Đề Toán tuyển sinh lớp 10 năm 2019 – 2020 trường chuyên Lê Quý Đôn – BRVT (Vòng 1)

Giới thiệu đến quý thầy, cô và các bạn học sinh đề Toán tuyển sinh lớp 10 năm 2019 – 2020 trường chuyên Lê Quý Đôn – BRVT (Vòng 1) là đề chung dành cho toàn bộ thí sinh tham dự kỳ thi, đề gồm 5 bài toán tự luận, thời gian làm bài 120 phút. Mời các bạn đón xem!

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------------------------
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
---------------------
ðỀ CHÍNH THỨC
Câu 1 (2,5 ñiểm).
a) Giải phương trình
2
6 5 0x x + =
.
b) Giải hệ phương trình
3 5
2 18
x y
x y
=
+ =
.
c) Rút gọn biểu thức
( )
3 5 27 20 5 3 15A = +
.
Câu 2 (2,0 ñiểm).
Cho hàm số
2
1
2
y x=
có ñồ thị
( )
P
và ñường thẳng
( )
d
:
( )
1 3y m x m=
(với
m
là tham số).
a) Vẽ
( )
.P
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
ñể
( )
P
( )
d
cắt nhau tại hai ñiểm phân biệt
,A B
hoành ñộ
tương ứng
,
A B
x x
sao cho biểu thức
2 2
A B
Q x x= +
ñạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 3 (1,5 ñiểm).
a) Giải phương trình
2
2
2
4 3 0
1
x
x
x x
+ =
+ +
.
b) Một thửa ruộng nh chữ nhật ñộ dài ñường chéo
40m
, chiều dài hơn chiều rộng
8 .m
Tính diện
tích thửa ruộng ñó.
Câu 4 (3,5 ñiểm).
Cho tam giác
ABC
nhọn với
.AB AC<
ðường tròn
( )O
ñường kính
BC
cắt các cạnh
,AB
AC
lần lượt tại
,F E
(
F
khác
B
E
khác
C
).
BE
cắt
CF
tại
,H
AH
cắt
BC
tại
.D
a) Chứng minh
AEHF
AFDC
là các tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh
DA
là tia phân giác của góc
.EDF
c) Gọi
K
là giao ñiểm của ñường thẳng
EF
và ñường thẳng
BC
.
Chứng minh
. . .KE KF KD KO=
d) Gọi
, P Q
lần lượt là hình chiếu vuông góc của
B
C
lên ñường thẳng
.EF
Chứng minh
.DE DF PQ+ =
Câu 5 (0,5 ñiểm). Cho các số thực dương
,x y
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
2 2
2
xy
x y
P
y x x y
= + + +
+
.
-----------HẾT-----------
Chữ kí của cán bộ coi thi số 1: .......................................................................................................
Họ và tên thí sinh: ...................................................... Số báo danh: .....................................
Nội dung ðiểm
Câu Ý
Câu 1
(2,5 ñiểm)
d) Giải phương trình
2
6 5 0.
x x
+ =
e) Giải hệ phương trình
3 5
2 18
x y
x y
=
+ =
.
f) Rút gọn biểu thức
(
3 5 27 20 5 3 15
A = +
.
a
2
6 5 0.
x x
+ =
( )
2
2
' ' 3 1.5 4
b ac
= = =
(
16
=
)
Phương trình có hai nghiệm
1 2
1, 5
x x
= =
.
0.25
0.25x2
b
3 5
2 18
x y
x y
=
+ =
6 2 10 7 28 4
.
2 18 2 18 7
x y x x
x y x y y
= = =
+ = + = =
0.25x3
c
(
3 5 27 20 5 3 15
A = +
(
3 5 3 3 2 5 5 3 15
= +
0.25
(
5 3 3 5 3 15
= +
0.25
5 3 15 3 15 5
= + =
0.25x2
Câu 2
(2,0 ñiểm)
Cho hàm số
2
1
2
y x
=
có ñồ thị
(
P
và ñường thẳng
(
)
d
:
(
1 3
y m x m
=
(với
m
tham số).
c)
Vẽ
(
)
.
P
d)
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
ñể
(
P
(
)
d
cắt nhau tại hai ñiểm phân biệt
,
A B
có hoành ñộ tương ứng
,
A B
x x
sao cho biểu thức
2 2
A B
Q x x
= +
ñạt giá trị nhỏ nhất.
a
Lấy ñúng tọa ñộ 3 ñiểm thuộc
(
P
(Hoặc lập ñúng bảng giá trị)
Vẽ ñúng ñồ thị ñi qua các ñiểm ñã chọn
0.5
0.5
b
Xét pt hoành ñộ giao ñiểm của
(
P
(
)
d
:
( ) ( )
2 2
1
1 3 2 1 2 6 0
2
x m x m x m x m
= + =
0.25
( ) ( )
2
2
' 1 1 2 6 7 0,
m m m m
= = + >
Vậy
(
P
(
)
d
luôn cắt nhau tại hai ñiểm phân biệt
,
A B
với mọi
m
.
0.25
Theo ñịnh lý vi-ét ta có:
2 2
2 6
A B
A B
x x m
x x m
+ = +
=
( )
2
2 2
2
A B A B A B
Q x x x x x x
= + = +
2
4 4 16
= +m m
0.25
( )
2
2 1 15 15
= +
m
Vậy
15
MinQ
=
ñạt ñược khi
1
2
m
=
0.25
Câu 3
(1,5 ñiểm)
c) Giải phương trình
2
2
2
4 3 0.
1
x
x
x x
+ =
+ +
d) Một thửa ruộng hình chữ nhật ñộ dài ñường chéo
40
m
, chiều dài hơn chiều rộng
8
m
. Tính diện tích thửa ruộng ñó.
a
2
2
2
4 3 0
1
x
x
x x
+ =
+ +
(
2 2 2 2
4 2 1 3 0 2 2 1 3 0
x x x x x x x
+ + = + + =
0.25
(
)
2
2
2
2
1 2
1 4
1 2
x x
x x
x x
+ + =
+ + =
+ + =
0.25
2 2
2 2
2
2
3
1 4 4
3
4
4
2
2
3
1 4 4
4
x
x
x
x x x
x
x
x
x x x
x
=
+ = +
=
+ = + +
=
0.25
b
Gọi
x
(
m
) là chiều rộng của thửa ruộng
(
0 .x >
Chiều dài của thửa ruộng là
8x +
0.25
Theo ñề bài ta có phương trình:
( )
2
2
8 1600x x+ + =
2
24( )
8 768 0
32( )
x n
x x
x l
=
+ =
=
0.25
Vậy chiều rộng là
24m
; chiều dài
32m
.
Diện tích của thửa ruộng là:
2
24.32 768( )m=
0.25
Câu 4
(3,5 ñiểm)
Vẽ hình hết câu a-0.25
Vẽ hình hết câu c-0.5
0.5
a
90
o
BFC =
( góc nt chắn nửa ñtròn)
( )
90 1
o
HFA =
0.25
90
o
BEC =
( góc nt chắn nửa ñtròn)
( )
90 2
o
HEA =
Từ (1) và (2) suy ra
AEHF
là tứ giác nội tiếp.
0.25
H
là trực tâm của tam giác
ABC
90
o
ADC =
0.25
90 (cmt)
o
AFC =
AFDC
là tứ giác nội tiếp.
0.25
b
Ta có
FDA FCE
=
( cùng chắn
AF
).
0.25
DHEC
nội tiếp
FCA ADE
=
.
0.25
Suy ra
ADF ADE
=
DA
là tia phân giác của
FDE
.
0.25
c
2 2
ADF ACF ADF ACF
= =
0.25
EDF EOF
=
tứ giác
OEFD
nội tiếp
0.25
~ . .
FEO FDK KDF KEO KE KF KD KO
= =
.
0.25
d
Gọi
M
là giao ñiểm của
FD
với
( )
O
.
Ta có
ECD DHB DFB BCM
= = =
mặt khác
EDC FDB MDC
= =
Suy ra
DEC
=
DMC
DE DM
=
DF DE DF DM FM
+ = + =
(3)
0.25
Gọi
N
là giao ñiểm của
QC
với
( )
O
. Dễ thấy
BNQP
là hình chữ
nhật
PQ BN
=
BF EN
=
;
BM BE
=
(vì
EC MC
=
)
BM BF BE EN FM BN FM BN PQ
+ = + = = =
(4)
Từ (3) và (4) suy ra
.
DE DF PQ
+ =
0.25
Câu 5
(0,5 ñiểm)
Cho các số thực dương
,
x y
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
2 2
2 .
xy
x y
P
y x x y
= + + +
+
Áp dụng BðT cô si ta có:
( )
( )
2
2
2 2
2
4 6
4( )
2 .4 6 6
x y
xy xy xy
x y x y
P
y x x y xy x y xy x y
x y
xy xy
x y
xy x y x y
xy
+
+
= + + = + = + +
+ + +
+
+
+ = +
+ +
0.25
15.2
( ) 15( ) ( ) 5
6 2 . 6
2
4 4 4 4
xy xy xy
x y x y x y
x y x y
xy xy xy xy
+ + +
= + + + =
+ +
ðẳng thức xảy ra khi
x y
=
.
Vậy min
5
.
2
P
=
0.25
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU NĂM HỌC 2019 - 2020
------------------------- MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC --------------------- ðỀ CHÍNH THỨC Câu 1 (2,5 ñiểm). a) Giải phương trình 2
x − 6x + 5 = 0 . 3  x y = 5
b) Giải hệ phương trình  . x + 2 y = 18 
c) Rút gọn biểu thức A = (3 5 − 27 − 20 ) 5 + 3 15 . Câu 2 (2,0 ñiểm). 1 Cho hàm số 2 y = −
x có ñồ thị ( P) và ñường thẳng (d ) : y = (m − )
1 x m − 3 (với m là tham số). 2 a) Vẽ ( P). b)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m ñể ( P) và (d ) cắt nhau tại hai ñiểm phân biệt , A B có hoành ñộ
tương ứng x , x sao cho biểu thức 2 2
Q = x + x ñạt giá trị nhỏ nhất. A B A B Câu 3 (1,5 ñiểm). 2x a) Giải phương trình 2 4x + − 3 = 0 . 2 x +1 + x
b) Một thửa ruộng hình chữ nhật có ñộ dài ñường chéo là 40m , chiều dài hơn chiều rộng 8m. Tính diện tích thửa ruộng ñó. Câu 4 (3,5 ñiểm).
Cho tam giác ABC nhọn với AB < AC. ðường tròn (O) ñường kính BC cắt các cạnh A ,
B AC lần lượt tại
F, E ( F khác B E khác C ). BE cắt CF tại H , AH cắt BC tại . D
a) Chứng minh AEHF AFDC là các tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh DA là tia phân giác của góc EDF.
c) Gọi K là giao ñiểm của ñường thẳng EF và ñường thẳng BC .
Chứng minh KE.KF = K . D . KO
d) Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của B C lên ñường thẳng EF.
Chứng minh DE + DF = P . Q
Câu 5 (0,5 ñiểm). Cho các số thực dương ,
x y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 x y xy P = + + 2 + . 2 2 y x x + y
-----------HẾT-----------
Chữ kí của cán bộ coi thi số 1: .......................................................................................................
Họ và tên thí sinh: ......................................................
Số báo danh: ..................................... Nội dung ðiểm Câu Ý Câu 1 d) Giải phương trình 2
x − 6x + 5 = 0. (2,5 ñiểm) 3  x y = 5
e) Giải hệ phương trình  . x + 2 y = 18 
f) Rút gọn biểu thức A = (3 5 − 27 − 20 ) 5 + 3 15 . 2
x − 6x + 5 = 0. a
∆ = b ac = (− )2 2 ' ' 3 −1.5 = 4 ( ∆ = 16 ) 0.25 0.25x2
Phương trình có hai nghiệm x = 1, x = 5 . 1 2 3  x y = 5 x + 2y =18  b
6x − 2y = 10 7x = 28 x = 4 0.25x3 ⇔  ⇔  ⇔  . x + 2 y = 18 x + 2 y = 18 y = 7   
A = (3 5 − 27 − 20 ) 5 + 3 15
= (3 5 −3 3 − 2 5) 5 + 3 15 0.25 c = ( 5 −3 3) 5 + 3 15 0.25 = 5 − 3 15 + 3 15 = 5 0.25x2 Câu 2 1 Cho hàm số 2 y = −
x có ñồ thị ( P) và ñường thẳng (d ) : y = (m − )
1 x m − 3 (với m là (2,0 ñiểm) 2 tham số). c) Vẽ ( P). d)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m ñể ( P) và (d ) cắt nhau tại hai ñiểm phân biệt , A B
có hoành ñộ tương ứng x , x sao cho biểu thức 2 2
Q = x + x ñạt giá trị nhỏ nhất. A B A B
a Lấy ñúng tọa ñộ 3 ñiểm thuộc (P) (Hoặc lập ñúng bảng giá trị) 0.5 0.5
Vẽ ñúng ñồ thị ñi qua các ñiểm ñã chọn
b Xét pt hoành ñộ giao ñiểm của (P) và(d ) : 0.25 1 2 − x = (m − ) 2
1 x m − 3 ⇔ x + 2 (m − )
1 x − 2m − 6 = 0 2
∆ = (m − )2 − (− m − ) 2 ' 1 1 2
6 = m + 7 > 0, ∀m 0.25
Vậy ( P) và (d ) luôn cắt nhau tại hai ñiểm phân biệt ,
A B với mọi m .
Theo ñịnh lý vi-ét ta có: 0.25 x + x = 2 − m + 2 A B
Q = x + x = x + xx x 2 = 4m − 4m +16 A B ( A B )2 2 2 2 x x = 2 − m − 6  A B A B = ( m − )2 2 1 +15 ≥ 15 0.25 −1
Vậy Min Q = 15 ñạt ñược khi m = 2 Câu 3 2x + − =
(1,5 ñiểm) c) Giải phương trình 2 4x 3 0. 2 x +1 + x
d) Một thửa ruộng hình chữ nhật có ñộ dài ñường chéo là 40m , chiều dài hơn chiều rộng
8m . Tính diện tích thửa ruộng ñó. a 2x 2 4x + − 3 = 0 2 x +1 + x 2
x + x( 2x + − x) 2 2 4 2 1
− 3 = 0 ⇔ 2x + 2x x +1 − 3 = 0 0.25 ⇔ ( x + x + = x + x +1) 2 2 1 2 2 = 4 ⇔  0.25 2 x + x +1 = 2 −  x ≤ 2 0.25 x ≤ 2  3   = 2 2 x
x +1 = x − 4x + 4    4 3 ⇔ ⇔ ⇔ x =   x ≤ 2 − x ≤ 2 − 4    2 2
x +1 = x + 4x + 4  −3  x =   4
b Gọi x ( m ) là chiều rộng của thửa ruộng ( x > 0). 0.25
Chiều dài của thửa ruộng là x + 8
Theo ñề bài ta có phương trình: x + ( x + )2 2 8 = 1600 x = 24(n) 0.25 2
x + 8x − 768 = 0 ⇔ x = −32(l) 
Vậy chiều rộng là 24m ; chiều dài 32m . 0.25
Diện tích của thửa ruộng là: 2 24.32 = 768(m ) Câu 4 0.5 (3,5 ñiểm) Vẽ hình hết câu a-0.25 Vẽ hình hết câu c-0.5 90o BFC =
( góc nt chắn nửa ñtròn) ⇒ = 0.25 90o HFA (1) o ⇒ = 0.25 a 90o BEC =
( góc nt chắn nửa ñtròn) HEA 90 (2)
Từ (1) và (2) suy ra AEHF là tứ giác nội tiếp.
H là trực tâm của tam giác ABC ⇒ = 90o ADC 0.25 Mà 90o AFC =
(cmt) ⇒ AFDC là tứ giác nội tiếp. 0.25 Ta có = FDA FCE ( cùng chắn AF ). 0.25
b Vì DHEC nội tiếp ⇒ = FCA ADE . 0.25 Suy ra = ADF
ADE DA là tia phân giác của FDE . 0.25 = ⇒ = ADF ACF 2ADF 2ACF 0.25 ⇒ = EDF EOF 0.25 c
⇒ tứ giác OEFD nội tiếp ⇒ = FEO FDK KDF ~ KEO K . E KF = K . D KO . 0.25
Gọi M là giao ñiểm của FD với (O) . 0.25 Ta có = = = ECD DHB DFB BCM mặt khác = = EDC FDB MDC
Suy ra ∆DEC = ∆DMC DE = DM DF + DE = DF + DM = FM (3)
d Gọi N là giao ñiểm của QC với (O) . Dễ thấy BNQP là hình chữ 0.25
nhật ⇒ PQ = BN và = BF EN ; = BM BE (vì = EC MC ) ⇒ + = + ⇒ = BM BF BE EN FM
BN FM = BN = PQ (4)
Từ (3) và (4) suy ra DE + DF = P . Q Câu 5 2 2 x y xy (0,5 ñiểm) Cho các số thực dương ,
x y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = + + 2 + . 2 2 y x x + y
Áp dụng BðT cô si ta có: 2  x y xy x + y xy (x + y)2 2 2 xy P = + + = + = + 4 + − 6    y x x + y xy x + y xy x + y (x + y)2 xy 4(x + y) xy ≥ 2 .4 + − 6 = + − 6 0.25 xy x + y xy x + y (x + y) xy 15(x + y) (x + y) xy 15.2 xy 5 = + + − 6 ≥ 2 . + − 6 = 4 xy x + y 4 xy 4 xy x + y 4 xy 2 0.25
ðẳng thức xảy ra khi x = y . 5 Vậy min P = . 2