Đề Toán tuyển sinh lớp 10 THPT năm 2019 – 2020 sở GD&ĐT Bình Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô và các bạn học sinh đề Toán tuyển sinh lớp 10 THPT năm 2019 – 2020 sở GD&ĐT Bình Dương gồm 1 trang với 5 bài toán dạng tự luận, thời gian học sinh làm bài 120 phút, đề thi có lời giải chi tiết. Mời các bạn đón xem!

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NH DƯƠNG Năm học: 2019 – 2020
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 30/5/2019
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (2 điểm): Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
1)
2
7 10 0
x x
2)
2 2 2
( 2 ) 6 12 9 0
x x x x
3)
4 7
5 2
x y
x y
Bài 2 (1,5 điểm) Cho parabol (P):
2
1
2
y x
và đường thẳng (d): 1y x m m
( laø tham soá)
.
1) Vẽ đồ thị (P).
2) Gọi
; , ;
A A B B
A x y B x y
hai giao điểm phân biệt của (d) (P). Tìm tất cả các giá
trị của tham số
m
để
0
A
x
0
B
x
.
Bài 3 (1,5 điểm) Cho pơng trình
2
2 0
x ax b
(a, b là tham số).
Tìm tất cả các giá trị của a, b để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
thỏa
mãn điều kiện:
1 2
3 3
1 2
4
28
x x
x x
Bài 4 (1,5 điểm) Một tổ công nhân theo kế hoạch phải làm 140 sản phẩm trong một thi gian
nhất định. Nhưng khi thực hiện ng suất của tổ đã ợt năng suất dự định 4 sản
phẩm mỗi ngày. Do đó tổ đã hoàn thành công việc smn dự định 4 ngày. Hỏi thực tế,
mỗi ngày tổ đã làm được bao nhiêu sản phẩm?
Bài 5 (3,5 điểm) Cho đường tròn (O; R). Từ một điểm M nằm ngoài đường tn (O; R) sao
cho OM = 2R, vẽ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (A, B hai tiếp điểm). Lấy
một điểm N tùy ý trên cung nhỏ AB. Gọi I, H, K lần lượt hình chiếu vuông góc của N
trên AB, AM, BM.
1) Tính din tích tứ giác MAOB theo R.
2) Chứng minh:
NIH NBA
.
3) Gọi E là giao điểm của AN và IH, F là giao đim của BN và IK. Chứng minh tứ giác
IENF nội tiếp được trong một đường tròn.
4) Giả sử O, N, M thẳng hàng. Chứng minh:
2 2 2
2
NA NB R
.
…………Hết………..
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Bài 1:
1)
2
7 10 0
x x
9 0
nên phương trình có hai nghiệm:
1 2
7 3 7 3
5, 2
2 2
x x
.
Tập nghiệm là
5;2
S .
2)
2 2 2 2 2 2
( 2 ) 6 12 9 0 ( 2 ) 6( 2 ) 9 0
x x x x x x x x
.
Đặt
2
2
t x x
phương trình trở thành
2
6 9 0 3
t t t
2
2 3
x x
2
1
2 3 0
3
x
x x
x
Tập nghiệm là
1; 3
S
.
3)
4 7 9 9 1 1
5 2 5 2 5 2 3
x y x x x
x y x y y y
Nghiệm hệ là cặp s
1; 3
.
Bài 2:
1) Đồ thị là một parabol (P) đi qua 5 điểm
0;0 , 2;2 , 2;2 , 4;8 , 4;8
y
x
O
2
-2 4-4
8
2
2) (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt khi phương trình hoàng độ giao điểm của hai đường
là
2 2
1
1 2 2 2 0
2
x x m x x m
2 nghim phân biệt
1
2 1 0
2
m m
.
Hai nghiệm pn biệt
,
A B
x x
theo Viét thỏa
2
. 2 2
A B
A B
x x
x x m
để
0
A
x
0
B
x
khi
2 2 0 1
m m
Kết hợp điều kin, ta có
1
1
2
m
giá trị cần tìm của m.
Bài 3: Phương trình có hai nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
khi
2
4 8 0
a b
(*)
Theo Viét:
1 2
1 2
2
x x a
x x b
.
Với
1 2 1 2
1 2 1 2
3 3 2 2
1 2 1 2
1 2 1 1 2 2
4 4
4 ( ) 4
16 3 7 .( ) 3
28 7
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x x x
1 1
2 2
1 3
3 1
x x
x x
hoaëc
2
5
a
b
hoặc
2
5
a
b
đều thỏa (*)
Vậy a, b cần tìm là hai cặp số (2; –5) , (–2; –5).
Bài 4: Gọi x là số sản phẩm dự định làm trong 1 ngày (x > 0),
x + 4 là số sản phẩm làm trong 1 ngày thực tế.
140
x
là số ngày dự định làm,
140
4
x
là số ngày làm thực tế.
Ta có phương trình :
140 140
4
4
x x
Khử mẫu, phương trình trở thành
2
4 140 0
x x
144 0
nên có hai nghiệm
1 2
10, 14
x x
(loại).
Vậy thực tế, mỗi ngày tổ đã m được 10 + 4 =14 sản phm.
Bài 5:
F
E
C
K
H
I
B
A
M
D
O
N
1) Gọi C là giao điểm của OM với AB và D là giao của OM với đường tròn (O; R)
Ta có OA = OB (bán kính), MA = MB (t/c tiếp tuyến) OM là trung trực AB
OM AB tại C.
OAM vuông tại A (t/c tiếp tuyến) có D trung điểm OM (OD = R, OM = 2R)
1
2
AD OM R
AOD đều cạnh R AC là đường cao đều
3
2
R
AC
2
1 1 3 3
. .2 .
2 2 2 2
AOM
R R
S OM AC R
2
2 3
MAOB AOM
S S R
2) Tứ giác AHNI nội tiếp (
0 0 0
90 90 180
H I
)
NIH NAH
(cùng chắn cung NH)
mà
1
2
NAH NBA AN
NIH NBA
3)
1
2
ENF ANB AB
(cung lớn AB)
EIF EIN NIF NAH NBK
(do câu 2 và tứ giác NIBK nội tiếp tương tự câu 2)
1
2
EIF AB
(cung nhỏ AB)
Vậy
0
0
360
180
2
ENF EIF nội tiếp được trong một đường tròn.
4) N trùng D, theo câu 1, ta có AOD BOD đều, cạnh R nên
2 2 2 2 2
2
NA NB R R R
Lê Hành Pháp - Giáo viên trường THPT Tân Bình Bình Dương
------- HẾT -------
| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT BÌNH DƯƠNG
Năm học: 2019 – 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN Ngày thi: 30/5/2019
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (2 điểm): Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
4x y  7 1) 2
x  7x 10  0 2) 2 2 2
(x  2x)  6x 12x  9  0
3) 5x y  2  1
Bài 2 (1,5 điểm) Cho parabol (P): 2 y
x và đường thẳng (d): y x m 1 m ( laø tham soá) . 2 1) Vẽ đồ thị (P).
2) Gọi Ax ; y , B x ; y là hai giao điểm phân biệt của (d) và (P). Tìm tất cả các giá A A B B
trị của tham số m để x  0 và x  0 . A B
Bài 3 (1,5 điểm) Cho phương trình 2
x ax b  2  0 (a, b là tham số).
Tìm tất cả các giá trị của a, b để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa 1 2 x x  4 1 2 mãn điều kiện:  3 3 x x  28  1 2
Bài 4 (1,5 điểm) Một tổ công nhân theo kế hoạch phải làm 140 sản phẩm trong một thời gian
nhất định. Nhưng khi thực hiện năng suất của tổ đã vượt năng suất dự định là 4 sản
phẩm mỗi ngày. Do đó tổ đã hoàn thành công việc sớm hơn dự định 4 ngày. Hỏi thực tế,
mỗi ngày tổ đã làm được bao nhiêu sản phẩm?
Bài 5 (3,5 điểm) Cho đường tròn (O; R). Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn (O; R) sao
cho OM = 2R, vẽ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (A, B là hai tiếp điểm). Lấy
một điểm N tùy ý trên cung nhỏ AB. Gọi I, H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của N trên AB, AM, BM.
1) Tính diện tích tứ giác MAOB theo R. 2) Chứng minh:   NIH NBA .
3) Gọi E là giao điểm của AN và IH, F là giao điểm của BN và IK. Chứng minh tứ giác
IENF nội tiếp được trong một đường tròn.
4) Giả sử O, N, M thẳng hàng. Chứng minh: 2 2 2
NA NB  2R . …………Hết……….. LỜI GIẢI CHI TIẾT Bài 1: 1) 2
x  7x 10  0 có   9  0 nên phương trình có hai nghiệm: 7  3 7  3 x   5, x   2 . 1 2 2 2
Tập nghiệm là S  5;  2 . 2) 2 2 2 2 2 2
(x  2x)  6x 12x  9  0  (x  2x)  6(x  2x)  9  0 . Đặt 2
t x  2x phương trình trở thành 2
t  6t  9  0  t  3  x  1 2
x  2x  3  2
x  2x  3  0  x  3  
Tập nghiệm là S  1;  3 .
4x y  7 9x  9 x  1 x  1 3)        5x y  2 5x y  2 5  y  2 y  3     
Nghiệm hệ là cặp số 1; 3   . Bài 2:
1) Đồ thị là một parabol (P) đi qua 5 điểm 0;0, 2;2,  2  ; 2, 4;8,  4  ;8 y 8 2 -4 -2 O 2 4 x
2) (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt khi phương trình hoàng độ giao điểm của hai đường 1 là 2 2
x x m 1  x  2x  2m  2  0 có 2 nghiệm phân biệt  2 1
  2m 1  0  m  . 2 x x  2
Hai nghiệm phân biệt x , x theo Viét thỏa A B A Bx .x  2  m  2  A B
để x  0 và x  0 khi 2
m  2  0  m  1 A B 1
Kết hợp điều kiện, ta có
m  1 là giá trị cần tìm của m. 2
Bài 3: Phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x khi 2
  a  4b  8  0 (*) 1 2
x x  a Theo Viét: 1 2  . x x b  2  1 2 x x  4 x x  4 x x  4
x  (x )  4 1 2 1 2 Với 1 2 1 2        3 3 2 2 x x  28
x x x x  7 16  3x x  7 x .(x )  3  1 2  1 1 2 2  1 2  1 2 x  1 x  3 a  2 a  2 1 1   hoaëc    hoặc  đều thỏa (*) x  3 x  1  b  5 b  5 2  2  
Vậy a, b cần tìm là hai cặp số (2; –5) , (–2; –5).
Bài 4: Gọi x là số sản phẩm dự định làm trong 1 ngày (x > 0),
x + 4 là số sản phẩm làm trong 1 ngày thực tế. 140 140
là số ngày dự định làm,
là số ngày làm thực tế. x x  4 140 140 Ta có phương trình :   4 x x  4
Khử mẫu, phương trình trở thành 2
x  4x 140  0 có   144  0 nên có hai nghiệm là
x  10, x  14 (loại). 1 2
Vậy thực tế, mỗi ngày tổ đã làm được 10 + 4 =14 sản phẩm. Bài 5: A H C D O M E I N F K B
1) Gọi C là giao điểm của OM với AB và D là giao của OM với đường tròn (O; R)
Ta có OA = OB (bán kính), MA = MB (t/c tiếp tuyến)  OM là trung trực AB  OM  AB tại C.
OAM vuông tại A (t/c tiếp tuyến) có D trung điểm OM (OD = R, OM = 2R) 1 R 3  AD
OM R AOD đều cạnh R  AC là đường cao  đều  AC  2 2 2 1 1 R 3 R 3  SOM .AC  .2 . RAOM 2 2 2 2  2 S  2SR 3 MAOB AOM
2) Tứ giác AHNI nội tiếp (vì   0 0 0
H I  90  90  180 )   
NIH NAH (cùng chắn cung NH)   1 
NAH NBA  sñ AN    NIH NBA 2   1 
3) ENF ANB
AB (cung lớn AB) 2     
EIF EIN NIF NAH NBK (do câu 2 và tứ giác NIBK nội tiếp tương tự câu 2)  1   EIF
AB (cung nhỏ AB) 2   0 360 Vậy 0 ENF EIF
 180  nội tiếp được trong một đường tròn. 2
4) N trùng D, theo câu 1, ta có AOD và BOD đều, cạnh R nên 2 2 2 2 2
NA NB R R  2R ------- HẾT -------
Lê Hành Pháp - Giáo viên trường THPT Tân Bình  Bình Dương