Đề Toán tuyển sinh lớp 10 năm 2019 – 2020 sở GD&ĐT Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh đề Toán tuyển sinh lớp 10 năm 2019 – 2020 sở GD&ĐT Bắc Ninh, kỳ thi nhằm tuyển chọn các em học sinh đáp ứng điều kiện về học lực vào học tại các trường THPT trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, đề thi được biên soạn theo dạng kết hợp trắc nghiệm và tự luận, phần trắc nghiệm gồm 6 câu, phần tự luận gồm 4 câu, thời gian làm bài 120 phút. Mời các bạn đón xem!

UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
-----------------------
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 ñiểm) Chọn phương án trả lời ñúng trong các câu sau:
Câu 1: Khi
7x =
biểu thức
4
2 1x +
có giá trị là
A.
1
2
. B.
4
8
. C.
4
3
. D.
2
.
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào ñồng biến trên
?
A.
1y x=
. B.
2 3y x=
. C.
( )
1 2y x=
. D.
2 6y x= +
.
Câu 3: Số nghiệm của phương trình
4 2
3 2 0x x + =
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 4: Cho hàm số
( )
2
0y ax a=
. ðiểm
( )
1;2M
thuộc ñồ thị hàm số khi
A.
2a =
. B.
1
2
a =
. C.
2a =
. D.
1
4
a =
.
Câu 5: Từ ñiểm
A
nằm bên ngoài ñường tròn
( )
O
kẻ hai tiếp tuyến
,AB AC
tới ñường tròn (
,B C
là các
tiếp ñiểm). Kẻ ñường kính
BK
. Biết
30BAC =
,số ñocủa cung nhỏ
CK
A.
30°
. B.
60°
. C.
120°
. D.
150°
.
Câu 6: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
. Gọi
H
là chân ñường cao hạ từ ñỉnh
A
xuống cạnh
BC
. Biết
12AH cm=
,
1
3
HB
HC
=
. ðộ dài ñoạn
BC
A.
6cm
. B.
8cm
. C.
4 3cm
. D.
12cm
.
II. TỰ LUẬN (7,0 ñiểm)
Câu 7: Cho biểu thức
( ) ( )
( )( )
2 2
1 1
3 1
1
1 1
x x
x
A
x
x x
+ +
+
=
+
với
0x
,
1x
.
b) Tìm
x
là số chính phương ñể
2019A
là số nguyên.
Câu 8: An ñếm số bài kiểm tra một tiết ñạt ñiểm
9
và ñiểm
10
của mình thấynhiều hơn
16
bài. Tổng số
ñiểm của tất cả các bài kiểm tra ñạt ñiểm
9
và ñiểm
10
ñó là
160
. Hỏi An ñược bao nhiêu bài
ñiểm
9
và bao nhiêu bài ñiểm
10
?
Câu 9: Cho ñường tròn
( )
O
, hai ñiểm
,A B
nằm trên
( )
O
sao cho
90ºAOB =
. ðiểm
C
nằm trên cung
lớn
AB
sao cho
AC BC>
và tam giác
ABC
có ba góc ñều nhọn. Các ñường cao
,AI BK
của
tam giác
ABC
cắt nhau tại ñiểm
H
.
BK
cắt
( )
O
tại ñiểm
N
(khác ñiểm
B
);
AI
cắt
( )
O
tại
ñiểm
M
(khác ñiểm
A
);
NA
cắt
MB
tại ñiểm
D
. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác
CIHK
nội tiếp một ñường tròn.
b)
MN
là ñường kính của ñường tròn
( )
O
.
c)
OC
song song với
DH
.
a) Rút gọn biểu thức
A
.
Câu 10: a) Cho phương trình
2
2 2 1 0
x mx m
=
(
)
1
với
m
là tham số.m
m
ñpơng trình
(
)
1
có
hai nghiệm phân biệt
,
x x
sao cho
1 2 1 2
3 2 1
x x x x m
+ + + = +
.
b) Cho hai số thực không âm
,
a b
thỏa mãn
2 2
2
a b
+ =
. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 3
4
1
a b
M
ab
+ +
=
+
.
----------Hết---------
BẢNG ðÁP ÁN
1 2 3 4 5 6
D B D A A B
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 ñiểm) Chọn phương án trả lời ñúng trong các câu sau:
Câu 1: Khi
7
x
=
biểu thức
4
2 1
x
+
có giá trị là
A.
1
2
. B.
4
8
. C.
4
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn: D
Thay
7
x
=
(thỏa mãn) vào biểu thức
4
2 1
x
+
ta tính ñược biểu thức có giá trị bằng
4 4
2
3 1
7 2 1
= =
+
.
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào ñồng biến trên
?
A.
1
y x
=
. B.
2 3
y x
=
. C.
(
)
1 2
y x
=
. D.
2 6
y x
= +
.
Lời giải
Chọn: B
Hàm số
2 3
y x
=
ñồng biến trên
.
Câu 3: Số nghiệm của phương trình
4 2
3 2 0
x x
+ =
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn: D
ðặt
2
( 0)
t x t
=
. Khi ñó phương trình tương ñương
2
3 2 0
t t
+ =
.
Ta thấy
1-3 2 0
+ =
. Nên phương trình có hai nghiệm
1
t
=
(thỏa mãn);
2
t
=
(thỏa mãn).
Khi ñó
2
2
1
1
2
2
x
x
x
x
= ±
=
=
= ±
Câu 4: Cho hàm số
(
)
2
0
y ax a
=
. ðiểm
(
)
1;2
M
thuộc ñồ thị hàm số khi
A.
2
a
. B.
1
2
a
=
. C.
2
a
=
. D.
1
4
a
=
.
Lời giải
Chọn
A
.
(1;2)
M
thuộc ñồ thị hàm số
2
( 0)
y ax a
=
nên ta có
2
2 .1 2
a a
= =
(thỏa mãn).
Câu 5: Từ ñiểm
A
nằm bên ngoài ñường tròn
( )
O
kẻ hai tiếp tuyến
,AB AC
tới ñường tròn (
,B C
là các
tiếp ñiểm). Kẻ ñường kính
BK
. Biết
30BAC =
, số ño của cung nhỏ
CK
A.
30°
. B.
60°
. C.
120°
. D.
150°
.
Lời giải
Chọn: A.
Từ giả
thiết ta suy ra tứ giác nội tiếp nên
30BAC COK= = ° , mà
COK =
CK nên
Số ño cung nhỏ
CK
30°
.
Câu 6: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
. Gọi
H
là chân ñường cao hạ từ ñỉnh
A
xuống cạnh
BC
. Biết
12AH cm=
,
1
3
HB
HC
=
. ðộ dài ñoạn
BC
A.
6 cm
. B.
8 cm
. C.
4 3 cm
. D.
12 cm
.
Lời giải
Chọn: B
Theo ñề bài ta có:
1
3
3
HB
HC HB
HC
= =
. Áp dụng hệ
thức lượng trong tam giác ABC vuông tại A có ñường cao
AH ta có
2
2
. 12 .3
4 2
AH BH HC BH BH
BH BH
= =
= =
( )
3. 3.2 6
2 6 8 cm
HC HB
BC HB HC
= = =
= + = + =
II. TỰ LUẬN (7,0 ñiểm)
Câu 7: Cho biểu thức
( ) ( )
( )( )
2 2
1 1
3 1
1
1 1
x x
x
A
x
x x
+ +
+
=
+
với
0x
,
1x
.
b) Tìm
x
là số chính phương ñể
2019A
là số nguyên.
Lời giải
( ) ( )
2 2
1 1 3 1
)
1
x x x
a A
x
+ +
=
2 1 2 1 3 1
1
x x x x x
x
+ + + +
=
( )( )
( )( )
2 2 1
1
1 2 1
2 3 1 2 1
.
1
1
1 1
x x
x x x
x
x
x
x x x
x
x
+
= = =
+
+
+
=
b)
( )
2019 2 2 3
6057
2019 4038
1 1
x
A
x x
+
= =
+ +
.
2019A
là số nguyên khi và chỉ khi
1x +
là ước nguyên dương của
6057
gồm:
1; 3;9;673,2019;6057
.
+)
1 1 0x x+ = =
, thỏa mãn.
ABOC
a) Rút gọn biểu thức
A
.
+)
1 3 4
x x
+ = =
, thỏa mãn.
+)
1 9 64
x x
+ = =
, thỏa mãn.
+)
1 673 451584
x x
+ = =
, thỏa mãn.
+)
1 2019 4072324
x x
+ = =
, thỏa mãn.
+)
1 6057 36675136
x x
+ = =
, thỏa mãn.
Câu 8: An ñếm số bài kiểm tra một tiết ñạt ñiểm
9
và ñiểm
10
của mình thấynhiều hơn
16
bài. Tổng số
ñiểm của tất cả các bài kiểm tra ñạt ñiểm
9
và ñiểm
10
ñó là
160
. Hỏi An ñược bao nhiêu bài
ñiểm
9
và bao nhiêu bài ñiểm
10
?
Lời giải
Gọi số bài ñiểm
9
và ñiểm
10
của An ñạt ñược lần lượt là
,
x y
(bài)
(
)
,x y
.
Theo giả thiết
16
x y
+ >
.
Vì tổng số ñiểm của tất cả các bài kiểm tra ñó là
160
nên
9 10 160
x y
+ =
.
Ta có
( )
160
160 9 10 9
9
x y x y x y= + + +
.
Do
x y
+
160
16
9
x y< +
nên
17
x y
+ =
.
Ta có hệ
(
)
17
17 10
9 10 160 7
9 17 10 160
x y
x y x
x y y
y y
=
+ = =
+ = =
+ =
(thỏa mãn).
Vậy An ñược
10
bài ñiểm
9
7
bài ñiểm
10
.
Câu 9: Cho ñường tròn
(
)
O
, hai ñiểm
,
A B
nằm trên
(
)
O
sao cho
90º
AOB
=
. ðiểm
C
nằm trên cung
lớn
AB
sao cho
AC BC
>
và tam giác
ABC
có ba góc ñều nhọn. Các ñường cao
,
AI BK
của
tam giác
ABC
cắt nhau tại ñiểm
H
.
BK
cắt
(
)
O
tại ñiểm
N
(khác ñiểm
B
);
AI
cắt
(
)
O
tại
ñiểm
M
(khác ñiểm
A
);
NA
cắt
MB
tại ñiểm
D
. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác
CIHK
nội tiếp một ñường tròn.
b)
MN
là ñường kính của ñường tròn
(
)
O
.
c)
OC
song song với
DH
.
Lời giải
a)Ta có
90º 90º 180º
HK KC
HKC HIC
HI IC
+ = + =
.
Do ñó,
CIHK
là tứ giác nội tiếp.
b) Do tứ giác
CIHK
nội tiếp nên
1 1
45º
2 2
ICK BHI BM AN
= = = +
.
90
BM AN
+ = °
.
Suy ra,
sñ
( )
90 90 180º
MN AB BM AN
= + +
= ° + ° =
hay
MN
là ñường kính của
(
)
O
.
O
N
M
K
I
H
D
C
B
A
c) Do
MN
là ñường kính của
(
)
O
nên
,
MA DN NB DM
. Do ñó,
H
là trực tâm tam giác
DMN
hay
DH MN
.
Do
,
I K
cùng nhìn
AB
dưới góc
90º
nên tứ giác
ABIK
nội tiếp.
Suy ra,
CAI CBK CM CN C
= =
là ñiểm chính giữa của cung
MN CO MN
.
AC BC
>
nên
ABC
không cân tại
C
do ñó
, ,
C O H
không thẳng hàng. Từ ñó suy ra
//
CO DH
.
Câu 10: a) Cho phương trình
2
2 2 1 0
x mx m
=
(
)
1
với
m
là tham số.m
m
ñpơng trình
(
)
1
có
hai nghiệm phân biệt
,
x x
sao cho
1 2 1 2
3 2 1
x x x x m
+ + + = +
.
b) Cho hai số thực không âm
,
a b
thỏa mãn
2 2
2
a b
+ =
. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 3
4
1
a b
M
ab
+ +
=
+
.
Lời giải
a)
(
)
2
2
2 1 1
m m m∆′ = + + = +
.
Phương trình
(
)
1
có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
0 1
m
∆′ >
.
Áp dụng ðL Vi-ét ta có
1 2 1 2
2 ; . 2 1
x x m x x m
+ = =
.
Ta có
2 2 2 2 1
m m m
+ = +
(
ðK
0 1
m
(*)
)
(
)
2 1 2 2 1 2 1 0
m m m
+ =
( )
2 1 2 1
2 1 0
2 1 2 2 1
m m
m
m m
=
+ +
( )
( )
( )
( )
1
/ *
1 1
2
2 1 1 0
1 1
2 1 2 2 1
1 0 2
2 1 2 2 1
m t m
m
m m
m m
=
=
+ +
=
+ +
2 1 1,
m m
+
thỏa mãn
0 1
m
1
1
2 1
m
+
. Do ñó,
(
)
(
)
2 0 2
VT VP
< =
hay
(
)
2
nghiệm.
Vậy giá trị cần tìm là
1
2
m
=
.
b) Ta có
(
)
3 3 3 3
4 1 3 3 3
a b a b ab
+ + = + + + +
. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
1
a b
= =
.
1 0
ab
+ >
nên
(
)
3 3
3 1
4
3
1 1
ab
a b
M
ab ab
+
+ +
= =
+ +
.
Do ñó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
M
3
ñạt ñược khi
1
a b
= =
.
+) Vì
2 2
2
a b
+ =
nên Suy ra
(
)
3 3 2 2
4 2 4 2 2 4
a b a b
+ + + + = +
.
Mặt khác
1
1 do 1 1
1
ab
ab
+
+
. Suy ra
3 3
4
2 2 4
1
a b
M
ab
+ +
= +
+
.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
( )
(
)
( )
(
)
2 2
2
; 0; 2 ; 2;0
0
a b
a b a b
ab
+ =
= =
=
.
Giá trị lớn nhất của biểu thức
M
4 2 2
+
ñạt ñược khi
(
)
(
)
(
)
(
)
; 0; 2 ; 2; 0
a b a b= =
--------------- HẾT ---------------
This image cannot currently b e displayed.
| 1/5

Preview text:

UBND TỈNH BẮC NINH
ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN THI: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) -----------------------
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 ñiểm) Chọn phương án trả lời ñúng trong các câu sau: 4 Câu 1:
Khi x = 7 biểu thức có giá trị là x + 2 − 1 1 4 4 A. . B. . C. . D. 2 . 2 8 3 Câu 2:
Trong các hàm số sau, hàm số nào ñồng biến trên ℝ ?
A.y = 1 − x .
B. y = 2x − 3 .
C. y = (1− 2)x . D.y = −2x + 6. Câu 3:
Số nghiệm của phương trình 4 2
x − 3x + 2 = 0 là A.1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 4: Cho hàm số 2
y = ax (a ≠ 0). ðiểm M (1;2) thuộc ñồ thị hàm số khi 1 1 A.a = 2 . B.a = . C.a = 2 − . D.a = . 2 4 Câu 5:
Từ ñiểm A nằm bên ngoài ñường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến AB,AC tới ñường tròn (B,C là các
tiếp ñiểm). Kẻ ñường kính BK . Biết BAC = 30 ,số ñocủa cung nhỏ CK A. 30° . B. 60° . C.120° . D.150° . Câu 6:
Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi H là chân ñường cao hạ từ ñỉnh A xuống cạnh BC . Biết HB 1 AH = 12cm , =
. ðộ dài ñoạn BC HC 3 A. 6cm . B. 8cm .
C. 4 3cm . D.12cm .
II. TỰ LUẬN (7,0 ñiểm)
( x + )2 +( x − )2 1 1 3 x + 1
Câu 7: Cho biểu thức A = −
với x ≥ 0 , x ≠ 1 . ( x − )( x + ) x − 1 1 1
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tìm x là số chính phương ñể 2019A là số nguyên.
Câu 8: An ñếm số bài kiểm tra một tiết ñạt ñiểm 9 và ñiểm 10 của mình thấynhiều hơn16 bài. Tổng số
ñiểm của tất cả các bài kiểm tra ñạt ñiểm 9 và ñiểm 10 ñó là 160 . Hỏi An ñược bao nhiêu bài
ñiểm 9 và bao nhiêu bài ñiểm 10 ?
Câu 9: Cho ñường tròn (O), hai ñiểm ,
A B nằm trên (O) sao cho AOB = 90º . ðiểm C nằm trên cung
lớn AB sao cho AC > BC và tam giác ABC có ba góc ñều nhọn. Các ñường cao AI, BK của
tam giác ABC cắt nhau tại ñiểm H . BK cắt (O) tại ñiểmN (khác ñiểmB ); AI cắt (O) tại
ñiểm M (khác ñiểm A ); NA cắt MB tại ñiểm D . Chứng minh rằng:
a) Tứ giác CIHK nội tiếp một ñường tròn.
b) MN là ñường kính của ñường tròn (O).
c) OC song song với DH .
Câu 10: a) Cho phương trình 2
x − 2mx − 2m − 1 = 0 ( )
1 với m là tham số. Tìm m ñể phương trình ( ) 1 có
hai nghiệm phân biệt x , x sao cho x + x + 3 + x x = 2m + 1. 1 2 1 2 1 2
b) Cho hai số thực không âm , a b thỏa mãn 2 2
a + b = 2 . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 3 a + b + 4 M = . ab + 1 ----------Hết--------- BẢNG ðÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 D B D A A B
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 ñiểm) Chọn phương án trả lời ñúng trong các câu sau: 4
Câu 1: Khi x = 7 biểu thức có giá trị là x + 2 − 1 1 4 4 A. . B. . C. . D. 2 . 2 8 3 Lời giải Chọn: D 4
Thay x = 7 (thỏa mãn) vào biểu thức
ta tính ñược biểu thức có giá trị bằng x + 2 −1 4 4 = = 2 . 7 + 2 −1 3 −1
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào ñồng biến trên ℝ ? A.y = 1 − x .
B. y = 2x − 3 .
C.y = (1− 2)x . D.y = −2x + 6. Lời giải Chọn: B
Hàm số y = 2x − 3 ñồng biến trên ℝ .
Câu 3: Số nghiệm của phương trình 4 2
x − 3x + 2 = 0 là A.1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn: D ðặt 2
t = x (t ≥ 0) . Khi ñó phương trình tương ñương 2
t − 3t + 2 = 0 .
Ta thấy 1- 3 + 2 = 0 . Nên phương trình có hai nghiệm t = 1 (thỏa mãn); t = 2 (thỏa mãn). 2 x =1 x = ±1 Khi ñó ⇒  ⇔  2 x = 2 x = ± 2   Câu 4: Cho hàm số 2
y = ax (a ≠ 0). ðiểm M (1; )
2 thuộc ñồ thị hàm số khi 1 1 A.a = 2 . B.a = . C.a = −2 . D.a = . 2 4 Lời giải
Chọn A .
M (1;2) thuộc ñồ thị hàm số 2
y = ax (a ≠ 0) nên ta có 2 2 = .
a 1 ⇔ a = 2 (thỏa mãn).
Câu 5: Từ ñiểm A nằm bên ngoài ñường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến AB,AC tới ñường tròn (B,C là các
tiếp ñiểm). Kẻ ñường kính BK . Biết BAC = 30 , số ño của cung nhỏ CK là A. 30° . B. 60° . C.120° . D.150° . Lời giải Chọn: A.
Từ giả thiết ta suy ra tứ giác ABOC nội tiếp nên = BAC COK = 30° , mà COK = sñ CK nên
Số ño cung nhỏ CK là 30° .
Câu 6:
Cho tam giác ABC vuông tại A . Gọi H là chân ñường cao hạ từ ñỉnh A xuống cạnh BC . Biết HB 1 AH = 12cm , =
. ðộ dài ñoạn BC HC 3 A. 6 cm . B. 8 cm . C. 4 3 cm . D.12 cm . Lời giải Chọn: B HB 1 Theo ñề bài ta có:
= ⇒ HC = 3HB . Áp dụng hệ HC 3
thức lượng trong tam giác ABC vuông tại A có ñường cao 2
AH = BH.HC ⇔ 12 = BH .3BH AH ta có 2
BH = 4 ⇔ BH = 2
HC = 3.HB = 3.2 = 6
BC = HB + HC = 2 + 6 = 8 (cm)
II. TỰ LUẬN (7,0 ñiểm)
( x + )2 +( x − )2 1 1 3 x + 1
Câu 7: Cho biểu thức A = −
với x ≥ 0 , x ≠ 1 . ( x − )( x + ) x − 1 1 1
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tìm x là số chính phương ñể 2019A là số nguyên. Lời giải
( x + )2 +( x − )2 1 1 − 3 x − 1
x + 2 x + 1 + x − 2 x + 1 − 3 x − 1 a) A = = x − 1 x − 1
2x − 2 x x + 1 ( x − )1(2 x x x − − + )1 2 3 1 2 x − 1 = = = = . x − 1 x − 1
( x − )1( x + )1 x + 1 2019(2 x + 2 − 3) 6057 2019A = = 4038 − . x + 1 x + 1 b)
2019A là số nguyên khi và chỉ khi x + 1 là ước nguyên dương của 6057 gồm: 1; 3;9;673, 2019;6057 .
+) x + 1 = 1 ⇔ x = 0 , thỏa mãn.
+) x + 1 = 3 ⇔ x = 4 , thỏa mãn.
+) x + 1 = 9 ⇔ x = 64 , thỏa mãn.
+) x + 1 = 673 ⇔ x = 451584 , thỏa mãn.
+) x + 1 = 2019 ⇔ x = 4072324 , thỏa mãn.
+) x + 1 = 6057 ⇔ x = 36675136 , thỏa mãn. Câu 8:
An ñếm số bài kiểm tra một tiết ñạt ñiểm 9 và ñiểm 10 của mình thấynhiều hơn16 bài. Tổng số
ñiểm của tất cả các bài kiểm tra ñạt ñiểm 9 và ñiểm 10 ñó là 160 . Hỏi An ñược bao nhiêu bài
ñiểm 9 và bao nhiêu bài ñiểm 10 ? Lời giải
Gọi số bài ñiểm 9 và ñiểm 10 của An ñạt ñược lần lượt là x, y (bài)(x,y ∈ ℕ).
Theo giả thiết x + y > 16 .
Vì tổng số ñiểm của tất cả các bài kiểm tra ñó là 160 nên 9x + 10y = 160 . Ta có = x +
y ≥ (x + y) 160 160 9 10 9 ⇒ x + y ≤ . 9 160
Do x + y ∈ ℕ và 16 < x + y
nên x + y = 17 . 9 x   + y = 17 x   = 17 −y x   = 10   Ta có hệ   ⇔  ⇔  (thỏa mãn). 9
x + 10y = 160 9   
 (17 − y) + 10y = 160 y  = 7    
Vậy An ñược 10 bài ñiểm 9 và 7 bài ñiểm 10 .
Câu 9: Cho ñường tròn (O), hai ñiểm ,
A B nằm trên (O) sao cho AOB = 90º . ðiểm C nằm trên cung
lớn AB sao cho AC > BC và tam giác ABC có ba góc ñều nhọn. Các ñường cao AI, BK của
tam giác ABC cắt nhau tại ñiểm H . BK cắt (O) tại ñiểmN (khác ñiểmB ); AI cắt (O) tại
ñiểm M (khác ñiểm A ); NA cắt MB tại ñiểm D . Chứng minh rằng:
a) Tứ giác CIHK nội tiếp một ñường tròn.
b) MN là ñường kính của ñường tròn (O).
c) OC song song với DH . Lời giải a)Ta có C H   K KC  
HKC + HIC = 90º +90º = 180º . HI IC   N
Do ñó,CIHK là tứ giác nội tiếp. O
b) Do tứ giác CIHK nội tiếp nên K 1 1 M
45º = ICK = BHI = sñBM + sñAN . I 2 2 H AB
BM + sñAN = 90° .
Suy ra, sñMN = sñAB + s
( ñBM + sñAN ) hay = 90° + 90° = 180º
MN là ñường kính của (O). D
c) Do MN là ñường kính của (O) nên MA DN,NB DM . Do ñó, H là trực tâm tam giác DMN hay DH MN .
Do I , K cùng nhìn AB dưới góc 90º nên tứ giác ABIK nội tiếp.
Suy ra, CAI = CBK ⇒ sñCM = sñCN C là ñiểm chính giữa của cung MN CO MN .
AC > BC nên ∆ABC không cân tại C do ñó C,O, H không thẳng hàng. Từ ñó suy ra CO //DH .
Câu 10: a) Cho phương trình 2
x − 2mx − 2m − 1 = 0 ( )
1 với m là tham số. Tìm m ñể phương trình ( ) 1 có
hai nghiệm phân biệt x , x sao cho x + x + 3 + x x = 2m + 1. 1 2 1 2 1 2
b) Cho hai số thực không âm , a b thỏa mãn 2 2
a + b = 2 . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 3 a + b + 4 M = . ab + 1 Lời giải
a) ∆′ = m + m + = (m + )2 2 2 1 1 . Phương trình ( )
1 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi ∆′ > 0 ⇔ m ≠ 1 − .
Áp dụng ðL Vi-ét ta có x + x = 2m;x .x = 2 − m − 1 . 1 2 1 2
Ta có 2m + 2 − 2m = 2m + 1 ( ðK 0 ≤ m ≤ 1 (*) ) 2m − 1 2m − 1
⇔ 2m − 1 + 2 − 2m − 1 − (2m − ) 1 = 0 ⇔ − − (2m − ) 1 = 0 2m + 1 2 − 2m + 1  1 m  =    (t / m( ) * ) ⇔ ( m − ) 1 1   2 2 1  − − 1 = 0 ⇔       + − +   1 1 2m 1 2 2m 1 − − 1 = 0  ( ) 2  2m + 1 2 − 2m + 1 1
Vì 2m + 1 ≥ 1, ∀m thỏa mãn 0 ≤ m ≤ 1 ⇒
≤ 1 . Do ñó, VT (2) < 0 =VP (2) hay (2)vô 2m + 1 nghiệm. 1
Vậy giá trị cần tìm là m = . 2 b) Ta có 3 3 a + b + = ( 3 3 4 a + b + )
1 + 3 ≥ 3ab + 3 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = 1. 3 3 3(ab a b + + + ) 1 4
ab + 1 > 0 nên M = ≥ = 3 . ab + 1 ab + 1
Do ñó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức M là 3 ñạt ñược khi a = b = 1.
This image cannot currently be display ed. +) Vì 2 2 a + b = 2 nên Suy ra 3 3 a + b + ≤ ( 2 2 4
2 a + b ) + 4 = 2 2 + 4 . 1 3 3 a + b + 4 Mặt khác
≤ 1 do ab +1 ≥ 1. Suy ra M = ≤ 2 2 + 4 . ab +1 ab +1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 2 2 a   + b = 2  
⇔ (a;b) = (0; 2) ∨ (a;b) = ( 2;0). ab = 0   
Giá trị lớn nhất của biểu thức M là 4 + 2 2 ñạt ñược khi (a;b) = (0; 2) ∨ (a;b) = ( 2;0)
--------------- HẾT ---------------