SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2019 2020
Ngày thi : 01 tháng 6 2019
Môn thi : TOÁN (không chuyên)
 làm bài : 120 phút (kgiao )
-------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang, thí sinh không phải chép đề vào giấy thi)
Câu 1: (1,0 điểm)
 
T 4 25 9
.
Câu 2: (1,0 điểm)
Tìm m  
2
21y m x

A 1;
.
Câu 3: (1,0 điểm)

2
60xx
.
Câu 4: (1,0 điểm)
 
2
yx
.
Câu 5: (1,0 điểm)

1
d : 2 1yx

Câu 6: (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân  
AB 2a
, AM và BM.
Câu 7: (1,0 điểm)


1
2


Câu 8: (1,0 điểm)
Tìm các nguyên 
2
4 m+1 0 xx
â
1
x
2
x

33
12
100xx
.
Câu 9: (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC  


Câu 10: (1,0 điểm)

R2 a

IM a
.
ì

--- Hết ---
Giám thị không giải thích gì thêm.
 ................................................ h : .......................................
 k  .........................................   : ........................
BÀI GIẢI
Câu 1: (1,0 điểm)
T 4 25 9 2 5 3 4
.
Câu 2: (1,0 điểm)

2
21y m x

A 1;
.
2
2 1 .1 5m
2 1 5m
2m
Câu 3: (1,0 điểm)
2
60xx
2
1 4.1. 6 25 0
,
5
.
1
15
3
2
x
;
2
15
2
2
x
.

S = 2;3
Câu 4: (1,0 điểm)

2
yx
BGT
x
2
1
0
1
2
2
yx
4
1
0
1
4
Câu 5: (1,0 điểm)
T A 
d
1
d
2

21
3
yx
yx


2 1 3
3
xx
yx

2
5
x
y

d
1
d
2

A 2;
Câu 6: (1,0 điểm)
ABC

AC = AB 2a
,
1
AM = AC a
2
.
ABM
2
2 2 2 2
BM = AB AM 2a a 5a a 5

AC 2a
,
AM = a
,
BM a 5
Câu 7: (1,0 điểm)

x
(km/h)
0x
.

10x
(km/h)

150
x


150
10x


1
2

150 150 1
10 2xx

0x
10 300 10 300x x x x
2
10 3000 0xx
2
' 5 1. 3000 3025 0
,
' 55
1
5 55 50 x

2
5 55 60 x


50 10 60
km/h.
Câu 8: (1,0 điểm) 
2
4 m+1 0 xx
hai
â
1
x
2
x

33
12
100xx
.
Giải:
2
4 m+1 0 xx
2
' 2 1. m 1 4 m 1 3 m

'0
m30
m 3
(*)
Theo Vi-ét
m
12
12
4
.1
xx
xx
33
12
100xx
3
1 2 1 2 1 2
3 100 x x x x x x
3
4 3.4. m 1 100
64 12m 12 100
12m 48
m > 4
(**)
(*) và (**)
m43
Do
m
nên
m 3; 2; 1; 0;1;2 
Câu 9: (1,0 điểm)
Cho 



Ax OA
Ta có
Ax OA
IJ
IJ OA
Ax
BAx AIJ
(so le trong) (1)
BAx ACB AB
1
2

(2)
(1) và (2)
AIJ ACB


Câu 10: (1,0 điểm)

R 2a

IM a
.



IH AC
,
IK BD
HA = HC = AC
1
2
KB = KD = BD
1
2
AIH
AH R IH a IH
2 2 2 2 2
4
AC a IH
2 2 2
16 4
BIK
BK R IK a IK
2 2 2 2 2
4
BD a IK
2 2 2
16 4

IH IK IM = a
2 2 2 2

AC BD a IH IK a a a
2 2 2 2 2 2 2 2
32 4 32 4 28
ABCD
AC + BD a
S = AC.BD a
2 2 2
2
1 28
7
2 4 4
ABCD
Max S a
2
7
khi
AC = BD

IH = IK = a
2
2
:
ABCD
Max S a
2
7
.
--- Hết ---

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH
KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2019 – 2020
Ngày thi : 01 tháng 6 năm 2019
Môn thi : TOÁN (không chuyên)
Thời gian làm bài : 120 phút (không kể thời gian giao đề)
------------------------------------------------------------------------------------- ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 01 trang, thí sinh không phải chép đề vào giấy thi)
Câu 1:
(1,0 điểm)
Tính giá trị biểu thức T  4  25  9 .
Câu 2: (1,0 điểm)
Tìm m để đồ thị hàm số y   m   2 2
1 x đi qua điểm A 1; .
Câu 3: (1,0 điểm) Giải phương trình 2
x x  6  0.
Câu 4: (1,0 điểm) đồ thị của hàm số 2 y x .
Câu 5: (1,0 điểm)
Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d : y  2x 1 và đường thẳng d : y x  3 1 2
Câu 6: (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A có đường trung tuyến BM (M thuộc cạnh AC).. Biết
AB  2a . Tính theo a độ dài AC, AM và BM.
Câu 7: (1,0 điểm)
Hai ô tô khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B. ận tốc của ô tô thứ nhất lớn hơn vận tốc 1
của ô tô thứ hai là 10km/h nên ô tô thứ nhất đến B trước ô tô thứ hai 2 giờ. Tính vận tốc của
mỗi ô tô. Biết rằng quãng đường AB dài 150km.
Câu 8: (1,0 điểm)
Tìm các giá trị nguyên của m để phương trình 2
x  4x  m +1  0 có hai nghiệm phân biệt
x x thỏa 3 3
x x  100 . 1 2 1 2
Câu 9: (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi I là trung điểm AB,
đường thẳng qua I vuông góc AO và cắt cạnh AC tại J. Chứng minh bốn điểm B, C, J và I
cùng thuộc một đường tròn.
Câu 10: (1,0 điểm)
Cho đường tròn (C) có tâm I và có bàn kính R  2a . Xét điểm M thay đổi sao cho IM  a .
Hai dây AC, BD đi qua điểm M và vuông góc với nhau (A, B, C, D thuộc (C)). Tìm giá trị lớn
nhất của diện tích tứ giác ABCD. --- Hết ---
Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh : ................................................ Số báo danh : .......................................
Chữ k của giám thị 1: ......................................... Chữ k của giám thị 2 : ........................ BÀI GIẢI
Câu 1: (1,0 điểm)
T  4  25  9  2  5  3  4 .
Câu 2: (1,0 điểm)
Đồ thị hàm số y   m   2 2
1 x đi qua điểm A 1; .   m   2 2
1 .1  5  2m 1  5  m  2
Câu 3: (1,0 điểm) 2
x x  6  0    2 1  4.1. 6
   25  0,   5. 1 5 1 5 x   3 ; x   2  . 1 2 2 2 ậy S =  2  ;  3
Câu 4: (1,0 điểm) đồ thị của hàm số 2 y x BGT x 2  1  0 1 2 2 y x 4 1 0 1 4
Câu 5: (1,0 điểm)
Tọa độ giao điểm A của d1 và d2 là nghiệm hệ phương trình: y  2x 1
2x 1  x  3 x  2     
y x  3
y x  3 y  5
ậy d1 và d2 cắt nhau tại A2;
Câu 6: (1,0 điểm) 1 A
 BC vuông cân tại A nên AC = AB  2a , AM = AC  a . 2 A  BM có    2 2 2 2 2 BM = AB AM 2a  a  5a  a 5
ậy : AC  2a , AM = a , BM  a 5
Câu 7: (1,0 điểm)
Gọi vận tốc của ô tô thứ hai là x (km/h) x  0 .
 ận tốc của ô tô thứ nhất là x 10 (km/h) 150
Thời gian ô tô thứ hai đi từ A đến B là (giờ) x 150
Thời gian ô tô thứ nhất đi từ A đến B là (giờ) x 10 1
ì ô tô thứ nhất đến B trước ô tô thứ hai 2 giờ nên ta có phương trình: 150 150 1   x  0 x x   10 2
xx 10  300x 10 300x  2
x 10x 3000  0 2 '  5 1. 3
 000  3025  0 , '  55 x  5
  55  50 (nhận); x  5   55  6  0 (loại) 1 2
ậy vận tốc của ô tô thứ hai là 50km/h, vận tốc của ô tô thứ nhất là 50 10  60km/h.
Câu 8: (1,0 điểm) Tìm các giá trị nguyên của m để phương trình 2
x  4x  m +1  0 có hai
nghiệm phân biệt x x thỏa 3 3
x x  100 . 1 2 1 2 Giải: 2
x  4x  m +1  0 2 '  2 1.m  
1  4  m 1  3  m
Phương trình có hai nghiệm phân biệt  '  0  3  m  0  m  3 (*)
 x x  4 Theo Vi-ét 1 2 
x .x  m 1  1 2 3 3 3
x x  100   x x
 3x x x x 100 1 2  1 2  1 2  1 2  3 4  3.4.m  
1  100  64 12m 12  100  1  2m  48  m > 4  (**) (*) và (**)  4   m  3 Do m  nên m  3  ; 2;1; 0  ;1  ;  2
Câu 9: (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn và nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi I là trung điểm AB,
đường thẳng qua I vuông góc AO và cắt cạnh AC tại J. Chứng minh bốn điểm B, C, J và I
cùng thuộc một đường tròn.
Kẻ tiếp tuyến x’Ax với đường tròn O)  Ax  OA Ax  OA Ta có
  Ax IJ  BAx  AIJ (so le trong) (1) IJ  OA  1 Mà BAx  ACB  sñAB 2 (2)
(1) và (2)  AIJ  ACB  Tứ giác BCJI nội tiếp được.
Hay bốn điểm B, C, J và I cùng thuộc một đường tròn.
Câu 10: (1,0 điểm)
Cho đường tròn (C) có tâm I và có bàn kính R  2a . Xét điểm M thay đổi sao cho IM  a .
Hai dây AC, BD đi qua điểm M và vuông góc với nhau (A, B, C, D thuộc (C)). Tìm giá trị lớn
nhất của diện tích tứ giác ABCD. 1 1
Kẻ IH  AC, IK  BD  HA = HC = AC 2 và KB = KD = BD 2 2 2 2 2 2 2 2 2 A
 IH có AH  R  IH  a 4  IH  AC 1 a 6  4IH 2 2 2 2 2 2 2 2 B
 IK có BK  R  IK  a 4  IK  BD 1 a 6  I 4 K
IHMK là hình chữ nhật (3 góc vuông)  2 2 2 2 IH  IK  IM = a 2 2 2 2 2 2 2 2 AC  BD  3 a
2  4IH  IK   3 a 2  a 4  2 a 8 2 2 2 1 AC + BD 2 a 8 2 S =  AC.BD    a 7 ABCD 2 4 4 2  2 Max S  a
7 khi AC = BD và hai dây cách tâm I một khoảng IH = IK = a ABCD  2 ậy 2 : Max S  a 7 . ABCD  --- Hết ---