SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Năm học: 2018 – 2019
Môn thi: Toán (chung) – Đề 1
Dành cho học sinh thi vào các lớp chuyên tự nhiên
Thi gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm: 01 trang)
Câu 1 (2,0 đim)
1) Giải phương trình
23
x
x.
2) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy, cho hai đường thẳng
1
2 ( )yx d và
2
3
3 ( )
2
yx d . Gọi A,
B lần lượt là giao điểm của (d
1
), (d
2
) với trục Oy C là giao điểm của (d
1
) với (d
2
). Tính diện tích tam
giác ABC.
3) Cho tam giác ABC có
8( ), 17( ), 15( )
A
BcmBC cmCA cm . Tính chu vi đường tròn nội tiếp
tam giác
ABC.
4) Một hình nón chu vi đường tròn đáy
6( )cm
, độ dài đường sinh 5( )cm . Tính thể tích
hình nón đó.
Câu 2 (1,5 đim) Cho biểu thức
111
:
x
x
Px
x
xxx









(với
0x 1
x
).
1) Rút gọn biểu thức P.
2) Chứng minh rằng với mọi
0x 1
x
thì
4
P
.
Câu 3 (2,5 đim)
1) Cho phương trình
22
40xmxmm (với m là tham số).
a) Chứng minh với mọi giá trị của tham số m, phương trình đã cho luôn hai nghiệm phân
biệt.
b) Gọi
12
,
x
x hai nghiệm của phương trình đã cho
12
()
x . Tìm tất cả các giá trị của tham
số m để
21
2xx
.
2) Giải phương trình
2
6233 314 6xxxxx .
Câu 4 (3,0 đim) Cho tam giác ABC (vi AB < AC) ngoại tiếp đường tròn (O; R). Đường tròn (O; R)
tiếp xúc với các cạnh BC, AB ln lưt ti D, N. Kđường kính DI của đường tròn (O; R). Tiếp tuyến
của đường tròn (O; R) tại I cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại E, F.
1) Chứng minh tam giác BOE vuông và
2
..EI BD FI CD R.
2) Gọi P, K ln lưt là trung đim ca các đon thng BC, AD; Q là giao đim ca BC và AI.
Chứng minh
2
A
QKP .
3) Gọi A
1
giao điểm của AO với cạnh BC, B
1
giao điểm của BO với cạnh AC, C
1
là giao điểm
của CO với cạnh AB và (O
1
; R
1
) là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Chứng minh:
11 111
111 2
A
ABBCC ROO

.
Câu 5 (1,0 đim)
1) Giải hệ phương trình
22
(2 4 1) 2 1 (4 2 3) 2
852(32)43 22 52
x
yxy xyxy
xx y xy xx
 
 
(1)
(2)
2) Cho a, b, c các số thực dương thỏa mãn
227ab bc ca. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
222
11 11 12
85685647
abc
Q
abc

 
.
-------------------- HẾT --------------------
Họ và tên thí sinh: ............................................. Họ tên, chữ kí GT 1: ...........................
Số báo danh: ...................................................... Họ tên, chữ kí GT 2: ...........................
ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ BIỂU ĐIỂM DỰ KIẾN:
Câu Phần Nội dung Điểm
Câu 1
(2,0đ)
1)
23
x
x
(1) (ĐK: x0 )
22
1
(1) 2 3 2 3 0 ( 1)( 3) 0
3

 
x
xx xx xx
x
Kết hợp với điều kiện
x3
Vậy nghiệm của phương t
r
ình là x = 3.
0.5
2)
Đường thẳng (d
1
) đi qua các điểm
(0; – 2) và (– 2; 0)
Đường thẳng (d
2
) đi qua các điểm
(0; 3) và (– 2; 0)
Theo đề bài, ta có:
A(0; – 2) , B(0; 3) , C(– 2; 0)
CO = 2; AB = 5
Diện tích của
ABC là:
AB.OC 5.2
S5
22

(đơn vị diện tích)
0.5
3)
Ta có:
BC
2
= 17
2
= 289
AB
2
+ AC
2
= 8
2
+ 15
2
= 289
BC
2
= AB
2
+ AC
2
ABC vuông tại A (định lí
Py-ta-go đảo)
Vẽ (O; R) nội tiếp
ABC, (O)
tiếp xúc AB, AC, BC lần lượt tại
D, E, F.
Tứ giác ADOE có

0
DAE ADE AED 90
Tứ giác ADOE là hình chữ nhật
Lại có OD = OE = R
Tứ giác ADOE là hình vuông
AD = OD = R
Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có:
AD = AE, BD = BF, CE = CF
AB + AC = AD + BD + AE + CE = AD + BF + AD + CF
= 2AD + BC
AD = (AB + AC – BC) : 2 = (8 + 15 – 17) : 2 = 3(cm)
R = 3cm.
0.5
4)
Bán kính đường tròn đáy là:
C6
r3
22


(cm)
Gọi
là độ dài đường sinh, h là chiều cao của hình nón
Áp dụng định lí Py-ta-go, ta có:
22 22
hr534 (cm)
0.5
F
O
A
B
C
D
E
4
2
2
d
2
d
1
y
x
C
B
A
O
Thể tích hình nón là:
22
11
Vrh.3.412
33
 
(cm
3
)
Câu 2
(1,5đ)
1)
111
:








x
x
Px
x
xxx







2
111
1
:
1
111
:
1
1
:
1
11 1
:
1
1




x
xx
x
x
xx
xx x
x
xx
xxx
x
xx
xx xx
x
xx
x
x
Vậy

2
1
x
P
x
với
0
x
1
x
.
1.0
2)
Với
0
x
1
x
, ta có:

22
114
4
4


xxx
x
P
xxx
Vậy với mọi
0
x
1
x
thì
4
P
.
0.5
Câu 3
(2,5đ)
1a)
Phương trình
22
40xmxmm
Ta có hệ số
2
2
115
40
24

 


cmm m
0ac Phương trình có hai nghiệm trái dấu
Vậ
y
phươn
g
t
r
ình luôn có hai n
g
hiệm phân biệt.
0.75
1b)
Vì phương trình có hai nghiệm trái dấu
12 1 2
0
x
xx x
Do đó:
21 21
22xx xx
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có:
12

x
xm
2m
Vậy
2m
là giá trị cần tìm.
0.75
2)
2
6 2 3 3 3 1 4 6
6 2 3 3 3 1 4 (2 )(3 )


xxxxx
x
xx x x
ĐK:
23
x
Đặt
22
2 , 3 ( , 0) 3 1 4 10 axbxab xab
Phươn
g
t
r
ình t
r
ở thành:
1.0
22
2
2
6 3 4 10 4
3(2 ) (2 ) 10
(2 ) 3(2 ) 10 0
(2 2)(2 5) 0
2 5 0 (do , 0 2 2 0)
25
22 3 5







ab ab ab
ab ab
ab ab
ab ab
ab ab ab
ab
xx
Cách 1:
22
2
2
2
2 2 3 5
4(2 ) 4 (2 )(3 ) 3 25
3114(2)(3)25
4 (2 )(3 ) 14 3
16(6 ) 196 84 9 (do 3 14 3 0)
25 100 100 0
440
(2)0








xx
xxxx
xxx
xx x
xx x x x x
xx
xx
x
2
x
(thỏa mãn ĐK)
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
2
x
Cách 2:
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có:



2
22
22 3 2 1 2 3 25
22 3 5


xx xx
xx
Dấu “=” xảy ra
2
32124 2
2

x
xx xx
Câu 4
(3,0đ)
I
N
F
E
O
A
BCD
1
2
1
0.25
1)
Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có:
OB là tia phân giác của góc NOD, OE là tia phân giác của góc NOI
Mà góc NOD kề bù với góc NOI
OB OEBOE vuông tại O
0.75
Ta có:

00 0
12
O O DOI BOE 180 90 90
0
1
2
BO 90 (
BOD vuông tại D)
1
1
OB
IOE và
DBO có:
0
1
1
OIE ODB 90 ,O B
2
IOE DBO (g.g)
OI EI
EI.BD OI.OD R
BD OD


#
Chứng minh tương tự, ta được
2
FI.CD R
Vậy
2
EI.BD FI.CD R
2)
K
PQDCB
A
O
E
F
N
I
Từ
EI CD
EI.BD FI.CD
FI BD

(1)
EF // BC (
DI ). Áp dụng hệ quả của định lí Ta-lét, ta có:
EI FI AI EI BQ
BQ CQ AQ FI CQ




(2)
Từ (1) và (2)
CD BQ CD BD CD BD BC
1BDCQ
BD CQ BQ CQ BQ CQ BC

Lại có BP = CP
BP – BD = CP – CQ PD = PQ
Vì KD = KA và PD = PQ
KP là đường trung bình của
DAQ
AQ = 2KP
0.5
3)
SRA
1
O
A
BC
C
1
B
1
O
1
Ta có:
11111
111111
111
111 2
AA BB CC R OO
ROOROOROO
2
AA BB CC



1.0
Lại có:
111 1 11 1
1111 1
ROO OAOO OAAAOA OA
1
AA AA AA AA AA


Kẻ
OR BC, AS BC
OBC OBC
1
1ABCABC
OBC
11 1
11ABC
2S S
OA OR OR.BC
AA AS AS.BC 2S S
S
ROO OA
11
AA AA S


Tương tự, ta có:
OAC OAB
11 11
1 ABC 1 ABC
SS
ROO ROO
1 ; 1
BB S CC S

 
OBC OAC OAB
111111
1 1 1 ABC ABC ABC
ABC
111111
111ABC
SSS
ROOROOROO
3
AA BB CC S S S
S
ROOROOROO
3312
AA BB CC S







Dấu “=” xảy ra
1
OO ABC đều (vô lí, vì AB < AC)
Vậy
11111
111 2
AA BB CC R OO

(đpcm).
Câu 5
(1,0đ)
1)
22
(2 4 1) 2 1 (4 2 3) 2
852(32)43 22 52
x
yxy xyxy
xx y xy xx
 
 
(1)
(2)
Đặt

2 1 , 2 , 0uxyvxyuv .
Phương trình (1) trở thành:
22
22
(2 1) (2 1)
220
2( )( )0
()(21)0
0 (do , 0 2 1 0)
22 1
22 1
31









vuuv
uv u u v v
uvvu vu
vu uv
vu uv uv
vu
xy xy
xyxy
yx
Thay 3 1

y
x vào phương trình (2) được:

2
2
2
2
1
8 5 2( 1) 3 1 2 ( 2)(2 1) ĐK:
3
( 2 1) 6 4 2( 1) 3 1 2 ( 2)(2 1)
(1)312(1)31
2 2 1 2 ( 2)(2 1) 0
131 2












xx x x x x x
xx x x x x x
xxxx
xx xx
xx x


2
22
21 0
131 2 21 0


x
xx x x
0.5
2
1310
2210
131
221
0
22 1
1 (TMĐK)







xx
xx
xx
xx
xx
xx
x
Với
1
x
thì 0y
Thử lại thấy
(, ) (1;0)xy là nghiệm của hệ.
Vậy nghiệm của hệ phương trình là
(, ) (1;0)xy .
2)
Sử dụng giả thiết
227ab bc ca và áp dụng bất đẳng thức Cô-si,
ta có:
222
85622(7)22( 22)
22( )( 2) 2( ) 2 3 2 2


aaaabbcca
aba c ab a c a b c
Tương tự:
2
856322b bac

22
474 22 (2 )(2)
1
22
2


c c ab bc ca c a c b
ca cb
Do đó:


222
85685647
1
(3 2 2 ) (3 2 2 ) (4 )
2
1
11 11 12
2
11 11 12
2
1
11 11 12
2
 





abc
abc bac cab
abc
abc
Q
abc
Dấu “=” xảy ra
2( ) 2 2
1
22
3
227
2







ab a cb c
ab
ca cb
c
ab bc ca
Vậy
min 2Q
khi
3
1,
2
 ab c
.
0.5
Thầy Nguyễn Mạnh Tuấn
Trường THCS Cẩm Hoàng – Cẩm Giàng – Hải Dương

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NAM ĐỊNH
Năm học: 2018 – 2019
Môn thi: Toán (chung) – Đề 1 ĐỀ CHÍ NH THỨC
Dành cho học sinh thi vào các lớp chuyên tự nhiên
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm: 01 trang)
Câu 1 (2,0 điểm)
1) Giải phương trình 2x  3  x . 3
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng y  x  2 (d ) và y x  3 (d ) . Gọi A, 1 2 2
B lần lượt là giao điểm của (d1), (d2) với trục OyC là giao điểm của (d1) với (d2). Tính diện tích tam giác ABC.
3) Cho tam giác ABCAB  8(cm), BC  17(cm),CA  15(cm) . Tính chu vi đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
4) Một hình nón có chu vi đường tròn đáy là 6 (cm) , độ dài đường sinh là 5(cm) . Tính thể tích hình nón đó. 
1   x 1 1 x
Câu 2 (1,5 điểm) Cho biểu thức P x  :    
 (với x  0 và x  1).  x   x x x    
1) Rút gọn biểu thức P.
2) Chứng minh rằng với mọi x  0 và x  1 thì P  4 .
Câu 3 (2,5 điểm) 1) Cho phương trình 2 2
x mx m m  4  0 (với m là tham số).
a) Chứng minh với mọi giá trị của tham số m, phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình đã cho (x x ) . Tìm tất cả các giá trị của tham 1 2 1 2
số m để x x  2 . 2 1 2) Giải phương trình 2
6 x  2  3 3  x  3x 1 4 x x  6 .
Câu 4 (3,0 điểm) Cho tam giác ABC (với AB < AC) ngoại tiếp đường tròn (O; R). Đường tròn (O; R)
tiếp xúc với các cạnh BC, AB lần lượt tại D, N. Kẻ đường kính DI của đường tròn (O; R). Tiếp tuyến
của đường tròn (O; R) tại I cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại E, F.
1) Chứng minh tam giác BOE vuông và 2
EI.BD FI.CD R .
2) Gọi P, K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BC, AD; Q là giao điểm của BCAI.
Chứng minh AQ  2KP .
3) Gọi A1 là giao điểm của AO với cạnh BC, B1 là giao điểm của BO với cạnh AC, C1 là giao điểm
của CO với cạnh AB và (O1; R1) là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 1 1 1 2 Chứng minh:    . AA BB CC R OO 1 1 1 1 1
Câu 5 (1,0 điểm)
(2x  4y 1) 2x y 1  (4x  2y  3) x  2y  (1)
1) Giải hệ phương trình  2 2
x  8x  5  2(3y  2) 4x  3y  2 2x  5x  2  (2)
2) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ab  2bc  2ca  7 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
11a 11b 12c thức Q  . 2 2 2
8a  56  8b  56  4c  7
-------------------- HẾT --------------------
Họ và tên thí sinh: .............................................
Họ tên, chữ kí GT 1: ...........................
Số báo danh: ......................................................
Họ tên, chữ kí GT 2: ...........................
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ BIỂU ĐIỂM DỰ KIẾN: Câu Phần Nội dung Điểm
2x  3  x (1) (ĐK: x  0 ) x  1  2 2
x x   x x    x x    1) (1) 2 3 2 3 0 ( 1)( 3) 0  x  3 0.5
Kết hợp với điều kiện  x  3
Vậy nghiệm của phương trình là x = 3.
Đường thẳng (d1) đi qua các điểm y (0; – 2) và (– 2; 0) 4
Đường thẳng (d2) đi qua các điểm (0; 3) và (– 2; 0) B Theo đề bài, ta có:
A(0; – 2) , B(0; 3) , C(– 2; 0) 2  CO = 2; AB = 5 d 2) 1
Diện tích của  ABC là: 0.5 AB.OC 5.2 S  
 5 (đơn vị diện tích) O x C 2 2 d2 2 A Ta có: BC2 = 172 = 289 B Câu 1 AB2 + AC2 = 82 + 152 = 289 F (2,0đ)  BC2 = AB2 + AC2
  ABC vuông tại A (định lí D O Py-ta-go đảo)
Vẽ (O; R) nội tiếp  ABC, (O)
tiếp xúc AB, AC, BC lần lượt tại A E C D, E, F. 3) Tứ giác ADOE có    0 DAE  ADE  AED  90 0.5
 Tứ giác ADOE là hình chữ nhật Lại có OD = OE = R
Tứ giác ADOE là hình vuông  AD = OD = R
Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: AD = AE, BD = BF, CE = CF
 AB + AC = AD + BD + AE + CE = AD + BF + AD + CF = 2AD + BC
 AD = (AB + AC – BC) : 2 = (8 + 15 – 17) : 2 = 3(cm)  R = 3cm.
Bán kính đường tròn đáy là: C 6 r    3 (cm) 2 2 4)
Gọi  là độ dài đường sinh, h là chiều cao của hình nón 0.5
Áp dụng định lí Py-ta-go, ta có: 2 2 2 2
h    r  5  3  4 (cm) Thể tích hình nón là: 1 1 2 2 V  r  h  .  3 .4  12 (cm3) 3 3 
1   x 1 1 x P x  :       x x x   x x
x  1 x  11 1   x  : x x x   1
x 1 x 11  x : x x x   1 x 1 x x 1)  : x x x   1 1.0 Câu 2
x  1 x  1 xx  1 (1,5đ)  : x x x   1  x  2 1  xx  2 1 Vậy P
với x  0 và x  1. x
Với x  0 và x  1, ta có:
x  2  x  2 1 1  4 x 2) 4    x P  4 0.5 x x x
Vậy với mọi x  0 và x  1 thì P  4 . Phương trình 2 2
x mx m m  4  0 2 2  1  15
c  m m    m    1a) Ta có hệ số 4 0    2  4 0.75
ac  0  Phương trình có hai nghiệm trái dấu
Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
Vì phương trình có hai nghiệm trái dấu x x x  0  x 1 2 1 2
Do đó: x x  2  x x  2 2 1 2 1 Câu 3 1b)
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có: x x m 0.75 (2,5đ) 1 2  m  2
Vậy m  2 là giá trị cần tìm. 2
6 x  2  3 3  x  3x 1 4 x x  6
 6 2  x  3 3  x  3x 1 4 (2  x)(3  x) 2) ĐK: 2  x  3 1.0 Đặt 2 2
a  2  x , b  3  x (a,b  0)  3x 1  4a b 10 Phương trình trở thành: 2 2
6a  3b  4a b 10  4ab 2
 3(2a b)  (2a b) 10 2
 (2a b)  3(2a b) 10  0
 (2a b  2)(2a b  5)  0
 2a b  5  0 (do a,b  0  2a b  2  0)
 2a b  5
 2 2  x  3  x  5 Cách 1:
2 2  x  3  x  5
 4(2  x)  4 (2  x)(3  x)  3  x  25
 3x 11 4 (2  x)(3  x)  25
 4 (2  x)(3  x)  14  3x 2 2
 16(6  x x )  196  84x  9x (do x  3  14  3x  0) 2
 25x 100x 100  0 2
x  4x  4  0 2  (x  2)  0
x  2 (thỏa mãn ĐK)
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x  2 Cách 2:
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có:
  x   x2  2 2 2 2 3
2 1 2  x  3  x  25
 2 2  x  3  x  5 Dấu “=” xảy ra 2  
x  3 x  2 x 12 4x x  2 2 A I E F N 1 0.25 O 2 Câu 4 (3,0đ) 1 B D C
Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có:
OB là tia phân giác của góc NOD, OE là tia phân giác của góc NOI 0.75
Mà góc NOD kề bù với góc NOI 1)
 OB  OE   BOE vuông tại O Ta có:     0 0 0 1
O  O2  DOI  BOE  180  90  90   0 1
B  O2  90 (  BOD vuông tại D)    1 O  1 B
 IOE và  DBO có:   0   OIE  ODB  90 , 1 O  1 B  IO  E # D  BO (g.g) OI EI 2    EI.BD  OI.OD  R BD OD
Chứng minh tương tự, ta được 2 FI.CD  R Vậy 2 EI.BD  FI.CD  R A I E F N K O B D P Q C 2) EI CD Từ EI.BD  FI.CD   (1) 0.5 FI BD
EF // BC (  DI ). Áp dụng hệ quả của định lí Ta-lét, ta có: EI FI  AI  EI BQ     (2) BQ CQ  AQ    FI CQ Từ (1) và (2) CD BQ CD BD CD  BD BC        1 BD  CQ BD CQ BQ CQ BQ  CQ BC
Lại có BP = CP  BP – BD = CP – CQ  PD = PQ Vì KD = KA và PD = PQ
 KP là đường trung bình của  DAQ  AQ = 2KP A C B 1 1 O O 3) 1 1.0 B S R A1 C Ta có: 1 1 1 2    AA BB CC R  OO 1 1 1 1 1 R  OO R  OO R  OO 1 1 1 1 1 1     2 AA BB CC 1 1 1 R  OO O A  OO OA AA  OA OA Lại có: 1 1 1 1 1 1 1     1 AA AA AA AA AA 1 1 1 1 1 Kẻ OR  BC, AS  BC OA OR OR.BC 2S S 1 OBC OBC      AA AS AS.BC 2S S 1 ABC ABC R  OO OA S 1 1 1 OBC   1  1 AA AA S 1 1 ABC R  OO S R  OO S Tương tự, ta có: 1 1 OAC 1 1 OAB  1 ;  1 BB S CC S 1 ABC 1 ABC R  OO R  OO R  OO  S S S  1 1 1 1 1 1 OBC OAC OAB     3      AA BB CC S S S 1 1 1  ABC ABC ABC  R  OO R  OO R  OO S 1 1 1 1 1 1 ABC     3   3 1  2 AA BB CC S 1 1 1 ABC
Dấu “=” xảy ra  O  O   ABC đều (vô lí, vì AB < AC) 1 1 1 1 2 Vậy    (đpcm). AA BB CC R  OO 1 1 1 1 1
(2x  4y 1) 2x y 1  (4x  2y  3) x  2y  (1)  2 2
x  8x  5  2(3y  2) 4x  3y  2 2x  5x  2  (2)
Đặt u  2x y 1 , v x  2y u,v  0 .
Phương trình (1) trở thành: 2 2
(2v 1)u  (2u 1)v 2 2
 2uv u  2u v v  0
 2uv(v u)  (v u)  0
 (v u)(2uv 1)  0
v u  0 (do u,v  0  2uv 1  0)  v u Câu 5
x  2y  2x y 1 1) 0.5 (1,0đ)
x  2y  2x y 1
 3y x 1
Thay 3y x 1 vào phương trình (2) được: 2  1 
x  8x  5  2(x 1) 3x 1  2 (x  2)(2x 1) ĐK: x      3  2
 (x  2x 1)  6x  4  2(x 1) 3x 1  2 (x  2)(2x 1) 2
 (x 1)  3x 1 2(x 1) 3x 1  
 x  2  2x 1 2 (x  2)(2x 1)   0   2
 x 1 3x 12   x  2  2x 1  0
 x 1 3x 12   x  2  2x 12  0
x 1 3x 1  0
  x2  2x10
x 1  3x 1
  x2  2x1 2 x x  0
 x2 2x1  x  1 (TMĐK)
Với x  1 thì y  0
Thử lại thấy (x, y)  (1;0) là nghiệm của hệ.
Vậy nghiệm của hệ phương trình là (x, y)  (1;0) .
Sử dụng giả thiết ab  2bc  2ca  7 và áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có: 2 2 2
8a  56  2 2(a  7)  2 2(a ab  2bc  2ca)
 2 2(a b)(a  2c)  2(a b)  a  2c  3a  2b  2c Tương tự: 2
8b  56  3b  2a  2c 2 2
4c  7  4c ab  2bc  2ca  (2c a)(2c b) 1
 2c a  2c b 2 Do đó: 2 2 2
8a  56  8b  56  4c  7 1 2)
 (3a  2b  2c)  (3b  2a  2c)  (4c a b) 0.5 2 1
 11a 11b 12c 2 11a 11b 12   c Q  2
1 11a 11b12c 2 Dấu “=” xảy ra
2(a b)  a  2c b  2ca b  1  
 2c a  2c b   3 c
ab 2bc 2ca 7       2 3
Vậy min Q  2 khi a b  1,c  . 2 Thầy Nguyễn Mạnh Tuấn
Trường THCS Cẩm Hoàng – Cẩm Giàng – Hải Dương