0.75
Câu 2
(2,0đ)
a)
Đồ thị của hàm số 2
y
ax đi qua điểm
(1; 3)A
3.12 1aa 
Với
1a thì hàm số 2yax đồng biến.
Vậy
1a là giá trị cần tìm.
1.0
b)
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P):
2222
(3 2 ) (2 3) 0xmxmxmxm (*)
22
(2 3) 4 12 9mmm 
(d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt
Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
12
,
x
x
3
12 9 0
4
mm
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có:
12
2
12
32
x
xm
xx m

Theo đề bài:

12 1 2 1 2
12 2
x
xxxxx
12 1 1 2 1 2
12 1 2
2
2
222 0
()0
(3 2 ) 0
230
(1)(3)0
1
3
xx x x x x x
xx x x
mm
mm
mm
m
m






1.0
Kết hợp với điều kiện
3
3
4
mm
Vậy
3m  là giá trị cần tìm.
Câu 3
(1,5đ)
a)
Gọi chiều rộng và chiều dài ban đầu của mảnh vườn lần lượt là x(m)
và y(m). Điều kiện: 0 < x < y < 87; 2 < y.
Vì chu vi mảnh vườn bằng 174m nên ta có phương trình:
2( ) 174 87xy xy
(1)
Diện tích ban đầu ca mảnh vườn là xy (m
2
)
Diện tích mảnh vườn nếu tăng chiều rộng 5m và giảm chiều dài 2m
là (x + 5)(y – 2) (m
2
)
Ta có phương trình:
( 5)( 2) 215 2 5 225xy xy xy (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
87
2 5 225
xy
xy


Giải hệ được
30
57
x
y
(thỏa mãn điều kiện)
Vậy chiều rộng và chiều dài ban đầu của mảnh vườn lần lượt là 30m
và 57m.
0.75
b)
Cách 1:
4222
523 24xxxx
(1)
422 22 2
22 2 2 2
22 22
2222
22222
2222
2
510 2 43 26 0
5 ( 2) 2( 2) 3 ( 2 2) 0
( 2)(5 2) 3 ( 2 2) 0
( 2 4)(5 2) 3 ( 2 2) 0
( 2 2)( 2 2)(5 2) 3 ( 2 2) 0
( 2 2) ( 2 2)(5 2) 3 0
(22)
xxx xx x
xx x x x
xx xx
xxxx
xxxxx
xxxx
x
 








2222
22222
2
2
2
( 2 2)(2 2) 3 ( 2 1) 0
2 2 0 do ( 2 2)(2 2) 3 ( 2 1) 0
22
24
2
2
xxxx
xxxxx
x
x
x
x

 

  




Vậy nghiệm của phương trình (1) là
2x 
.
Cách 2:
Đặt
222
2 ( 2) 2yx y xy 
Phương t
ình (1) t
r
ở thành:
0.75
22 2 2
42 2 3
43 2
43322
32
32
22
5( 2) 2( 2) 3( 2) 4
52020243640
53226200
51071481610200
5 ( 2) 7 ( 2) 8 ( 2) 10( 2) 0
( 2)(5 7 8 10) 0
(2)5( 2)7( 2)2
yyyy
yy y yy
yy yy
yyyyyyy
yy yy yy y
yyyy
yyy y






 

22
40
20 do 25(2)7(2)240
2
y
yyyyyy
y





Từ đó
t
ìm được x.
Câu 4
(3,5đ)
E
H
C
B
A
F
N
M
I
O
D
0.25
a)
Vì MD là tiếp tuyến tại D của (O) nên
0
ODM 90
(O) có dây AB không đi qua tâm và I là trung điểm của dây AB
0
OI AB OIM 90
Tứ giác OIMD có:
00 0
ODM OIM 90 90 180
Tứ giác OIMD nội tiếp được đường tròn.
0.75
b)
(O) có:
MDA là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn
AD
MBD là góc nội tiếp chắn
AD
MDA MBD
MDA MBD có:
DMB chung,
MDA MBD
MDA
MBD (g.g)
2
MD MA
MD MA.MB
MB MD

0.75
c)
MDE là góc nội tiếp chắn
DN nên
1
MDE DN
2
0.75
(O) có ON dây AB
NA NB (liên hệ giữa cung và dây)
MED
là góc có đỉnh ở bên trong (O) nên:

1
MED AD NB
2

NA NB

11
MED AD NA DN
22
MED MDE



MDE cân tại M MD = ME
Nhưng MC = MD (tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau)
MC = ME MCE cân tại M.
d)
Gọi H là giao điểm của OM và CD
Ta có: OC = OD và MC = MD
OM là đường trung trực của CD
OM CD

tại H
OIM và OHF có:
MOF chung,
0
OIM OHF 90
OIM OHF (g.g)
OI OM
OI.OF OH.OM
OH OF

ODM vuông tại D, đường cao DH
2
OH.OM OD
222
111
OD MD DH

2
OI.OF OH.OM OD, MD = ME, DH =
1
2
CD
22
114
OI.OF ME CD

(đpcm)
1.0
Câu 5
(1,0đ)
Cho
0, 0
ab
1ab
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
11
ab
S
baab


.
Với
,0ab , áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có:
22
2
444
()2 ()
993
44 84
()
39 1 99
aa
aab aab a
aab aab
aa
aaab aab
aab b




Tương tự, ta có:
84
199
b
bab
a

8818 1811
()
99 9 99
Sabab ab ab
ab ab ab





Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có:
11
2( ) 2
ab ab
ab ab


1ab nên:
1.0
22
11
()4 ()
44
a b ab ab a b 
1
1
ab
88115
2
99493
S
Dấu “=” xảy ra
1
2
ab
Vậy
5
min
3
S
khi
1
2
ab
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
NĂM HỌC: 2018 – 2019
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN (Dùng chung cho tất cả thí sinh)
Thời gian làm bài: 120 phút
Ngày thi: 30 tháng 05 năm 2018. Câu 1 (2,5 điểm).
a) Rút gọn biểu thức: A      2 3 14 7 2 . 7  2 7 b) Giải phương trình: 2
5x  2 5x 1  0 . 3
x  2y  16
c) Giải hệ phương trình:  .
x  5y  2  3 Câu 2 (2,0 điểm).
a) Tìm tất cả giá trị của hệ số a để hàm số y ax  2 đồng biến và đồ thị của hàm số đi qua điểm (1 A ;3) . b) Cho đường thẳng 2
(d) : y  (3  2m)x m và parabol 2
(P) : y x .
Tìm tất cả giá trị của tham số m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x , x và 1 2
x x 1  2 x x  2x x . 1  2   1 2 1 2 Câu 3 (1,5 điểm).
a) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 174m. Nếu tăng chiều rộng 5m và giảm
chiều dài 2m thì diện tích mảnh vườn đó tăng thêm 215m2. Tính chiều rộng và chiều dài ban đầu của mảnh vườn. b) Giải phương trình: 4 2 2 2
5x  2x  3x x  2  4 . Câu 4 (3,5 điểm).
Cho đường tròn (O) có AB là dây cung không đi qua tâm và I là trung điểm của dây AB.
Trên tia đối của tia AB lấy điểm M khác điểm A. Vẽ hai tiếp tuyến MCMD đến (O) (tiếp
điểm C thuộc cung nhỏ AB, tiếp điểm D thuộc cung lớn AB).
a) Chứng minh tứ giác OIMD nội tiếp được đường tròn. b) Chứng minh 2 MD M . A MB .
c) Đường thẳng OI cắt cung nhỏ AB của (O) tại điểm N, giao điểm của hai đường thẳng
DNMBE. Chứng minh MCE cân tại M. 1 1 4
d) Đường thẳng ON cắt đường thẳng CD tại điểm F. Chứng minh   . 2 2 OI.OF ME CD Câu 5 (0,5 điểm).
Cho a  0,b  0 và a b  1. a b 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S    .
1 b 1 a a b
-------------------- HẾT --------------------
Họ và tên thí sinh: ....................................................
Số báo danh: .........................................
Chữ kí của giám thị 1: ..............................................
Chữ kí của giám thị 2: ..........................
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ BIỂU ĐIỂM DỰ KIẾN: Câu Phần Nội dung Điểm A     7  22 3 7 2 3 14   
     2 7  7 2 7 2 7 7 2 7 2 a) 1.0 3 7  2 
 2 7  7  2  7  2  7  2  0 3 x
x     x  2 2 5 5 2 5 1 0 5
1  0  5x 1  0  x   Câu 1 5 b) 0.75 (2,5đ) 5
Vậy nghiệm của phương trình là x   . 5 3
x  2y  16 3
x  2y  16  17  y  85     
x  5y  23 3
x 15y  69  3
x  2y  16 c) y  5  x  2 0.75     3  x  2.( 5  )  16 y  5 
Vậy nghiệm của hệ phương trình là (x, y)  (2; 5  ) .
Đồ thị của hàm số y ax  2 đi qua điểm (1 A ;3)  3  .
a 1 2  a  1 a) 1.0
Với a  1 thì hàm số y ax  2 đồng biến.
Vậy a  1 là giá trị cần tìm.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P): 2 2 2 2
x  (3  2m)x m x  (2m  3)x m  0 (*) 2 2
  (2m  3)  4m  1  2m  9
(d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt
 Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2 3    12
m  9  0  m  4 Câu 2
x x  3  2m (2,0đ)
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có: 1 2  2 x x m  1 2 b) Theo đề bài: 1.0
x x 1  2 x x  2x x 1  2   1 2 1 2
x x x  2x  2x  2x x  0 1 2 1 1 2 1 2
x x  (x x )  0 1 2 1 2 2
m  (3  2m)  0 2
m  2m  3  0
 (m 1)(m  3)  0 m  1  m  3 3
Kết hợp với điều kiện m   m  3  4 Vậy m  3
 là giá trị cần tìm.
Gọi chiều rộng và chiều dài ban đầu của mảnh vườn lần lượt là x(m)
và y(m). Điều kiện: 0 < x < y < 87; 2 < y.
Vì chu vi mảnh vườn bằng 174m nên ta có phương trình:
2(x y)  174  x y  87 (1)
Diện tích ban đầu của mảnh vườn là xy (m2)
Diện tích mảnh vườn nếu tăng chiều rộng 5m và giảm chiều dài 2m là (x + 5)(y – 2) (m2) Ta có phương trình: a)
(x  5)( y  2)  xy  215  2
x  5y  225 (2) 0.75
x y  87
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình   2
x  5y  225 x  30 Giải hệ được  (thỏa mãn điều kiện) y  57
Vậy chiều rộng và chiều dài ban đầu của mảnh vườn lần lượt là 30m và 57m. Cách 1: 4 2 2 2
5x  2x  3x x  2  4 (1) 4 2 2 2 2 2
 5x 10x  2x  4  3x x  2  6x  0 Câu 3 2 2 2 2 2
 5x (x  2)  2(x  2)  3x ( x  2  2)  0 (1,5đ) 2 2 2 2
 (x  2)(5x  2)  3x ( x  2  2)  0 2 2 2 2
 (x  2  4)(5x  2)  3x ( x  2  2)  0 2 2 2 2 2
 ( x  2  2)( x  2  2)(5x  2)  3x ( x  2  2)  0 2 2 2 2 ( x 2 2) ( x 2 2)(5x 2) 3x          0   b) 2  ( x  2  2) 2 2 2 2
( x 2 2)(2x 2) 3x ( x 2 1)        0   0.75 2
x  2  2  0  2 2 2 2
do ( x  2  2)(2x  2)  3x ( x  2 1)  0 2  x  2  2 2  x  2  4 2  x  2  x   2
Vậy nghiệm của phương trình (1) là x   2 . Cách 2: Đặt 2 2 2
y x  2 ( y  2)  x y  2
Phương trình (1) trở thành: 2 2 2 2
5( y  2)  2( y  2)  3( y  2) y  4 4 2 2 3
 5y  20y  20  2y  4  3y  6y  4  0 4 3 2
 5y  3y  22y  6y  20  0 4 3 3 2 2
 5y 10y  7 y 14y  8y 16y 10y  20  0 3 2
 5y (y  2)  7 y (y  2)  8y(y  2) 10(y  2)  0 3 2
 (y  2)(5y  7 y  8y 10)  0 2 2
 (y  2) 5y(y  2)  7( y  2)  2y  4  0    y  2  0  2 2
do y  2  5y( y  2)  7( y  2)  2y  4  0  y  2 Từ đó tìm được x. F C N A M B E I 0.25 H O D Câu 4 (3,5đ)
Vì MD là tiếp tuyến tại D của (O) nên  0 ODM  90
(O) có dây AB không đi qua tâm và I là trung điểm của dây AB  0 a)  OI  AB  OIM  90 0.75 Tứ giác OIMD có:   0 0 0
ODM  OIM  90  90  180
 Tứ giác OIMD nội tiếp được đường tròn. (O) có: 
MDA là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn  AD 
MBD là góc nội tiếp chắn  AD    MDA  MBD b)  MDA và  MBD có:  DMB chung,   MDA  MBD 0.75   MDA  MBD (g.g) MD MA 2    MD  MA.MB MB MD 1 c) Vì 
MDE là góc nội tiếp chắn  DN nên   MDE  sđDN 0.75 2 (O) có ON  dây AB  
 NA  NB (liên hệ giữa cung và dây) Vì 
MED là góc có đỉnh ở bên trong (O) nên:  1   MED  sđ AD  NB 2 Mà   NA  NB  1  
MED  sđ AD  NA 1   sđDN 2 2    MED  MDE
  MDE cân tại M  MD = ME
Nhưng MC = MD (tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau)
 MC = ME   MCE cân tại M.
Gọi H là giao điểm của OM và CD Ta có: OC = OD và MC = MD
 OM là đường trung trực của CD  OM  CD tại H  OIM và  OHF có:  MOF chung,   0 OIM  OHF  90   OIM  OHF (g.g) OI OM    OI.OF  OH.OM d) OH OF 1.0
 ODM vuông tại D, đường cao DH 1 1 1 2  OH.OM  OD và   2 2 2 OD MD DH 1 Mà 2
OI.OF  OH.OM  OD , MD = ME, DH = CD 2 1 1 4    (đpcm) 2 2 OI.OF ME CD
Cho a  0,b  0 và a b  1. a b 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S    .
1 b 1 a a b
Với a,b  0 , áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có: 2 2 a 4 a 4 4
 (a ab)  2
 (a ab)  a a ab 9 a ab 9 3 2 a 4 4 a 8 4        Câu 5 a (a ab) a ab a ab 3 9 1 b 9 9 1.0 (1,0đ) b 8 4 Tương tự, ta có:  b ab 1 a 9 9 8 8 1 8  1  8 1 1
S  (a b)  ab   a b   ab     9 9 a b 9  a b  9 9 a b
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có: 1 1 a b
 2 (a b)   2 a b a b
a b  1 nên: 1 1 1 2 2
(a b)  4ab ab  (a b)  và  1 4 4 a b 8 8 1 1 5
S   2     9 9 4 9 3 1
Dấu “=” xảy ra  a b  2 5 1
Vậy min S  khi a b  3 2