Đề Toán tuyển sinh lớp 10 năm 2018 – 2019 sở GD và ĐT Bình Phước (đề chuyên)

Giới thiệu đến quý thầy, cô và các bạn đón xem đề Toán tuyển sinh lớp 10 năm 2018 – 2019 sở GD và ĐT Bình Phước (đề dành cho thí sinh thi vào trường chuyên) được biên soạn nhằm đánh giá năng lực học sinh khối 9, từ đó các trường THPT chuyên thuộc sở GD&ĐT Bình Phước có căn cứ tuyển sinh vào lớp 10 để chuẩn bị cho năm học mới, đề gồm 1 trang với 6 bài toán tự luận, thí sinh có 120 phút để hoàn thành đề thi, kỳ thi được tổ chức vào ngày 03/06/2018, đề thi có lời giải chi tiết. Mời các bạn đón xem!

Môn:

Môn Toán 1.3 K tài liệu

Thông tin:
9 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề Toán tuyển sinh lớp 10 năm 2018 – 2019 sở GD và ĐT Bình Phước (đề chuyên)

Giới thiệu đến quý thầy, cô và các bạn đón xem đề Toán tuyển sinh lớp 10 năm 2018 – 2019 sở GD và ĐT Bình Phước (đề dành cho thí sinh thi vào trường chuyên) được biên soạn nhằm đánh giá năng lực học sinh khối 9, từ đó các trường THPT chuyên thuộc sở GD&ĐT Bình Phước có căn cứ tuyển sinh vào lớp 10 để chuẩn bị cho năm học mới, đề gồm 1 trang với 6 bài toán tự luận, thí sinh có 120 phút để hoàn thành đề thi, kỳ thi được tổ chức vào ngày 03/06/2018, đề thi có lời giải chi tiết. Mời các bạn đón xem!

58 29 lượt tải Tải xuống
Page 1
Câu 1. (2,0 đim).
a) Rút gọn biểu thức
11
1: 1
11 11
a aba a aba
T
ab ab ab ab

 



 

b) Cho
x 32.
Tính giá trị của biểu thức:
Hx x x x x
5432
3 3 6 20 2023
Câu 2. ( 1,0 đim). Cho Parabol Py x
2
1
():
2
và đường thẳng

dy m xm
2
1
(): 1
2
(m là tham số).
Với giá trị nào của
m
thì đường thẳng
d()
cắt Parabol
P()
tại hai điểm Ax y Bx y
11 22
(; ),(; )sao cho biểu thức
Ty y xx
1212

đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 3. (2,0 đim).
a)
Giải phương trình: xxx
2
1614 5
b) Giải hệ phương trình:


22
1110
13
xy
xyxy


Câu 4. (3,0 đim). Cho đường tròn

;OR
có hai đường kính
AB
CD
vuông góc với nhau. Trên dây
BC
lấy điểm
M (
M
khác
B C ). Trên dây BD lấy điểm N sao cho
1
2
MAN CAD
; AN cắt CD tại K .
Từ
M kẻ MH AB

HAB
.
a) Chứng minh tứ giác
ACMH
và tứ giác
ACMK
nội tiếp.
b)
Tia AM cắt đường tròn
O
tạiE (E
khác
A ). Tiếp tuyến tại E B
của đường tròn

O
cắt nhau tạiF .
Chứng minh rằng
AF
đi qua trung điểm của
HM .
c) Chứng minh
MN
luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định khi
M
di chuyển trên dây
BC
M
khác
B
.C
Câu 5. (1,0 đim).
a)
Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho 16 1p là lập phương của số nguyên dương.
b)
Tìm tất cả các bộ số nguyên
,ab thỏa mãn
22
374ab ab
Câu 6. ( 1,0 đim).
a)
Cho ,xy là hai số dương. Chứng minh rằng:
xy
xy
yx
22

b)
Xét các số thực abc,, với bac sao cho phương trình bậc hai ax bx c
2
0 có hai nghiệm thực
mn
, thỏa mãn mn0,1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
ab ac
M
aa b c


()(2)
()
HẾT
Lưu ý:
Thí sinh không được s dng tài liu, giám th coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh:.....................................................S báo danh:...................................................
Ch ký ca giám th 1:..............................................Ch ký ca giám th 2:....................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH PHƯỚC
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN CHUYÊN
(Đề thi gm có 01 trang)
Thời gian: 150 phút (không k thi gian giao đề)
Ngày thi: 03/06/2018
ĐỀ CHÍNH THỨC
Page 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH PHƯỚC
Hướn
g
dn chm
g
m 0
7
tran
g
HƯỚNG DẪN CHẤM KÌ THI TUYỂN SINH
LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2018-2019
MÔN THI: TOÁN CHUYÊN
Lưu ý: Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,125; thí sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Câu Nội dung
Điểm
1
a) Rút gọn biểu thức
11
1: 1
11 11
a aba a aba
T
ab ab ab ab

 



 

.
b) Cho x 32. Tính giá trị của biểu thức:
Hx x x x x
5432
3 3 6 20 2023.
2,0
a) Rút gọn biểu thức
11
1: 1
11 11
a aba a aba
T
ab ab ab ab

 



 

.
1,0
Điều kiện:
0
0
1
a
b
ab
0,25
Ta có:
21
1
1.
1
11
ab a
aaba
ab
ab ab



0,25
21
1
1.
1
11
a
aaba
ab
ab ab




0,25
Nên

2121
:.
11
ab a a
Tab
ab ab



0,25
b) Cho x 32. Tính giá trị của biểu thức:
Hx x x x x
5432
3 3 6 20 2023.
1,0
Ta có :
xxxxxxx
2
22
32 2 3 2 3 44 3 4 10.
0,25
Hx xx x xx x x
543 432 2
445412018.
0,25
Suy ra:
Hxx x xx x x x   
32 22 2
4 1 4 1 5 4 1 2018.
0,25
Do xx
2
410 nên H 2018.
0,25
Page 3
2
Cho Parabol
Py x
2
1
():
2
và đường thẳng

dy m xm
2
1
(): 1
2
(m là tham số).
Với giá trị nào của
m thì đường thẳng d() cắt Parabol P() tại hai điểm
Ax y Bx y
11 22
(; ),(; )sao cho biểu thức Ty y xx
1212
 đạt giá trị nhỏ nhất.
1,0
Phương trình hoành độ giao điểm:
 
( )xmxm x mxm
222 2
11
1212101
22

0,125
Để d() cắt P() tại hai điểm Ax y Bx y
11 22
(; ),(; ) thì phương trình (1) có hai nghiệm.

'.mmmm mD
2
22
01212 002 
Vậy với
m02thì đường thẳng d()cắt Parabol P() tại hai điểm
Ax y Bx y
11 22
(; ),(; )
.
0,25
Khi đó theo định lý Viet thì

xx m
xx m


12
2
12
21
21
Ta có
ymxm
ymxm
 

2
11
2
12
1
(1)
2
1
(1)
2
0,125
Do đó



2
1 2 12 1 2 12
22
22
121
214224221, 0,2.
Tyy xx m x x m xx
mm mmmm


0,125
Đặt
1tm
. Do

2
0,2 1,1 0,1 .mt t
Nên

2
2
22 1 22 0.Tm t 
0,25
Vậy giá trị nhỏ nhất của T bằng 0 đạt được khi

2
2
1110;2.tm mm 
0,125
3
a) Giải phương trình: xxx
2
1614 5
b) Giải hệ phương trình:


22
1110
13
xy
xyxy


2,0
a) Giải phương trình:
xxx
2
1 6 14 5.
1,0
Điều kiện:
7
.
3
x
Nhn xét: vi điu kin t
r
ên thì vế
p
hi ca
p
hươn
t
ình luôn dươn
g
.
0,125
Ta có:
22
1 6 14 5 1 2 6 14 2 9.xxx x x x 
0,25

63
3
330.
12 6 142
x
x
xx
xx


0,25
 
16
330.
12 6 142
xx
xx





0,125
Page 4
 
30 3
.
16 16
3 0 3 *
12 6 142 12 6 142
xx
xx
xx xx







 

0,125
Ta có :



7
*
7
2
* .
16
3
*
3
VT
xPTVN
VP




Vậy phương t
r
ình có nghiệm duy nhất x 3.
0,125
b) Giải hệ phương trình:


22
1110
.
13
xy
xyxy


1,0





22
22
22 2 2
1( 1) 10
110
110
13
13
13
xy
xy x y
xy xy
I
xyxy
xyxy
xyxy










0,125
Đặt
.
1
xyu
xy v


Khi đó, ta có:

 
22
22
10
210 16
3
33
uv
uv uv uv
I
uv
uv uv









0,125
1
3
43
31
41
33
3
1
u
v
uv u
uv v
uv u
uv v
u
v














0,125
- Với

11
34
uxy
HPTVN
vxy





0,125
- Với
1
2
33
12
2
1
x
y
uxy
vxy
x
y







0,125
- Với
1
2
11
32
2
1
x
y
uxy
vxy
x
y

 



 


0,125
- Với
0
3
33
10
3
0
x
y
uxy
vxy
x
y

 







0,125
Page 5
Vậy hệ phương trình có các nghiệm là:
1;2 , 2;1 , 1; 2 , 2;1 , 0; 3 , 3;0
0,125
4
Cho đường tròn

;OR
có hai đường kính
AB
CD
vuông góc với nhau. Trên dây
BC
lấy điểm
M (
M
khác
B C ). Trên dây BD lấy điểm N sao cho
1
2
MAN CAD
;
AN cắt CD tại K .Từ M kẻ MH A B

HAB
.
a) Chứng minh tứ giác ACMH
và tứ giác
ACMK nội tiếp.
b) Tia AM cắt đường tròn

O
tạiE (E
khác
A ). Tiếp tuyến tại E B
của đường
tròn

O
cắt nhau tạiF . Chứng minh rằngAF
đi qua trung điểm của
HM .
c) Chứng minh
MN
luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định khi M di chuyển trên
dây BC
M
khác B
.C
3,0
a) Chứng minh tứ giác
ACMH
và tứ giác
ACMK
nội tiếp. 1,25
O
D
A
B
C
M
K
N
H
Ta có:
0
90ACB ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) hay
0
90 .ACM
0,25
00
90 180ACM AHM ACM AHM tứ giác
A
CMH nội tiếp.
0,25
Ta lại có:
00
11
.90 45 .
22
MAK CAD
0,25
00
11
.90 45
22
MDBsđCK
0,25
MAK MCK tứ giác
ACMK
nội tiếp.
0,25
b) Tia AM cắt đường tròn

O
tại E (E khác A ). Tiếp tuyến tại E B
của đường
tròn
O
cắt nhau tại F . Chứng minh rằngAF
đi qua trung điểm của
HM .
1,0
Page 6
O
D
A
B
C
M
K
N
H
E
P
F
I
Gọi
;.AF M H I AM BF P
//MH PB
vì cùng vuông góc

1
MH AH
AB
PB AB

0,125

// 2
IH AH
IH FB
FB AB

0,125
Từ
1,2 suy ra
.
IH MH
FB PB
0,125
Ta có:
00
90 90 .AEB BEP
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau thì
.FE FB FEB FBE
0,125
00
90 ; 90 .FEP FEB FPE FBE 
;
.FEP FPE FE FP
0,125
FE FP
FE FB
do đó FB FP mà
2.FBP BP FB
0,125
Suy ra:
2
2
IH MH
MH IH AF
FB FB

đi qua trung điểm I của
.MH
0,25
c) Chứng minh rằng:
MN
luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định khi M di chuyển
trên dây
BC
M
khác
B
.C
0,75
O
D
A
B
C
M
K
N
H
G
Q
Vì tứ giác
ACMK
nội tiếp
0
90 .ACM MKN
0,125
Gọi giao điểm của
AM
và dây
DC
.G
Tứ giác
ADNG
0
45NAG NDG tứ giác
ADNG
nội tiếp.
0
90 .ADN MGN
0,125
Page 7
0
90MKN MGN tứ giác
MGKN
nội tiếp
.AMN AKC
0,125
AMC AKC vì cùng chắn
AC nên
.AMC AMN
0,125
Kẻ
AQ
vuông góc với MN tại
Q
. Khi đó
.AMC AMQ ch gn AQ AC
0,125
Trong đó:
22
2AC R R R
không đổi và A là một điểm cố định nên khi M di
chuyển trên dây
BC
thì
MN
luôn tiếp xúc với đường tròn

;2AR là một đường tròn
cố định.
0,125
5
a) Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho 16 1p là lập phương của số nguyên dương.
b) Tìm tất cả các bộ số nguyên
,ab thỏa mãn
22
374. ab ab
1,0
a) Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho 16 1p là lập phương của số nguyên dương. 0,5
16 1p là lẻ và lớn hơn 1 nên có thể đặt

3
*
16 1 2 1 , .pn n 
0,125
Ta có:
3
2
16 1 2 1 8 4 6 3pn pnnn
0,125
2
463nn
là số lẻ lớn hơn
1
và không phân tích được thành tích của hai số nguyên
nên từ trên suy ra
2
8
463
n
nn p

0,125
Từ đó, ta có 307.p Thử lại ta thấy thỏa mãn. Vậy 307p là số nguyên tố duy nhất
thỏa mãn yêu cầu.
0,125
b) Tìm tất cả các bộ số nguyên
,ab
thỏa mãn
22
374. ab ab
0,5
Nhân cả hai vế 12, ta được:
22
22
36 84 48 6 7 6 7 50 ab ab a b
0,125
Số
50
có thể phân tích thành tổng của hai số chính phương
50 25 25 1 49
0,125
Page 8
Nhận xét: Do vai trò của ,ab như nhau nên nếu
,ab thỏa mãn thì
,ba cũng thỏa mãn.
Nên chỉ cần xét các trường hợp sau:
TH1:


2
2
2
2
675
2
675
1
675
3
67 25
67 5
1
67 5
67 25
3
675 2
67 5 1
3
67 5
1
3















a
b
a
a
a
b
a
a
a
a
a
b
ab
a
a
a
b
TH2:


2
2
4
3
671
7
677
3
671 4
3
67 1
67 7
0
67 1
67 49
1
677
7
67 1
3
67 7
1
0















a
a
b
b
a
a
a
b
b
a
b
a
b
a
b
b
a
b
0,125
Kết hợp với giả thiết và nhận xét ở trên, ta có các bộ số
,ab thỏa mãn là:
0,1 ; 1,0 , 2,2
0,125
6
a) Cho ,xy là hai số dương. Chứng minh rằng: 
xy
xy
yx
22
.
b) Xét các số thực abc,, vi bac sao cho phương trình bc hai
ax bx c
2
0 có hai nghiệm thực mn, thỏa mãn mn0,1.m giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
ab ac
M
aa b c


()(2)
()
1,0
a) Cho
,xy
là hai số dương. Chứng minh rằng:

xy
xy
yx
22
.
0,5
Với
,xy
là hai số dương

22
33
.
xy
xy x y xyxy
yx

0,125
Page 9
22
.xyx xyy xyxy 
0,125
2
22 2 2
20 0xxyyxy x xyy xy 
(hiển nhiên).
0,125
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi xy0.
0,125
b)t các số thực abc,, với bac sao cho phương trình bậc hai
ax bx c

2
0
hai nghiệm thực mn, thỏa mãn mn0,1. Tìm giá trị lớn nhấtgiá trị nhỏ nhất của
biểu thức
ab ac
M
aa b c


()(2)
()
0,5
Giả thiết phương trình
ax bx c
2
0
có hai nghiệm
 ,0 1,0 1mn m n
nên
0.a Theo định lí Viete, ta có:
b
mn
a

c
mn
a
.
0,125
Từ đó suy ra:

bc
mn mn
aa
ab ac
M
aa b c b c m n mn
aa









12
12
()(2)
.
() 1
1
0,125
mn22mn 0 nên

mn
M
mn



1.2
2.
1
Vậy giá trị lớn nhất của
M 2 đạt được khi mn 0 hay c 0.
0,125
Do mn 01,01 nên mn 1, suy ra:
 
mn nm mn mn m n 
1
1110 1.
3
Do đó:

mn
M
mn mn


 
13
.
14
11
3
Vậy giá trị nhỏ nhất của
M
3
4
đạt được khi mn1 hay abc0 ac .
0,125
| 1/9

Preview text:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT BÌNH PHƯỚC
NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN CHUYÊN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm có 01 trang) Ngày thi: 03/06/2018
Câu 1. (2,0 điểm). a 1 ab a   a 1 ab a
a) Rút gọn biểu thức T    1 :  1  ab 1 ab 1   ab 1 ab 1         
b) Cho x  3  2. Tính giá trị của biểu thức: H x 5  x 4  x 3  x 2 3 3 6  2 x 0  2023 1 1
Câu 2. ( 1,0 điểm). Cho Parabol P
( ) : y x2 và đường thẳng d
( ) : y  m  1x m2  (m là tham số). 2 2
Với giá trị nào của m thì đường thẳng d ( ) cắt Parabol P
( ) tại hai điểm A x ( ;y ),B x
( ;y ) sao cho biểu thức 1 1 2 2
T y y x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 2 1 2
Câu 3. (2,0 điểm).
a)
Giải phương trình: x   x   x2 1 6 14  5  2  x    2 1 y   1  10
b) Giải hệ phương trình:    x y  xy   1  3
Câu 4. (3,0 điểm). Cho đường tròn O;R có hai đường kính AB CD vuông góc với nhau. Trên dây BC 1
lấy điểm M ( M khác B C ). Trên dây BD lấy điểm N sao cho  
MAN CAD ; AN cắt CD tại K . 2
Từ M kẻ MH AB H AB .
a) Chứng minh tứ giác ACMH và tứ giác ACMK nội tiếp.
b) Tia AM cắt đường tròn O  tạiE (E khác A ). Tiếp tuyến tại E B của đường tròn O  cắt nhau tạiF .
Chứng minh rằng AF đi qua trung điểm của HM .
c) Chứng minh MN luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định khi M di chuyển trên dây BC M khác B C .
Câu 5. (1,0 điểm).
a) Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho 16p 1 là lập phương của số nguyên dương.
b)
Tìm tất cả các bộ số nguyên a,b thỏa mãn  2 2
3 a b   7a b  4 
Câu 6. ( 1,0 điểm). x2 y2
a) Cho x,y là hai số dương. Chứng minh rằng: 
x y y x
b) Xét các số thực a,b,c với b a c sao cho phương trình bậc hai ax2  bx c  0 có hai nghiệm thực
m,n thỏa mãn 0  m,n  1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức a (  b)( a 2  c) M a a (  b c) HẾT
Lưu ý:
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.....................................................Số báo danh:...................................................
Chữ ký của giám thị 1:..............................................Chữ ký của giám thị 2:.................................... Page 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM KÌ THI TUYỂN SINH BÌNH PHƯỚC
LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2018-2019
Hướng dẫn chấm gồm 07 trang
MÔN THI: TOÁN CHUYÊN
Lưu ý: Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,125; thí sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Điểm Câu Nội dung a 1 ab a   a 1 ab a
a) Rút gọn biểu thức T    1 :  1  . ab 1 ab 1   ab 1 ab 1          2,0 1
b) Cho x  3  2. Tính giá trị của biểu thức:
H x 5  x 4  x 3  x2 3 3 6  2 x 0  2023.  a 1 ab a   a 1 ab a
a) Rút gọn biểu thức T    1 :  1  . 1,0 ab 1 ab 1   ab 1 ab 1          a   0  0,25 Điều kiện: b   0 ab  1  Ta có: 2 ab a 0,25 a ab a    1 1  1  . ab 1 ab 1 ab 1 Và 2 0,25 a ab aa 1 1    1  . ab  1 ab  1 ab  1 Nên
2 ab a   1 2   a   1 0,25 T  :   ab. ab 1 ab 1
b) Cho x  3  2. Tính giá trị của biểu thức: 1,0
H x 5  x 4  x 3  x2 3 3 6  2 x 0  2023. Ta có : 0,25 2 x     x
   x     x x2   x2 3 2 2 3 2 3 4 4 3  x 4  1  0.
H  x5  x4  x3   x4  x3  x2   x2 4 4 5  x 4  1  2018. 0,25 Suy ra:
H x 3 x2  x    x2 x2  x    x2 4 1 4 1 5  x 4  1  2018. 0,25 Do x2  x
4  1  0 nên H  2018. 0,25 Page 2 1 1 Cho Parabol P
( ) : y x2 và đường thẳng d
( ) : y  m  1x m2  (m là tham số). 2 2 1,0
Với giá trị nào của m thì đường thẳng d ( ) cắt Parabol P ( ) tại hai điểm A x ( ;y ),B x
( ;y ) sao cho biểu thức T y y x x đạt giá trị nhỏ nhất. 1 1 2 2 1 2 1 2
Phương trình hoành độ giao điểm: 1 1 0,125
x 2  m 1x m2   x2  2m 1x m2 2 1  0 ( ) 1 2 2 Để d ( ) cắt P
( ) tại hai điểm A x ( ;y ),B x
( ;y ) thì phương trình (1) có hai nghiệm. 1 1 2 2
D'   m  2  m2   m m2 0 1 2 1 2
 0  0  m  2. 0,25
Vậy với 0  m  2 thì đường thẳng d ( )cắt Parabol P
( ) tại hai điểm A x ( ;y ),B x ( ;y ) . 1 1 2 2
Khi đó theo định lý Viet thì x   x   2 1 1 2 m   2xx m2 2   1 1 2 Ta có 0,125 1 y m (  1 x )  m2  1 1 2 1 y m (  1 x )  m2  1 2 2 Do đó
T y y x x  m   1 x x  2
 2m 1x x 1 2 1 2 1 2 1 2 0,125  2m  2 1  4m  2  2
m  4m  2  2m  2 2 2 1 , m  0,  2 .
Đặt t m 1. Do m   t   2 0, 2 1,1  t 0,  1 . 0,25
Nên T   m  2 2 2 2 1  2  2t  0.
Vậy giá trị nhỏ nhất của T bằng 0 đạt được khi t   m  2 2 1
1  1  m  0;m  2. 0,125
a) Giải phương trình: x   x   x2 1 6 14  5 3  2 x   2 1 y   1  10 2,0
b) Giải hệ phương trình: 
x yxy   1  3
a) Giải phương trình: x   x   x2 1 6 14  5. 1,0 7
Điều kiện: x  . 3 0,125
Nhận xét: với điều kiện trên thì vế phải của phương trình luôn dương. Ta có: 0,25 2 2
x 1  6x 14  x  5  x 1  2  6x 14  2  x  9. x  3 6x  3  
 x 3x  3  0. 0,25 x 1  2 6x 14  2     x   1 6 3    x 3  0.  0,125 x 1  2 6x 14  2  Page 3 x   3  0 x   3  0,125 1 6        x   1 6 3  0  
 x  3 *.  x 1  2 6x 14  2  x 1  2 6x 14  2 VT   7 *   2  7  Ta có :  x    PT     * VN. 0,125 VP    16  3 *    3
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x  3.  2  x    2 1 y   1  10
b) Giải hệ phương trình:  . 1,0   x y  xy   1  3  2  x    2 2 2 2 2 1 (y 1)  10 x
 y x y 110 
 x y2 xy  2 1  10      I   0,125 x y  xy  1  3   x y  xy   1  3   x y  xy  1  3 x   y u Đặt  . xy  1  v Khi đó, ta có: 0,125 2 2 2 2             I u v 10 u v 2uv 10 u v 16       uv   3 uv   3 uv   3  u   1 v   3 uv 4     u   3    uv   3  v  1     0,125 u  v  4  u   1        uv 3 v   3   u   3  v   1  u  1 x  y 1 - Với    HPTVN v 0,125   3 xy   4 x  1  u   3 x  y  3 y   2 - Với      0,125 v   1 xy   2 x   2 y   1  x   1  u   1  x  y  1  y   2  0,125 - Với     v   3  xy   2   x   2    y   1  x   0  u   3  x  y  3  y   3  - Với      0,125 v   1  xy   0 x   3  y    0 Page 4
Vậy hệ phương trình có các nghiệm là:
1;2,2; 1,1;2,2; 1,0;3,3;0 0,125
Cho đường tròn O;R có hai đường kính AB CD vuông góc với nhau. Trên dây BC 1
lấy điểm M ( M khác B C ). Trên dây BD lấy điểm N sao cho   MAN CAD ; 2
AN cắt CD tại K .Từ M kẻ MH AB H AB . 4
a) Chứng minh tứ giác ACMH và tứ giác ACMK nội tiếp. 3,0
b) Tia AM cắt đường tròn O  tạiE (E khác A ). Tiếp tuyến tại E B của đường
tròn O  cắt nhau tạiF . Chứng minh rằngAF đi qua trung điểm của HM .
c) Chứng minh MN luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định khi M di chuyển trên
dây BC M khác B C .
a) Chứng minh tứ giác ACMH và tứ giác ACMK nội tiếp. 1,25 C M A O B H K N D Ta có:  0
ACB  90 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) hay  0 ACM  90 . 0,25   0   0
ACM AHM  90  ACM AHM  180  tứ giác ACMH nội tiếp. 0,25 Ta lại có: 0,25  1  1 0 0
MAK CAD  .90  45 . 2 2  1  1 0 0
MCK sđ DB  .90  45 0,25 2 2  
MAK MCK  tứ giácACMK nội tiếp. 0,25
b) Tia AM cắt đường tròn O  tại E (E khác A ). Tiếp tuyến tại E B của đường
tròn O  cắt nhau tại F . Chứng minh rằngAF đi qua trung điểm của HM . 1,0 Page 5 C E P M F I A O B H K N D
Gọi AF MH  I;AM BF  P. MH AH 0,125
MH / /PB vì cùng vuông góc AB     1 PB AB IH AH IH / /FB   2 FB AB 0,125 IH MH Từ   1 ,2 suy ra  . 0,125 FB PB Ta có:  0  0
AEB  90  BEP  90 . 0,125
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau thì  
FE FB FEB FBE.  0   0 
FEP  90  FEB;FPE  90  FBE. ;  
FEP FPE FE FP. 0,125
FE FP FE FB do đó FB FP F BP BP  2FB. 0,125 IH MH Suy ra: 
MH  2IH AF đi qua trung điểm I của MH . 0,25 FB 2FB
c) Chứng minh rằng: MN luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định khi M di chuyển
trên dây BC M khác B C . 0,75 C M G Q A O B H K N D
Vì tứ giác ACMK nội tiếp   0
ACM MKN  90 . 0,125
Gọi giao điểm của AM và dây DC G.
Tứ giác ADNG có   0
NAG NDG  45  tứ giác ADNG nội tiếp. 0,125   0
ADN MGN  90 . Page 6 Vì   0
MKN MGN  90  tứ giác MGKN nội tiếp  
AMN AKC. 0,125 Mà  
AMC AKC vì cùng chắn  AC nên   AMC AMN . 0,125
Kẻ AQ vuông góc với MN tại Q . Khi đó AMC A
MQ ch gn  AQ AC. 0,125 Trong đó: 2 2
AC R R R 2 không đổi và A là một điểm cố định nên khi M di
chuyển trên dây BC thì MN luôn tiếp xúc với đường tròn  ;
A R 2  là một đường tròn 0,125 cố định.
a) Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho 16p 1 là lập phương của số nguyên dương. 1,0 5
b) Tìm tất cả các bộ số nguyên a,b thỏa mãn  2 2
3 a b   7a b  4  .
a) Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho 16p 1 là lập phương của số nguyên dương. 0,5 0,125
Vì 16p 1 là lẻ và lớn hơn 1 nên có thể đặt p    n  3 * 16 1 2 1 , n    . Ta có:
p    n  3  p n  2 16 1 2 1 8
4n  6n  3 0,125 Vì 2
4n  6n  3 là số lẻ lớn hơn 1 và không phân tích được thành tích của hai số nguyên n   8 0,125 nên từ trên suy ra  2
4n  6n  3  p
Từ đó, ta có p  307. Thử lại ta thấy thỏa mãn. Vậy p  307 là số nguyên tố duy nhất 0,125 thỏa mãn yêu cầu.
b) Tìm tất cả các bộ số nguyên a,b thỏa mãn  2 2
3 a b   7a b  4  . 0,5
Nhân cả hai vế 12 , ta được:
a b  a b     a  2  b  2 2 2 36 84 48 6 7 6 7  50 0,125
Số 50 có thể phân tích thành tổng của hai số chính phương là 50  25  25  1 49 0,125 Page 7
Nhận xét: Do vai trò của a,b như nhau nên nếu a,b thỏa mãn thì b,a  cũng thỏa mãn.
Nên chỉ cần xét các trường hợp sau: TH1: a  2  b  2 6a  7  5   a  2 6a  7  5   1 6a 7 5 b       3    6a  72  25 6a  7  5       1 a     6b  72  25 6a  7  5     3    6a  7  5  b  2  0,125 6a 7 5      1  a  6  a  7  5    3   1   b   3 TH2:  4 a   3 6a 7 1      7  b  6b  7  7  3  6a 7 1  4  a     6a  72 1 6b  7  7    3      b  b    a      6 72 0 49 6 7 1    b   a  1 6 7 7    7 6a  7  1  b     3 6  b  7  7   a  1  b  0
Kết hợp với giả thiết và nhận xét ở trên, ta có các bộ số a,b thỏa mãn là:  0,125 0,  1 ;1,0,2, 2 x 2 y2
a) Cho x,y là hai số dương. Chứng minh rằng: 
x y. y x
b) Xét các số thực a,b,c với b a c sao cho phương trình bậc hai 1,0 6
ax 2  bx c  0 có hai nghiệm thực m,n thỏa mãn 0  m,n  1. Tìm giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức a (  b)( a 2  c) M a a (  b c) x 2 y2 0,5
a) Cho x,y là hai số dương. Chứng minh rằng: 
x y. y x 2 2 x y
Với x,y là hai số dương 3 3 
x y x y xy x y. 0,125 y x Page 8
 x y 2 2
x xy y   xy x y. 0,125
x xy y xy x xy y   x y 2 2 2 2 2 2 0  0 (hiển nhiên). 0,125
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x y  0. 0,125
b) Xét các số thực a,b,c với b a c sao cho phương trình bậc hai ax2  bx c  0 có 0,5
hai nghiệm thực m,n thỏa mãn 0  m,n  1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức a (  b)( a 2  c) M a a (  b c)
Giả thiết phương trình ax2  bx c  0 có hai nghiệm ,
m n 0  m  1,0  n  1 nên b c 0,125
a  0. Theo định lí Viete, ta có: m n   và m n .  a a b   c 1   2   a (  b)( a 2  c) a a    
1  m n2 mn Từ đó suy ra: M    . a a (  b c) b c
1  m n mn 1   0,125 a a
Vì 2  mn  2 và mn  0 nên
1m n.2 M   2. 1  m n 0,125
Vậy giá trị lớn nhất của M là 2 đạt được khi mn  0 hay c  0.
Do 0  m  1, 0  n  1 nên mn  1, suy ra: 1
m n  1  n m  1  mn  1  0  mn  1  m n. 3 Do đó: 0,125 1  m n 3 M   .  1 4
1 m n  1  m n 3 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của M là đạt được khi m n  1 hay a b c  0 và a c. 4 Page 9