N
N
N
g
g
g
u
u
u
y
y
y
n
n
n
D
D
D
ư
ư
ư
ơ
ơ
ơ
n
n
n
g
g
g
H
H
H
i
i
i
G
G
G
V
V
V
T
T
T
H
H
H
C
C
C
S
S
S
N
N
N
g
g
g
u
u
u
y
y
y
n
n
n
C
C
C
h
h
h
í
í
í
T
T
T
h
h
h
a
a
a
n
n
n
h
h
h
B
B
B
M
M
M
T
T
T
Đ
Đ
Đ
ă
ă
ă
k
k
k
L
L
L
ă
ă
ă
k
k
k
(
(
(
S
S
S
ư
ư
ư
u
u
u
t
t
t
m
m
m
-
-
-
g
g
g
i
i
i
i
i
i
t
t
t
h
h
h
i
i
i
u
u
u
)
)
)
trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH ĐẮK LẮK
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN THI: TOÁN
120 
07/6/2019
Câu 1: (2,0 điểm)
1) Rút gọn biểu thức:
22
32 6 3
11
A
2) Giải phương trình:
2
20xx
3) Xác định hệ số a của hàm số
2
y ax
. Biết đồ thị hàm số đó đi qua điểm
3;1A
.
Câu 2: (2,0 điểm) Cho phương trình:
(m, n là tham số)
1) Với
0n
, chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của
m
.
2) Tìm
,mn
để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
thỏa mãn
12
1xx
22
12
13xx
.
Câu 3: (2,0 điểm)
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng
d
phương trình
2
2
yx
. Gọi
A, B lần lượt là giao điểm của
d
với trục hoành và trục tung; H là trung điểm của AB. Tính độ
dài đoạn thẳng OH (đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét).
2) Một cốc nước dạng hình trụ chiều cao 12cm, bán kính đáy 2cm, lượng nước trong
cốc cao 8cm. Người ta thả vào cốc nước 6 viên bi hình cầu có cùng bán kính 1cm và ngập hoàn
toàn trong nước làm nước trong cốc dâng lên. Hỏi sau khi thả 6 viên bi vào thì mực nước trong
cốc cách miệng cốc bao nhiêu xentimét ? (Giả sử độ dày của cốc là không đáng kể).
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O) hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau. Điểm M thuộc cung
nhỏ BD sao cho
0
30BOM
. Gọi N giao điểm của CM OB. Tiếp tuyến tại M của đường
tròn (O) cắt OB, OD kéo dài lần lượt tại E F. Đường thẳng qua N vuông góc với AB cắt
EF tại P.
1) Chứng minh tứ giác ONMP là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh tam giác EMN là tam giác đều.
3) Chứng minh: CN = OP.
4) Gọi H trục tâm tam giác AEF. Hỏi ba điểm A, H, P có thẳng hàng không ? Vì sao ?
Câu 5: (1,0 điểm) Cho ba số thực dương
,,x y z
thỏa mãn
2 3 2x y z
. Tìm giá trị lớn nhất
của:
33
3 3 3 4
xy yz xz
S
xy z yz x xz y
----------------- Hết -----------------
N
N
N
g
g
g
u
u
u
y
y
y
n
n
n
D
D
D
ư
ư
ư
ơ
ơ
ơ
n
n
n
g
g
g
H
H
H
i
i
i
G
G
G
V
V
V
T
T
T
H
H
H
C
C
C
S
S
S
N
N
N
g
g
g
u
u
u
y
y
y
n
n
n
C
C
C
h
h
h
í
í
í
T
T
T
h
h
h
a
a
a
n
n
n
h
h
h
B
B
B
M
M
M
T
T
T
Đ
Đ
Đ
ă
ă
ă
k
k
k
L
L
L
ă
ă
ă
k
k
k
(
(
(
S
S
S
ư
ư
ư
u
u
u
t
t
t
m
m
m
-
-
-
g
g
g
i
i
i
i
i
i
t
t
t
h
h
h
i
i
i
u
u
u
)
)
)
trang 2
SƠ LƯỢC BÀI GIẢI
Câu 1: (2,0 điểm)
1)
22
32 6 3 4 2 3 2 2 2 2
11
A
2)
2
0
2 0 2 0
2
x
x x x x
x
3) Vì đồ thị hàm số
2
y ax
đi qua điểm
3;1A
, nên có:
2
1
13
9
aa
Câu 2: (2,0 điểm)
1) Với
0n
, phương trình (1) trở thành:
2
2 2 1 0x mx m
Ta có:
22
2
2 1 2 1 1 0;m m m m m m
Do đó phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của
m
.
2) Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
khi
2
2 4 2 3 1 0 *m n m n
Theo hệ thức Viét, ta có:
12
12
2
2 3 1
x x m n
x x m n
Theo giả thiết, ta có:
12
1xx
22
12
13xx
Do đó
21mn
22
22
1 2 1 2 1 2
13 2 13 1 2 2 3 1 13 2 3 5x x x x x x m n m n
Ta có:
44
2 1 1
1
2 3 5 1
2
n
m n n
n
m n m
m




(thỏa mãn (*))
Vậy
1mn
thì phương trình (1) hai nghiệm phân biệt
12
,xx
thỏa mãn
12
1xx
22
12
13xx
.
Câu 3: (2,0 điểm)
1) Ta có:
22
22
2 2 2 2
; 0 , 0; 1
2 2 2 2
A B AB OA OB cm
OH là trung tuyến ứng với cạnh huyền của
AOB
vuông tại O
1 1 1
1
2 2 2
OH AB cm
2) Thể tích của 6 viên bi là
3 3 3
11
44
6 6 1 8
33
V R cm
Chiều cao cột nước hình trụ bán kính đáy
2 cm
có thể tích
1
V
1
22
8
2
2
V
h cm
R

Mực nước trong cốc cách miệng cốc là:
12 8 2 2 cm
Câu 4: (3,0 điểm)
N
N
N
g
g
g
u
u
u
y
y
y
n
n
n
D
D
D
ư
ư
ư
ơ
ơ
ơ
n
n
n
g
g
g
H
H
H
i
i
i
G
G
G
V
V
V
T
T
T
H
H
H
C
C
C
S
S
S
N
N
N
g
g
g
u
u
u
y
y
y
n
n
n
C
C
C
h
h
h
í
í
í
T
T
T
h
h
h
a
a
a
n
n
n
h
h
h
B
B
B
M
M
M
T
T
T
Đ
Đ
Đ
ă
ă
ă
k
k
k
L
L
L
ă
ă
ă
k
k
k
(
(
(
S
S
S
ư
ư
ư
u
u
u
t
t
t
m
m
m
-
-
-
g
g
g
i
i
i
i
i
i
t
t
t
h
h
h
i
i
i
u
u
u
)
)
)
trang 3
30
0
H
P
N
F
E
M
C
D
A
B
O
1) Chứng minh tứ giác ONMP là tứ giác nội tiếp.
Tứ giác ONMP có:
00
90 , 90ONP NP AB OMP
(EF là tiếp tuyến của (O) tại M)
Vậy tứ giác ONMP là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh tam giác EMN là tam giác đều.
Ta có: sđ
0
30BM BOM
(góc ở tâm);
AC
0
90CB AB CD
Do đó
0 0 0
11
90 30 60
22
EMN sdCBM
(góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây)
và
0 0 0
11
90 30 60
22
MNE sd AC sd BM
(góc có đỉnh bên trong đường tròn)
0
: 60EMN EMN MNE
. Vậy tam giác EMN là tam giác đều.
3) Chứng minh: CN = OP.
MOP MNP
(góc nội tiếp cùng chắn cung
MP
của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ONMP)
, / /MCO MNP NP AB CD AB NP CD
MCO CMO
(
OCM
cân tại O, do OC = OM (bán kính))
//MOP CMO OP CN
; lại
/ / / /NP CO NP CD
nên tứ giác OCNP hình bình
hành
CN OP dpcm
4) Ba điểm A, H, P có thẳng hàng không ? Vì sao ?
Giả sử A, H, P thẳng hàng
AP EF
(H là trực tâm
AEF
).
Tứ giác OAFP có:
00
90 , 90APF AP EF AOF AB CD
, nên tứ giác OAFP nội tiếp
N
N
N
g
g
g
u
u
u
y
y
y
n
n
n
D
D
D
ư
ư
ư
ơ
ơ
ơ
n
n
n
g
g
g
H
H
H
i
i
i
G
G
G
V
V
V
T
T
T
H
H
H
C
C
C
S
S
S
N
N
N
g
g
g
u
u
u
y
y
y
n
n
n
C
C
C
h
h
h
í
í
í
T
T
T
h
h
h
a
a
a
n
n
n
h
h
h
B
B
B
M
M
M
T
T
T
Đ
Đ
Đ
ă
ă
ă
k
k
k
L
L
L
ă
ă
ă
k
k
k
(
(
(
S
S
S
ư
ư
ư
u
u
u
t
t
t
m
m
m
-
-
-
g
g
g
i
i
i
i
i
i
t
t
t
h
h
h
i
i
i
u
u
u
)
)
)
trang 4
OAF OPE
0
60 / /OPE EMN CN OP
do đó
0
60OAF
00
: 60 , 60AEF EAF cmt AEF
(
EMN
đều). Vậy tam giác AEF là tam giác đều.
Lại có
1
2
FO AE gt OA OE AE
(vô lý). Vậy A, H, P không thẳng hàng.
Câu 5: (1,0 điểm)
Đặt
, 2 , 3 , , 0; 2x a y b z c a b c a b c
:
3 2 2 2
xy ab ab ab ab ab
c
xy z ab c ab a b c c a c b c



;
3
:
3 2 2 2
yz bc bc bc bc bc
a
yz x bc a bc a b c a a b a c



;
3
:2
3 4 2
xz ac ac ac
ac ac b
xz y ac b ac a b c b a b b c
Do đó
ab bc ac
S
a c b c a b a c a b b c
Áp dụng bất đẳng thức
1
2
AB A B
(
0, 0AB
; dấu = xảy ra khi
AB
)
Ta có
1
2
ab a b
a c b c a c b c




;
1
2
bc b c
a b a c a b a c




;
1
2
ac a c
a b b c a b b c




. Nên
13
22
a c b c a b
S
a c b c a b



Du
""
xảy ra khi
2 2 1 2
;;
3 3 3 9
2
ab
a c b c
bc
a b c x y z
a b a c
ac
a b b c
abc



Vậy
3
max
2
S
khi
2 1 2
;;
3 3 9
x y z

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TỈNH ĐẮK LẮK NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN THI: TOÁN
(Thời gian 120 phút không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC g thi 07/6/2019
Câu 1: (2,0 điểm) 1) Rút gọn biểu thức 22
: A  32  6  3  11 2) Giải phương trình: 2 x  2x  0
3) Xác định hệ số a của hàm số 2
y ax . Biết đồ thị hàm số đó đi qua điểm A 3  ;  1 .
Câu 2: (2,0 điểm) Cho phương trình: 2
x  2m nx  2m  3n   1  0   1 (m, n là tham số)
1) Với n  0 , chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m . 2) Tìm ,
m n để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x x  1  và 1 2 1 2 2 2 x x 13. 1 2
Câu 3: (2,0 điểm)
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2 y  x  . Gọi 2
A, B lần lượt là giao điểm của d với trục hoành và trục tung; H là trung điểm của AB. Tính độ
dài đoạn thẳng OH (đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét).
2) Một cốc nước dạng hình trụ có chiều cao 12cm, bán kính đáy 2cm, lượng nước trong
cốc cao 8cm. Người ta thả vào cốc nước 6 viên bi hình cầu có cùng bán kính 1cm và ngập hoàn
toàn trong nước làm nước trong cốc dâng lên. Hỏi sau khi thả 6 viên bi vào thì mực nước trong
cốc cách miệng cốc bao nhiêu xentimét ? (Giả sử độ dày của cốc là không đáng kể).
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O) hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau. Điểm M thuộc cung nhỏ BD sao cho 0
BOM  30 . Gọi N là giao điểm của CM và OB. Tiếp tuyến tại M của đường
tròn (O) cắt OB, OD kéo dài lần lượt tại E và F. Đường thẳng qua N và vuông góc với AB cắt EF tại P.
1) Chứng minh tứ giác ONMP là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh tam giác EMN là tam giác đều. 3) Chứng minh: CN = OP.
4) Gọi H là trục tâm tam giác AEF. Hỏi ba điểm A, H, P có thẳng hàng không ? Vì sao ?
Câu 5: (1,0 điểm) Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn x  2 y  3z  2 . Tìm giá trị lớn nhất của: xy 3yz 3xz S    xy  3z 3yz x 3xz  4 y
----------------- Hết -----------------
Nguyễn Dương Hải – GV THCS Nguyễn Chí Thanh – BMT – Đăk Lăk (Sưu tầm - giới thiệu) trang 1
SƠ LƯỢC BÀI GIẢI
Câu 1: (2,0 điểm) 22
1) A  32  6  3   4 2  3 2  2  2 2 11 x  0 2) 2
x  2x  0  x x  2  0  x  2 3) Vì đồ thị hàm số 2
y ax đi qua điểm A 3  ; 
1 , nên có:  a   2 1 1 3  a  9
Câu 2: (2,0 điểm)
1) Với n  0 , phương trình (1) trở thành: 2
x  2mx  2m   1  0 2 2 Ta có: 
  m   m   2 2
1  m  2m  1  m   1  0; m
Do đó phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m . 2
2) Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x khi   2m n  42m  3n   1  0   * 1 2
x x  2m n
Theo hệ thức Viét, ta có: 1 2
x x  2m 3n 1  1 2
Theo giả thiết, ta có: x x  1  và 2 2 x x 13 1 2 1 2
Do đó 2m n  1  2 2 và 2 2
x x  13  x x
 2x x 13  1  2 2m  3n 1 13  2m  3n  5 1 2  1 2 1 2     4n  4 
 2m n  1    n  1  Ta có:    n 1   (thỏa mãn (*))
2m  3n  5  m   m  1   2
Vậy m n  1 thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x x  1  và 1 2 1 2 2 2 x x 13. 1 2
Câu 3: (2,0 điểm) 2 2  2   2   2   2  1) Ta có: 2 2 A ; 0 , B 0;
  AB OA OB       1cm 2 2 2 2        
OH là trung tuyến ứng với cạnh huyền của 1 1 1 A
OB vuông tại O  OH AB  1  cm 2 2 2
2) Thể tích của 6 viên bi là 4 4 3 3
V  6   R  6   1  8  3 cm 1 1  3 3 
Chiều cao cột nước hình trụ bán kính đáy V 8
2 cm có thể tích V là 1 h    2 cm 2 2   1  R   2
Mực nước trong cốc cách miệng cốc là: 12  8  2  2 cm
Câu 4: (3,0 điểm)
Nguyễn Dương Hải – GV THCS Nguyễn Chí Thanh – BMT – Đăk Lăk (Sưu tầm - giới thiệu) trang 2 C N B E 300 A O H M P D F
1) Chứng minh tứ giác ONMP là tứ giác nội tiếp. Tứ giác ONMP có: 0 ONP  NP AB 0 90
, OMP  90 (EF là tiếp tuyến của (O) tại M)
Vậy tứ giác ONMP là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh tam giác EMN là tam giác đều. Ta có: sđ 0
BM BOM  30 (góc ở tâm); sđ AC  sđ 0
CB  90  AB CD 1 1 Do đó EMN sd CBM   0 0 90  30  0
 60 (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây) 2 2 1 1 và MNE
sdAC sdBM  0 0 90  30  0
 60 (góc có đỉnh bên trong đường tròn) 2 2 0 E
MN : EMN MNE  60 . Vậy tam giác EMN là tam giác đều.
3) Chứng minh: CN = OP.
MOP MNP (góc nội tiếp cùng chắn cung MP của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ONMP)
MCO MNP NP AB, CD AB NP / /CD
MCO CMO ( OCM cân tại O, do OC = OM (bán kính))
MOP CMO OP / /CN ; lại có NP / /CO NP / /CD nên tứ giác OCNP là hình bình
hành  CN OP dpcm
4) Ba điểm A, H, P có thẳng hàng không ? Vì sao ?
Giả sử A, H, P thẳng hàng  AP EF (H là trực tâm AEF  ). Tứ giác OAFP có: 0 APF   AP EF 0 90
, AOF  90  AB CD , nên tứ giác OAFP nội tiếp
Nguyễn Dương Hải – GV THCS Nguyễn Chí Thanh – BMT – Đăk Lăk (Sưu tầm - giới thiệu) trang 3
OAF OPE mà 0
OPE EMN  60 CN / /OP do đó 0 OAF  60 0 AEF EAF  cmt 0 : 60
, AEF  60 ( EM
N đều). Vậy tam giác AEF là tam giác đều.
Lại có FO AE gt  1
OA OE AE (vô lý). Vậy A, H, P không thẳng hàng. 2
Câu 5: (1,0 điểm)
Đặt x a, 2y  ,
b 3z c a, ,
b c  0; a b c  2 và xy ab abab ab ab  :  c      ; xy  3z 2  2
ab  2c ab  a b cc a cb c 3yz bc bcbc bc bc  :  a      ; 3yz x 2  2
bc  2a bc  a b ca a ba c 3xz ac ac ac
ac :ac  2b    3xz  4 y ac  2b
ac  a b cb
a bb cab bc ac Do đó S    
a cb c
a ba c
a bb c
Áp dụng bất đẳng thức 1 AB
A B ( A  0, B  0; dấu “=” xảy ra khi AB) 2 ab 1  a b bc 1  b c  Ta có     ;     ;
a cb c 2  a c b c
a ba c 2 a b a c ac 1  a c  1  a c b c a b  3      . Nên S      
a bb c 2  a b b c  2  a c b c a b  2  a b
a c b cb c   Dấu "  " xảy ra khi 2 2 1 2
a b a c a b c   x  ; y  ; z  3 3 3 9  a c   a b b c
 a b c  2 Vậy  2 1 2 S  3 max
 khi x  ; y  ; z  2 3 3 9
Nguyễn Dương Hải – GV THCS Nguyễn Chí Thanh – BMT – Đăk Lăk (Sưu tầm - giới thiệu) trang 4