Đề Toán tuyển sinh lớp 10 THPT 2018 – 2019 sở GD và ĐT Bắc Ninh

Giới thiệu đến thầy, cô và các em học sinh đề Toán tuyển sinh lớp 10 THPT 2018 – 2019 sở GD và ĐT Bắc Ninh, đề thi gồm 6 câu hỏi trắc nghiệm khách quan và 4 bài toán tự luận với tỉ lệ điểm số là 3 : 7, kỳ thi nhằm giúp đánh giá và phân loại năng lực học sinh, để từ đó các trường THPT tại tỉnh Bắc Ninh có cơ sở để tuyển sinh khối lớp 10 chuẩn bị cho năm học mới, đề thi có lời giải chi tiết. Mời các bạn đón xem!

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Phương trình x
2
3x 6 = 0 hai nghiệm x
1
, x
2
. Tổng x
1
+ x
2
bằng:
A. 3
B. –3
C. 6
D. –6
Câu 2. Đường thẳng y = x + m 2 đi qua điểm E(1;0) khi:
A. m = –1
B. m = 3
C. m = 0
D. m = 1
Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A,
30ACB
, cạnh AB = 5cm. Độ dài cạnh AC là:
A. 10 cm
B.
5 3
2
cm
C.
5 3
cm
D.
5
3
cm
Câu 4. Hình vuông cạnh bằng 1, bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông là:
A.
1
2
B. 1
C.
2
D.
2
2
Câu 5. Phương trình x
2
+ x + a = 0 (với x ẩn, a tham số) nghiệm kép khi:
A. a =
B. a =
1
4
C. a = 4
D. a = –4
Câu 6. Cho a > 0, rút gọn biểu thức
3
a
a
ta được kết quả:
A. a
2
B. a
C. ± a
D. –a
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7. (2,5 điểm) a) Giải h phương trình
2 5
3 1
x y
x y
b) Tìm tọa độ giao điểm A, B của đồ thị hai hàm số y = x
2
y = x + 2. Gọi D, C lần
lượt hình chiếu vuông góc của A, B lên trục hoành. Tính diện ch tứ giác ABCD.
Câu 8. (1,0 điểm) Nhân dịp Tết Thiếu nhi 01/6, một nhóm học sinh cần chia đều một số lượng
quyển vở thành các phần q để tặng cho các em nhỏ tại một mái ấm tình thương. Nếu mỗi
phần quà giảm 2 quyển thì các em sẽ thêm 2 phần quà nữa, còn nếu mỗi phần quà giảm 4
quyển t các em sẽ thêm 5 phần q nữa. Hỏi ban đầu bao nhiêu phần q mỗi phần
quà bao nhiêu quyển vở?
Câu 9. (2,5 điểm) Cho đường tròn đường kính AB, các điểm C, D nằm trên đường tròn đó sao
cho C, D nằm khác phía đối với đường thẳng AB, đồng thời AD > AC. Gọi điểm chính giữa
của các cung nhỏ
AC
,
AD
lần lượt M, N; giao điểm của MN với AC, AD lần lượt H, I;
giao điểm của MD CN là K.
a) Chứng minh
ACN DMN
. Từ đó suy ra tứ giác MCKH nội tiếp.
b) Chứng minh KH song song với AD.
c) Tìm hệ thức liên hệ giữa
AC
AD
để AK song song với ND.
Câu 10. (1,0 điểm)
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi 01 trang)
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2018 2019
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút
a) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức A = 4a
2
+ 6b
2
+ 3c
2
.
b) Tìm các số nguyên dương a, b biết các phương trình x
2
2ax 3b = 0 x
2
2bx
3a = 0 (với x ẩn) đều nghiệm nguyên.
--------------------Hết---------------------
Đáp án thang điểm tham khảo
I. Phần trắc nghiệm (3đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
D
C
D
B
B
II. Phần tự luận (7đ)
Câu
Phần
Nội dung
Điểm
Câu
7
(2,5đ)
a)
2 5 2 5
7 7
1
3 1
2
3 1 6 2 2
x y x y
x
x
x y
y
x y x y
1.0
b)
Xét phương trình x
2
= x + 2
x
2
x 2 = 0
1
1
2 4
y
x
x y
0.5
Vậy A(-1; 1); B(2; 4).
0.5
Suy ra D(-1; 0); C(2; 0). Kẻ AH BC (H BC)
Vậy
9 15
3
2 2
S S S
ABCD ABH HCD
(đvdt)
0.5
Câu
8
(1,0đ)
Gọi số phần quà ban đầu x (x
*
)
Gọi số quyển vở trong mỗi phần quà y (quyển) (y
*
)
Ta có: tổng số quyển vở của nhóm học sinh là: xy (quyển)
0.25
Theo đề bài: nếu mỗi phần quà giảm 2 quyển thì các em sẽ thêm 2 phần quà
nữa nên ta phương trình: xy = (x + 2)(y 2) (1)
0.25
Tương tự: nếu mỗi phần quà giảm 4 quyển thì các em sẽ thêm 5 phần quà
nữa nên ta phương trình: xy = (x + 5)(y 4) (2)
Từ (1) (2) ta hệ phương trình:
( 2)( 2) 2 2 4 2
10
12
4 5 20 4 5 20
( 5)( 4)
xy x y xy xy x y x y
x
y
xy xy x y x y
xy x y
(TM)
0.25
Vậy ban đầu 10 phần quà mỗi phần quà 12 quyển vở
0.25
Câu 9
(2,5đ)
a)
Vẽ đúng hình ý a)
0,25
N điểm chính giữa của AD (giả thiết)
AN = ND
0,25
ACN
DMN
lần lượt 2 góc nội tiếp chắn cung AN ND
ACN
=
DMN
(2 góc nội tiếp chắn 2 cung bằng nhau)
0,25
Xét tứ giác MCKH có:
ACN
=
DMN
. 2 góc cùng nhìn cạnh HK
MCKH tứ giác nội tiếp (dấu hiệu nhận biết)
0,25
b)
MCKH nội tiếp (CM câu a)
CHK
=
CMK
(cùng chắn
CK
)
0,25
Xét đường tròn đường kính AB có:
CMK
=
CAD
(cùng chắn
CD
)
0,25
Từ (1) (2)
CHK
=
CAD
0,25
2 góc vị t đồng vị
HK // AD (đpcm)
0,25
c)
AK // ND
KAD
=
ADN
=
KMI
MAIK nội tiếp
ADN
=
ACN
=
AMI
=
AKI
KAI
=
AKI
AKI cân tại I. IM phân giác của
AIK
0,25
MI AK
AK // ND
MI
ND hay MN
ND
MND
= 90
0
MD đường kính của đường tròn đường kính AB
MAD = 180
0
MA + AD = 180
0
AC
2
+ AD = 180
0
0,25
Câu
10
(1,0đ)
a)
Áp dụng BĐT Cô-Si cho 2 số dương, ta có:
2 2
4( 1) 4.2 .1 8a a a
(1)
4 4
2 2
6( ) 6.2 . 8
9 9
b a b
(2)
16 16
2 2
3( ) 3.2 . 8
9 9
c c c
(3)
Cộng theo vế (1), (2), (3)
Ta
8 16
A 4 8( ) 8.3 24
3 3
a b c
0,25
A 12
Dấu bằng xảy ra khi chỉ khi
2
1
4
2
1
9
16 2
2
9 3
4
, , 0
3
3
a
b
a
c b
a b c
c
a b c
0,25
Vậy Min A = 12 khi (a, b, c) =
2 4
1; ;
3 3
b
0,5
b)
x
2
2ax 3b = 0 (1); x
2
2bx 3a = 0 (2)
(1)
'
= a
2
+ 3b = m
2
;
(2)
'
= b
2
+ 3a = n
2
(m, n
*
)
Không mất tổng quát, giả sử
a b > 0 a
2
< m
2
< (a + 2)
2
m
2
= (a + 1)
2
= a
2
+ 3b
2a + 1 = 3b
2a
2 (mod 3)
a = 3k + 1 2(3k +1) + 1 = 3b b = 2k + 1 (k
)
0,25
Từ b
2
+3a = n
2
(2k + 1)
2
+ 3(3k + 1) = n
2
(2k + 2)
2
n
2
< (2k + 4)
2
2 2
(2 2)
5
2 2
0
(2 3)
n k
k
k
n k
(a; b) {(11;16);(16;11);(1;1)}
0,25
Chú ý: - Chú ý các em làm ch khác kết quả đúng vẫn được điểm tối đa!
| 1/6

Preview text:

UBND TỈNH BẮC NINH
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2018 – 2019 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: Toán
(Đề thi có 01 trang)
Thời gian làm bài: 120 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Phương trình x2 – 3x – 6 = 0 có hai nghiệm x1, x2. Tổng x1 + x2 bằng: A. 3 B. –3 C. 6 D. –6
Câu 2. Đường thẳng y = x + m – 2 đi qua điểm E(1;0) khi: A. m = –1 B. m = 3 C. m = 0 D. m = 1
Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, 
ACB  30, cạnh AB = 5cm. Độ dài cạnh AC là: A. 10 cm B. 5 3 cm cm 2 C. 5 3 cm D. 53
Câu 4. Hình vuông cạnh bằng 1, bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông là: A. 12 B. 1 C. 2 D. 2 2
Câu 5. Phương trình x2 + x + a = 0 (với x là ẩn, a là tham số) có nghiệm kép khi: A. a = 1 4 B. a = 14 C. a = 4 D. a = –4 3
Câu 6. Cho a > 0, rút gọn biểu thức a ta được kết quả: a A. a2 B. a C. ± a D. –a
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7. (  
2,5 điểm) a) Giải hệ phương trình x 2y 5 3   x y 1
b) Tìm tọa độ giao điểm A, B của đồ thị hai hàm số y = x2 và y = x + 2. Gọi D, C lần
lượt là hình chiếu vuông góc của A, B lên trục hoành. Tính diện tích tứ giác ABCD.
Câu 8. (1,0 điểm) Nhân dịp Tết Thiếu nhi 01/6, một nhóm học sinh cần chia đều một số lượng
quyển vở thành các phần quà để tặng cho các em nhỏ tại một mái ấm tình thương. Nếu mỗi
phần quà giảm 2 quyển thì các em sẽ có thêm 2 phần quà nữa, còn nếu mỗi phần quà giảm 4
quyển thì các em sẽ có thêm 5 phần quà nữa. Hỏi ban đầu có bao nhiêu phần quà và mỗi phần
quà có bao nhiêu quyển vở?
Câu 9. (2,5 điểm) Cho đường tròn đường kính AB, các điểm C, D nằm trên đường tròn đó sao
cho C, D nằm khác phía đối với đường thẳng AB, đồng thời AD > AC. Gọi điểm chính giữa của các cung nhỏ  AC , 
AD lần lượt là M, N; giao điểm của MN với AC, AD lần lượt là H, I;
giao điểm của MD và CN là K. a) Chứng minh   
ACN DMN . Từ đó suy ra tứ giác MCKH nội tiếp.
b) Chứng minh KH song song với AD.
c) Tìm hệ thức liên hệ giữa sđ  AC và sđ 
AD để AK song song với ND.
Câu 10. (1,0 điểm)
a) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức A = 4a2 + 6b2 + 3c2.
b) Tìm các số nguyên dương a, b biết các phương trình x2 – 2ax – 3b = 0 và x2 – 2bx –
3a = 0 (với x là ẩn) đều có nghiệm nguyên.
--------------------Hết---------------------
Đáp án – thang điểm tham khảo
I. Phần trắc nghiệm (3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D C D B B
II. Phần tự luận (7đ) Câu Phần Nội dung Điểm
x  2y  5
x  2y  5 7  x  7 x 1 a)    3  1.0  x y 1 6 
x  2y  2 3
xy 1    y  2 x  1  y 1 Câu
Xét phương trình x2 = x + 2  x2 – x – 2 = 0    0.5 x  2   y  4 7 Vậy A(-1; 1); B(2; 4). 0.5 (2,5đ) b)
Suy ra D(-1; 0); C(2; 0). Kẻ AH  BC (H  BC) 0.5 Vậy 9 15 SSS  3 ABCD ABH HCD    2 2 (đvdt)
Gọi số phần quà ban đầu là x (x  *  )
Câu Gọi số quyển vở có trong mỗi phần quà là y (quyển) (y  *  ) 0.25 8
Ta có: tổng số quyển vở của nhóm học sinh có là: xy (quyển)
(1,0đ) Theo đề bài: nếu mỗi phần quà giảm 2 quyển thì các em sẽ có thêm 2 phần quà 0.25
nữa nên ta có phương trình: xy = (x + 2)(y – 2) (1)
Tương tự: nếu mỗi phần quà giảm 4 quyển thì các em sẽ có thêm 5 phần quà
nữa nên ta có phương trình: xy = (x + 5)(y – 4) (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
xy  (x  2)(y  2)
xy xy  2x  2y  4 x y  2  x 10     0.25
xy  (x  5)(y  4) 
xy xy  4x  5y  20 
4x 5y  2  0   y 12 (TM)
Vậy ban đầu có 10 phần quà và mỗi phần quà có 12 quyển vở 0.25 Câu 9 (2,5đ) a) Vẽ đúng hình ý a) 0,25
Có N là điểm chính giữa của AD (giả thiết) 0,25  AN = ND Có  ACN và 
DMN lần lượt là 2 góc nội tiếp chắn cung AN và ND 0,25   ACN = 
DMN (2 góc nội tiếp chắn 2 cung bằng nhau) Xét tứ giác MCKH có:  ACN = 
DMN . Mà 2 góc cùng nhìn cạnh HK 0,25
 MCKH là tứ giác nội tiếp (dấu hiệu nhận biết) b)
Có MCKH nội tiếp (CM câu a)   CHK =  CMK (cùng chắn  CK ) 0,25
Xét đường tròn đường kính AB có:  CMK =  CAD (cùng chắn  CD ) 0,25 Từ (1) và (2)   CHK =  CAD 0,25
Mà 2 góc ở vị trí đồng vị  HK // AD (đpcm) 0,25 c) Có AK // ND   KAD =  ADN =  KMI  MAIK nội tiếp 0,25  ADN =  ACN =  AMI =  AKI   KAI = 
AKI  AKI cân tại I. Mà IM là phân giác của  AIK  MI  AK Mà AK // ND
 MI  ND hay MN  ND   MND = 900
 MD là đường kính của đường tròn đường kính AB  sđ MAD = 1800 0,25  MA + AD = 1800  AC 2 + AD = 1800
Áp dụng BĐT Cô-Si cho 2 số dương, ta có: 2 2
4(a 1)  4.2 a .1  8a (1) 2 4 2 4
6(b  )  6.2 a . 8 (2) 9 9 b a) 0,25 2 16 2 16
3(c  )  3.2 c .  8 (3) 9 9 c Cộng theo vế (1), (2), (3) Câu 10 Ta có 8 16
A 4  8(   ) 8.3 24 3 3 a b c (1,0đ)  A ≥ 12  2 a 1   2 4 b    9 a 1   0,25
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi  2 16  2 c    9 b    3 a, , b c  0  4  c
a b c  3  3  
Vậy Min A = 12 khi (a, b, c) =  2 4 1; ;   3 3   b 0,5
x2 – 2ax – 3b = 0 (1); x2 – 2bx – 3a = 0 (2) '  = a2 + 3b = m2; '  = b2 + 3a = n2 (m, n  * (1) (2)  )
Không mất tổng quát, giả sử 0,25
a ≥ b > 0  a2 < m2 < (a + 2)2  m2 = (a + 1)2 = a2 + 3b
 2a + 1 = 3b  2a  2 (mod 3) b)
 a = 3k + 1  2(3k +1) + 1 = 3b  b = 2k + 1 (k   )
Từ b2 +3a = n2  (2k + 1)2 + 3(3k + 1) = n2
 (2k + 2)2 ≤ n2 < (2k + 4)2  2 2 n  (2k  2)  0,25  k 5   2 2     k  0 n (2k 3)
 (a; b)  {(11;16);(16;11);(1;1)}
Chú ý: - Chú ý các em làm cách khác mà kết quả đúng vẫn được điểm tối đa!