



Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TỈNH ĐẮK LẮK NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN THI: TOÁN
(Thời gian 120 phút không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi 08/6/2018
Câu 1: (1,5 điểm)
1) Tìm x, biết: 2 x 3 2) Giải phương trình: 2
43x 2018x 1975 0
3) Cho hàm số y a 2
1 x . Tìm a để hàm số nghịch biến khi x 0 và đồng biến khi x 0
Câu 2: (2,0 điểm) Cho phương trình: 2
x m 2 2
1 x m 2 0 1 , m là tham số.
1) Tìm m để x 2 là nghiệm của phương trình (1);
2) Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn điều 1 2 kiện 2 2
x x 10 . 1 2
Câu 3: (2,0 điểm)
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các đường thẳng có phương trình:
d : y x 2; d : y 2 ;
d : y k 1 x k. 1 2 3
Tìm k để các đường thẳng trên đồng quy.
2) Rút gọn và tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 1 x 2 x x 1 A :
x 0, x 1 1 x x x 1 x x 1 3
Câu 4: (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và 0
A 45 . Gọi D, E lần lượt là hình chiếu
vuông góc của B, C lên AC, AB; H là giao điểm của BD và CE.
1) Chứng minh tứ giác BEDC nội tiếp. ED
2) Chứng minh: DE.AB = BC.AD và tính tỉ số . BC
3) Chứng minh: HE + HD = BE + CD.
4) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC. Chứng minh AI DE .
Câu 5: (1,0 điểm)
Cho n là số tự nhiên khác 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của: 1 1 1 1 1 1 1 1 101 Q 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 1 2 2 3 3 4 n n 2 1 n 1
Nguyễn Dương Hải – GV THCS Nguyễn Chí Thanh – BMT – Đăk Lăk (Sưu tầm - giới thiệu) trang 1
SƠ LƯỢC BÀI GIẢI
Câu 1: (1,5 điểm) 3 9 9
1) ĐK: x 0 . Ta có 2 x 3 x x (TMĐK). Vậy x 2 4 4
2) Vì a b c 43 2018 1975 0 . 1975
Vậy phương trình có hai nghiệm là x 1; x 1 2 43 3) Hàm số
y a 2 1 x nghịch biến khi x 0 và đồng biến khi
x 0 a 1 0 a 1
Câu 2: (2,0 điểm)
1) x 2 là nghiệm của phương trình (1) 2 m 2 2 2
1 2 m 2 0
m m m 2 2 4 2 0 2
2 0 m 2 2 m 2 2 0 m 2 2 0 m 2 2 m 2 2 0 m 2 2
2) Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2 1
0 m 2 1 2
m 2 0 2m 1 0 m 2
x x 2 m 1 1 2 Theo Viét, ta có: 2 x x m 2 1 2 2 2 Khi đó 2 2
x x 10 x x 2x x 10 2m 1 2 2 m 2 10 1 2 1 2 1 2 m 1 0 m 1 tm 2
m 4m 5 0 m
1 m 5 0 m 5 0 m 5 l
Vậy m 1 thì PT (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn điều kiện 2 2
x x 10 . 1 2 1 2
Câu 3: (2,0 điểm)
y x 2 x 4
1) Tọa độ giao điểm của d , d là nghiệm của hệ 1 2 y 2 y 2
Do đó các đường thẳng trên đồng quy d đi qua điểm 4 ; 2 3 2
2 4k
1 k 3k 2 k 3 1 x 2 x x 1 2) A : 1 x x x 1 x x 1 3
x x 1 x 2 x x 1 3 x 2 1 3 3
x 1x x 1 x 1 x 2
1 x x x x 1 1 3
Vì x 0 x
x 1 1 A 3 x x 1
Đẳng thức xảy ra x 0 tmdk . Vậy Max A 3 x 0 .
Nguyễn Dương Hải – GV THCS Nguyễn Chí Thanh – BMT – Đăk Lăk (Sưu tầm - giới thiệu) trang 2
Câu 4: (3,5 điểm) A 450 x I D E H B C
1) Chứng minh tứ giác BEDC nội tiếp. 0
BDC BEC 90 BD AC, CE AB . Vậy tứ giác BEDC nội tiếp. ED
2) Chứng minh: DE.AB = BC.AD và tính tỉ số . BC
Xét ADE và ABC, ta có: A (góc chung);
AED ACB (tứ giác BEDC nội tiếp) AD AB ADE ABC (g.g)
DE AB BC.AD (đpcm) DE BC AD AB DE AD Từ . DE BC BC AB AD 2 DE 2 Lại có ABD: 0
ADB 90 gt 0
cos BAD cos 45 . Vậy AB 2 BC 2
3) Chứng minh: HE + HD = BE + CD. ABD: 0 ADB gt 0 BAD gt 0 90 , 45 ABD 45 BEH: 0 BEH gt 0 90
, EBH ABD 45 cmt
Do đó BEH vuông cân tại E HE = BE (a)
Chứng minh tương tự có: CDH vuông cân tại D HD = CD (b)
Từ (a), (b) suy ra HE + HD = BE + CD (đpcm)
4) Chứng minh AI DE .
Kẻ tiếp tuyến Ax của đường tròn (I) Ax AI (*) 1
và BAx ACB
sd AB (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cùng chắn 2
cung AB của đường tròn (I)) Lại có
AED ACB (tứ giác BEDC nội tiếp) BAx AED Ax / / DE **
Từ *, ** suy ra AI DE (đpcm)
Câu 5: (1,0 điểm)
Cho n là số tự nhiên khác 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của: 1 1 1 1 1 1 1 1 101 Q 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 1 2 2 3 3 4 n n 2 1 n 1
Vì n là số tự nhiên khác 0, nên ta có:
Nguyễn Dương Hải – GV THCS Nguyễn Chí Thanh – BMT – Đăk Lăk (Sưu tầm - giới thiệu) trang 3 2 2 1 1 1 1 2 1 2 1 1 1 2 n n 2 1 n n 1 n n 1 n n 1 n n 1 2 1 1 1 1 1 1 1 . nn 1 nn 1 n n 1 1 1 1 1 1 1 1 1 101
Do đó: Q 1 1 1 1 1 2 2 3 3 4 n n 1 n 1 1 101 100 n 1 n 1 n 1 n 1 n 1 100
Vì n là số tự nhiên khác 0 nên n 1 0;
0 . Áp dụng BĐT A B 2 AB n 1 100
Ta có Q 2 n 1 2 100 20 n 1 100 2
Dấu “=” xảy ra n 1 n 1
100 n 1 10 n 9 do n 1 0 n 1
Vậy MinQ 20 n 9
Nguyễn Dương Hải – GV THCS Nguyễn Chí Thanh – BMT – Đăk Lăk (Sưu tầm - giới thiệu) trang 4