Đề Toán tuyển sinh lớp 10 năm 2018 – 2019 sở GD và ĐT Bình Phước (đề chung)

Giới thiệu đến quý thầy, cô và các bạn đón xem đề Toán tuyển sinh lớp 10 năm 2018 – 2019 sở GD và ĐT Bình Phước (đề chung cho tất cả các thí sinh) được biên soạn theo hình thức tự luận với 5 bài toán, thí sinh làm bài trong thời gian 120 phút (không kể thời gian phát đề), kỳ thi được diễn ra vào ngày 01/06/2018 nhằm đánh giá, phân loại năng lực học sinh khối 9, từ đó các trường THPT thuộc sở GD và ĐT Bình Phước có căn cứ để đưa ra mức điểm tuyển sinh phù hợp, tuyển chọn các em học sinh phù hợp với tiêu chí để chuẩn bị cho năm học mới, đề thi có lời giải chi tiết. Mời các bạn đón xem!

Môn:

Môn Toán 1.3 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề Toán tuyển sinh lớp 10 năm 2018 – 2019 sở GD và ĐT Bình Phước (đề chung)

Giới thiệu đến quý thầy, cô và các bạn đón xem đề Toán tuyển sinh lớp 10 năm 2018 – 2019 sở GD và ĐT Bình Phước (đề chung cho tất cả các thí sinh) được biên soạn theo hình thức tự luận với 5 bài toán, thí sinh làm bài trong thời gian 120 phút (không kể thời gian phát đề), kỳ thi được diễn ra vào ngày 01/06/2018 nhằm đánh giá, phân loại năng lực học sinh khối 9, từ đó các trường THPT thuộc sở GD và ĐT Bình Phước có căn cứ để đưa ra mức điểm tuyển sinh phù hợp, tuyển chọn các em học sinh phù hợp với tiêu chí để chuẩn bị cho năm học mới, đề thi có lời giải chi tiết. Mời các bạn đón xem!

49 25 lượt tải Tải xuống
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH PHƯỚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gm 01 trang)
KÌ THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2018-2019
ĐỀ THI MÔN TOÁN (CHUNG)
Thời gian 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi 01/06/2018
Câu 1 (2,0 điểm):
1. Tính giá trị của các biểu thức:
36 25M 
2
(5 1) 5N 
2. Cho biểu thức
1
1
x
x
P
x

, với
x 1
x
v
a) Rút gọn biểu thức
P
.
b) Tìm giá trị của
x
, biết 3P
Câu 2 (2,0 điểm):
1. Cho parabol
2
():
P
yx
và đường thẳng
(): 2dy x
a) Vẽ parabol
()P
và đường thẳng
()d
trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ giao điểm của parabol
()P
và đường thẳng
()d
bằng phép tính.
2. Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình sau:
35
210
xy
xy


Câu 3 (2,5 điểm):
1. Cho phương trình:
2
2210
x
mx m ( m là tham số ) (1)
a) Giải phương trình (1) với m = 2.
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm
12
,
x
x sao cho:
22
1122
23 2250xmx xmx
2. Quãng đường AB dài 50 km. Hai xe máy khởi hành cùng một lúc từ A đến B.
Vận tốc xe thứ nhất lớn hơn vận tốc xe thứ hai 10 km/h, nên xe thứ nhất đến B trước
xe thứ hai 15 phút. Tính vận tốc của mỗi xe.
Câu 4 (1,0 điểm):
Cho tam giác
A
BC vuông tại
, đường cao
A
HH BC . Biết
8, 10
A
CcmBC cm
. Tính độ dài các đoạn thẳng
,,
A
BBHCH
AH.
Câu 5 (2,5 điểm):
Cho đường tròn tâm (O), từ điểm M ở bên ngoài đường tròn (O) kẻ các tiếp tuyến MA,
MB (A, B là các tiếp điểm), kẻ cát tuyến MCD không đi qua tâm O (C nằm giữa M và
D; OB nằm về hai phía so với cát tuyến MCD).
a) Chứng minh: tứ giác MAOB nội tiếp.
b) Chứng minh:
2
.
M
BMCMD
c) Gọi H là giao điểm của ABOM. Chứng minh: AB là phân giác của
CHD
Hết.
Chú ý: Thí sinh không được s dng tài liu, cán b coi thi không gii thích gì thêm
Họ tên thí sinh:……………………………………………….SBD…………………
Họ tên, chữ ký giám thị 1:…………………………………………….......................
Họ tên, chữ ký giám thị 2:…………………………………………….......................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH PHƯỚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
KÌ THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2018-2019
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN (CHUNG)
Ngày thi 01/06/2018
Câu Nội dung Điểm
Câu 1
(2,0
điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)
1. Tính giá trị của các biểu thức:
M =
36 25
; N =
2
(5 1) 5
2. Cho biểu thức P =
1
1
x
x
x
, với
x 1
x
v
a) Rút gọn biểu thức P.
b
) Tìm giá t
r
ị của x, biết P >3
1.
( 1 đ)
M= 6+5 =11 0,25đ+0,25đ
N=
51 5 1
0,25đ+0,25đ
2.a)
(0,5 đ)
P =
(1)
11
1
xx
x
x

0,25đ+0,25đ
2.b)
(0,5đ)
31 3Px
4
x

thỏa mãn
Vậy
4
x
thì P > 3
0,125+0,125đ
0,125đ
0,125đ
Câu 2
( 2,0
điểm)
Câu 2 (2,0 điểm):
1. Cho parabol (P): y = x
2
và đường thẳng (d) : y = - x + 2.
a) Vẽ parabol (P) và đường thẳng (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
b)
Tìm tọa độ
g
iao điểm của parabol (P) và đư
n
g
thẳn
g
(d)
b
n
g
phép tính.
1a)
(0,75
đ)
Bảng giá trị
x -2 -1 0 1 2
y = x
2
4 1 0 1 4
x 0 2
y = - x + 2 2 0
Ghi chú: Nếu HS không lp bng giá tr mà ch biu din đim
ri v đúng vn cho đim ti đa 0,75đ
0,125 đ
0,125 đ
0,25đ + 0,25đ
1b)
(0,5 đ)
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d):

22
x = -x + 2 x + x - 2 = 0
x+2 1 0x

24
11
xy
xy


Vậy
t
ọa độ giao điểm của (P) và (d) là ( -2; 4), ( 1; 1)
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
2. Không sử dụng máy tính giải hệ phương trình sau:
35
210
xy
xy


(0,75
đ)
515
53
3
53.3
3
4
x
yx
x
y
x
y



Vậy nghiệm (x; y) của hệ là (3 ; - 4)
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 3
(2,5
điểm):
Câu 3 (2,5 điểm):
1. Cho phương trình:
2
2210
x
mx m (m là tham số) (1)
a) Giải phương trình (1) với m = 2.
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm
12
,
x
x
sao cho:
22
1122
23 2250xmx xmx
1a.
(0,5 đ)
a) Thay m = 2 ta có phương trình
x
2
– 4x + 3 = 0
( x – 1 )( x – 3) = 0
1
3
x
x
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {1;3}
0,125 đ
0,125 đ
0,25 đ
1b.
(1đ)
22
'21(1)0mm m
Phương trình (1) luôn có hai nghiệm x
1
, x
2
với mọi m
0,125 đ
0,125 đ
Vì x
1,
x
2
là là hai nghiệm của phương trình (1) nên ta có:
2
11
2
22
2342
2212
x
mx m
x
mx m


Theo đề bài
22
1122
23 2250xmx xmx

2
42 12 50
46540
3
32 9 0
9
2
mm
mm
m
mm
m




0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,25 đ
Vậy
9
3;
2
m


0,125 đ
2. Quãng đường AB dài 50 km. Hai xe máy khởi hành cùng một lúc từ A
đến B. Vận tốc xe thứ nhất lớn hơn vận tốc xe thứ hai 10km/h, nên xe th
nhất đến B trước xe thứ hai 15
p
hút. Tính vận
t
ốc của mỗi xe.
thỏa điều kiện đề bài
(1 đ)
Gọi vận tốc xe thứ nhất là x km/h ( x >10)
Thì vận tốc xe thứ hai là x - 10 km/h
Thời gian xe thứ nhất đi từ A đến B là
50
x
h
Thời gian xe thứ hai đi từ A đến B là
50
10x
h
Theo đề bài ta có phương trình
50 50 1
10 4xx

2
10 2000 0
( 50)( 40) 0
50 ( )
40 ( )
xx
xx
xN
xL



Vậy vận tốc xe thứ nhất là 50 km/h; vận tốc xe thứ hai là 40 km/h
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
0,125 đ
Câu 4 (1,0 điểm):
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH ( H
BC ). Biết AC = 8cm,
BC = 10 cm. Tính độ dài các đoạn thẳng AB, BH, CH và AH .
Theo định lí Py-ta-go ta có
22 22
10 8 6( )
A
BBCAC cm
0
ó90;
A
BC c A AH BC
22
2
6
.3,6()
10
AB
A
BBHBCBH cm
BC

CH = BC – BH = 10 – 3,6 = 6,4 ( cm)
AH =
. 3,6.6,4 4,8( )
B
HCH cm
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 4
(1,0
điểm):
Câu 5 (2,5 điểm):
Cho đường tròn tâm (O), từ điểm M bên ngoài đường tròn (O) k các tiếp
tuyến MA, MB (A, B các tiếp điểm), kẻ cát tuyến MCD không đi qua tâm
O (C nằm giữa MD; OB nằm về hai phía so với cát tuyến MCD).
a) Chứng minh: tứ giác MAOB nội tiếp.
b) Chứng minh:
2
.
M
BMCMD
c) Gọi H giao điểm của AB và OM. Chứng minh: AB phân giác
của góc CHD.
Ghi chú: HS làm cách khác đúng vn cho đim ti đa
Câu 5
(2,5
điểm):
Vẽ hình đến câu a

0,25đ
a)
(0,75đ)
Ta có:

90
O
OAM OBM(vì MA, MB là các tiếp tuyến của (O) )
180
O
OAM OBM
tứ giác MAOB nội tiếp.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b)
(0,75đ)
ét à ó:
X
MBC v MDB c
BMD
1
()
2
chung
M
BC MDB sd BC

2
MBC MDB (g-g)
. (1)
MB MC
MD MB
MB MC MD



0,125đ
0,125đ
0,125đ
0,125đ
0,125đ
0,125đ
c)
(0,75đ)
02
MOB 90 ; . (2)BBHOMMBMHMO
(1) & (2) MC.MD = MH.MO
ét MCH & MOD có:
chung
( ì MC.MD = MH.MO)
X
DMO
MC MH
v
MO MD

MCH MOD (c.g.c) MHC ODM (3)
tứ giác
OHCD
nội tiếp
; à ( cân) (4)OHD OCD m OCD ODM OCD OHD ODM 
0
(3) & (4) 90MHC OHD do MHC CHB OHD DHB
CHB DHB
AB là phân giác của
CHD
0,125đ
0,125đ
0,125đ
0,125đ
0,125đ
0,125đ
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2018-2019 BÌNH PHƯỚC
ĐỀ THI MÔN TOÁN (CHUNG) ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian 120 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm 01 trang) Ngày thi 01/06/2018 Câu 1 (2,0 điểm):
1. Tính giá trị của các biểu thức: M  36  25 2 N  ( 5 1)  5 x x
2. Cho biểu thức P  1 , với x  0 à v x 1 x 1
a) Rút gọn biểu thức P .
b) Tìm giá trị của x , biết P  3 Câu 2 (2,0 điểm): 1. Cho parabol 2
(P) : y x   
và đường thẳng (d) : y x 2
a) Vẽ parabol (P) và đường thẳng (d ) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ giao điểm của parabol (P) và đường thẳng (d ) bằng phép tính. 3
x y  5
2. Không sử dụng máy tính, giải hệ phương trình sau: 
2x y 10 Câu 3 (2,5 điểm): 1. Cho phương trình: 2
x  2mx  2m 1  0 ( m là tham số ) (1)
a) Giải phương trình (1) với m = 2.
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x sao cho: 1 2  2
x  2mx  3 2
x  2mx  2  50 1 1 2 2 
2. Quãng đường AB dài 50 km. Hai xe máy khởi hành cùng một lúc từ A đến B.
Vận tốc xe thứ nhất lớn hơn vận tốc xe thứ hai 10 km/h, nên xe thứ nhất đến B trước
xe thứ hai 15 phút. Tính vận tốc của mỗi xe. Câu 4 (1,0 điểm):
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH H BC . Biết
AC  8cm, BC  10cm . Tính độ dài các đoạn thẳng AB, BH , CH AH. Câu 5 (2,5 điểm):
Cho đường tròn tâm (O), từ điểm M ở bên ngoài đường tròn (O) kẻ các tiếp tuyến MA,
MB
(A, B là các tiếp điểm), kẻ cát tuyến MCD không đi qua tâm O (C nằm giữa M
D; OB nằm về hai phía so với cát tuyến MCD).
a) Chứng minh: tứ giác MAOB nội tiếp. b) Chứng minh: 2
MB MC.MD
c) Gọi H là giao điểm của ABOM. Chứng minh: AB là phân giác của  CHD Hết.
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ tên thí sinh:……………………………………………….SBD…………………
Họ tên, chữ ký giám thị 1:…………………………………………….......................
Họ tên, chữ ký giám thị 2:…………………………………………….......................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2018-2019 BÌNH PHƯỚC
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN (CHUNG) ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi 01/06/2018 Câu Nội dung Điểm Câu 1 (2,0 điểm)
1. Tính giá trị của các biểu thức: M = 36  25 ; N = 2 ( 5 1)  5 x x 2. Cho biểu thức P = 1 , với x  0 à v x 1 x 1 Câu 1
a) Rút gọn biểu thức P. (2,0
b) Tìm giá trị của x, biết P >3 điểm) 1. M= 6+5 =11 0,25đ+0,25đ ( 1 đ) N= 5 1 5  1  0,25đ+0,25đ 2.a) x( x 1) 1 1 x (0,5 đ) P = 0,25đ+0,25đ x 1
P  3  1  x  3 0,125+0,125đ 2.b)
x  4 thỏa mãn 0,125đ
(0,5đ) Vậy x  4 thì P > 3 0,125đ Câu 2 (2,0 điểm):
1. Cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d) : y = - x + 2.
a) Vẽ parabol (P) và đường thẳng (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ giao điểm của parabol (P) và đường thẳng (d) bằng phép tính. Bảng giá trị x -2 -1 0 1 2 y = x2 4 1 0 1 4 0,125 đ x 0 2 0,125 đ 1a) y = - x + 2 2 0 (0,75 Câu 2 đ) ( 2,0 điểm) 0,25đ + 0,25đ
Ghi chú: Nếu HS không lập bảng giá trị mà chỉ biểu diễn điểm
rồi vẽ đúng vẫn cho điểm tối đa 0,75đ
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d): 2 2 x = -x + 2  x + x - 2 = 0 0,125 đ 1b)
 x+2x   1  0 0,125 đ (0,5 đ) x  2   y  4  
x 1 y 1 0,125 đ
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là ( -2; 4), ( 1; 1) 0,125 đ 3
x y  5
2. Không sử dụng máy tính giải hệ phương trình sau: 
2x y 10 5  x 15   0,25 đ
y  5  3xx  3   (0,75 0,25 đ  y  5  3.3 đ) x  3  y  4 0,25 đ
Vậy nghiệm (x; y) của hệ là (3 ; - 4) Câu 3 (2,5 điểm): 1. Cho phương trình: 2
x  2mx  2m 1  0 (m là tham số) (1)
a) Giải phương trình (1) với m = 2.
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x , x sao cho: 1 2  2
x  2mx  3 2
x  2mx  2  50 1 1 2 2 
a) Thay m = 2 ta có phương trình x2 – 4x + 3 = 0 0,125 đ  ( x – 1 )( x – 3) = 0 0,125 đ 1a. (0,5 đ) x 1   0,25 đ x  3
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {1;3} 2 2
 '  m  2m  1  (m 1)  0 0,125 đ
 Phương trình (1) luôn có hai nghiệm x 0,125 đ 1, x2 với mọi m
Vì x1, x2 là là hai nghiệm của phương trình (1) nên ta có: 2
x  2mx  3  4  2m 1 1 0,125 đ 2
x  2mx  2  1   2m 2 2 0,125 đ Theo đề bài  2
x  2mx  3 2
x  2mx  2  50 1 1 2 2  Câu 3
 4  2m1 2m(2,5  1b. 50 0,125 đ điểm): (1đ) 2
 4m  6m  54  0 0,125 đ m  3  
m 32m 9 0       9 m  0,25 đ  2  9  Vậy m   3; 
 thỏa điều kiện đề bài 0,125 đ  2
2. Quãng đường AB dài 50 km. Hai xe máy khởi hành cùng một lúc từ A
đến B. Vận tốc xe thứ nhất lớn hơn vận tốc xe thứ hai 10km/h, nên xe thứ
nhất đến B trước xe thứ hai 15 phút. Tính vận tốc của mỗi xe.
Gọi vận tốc xe thứ nhất là x km/h ( x >10) 0,125 đ
Thì vận tốc xe thứ hai là x - 10 km/h 50 0,125 đ
Thời gian xe thứ nhất đi từ A đến B là h x 50 0,125 đ
Thời gian xe thứ hai đi từ A đến B là h x 10 (1 đ) 50 50 1
Theo đề bài ta có phương trình   0,125 đ x 10 x 4 2
x 10x  2000  0 0,125 đ
 (x  50)(x  40)  0 0,125 đ x  50 (N)   0,125 đ
x  40 (L)
Vậy vận tốc xe thứ nhất là 50 km/h; vận tốc xe thứ hai là 40 km/h 0,125 đ Câu 4 (1,0 điểm):
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH ( HBC ). Biết AC = 8cm,
BC = 10 cm. Tính độ dài các đoạn thẳng AB, BH, CH và AH . Câu 4 (1,0
Theo định lí Py-ta-go ta có 2 2 2 2
AB BC AC  10  8  6(cm) 0,25 đ điểm):  0 ABC ó
c A  90 ; AH BC 2 2 AB 6 0,25 đ 2
AB BH.BC BH    3,6(cm) BC 10 0,25 đ
CH = BC – BH = 10 – 3,6 = 6,4 ( cm)
AH = BH.CH  3,6.6,4  4,8(c ) m 0,25 đ Câu 5 (2,5 điểm):
Cho đường tròn tâm (O), từ điểm M ở bên ngoài đường tròn (O) kẻ các tiếp
tuyến MA, MB (A, B là các tiếp điểm), kẻ cát tuyến MCD không đi qua tâm
O (C nằm giữa MD; OB nằm về hai phía so với cát tuyến MCD).
a) Chứng minh: tứ giác MAOB nội tiếp. b) Chứng minh: 2
MB MC.MD
c) Gọi H là giao điểm của ABOM. Chứng minh: AB là phân giác của góc CHD. Vẽ hình đến câu a 0,25đ Câu 5 Ta có:     90O OAM OBM
(vì MA, MB là các tiếp tuyến của (O) ) 0,25đ (2,5 a)   điểm): (0,75đ)   180O OAM OBM 0,25đ
 tứ giác MAOB nội tiếp. 0,25đ
Xét MBC và MDB có: 0,125đ   BMD chung   0,125đ   1 
MBC MDB ( sd BC) 0,125đ b)  2 (0,75đ)  MB  C  MD  B (g-g) 0,125đ MB MC   MD MB 0,125đ 2
MB MC.MD (1) 0,125đ  0 2
MOBcó B  90 ; BH OM MB MH.MO (2) 0,125đ 0,125đ
(1) & (2)  MC.MD = MH.MO ét X MCH & MO  D có:  DMO chung  0,125đ  MC MH c)   ( ì v MC.MD = MH.MO)  MO MD (0,75đ) 0,125đ  
 MCH  MOD (c.g.c)  MHC  ODM (3)
tứ giác OHCD nội tiếp      
OHD OCD; mà OCD ODM (OCD cân)  OHD ODM (4) 0,125đ       0
(3) & (4)  MHC OHD do MHC CHB OHD DHB  90   0,125đ
CHB DHB  AB là phân giác của  CHD
Ghi chú: HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa