Đề trắc nghiệm Môi trường đại cương

Đề trắc nghiệm Môi trường đại cương

1. Dựa trên các ặc trưng bÁn, thành phần
môi trường ược phân thành các quyển nào?
................................................................................
..........................................................
ĐA: 4; khí quyển, thch quyn, thu quyển và
sinh quyn.
2. Sắp xếp thành phần cāa thāy quyển theo
thứ tự tỷ lệ % thể tích tăng dần:
A. Băng < Nước biển và ại dương < Nước ngọt.
B. Nước ngọt < Băng < Nước biển và ại dương.
C. Nước biển và ại dương < Nước ngọt < Băng.
D. Băng < Nước ngọt < Nước biển và ại dương.
3. Đặc trưng cho ho¿t ộng cāa sinh quyển là:
A. Các chu trình sinh ịa hóa và các chu trình năng
lượng.
B. c chu trình trao ổi chất các chu trình sinh
ịa hóa.
C. c chu trình trao ổi chất và các chu trình năng
lượng.
D. Các chu trình trao ổi chất, các chu trình sinh ịa
hóa chu trình năng lượng. 4. Nguyên nhân
nào sau ây gây ô nhiễm nguồn nước?
A. Sự cá tràn dầu.
B. Mưa axit.
C. Nước thải ô thị.
D. Cả 3 câu trên ều úng.
5. Năm 1992, công ước nào ã ược thông qua:
A. Công ước về buôn bán quác tế các loài ộng
thực vật hoang dã bị nguy cấp (Convention on
International Trade in Endangered Species of wild
fauna and flora - CITES).
B. Công ước Ramsar về các vùng ất ngập nước
tầm quan trọng quác tế, ặc biệt như là nơi trú
cāa loài chim nước (gọi tắt là Công ước
Ramsar).
C. Công ước về a dạng sinh học (Convention
on Biological Diversity - CBD). D. Cả 3 câu trên
ều sai.
6. Nguyên nhân chính gây mất rừng là: A.
Khai thác rừng lấy gỗ.
B. Chuyển ổi rừng thành ất nông nghiệp.
C. Xói mòn, sạt lá.
D. Cháy rừng.
7. Sắp xếp các thành phần cāa th¿ch quyển theo tỷ
tráng tư¢ng ứng:
A. Khoáng chất > không khí > chất hữu > nước.
B. Khoáng chất > chất hữu cơ > không khí > nước.
C. Chất hữu > nước > khoáng chất > không
khí.
D. Chất hữu cơ > nước > không khí > khoáng chất.
8. Theo chức năng, môi trường ược chia thành
nhāng lo¿i nào?
A. Tự nhiên, nhân tạo.
B. Thành thị, xã hội, nông thôn.
C. Tự nhiên, nhân tạo, xã hội.
D. Tất cả ều sai.
9. Môi trường chức năng bÁn gồm: (1)
không gian sống cāa con người, (2) nơi
cung cấp tài nguyên cho con ngưßi, (3) nơi
giảm nhẹ các tác ộng hại cāa thiên nhiên tới
con ngưßi và sinh vật trên Ti ất, (4)
…………………………………và (5)
………………………………………
ĐA: Là nơi lưu tr và cung cấp thông tin; Là nơi
chứa ựng cht thi
10. Liệt theo thứ tự các tầng khí quyển từ
mặt ất lên cao:
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
ĐA: Tầng ối lưu, Tầng bình lưu, Tầng trung
quyn, Tng nhit quyn, Tng iện ly.
11. Các hiện tượng thời tiết xuất hiện tầng nào
cāa khí quyển:
A. Tầng ái lưu.
B. Tầng bình lưu.
C. Tầng nhiệt quyển.
D. Tầng iện ly.
12. Trong thāy quyển, nước ngát chiếm bao nhiêu
phần trăm nước trên trái ất:
A. 0.3%
B. 34%
A. Chất lượng/ toàn cầu.
B. lượng/ một quác gia. C. Chất
lượng/ một quác gia
D. Sá lượng/ toàn cầu
14. Biểu hiện cāa biến ổi khí hậu là:
A. Nhiệt tăng B.
Lượng mưa thay ổi
C. Mực nước biển tăng
D. Tất cả áp án trên
15. Nguồn gốc tự nhiên gây ô nhiễm nước là:
A. Do mưa cuán theo chất thải vào nguồn nước
B. Do tuyết tan cuán theo chất thải vào nguồn nước
C. Do bão mang theo nhiều chất bẩn vào
nguồn nước.
D. Cả 3 câu trên ều úng.
16. Công ước về kiểm soát vận chuyển qua biên
giới các khí thÁi nguy hiểm và việc tiêu hāy chúng
năm 1989 ược viết tắt là:
A. BASEL
B. POP
C. CBD
D. RAMSAR
17. POP là từ viết tắt cāa:
A. Công ước Stockholm về các chất hữu khó
phân hāy.
B. Công ước về quyền bảo vệ trẻ em và phÿ nữ.
C. Công ước về các khí thải gây thāng tầng ozon.
D. Công ước Liên Hiệp Quác về chiến tranh hạt
nhân.
18. Nghß ßnh thư năm 1997 về cắt giÁm khí nhà
kính có tên viết tắt là:
................................................................................
..........................................................
ĐA: Nghị ịnh thư Kyoto
19. Theo KhoÁn 1, Điều 3 Luật bÁo vệ môi trường
2014 "Môi trường là hệ thống các yếu tố vật chất
(1)……………..….. (2)…………………. tác
ộng ối với sự tồn t¿i và phát triển cāa con người
và sinh vật=.
ĐA: (1) tự nhiên, (2) nhân tạo
20. Đâu là bÁn chất cāa môi trường tự nhiên:
A. Định hướng hoạt ộng cāa con ngưßi theo
một khuôn khổ nhất ịnh, tạo nên sự thuận lợi hoặc
trá ngại cho sự phát triển cāa các nhân hoặc từng
cộng ồng dân cư.
B. những luật lệ, thể chế, cam kết, quy
ịnh,... á các cấp khác nhau như: Liên Hợp Quác,
Hiệp hội các nước, quác gia, tỉnh, huyện, cơ quan,
làng xã, họ tộc, gia ình, các tổ chức tôn giáo, tổ
chức oàn thể,...
C. Nơi chứa ựng, ồng hóa các chất thải, cung
cấp cho con ngưßi cảnh ẹp giải trí tăng khả năng
sinh lý cāa con ngưßi. ĐA: thành phần môi trưßng
21. Sinh quyển bao gồm tất cÁ các c¢ thể sống tồn
t¿i trong ba môi trường (1)………, (2) …………
(3) …………có quan hệ chặt chẽ với nhau
tư¢ng tác với các thành phần sinh t¿o nên
môi trường sống cāa các c¢ thể sống.
ĐA: thạch quyn/ thy quyển/ khí quyển ( t,
nước, không khí)
22. Đâu là biểu hiện cāa khāng hoÁng môi trường
A. Biến ổi khí hậu, suy giảm tầng Ozone.
B. Suy giảm chất lượng không khí, gia tăng dân sá.
C. Suy giảm chất lượng nước, ô nhiễm ất.
D. A và C úng.
23. D¿ng viết tắt cāa ng ước về chống sa m¿c
hóa cāa Liên Hợp Quốc, 1992 là
A. UNCCD
B. CITES
C. RAMSAR
D. CBD
24. Đâu biểu hiện a hiện tượng khí hậu cực
oan ở Việt Nam
A. lượng bão áp thấp nhiệt ới ít biến ổi
nhưng phân tập trung hơn vào cuái mùa bão, bão
ến rất mạnh có xu thế gia tăng.
B. Mưa trong thßi kỳ hoạt ộng cāa gió mùa có
xu hướng tăng; ngày rét ậm, rét hại á các tỉnh
miền núi phía Bắc, Đồng bằng Bắc Bộ Bắc
Trung Bộ ều giảm.
C. Gió mùa mùa bắt ầu sớm hơn kết thúc
muộn hơn; mưa trong thßi kỳ hoạt ộng cāa gió mùa
có xu hướng tăng; mực nước biển dâng.
D. A, B, C ều úng 25. Chán câu sai: Nguyên
nhân chính gây ra
khāng hoÁng môi trường
A. Khai thác tài nguyên hợp lý và có kế hoạch
phÿc hồi sau khi khai thác.
B. Sự ra ßi phát triển cāa nền kinh tế tư bản
chā nghĩa thúc ẩy việc gia tăng khai thác tài
nguyên, năng lượng, sản xuất ạt, làm tăng chất
thải ra môi trưßng.
C. Các quá trình phát triển công nghệ trong
lịch sử loài ngưßi, ặc biệt từ Cuộc cách mạng
Công nghiệp – con ngưßi ã bắt ầu khai thác triệt
các nguồn TNTN HST.
CHƯƠNG 2
1. Tài nguyên là gì?
A. Tài nguyên là tất cả các dạng vật chất, thông tin
ược con ngưßi sử dÿng ể tạo ra cāa cải vật chất. B.
Tài nguyên là tất cả các dạng vật chất, tri thức ược
con ngưßi sử dÿng tạo ra những giá trị sử dÿng
mới.
C. Tài nguyên tất cả các dạng vật chất, tri
thức, thông tin ược con ngưßi sử dÿng ể tạo ra cāa
cải vật chất hay tạo ra giá trị sử dÿng mới.
D. Tài nguyên tất cả các dạng vật chất,
thông tin ược con ngưßi sử dÿng tạo ra cāa cải
vật chất hay tạo ra giá trị sử dÿng mới.
2. Tài nguyên có nhāng thuộc tính nào A. Phân
không ồng ều giữa các vùng, phÿ thuộc vào cấu tạo
ịa chất, thßi tiết, khí hậu cāa từng vùng; ược hình
thành qua quá trình phát triển lâu dài.
B. Phân bá ồng ều giữa các vùng, ít phÿ thuộc
vào cấu tạo ịa chất, thßi tiết, khí hậu cāa từng vùng;
ược hình thành qua quá trình phát triển lâu dài.
C. Phân ồng ều giữa các vùng, phÿ thuộc
vào cấu tạo ịa chất, thßi tiết, con ngưßi cāa từng
vùng; ược hình thành qua quá trình phát triển trong
thßi gian dài.
D. Phân không ồng ều giữa các vùng, phÿ
thuộc vào cấu tạo ịa chất, thßi tiết, khí hậu, con
ngưßi cāa từng vùng; ược hình thành qua quá trình
phát triển trong thßi gian ngắn. 3. Chức năng nào
sau ây không phÁi là chức năng cāa tài nguyên ất:
A. Chức năng thāy văn.
B. Chức năng liên kết không gian.
C. Chức năng iều hòa khí hậu.
D. Chức năng kiểm soát dịch bệnh.
4. Chư¢ng trình Nghß sự 21 ề cập ến:
A. Định hướng chiến lược phát triển bền vững.
B. Quản sử dÿng kinh tế nguồn tài nguyên
thiên nhiên.
C. Bảo tồn a dạng sinh học.
D. Hợp tác quản lý và kiểm soát chất thải.
5. Theo iều 2 Luật khoáng sÁn 2010, khoáng sÁn
là:
A. Khoáng vật, khoáng chất có ích ược tích tÿ á thể
rắn, lßng, khí..
B. Khoáng vật có ích ược tích tÿ trong lòng ất.
C. Khoáng chất ích ược ch tÿ tự nhiên, kể cả
khoáng vật á các bãi thải cāa mß.
D. Khoáng vật, khoáng chất ích ược tích tÿ tự
nhiên á thể rắn, lßng, khí tồn tại trong lòng ất,
trên mặt ất, bao gồm cả khoáng vật, khoáng chất
á bãi thải cāa mß.
6. Tài nguyên nước bao gồm nhāng gì?
A. Nước mưa, nước ao hồ, nước dưới ất.
B. Nước dưới ất, nước sông, nước biển.
C. Nguồn nước mặt, nước dưới ất, nước mưa
nước biển.
D. Nước mặt, nước thải, nước mưa, nước biển.
7. Trong "Tầm nhìn an ninh nước thế kỷ 21 cāa Việt
Nam" thông qua năm 2000, các thông iệp liên quan
ến quÁn sÿ dÿng bền vāng tài nguyên nước
(TNN) là:
A. Định giá nước hợp lý; Cộng tác nhiều bên
ể quản lý tháng nhất và tổng hợp TNN có hiệu lực
và hiệu quả.
B. Đā nước cho an ninh lương thực phát
triển kinh tế hội; Cộng tác nhiều bên quản
tháng nhất tổng hợp TNN hiệu lực hiệu
quả.
C. Đā nước cho an ninh lương thực phát
triển kinh tế xã hội; Định giá nước hợp lý.
D. Đā nước cho an ninh lương thực phát
triển kinh tế hội; Định giá nước hợp lý; Cộng
tác nhiều bên quản tháng nhất tổng hợp
TNN có hiệu lực và hiệu quả.
8. Nhóm ất nông nghiệp bao gồm:
A. Đất trồng cây lâu năm, Đất xây dựng trÿ sá
cơ quan, Đất làm muái.
B. Đất trồng cây lâu năm, Đất rừng phòng hộ,
Đất làm muái.
C. Đất rừng sản xuất, Đất làm muái, Đất khu
công nghiệp.
9. Căn cứ vào mÿc ích sÿ dÿng chā yếu, rừng ược
phân thành 3 lo¿i nào?
……………………………………………………
………………………………
ĐA: Rừng phòng hộ, rng sn xut, rừng c dng
10. Các lo¿i a d¿ng sinh hác
bao gồm:………………………………………
ĐA: Đa dạng di truyền, a dạng loài, a dạng h
sinh thái
11. BÁo tồn nội vi là:
A. bảo tồn các quần xã quần thể ngay
trong iều kiện tự nhiên.
B. bảo tồn c quần xã quần thể ngay
trong iều kiện nhân tạo.
C. bảo tồn các quần loài ngay trong
iều kiện tự nhiên.
D. bảo tồn các quần loài ngay trong
iều kiện nhân tạo.
12. Công ước về buôn bán quốc tế nhāng loài ộng
thực vật có nguy c¢ bß e dáa là công ước nào?
A. Công ước RAMSAR.
B. Công ước CITES.
C. Công ước VIENNA.
D. Công ước khung cāa Liên hợp quác về BĐKH.
13. Các lo¿i năng lượng nào sau ây năng
lượng tái t¿o:
A. Khí thiên nhiên, ịa nhiệt, sinh khái, nhiên liệu
sinh học
B. Quặng kim loại, năng lượng nguyên tử, dầu mß.
C. Sóng biển, gió, khí thiên nhiên, sinh khái.
D. Địa nhiệt, nhiên liệu sinh học, năng lượng mặt
trßi.
14. Theo khÁ năng tái t¿o, năng lượng ược phân
thành:
A. Không tái tạo, tái tạo, năng lượng xanh
B. Không tái tạo, tái tạo
C. Năng lượng sạch, năng lượng tái tạo không
tái tạo
D. Năng lượng sạch, năng lượng mới
15. Tài nguyên ất hợp phần tự nhiên ược
hình thành từ tác ộng tổng hợp cāa: Đá mẹ, thời
gian
và………………………………………………………
……………...
ĐA: Địa hình, khí hậu, ộng thc vt
16. D¿ng tài nguyên nào sau ây KHÔNG PHÀI
là tài nguyên tái t¿o:
A. Năng lượng mặt trßi.
B. Năng lượng gió. C. Năng lượng
sinh khái.
D. Cả A, B, C ều sai.
17. Trong các d¿ng tài nguyên dưới ây, tài nguyên
nào thuộc lo¿i tài nguyên TÁI T¾O ược? A. Nhiên
liệu hóa thạch, ất, không khí, sinh vật.
B. Khoáng kim loại, khoáng phi kim, ất, thāy
tinh.
C. Không khí, ất, nước, sinh vật, năng lượng
mặt trßi.
D. Than á, dầu khí, năng lượng mặt trßi, thāy
triều, sức gió.
18. Nhóm ất phi nông nghiệp bao gồm:
A. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suái, mặt nước
chuyên dùng.
B. Đất làm muái.
C. Đất rừng phòng hộ.
D. Đất rừng ặc dÿng.
19. Đâu là năng lượng vĩnh cÿu:
A. Năng lượng Mặt Trßi.
B. Nhiên liệu hóa thạch.
C. Sóng biển.
D. Đáp án A, C úng.
24. <Đất ai và việc sÿ dÿng chúng làm giÁm ợng
khí nhà kính ( ất khÁ năng lập carbon), góp
phần hình thành sự cân bằng năng lượng toàn cầu
thông qua sự phÁn x¿, hấp thu, chuyển hoá năng
lượng bức x¿ cāa mặt trời chu trình nước toàn
cầu.=Thể hiện chức năng gì cāa TN ất:
A. Chức năng iều hòa khí hậu
B. Chức năng kiểm soát ô nhiễm và chất thải
C. Chức năng là môi trưßng sinh thái
D. Chức năng sản xuất
25. Tài nguyên khí hậu là lo¿i TNTN không tái t¿o
ược. Đúng hay Sai? A. Đúng.
B. Sai.
26. Nội dung cāa Nghß ßnh thư Montreal nói về:
A. Cắt giảm khí nhà kính.
B. Các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hāy.
C. Các chất làm suy giảm tầng ozone.
D. Tất cả ều sai.
27. Công ước khung cāa LHQ về BĐKH ban hành
năm …………
A. 1992
B. 1994
C. 1996
D. 1997
28. ……………….…….là sự phong phú về các kiểu
hệ sinh thái khác nhau trên c¿n cũng như dưới
nước t¿i một vùng nào ó. Hệ sinh thái hệ thống
bao gồm sinh vật môi trường tác ộng lẫn nhau
ó thực hiện vòng tuần hoàn vật chất, năng
lượng trao ổi thông tin. ĐA: Đa dạng h sinh
thái 29. Điền vào ô trống:
ĐA: Quản lý năng lượng bn vng
30. Công ước về các vùng ất ngập nước tầm
quan tráng quốc tế, ặc biệt n¢i trú cāa loài
chim nước còn có tên gái là công ước gì?
...............................................................................
. .......................................................... ĐA. Công
ước Ramsar
CHƯƠNG 3
1. Các chất sự mặt cāa chúng gây ra sự
ô nhiễm môi trường ược gái là:
................................................................................
.........................................................
ĐA: Tác nhân ô nhiễm hay chất ô nhiễm.
2. Ô nhiễm môi trường sống tồn t¿i dưới các
d¿ng ô nhiễm nước, không khí, ất, tiếng ồn, nhiệt,
ô nhiễm phóng x¿, các tia trÿ, ... Trong ó, 3 d¿ng
ô nhiễm chā yếu bao gồm:
A. Ô nhiễm ất, nước, tiếng ồn.
B. Ô nhiễm ất, nước, không khí.
C. Ô nhiễm ất, không khí, phóng xạ.
D. Ô nhiễm không khí, phóng xạ, nước.
3. Theo ph¿m vi thÁi vào môi trường nước, ô nhiễm
môi trường nước thể ược phân thành: A. Ô
nhiễm di ộng và ô nhiễm cá ịnh.
B. Ô nhiễm nước mặt và ô nhiễm nước ngầm.
C. Ô nhiễm nước ngọt ô nhiễm nước mặn. Quản
lý Công nghiệp năng lượng
?
Phát triển bền
vững
D. Ô nhiễm iểm ô nhiễm diện. 4. Hiến chư¢ng
Châu Âu về nước ã ßnh nghĩa: ô nhiễm nước là
sự biến ổi nói chung do con người ối với
…………………... nước, làm…………… nước và
gây nguy hiểm cho con người, cho công nghiệp,
nông nghiệp, nuôi cá, nghỉ ng¢i, giÁi trí,
ối với ộng vật nuôi các loài hoang d¿i=. ĐA:
chất lượng; ô nhiễm
5. Các quá trình phèn hóa diễn ra trong ất, khi
gặp nước, phèn sẽ loang ra làm ô nhiễm nguồn
nước. Nguồn nước trở nên giàu các chất ộc d¿ng
ion (1)......., (2).........,(3)……
ĐA: Al3+, Fe2+, SO42-
6. …………. là lo¿i nước thÁi t¿o thành do sự
gộp chung nước thÁi sinh ho¿t, ớc thÁi vệ sinh
nước thÁi cāa các sở thư¢ng m¿i, công
nghiệp nhỏ trong khu ô thß. ĐA: Nước thải ô thị
7. Trầm tích ất liên quan ến sự lắng áng cāa
các kim lo¿i vi lượng như Hg, As, Sb, Pb, Cd, Ni,
Co, Mo, Cu Cr. ………………. một quá trình
ßa m¿o tự nhiên ho¿t ộng thông qua dây chuyền từ
xói mòn ất, vận chuyển trầm tích (vật liệu xói
mòn) và lắng áng cāa các vật liệu bß xói mòn theo
nhāng con ường khác nhau cāa dòng nước chÁy.
ĐA: th rắn, hình thc git, th khí 9. Đâu
nguyên nhân gây ô nhiễm không khí do tự nhiên?
A. Núi lửa phun trào; phun thuác bảo vệ thực
vật; quá trình thái rữa xác ộng thực vật; cháy rừng.
B. Bão bÿi gây ra gió mạnh bão; cháy rừng;
quá trình thái rữa xác ộng thực vật; các chất khí bị
bác hơi, rò rỉ, thất thoát trong dây chuyền sản xuất.
C. Các phản ứng hóa học giữa các khí tự nhiên hình
thành các khí sulfua, nitric, các loại muái; cháy
rừng; ô tô, tàu hßa, tàu thāy chạy bằng nhiên liệu
than.
D. Bão bÿi gây ra gió mạnh và bão; cháy rừng; quá
trình thái rữa xác ộng thực vật; các phản ứng hóa
học giữa các khí tự nhiên hình thành các khí sulfua,
nitric, các loại muái.
10. Nguồn ô nhiễm không khí do ho¿t ộng giao
thông vận tÁi sÁn sinh ra gồm:
A. CO2, CO, N2, H2, NH3.
B. NH3, CO, CO2, NO, NO2.
C. CO, CO2, SO2, NO, NO2.
D. SO2, NO, N2, CO2, H2S.
11. Các yếu tố Ánh ởng ến sự phân tán chất ô
nhiễm môi trường trong không khí? A. Hướng gió,
nhiệt ộ, ộ ẩm, ịa hình, nồng ộ.
B. Kích thước phân tử, hướng gió, ẩm, nồng ộ,
nhiệt ộ.
C. Đặc iểm nguồn thải, a hình, ẩm, hướng gió,
nhiêt ộ.
D. A, B, C sai.
12. Nguồn phát sinh cāa Hydro sulfite
A. Công nghiệp hóa chất tinh luyện nhiên liệu
có nhựa ưßng.
B. Khói thải từ các chế biến hóa chất, mạ kim
loại
C. Từ lò át á các ngành công nghiệp.
D. Tẩy vải sợi và các quá trình hóa học tương tự.
13. Phư¢ng pháp hiệu quÁ nhất ể kiểm soát nguồn
ô nhiễm không khí là giÁm phát thÁi t¿i nguồn.
A. Đúng.
B. Sai.
14. Các tác nhân sinh hác gây ô nhiễm môi trường
nước bao gồm:
A. Kim loại nặng.
B. Vi sinh vật gây bệnh.
C. Chất tẩy rửa.
D. A, B, C ều úng.
15. KhÁ năng tự làm s¿ch cāa nguồn nước phÿ
thuộc vào: A. Quá trình xáo trộn
B. Quá trình lắng ọng
B. Quá trình khoáng hóa
D. Cả A, B, C ều úng
16. Ho¿t ộng nào cāa con người góp phần làm
giÁm phát thÁi khí nhà kính? A. Tàn phá rừng
B. Sử dÿng năng lượng tái tạo
C. Sử dÿng nhiên liệu hóa thạch
D. Cả A, B, C ều úng
17. Để ánh giá mức ô nhiễm SINH HàC nguồn
nước, người ta dựa vào: A. Chỉ sá pH
C. Độ ÿc
B. DO, BOD, COD
D. Chỉ sá Coliform
18. Để ánh giá mức ô nhiễm HĀU nguồn
nước, người ta dựa vào: A. Chỉ sá pH
B. Độ ÿc
C. DO, BOD, COD
D. Chỉ sá Coliform
19. Nhiệt ộ, chất phóng x¿ thuộc lo¿i tác nhân gây
ô nhiễm ất nào? A. c nhân sinh học
B. Tác nhân hóa học
C. Tác nhân vật lý
D. Tác nhân khác
20. Ô nhiễm c¢, ô nhiễm hāu c¢, ô nhiễm hóa
hác, ô nhiễm vi sinh vật, hác hay vật lý. Đây là
cách phân lo¿i ô nhiễm môi trường nước theo
…………...
A. Bản chất cāa các tác nhân gây ô nhiễm
B. Vị trí không gian
C. Phạm vi thải vào môi trưßng nước
D. Tất cả ều sai
21. Ô nhiễm không khí là sự xuất hiện
……………….... hoặc sự biến ổi quan tráng trong
………………... không khí, làm cho không khí
không s¿ch, gây ra sự tỏa mùi, mùi khó chßu,
giÁm tầm nhìn xa (Do bÿi).
A. Chất gây ô nhiễm/ Chất lượng
B. Bÿi/ Chức năng
C. Chất lạ/Thành phần
D. Các khí thải/Chất lượng
22. ………………... bao gồm việc ngăn ngừa ô
nhiễm, làm giÁm một phần hoặc lo¿ibỏ chất thÁi
từ nguồn, làm s¿ch môi trường, thu gom, sÿ dÿng
l¿i, xÿ lý chất thÁi, phÿc hồi chất lượng môi trường
ất do ô nhiễm gây ra.
A. Nguyên nhân gây ô nhiễm ất
B. Kiểm soát ô nhiễm ất
C. A, B ều sai
D. A, B ều úng
23. Lượng oxy hoà tan trong nước cần thiết cho sự
hấp cāa c sinh vật nước (cá, lưỡng thê, thuỷ
sinh, côn trùng v.v...) là chỉ số:
A. DO
B. BOD
C. COD
D. TSS
24. Theo nguồn gốc phát sinh, các nguồn gây ô
nhiễm không khí ược phân thành: A. Ô nhiễm do
tự nhiên và ô nhiễm do nhân tạo.
B. Ô nhiễm do hoạt ộng công nghiệp, ô nhiễm
do hoạt ộng nông nghiệp, ô nhiễm do hoạt ộng giao
thông vận tải.
C. Ô nhiễm do hoạt ộng sản xuất ô nhiễm
do sinh hoạt.
D. Tất cả các câu trên ều sai. 25. Mÿc ích cāa
tất cÁ các nỗ lực kiểm soát ô nhiễm nước là:
A. Bảo vệ khả năng dị hóa cāa nước mặt
B. Bảo vệ sinh vật thāy sinh và ộng vật hoang dã
C. Bảo tồn hoặc khôi phÿc giá trị thẩm mỹ và
giải trí cāa nước mặt
D. Câu B, C ều úng
26. Sắp xếp theo úng thứ tự các bước kiểm soát ô
nhiễm nước:
(1) Thiết lập một kế hoạch hành ộng, bao gồm
một chương trình hành ộng và quy trình triển khai
thực hiện, giám sát và cập nhật kế hoạch
(2) Xác ịnh phân tích ban ầu các vấn ô
nhiễm nước
(3) Sử dÿng các giải pháp và công cÿ quản
cần thiết ể hoàn thành các mÿc tiêu quản lý (4) Xác
ịnh các mÿc tiêu quản lý ngắn hạn và dài hạn
A. (2) – (4) – (1) – (3)
B. (2) – (4) – (3) – (1)
C. (4) – (2) – (1) – (3)
D. (4) (2) (3) (1) 27. .....................................là
nước thÁi phát sinh từ các hộ gia ình, bệnh viện,
khách s¿n, trường hác, quan… chứa các chất
thÁi trong quá trình sinh ho¿t, vệ sinh cāa con
người. ĐA: Nước thải sinh hoạt
28. Nhāng kim lo¿i nào thể gây ộ cứng lớn trong
nước sông hồ?
A. Fe, Ca
B. Al, Fe
C. Mg, Ca
D. Ca, Al
29. .......................là sự biến ổi thành phần chất
lượng cāa lớp ất ngoài cùng cāath¿ch quyển,
dưới tác ộng tổng hợp nước, không khí ã ô
nhiễm, rác thÁi ộc h¿i, các sinh vật vi sinh
vật... theo chiều hướng tiêu cực ối với sự sống
cāa sinh vật và con người. ĐA: Ô nhiễm ất
30. Chất ô nhiễm nào gây mưa acid?
A. NOx, CH4
B. SO2, NOx
C. CH4, CO2
D. SO2, CO
31. Chất ô nhiễm chā yếu do núi lÿa thÁi ra?
A. Bÿi, CH4, SO2, CO2
B. NOx, bÿi, CO, CH4
C. NH3, H2S, bÿi, NOx
D. Bÿi, SO2, NH3, Nox
1. Phát biểu nào sau ây SAI khi nói về tác ộng cāa
biến ổi khí hậu:
A. Biến ổi khí hậu mang ến những tác ộng tích
cực như: nước biển dâng thuận lợi cho việc nuôi
trồng thāy sản (lợ/mặn), giảm ngưßi chết vào
mùa ông
B. Biến ổi khí hậu chỉ mang lại tác ộng tiêu
cực C. à lĩnh vực thāy sản, BĐKH ảnh áng ến
năng suất nuôi ánh bắt: làm hải sản bị phân tán; các
loài cá cận nhiệt ới giá trị kinh tế cao bị giảm i
hoặc mất hẳn...
D. Gia tăng lượng mưa mang rāi ro ến sự an toàn
cāa thiết bị; tàu các thiết bị liên quan có nguy
bị hư hßng và phá hoại.
2. Āy Ban Liên Chính Phā về Biến ổi khí hậu
(IPCC) thành lập 1988 bởi
…………....………………………………………
…………………………………
ĐA: Tổ chức Khí tượng Thế giới (WMO)
Chương trình Môi trường Liên Hợp Quc
(UNEP)
3. Khí nhà kính nào xếp thhai sau CO2 về khối
lượng trong quá trình làm tăng nhiệt khí
quyển?
A. N2O.
B. Dẫn xuất cāa Flo (HFOs, PFCs, FS6). C.
CH4.
D. Hơi nước.
4. Bộ Tài nguyên và Môi trường ã chính thức công
bố kßch bÁn Biến ổi khí hậu nước biển dâng cho
Việt Nam lần thứ nhất vào năm nào?
A. 2008. B.
2009.
C. 2010. D.
2011.
5. Nguồn phát sinh CO2 chā yếu là từ âu ?
A. àng xả khí ô tô, xe y, áng dẫn khói át than. B.
Từ quá trình hóa học trong sản xuất phân ạm, sân
bay, thuác nổ.
C. Từ quá trình nới sắt, thép hoặc sản xuất que hàn
có chứa Arsen.
D. Từ việc tẩy vải sợi và các quá trình hóa học.
6. …………… - tập hợp giÁi pháp ngăn chặn khÁ
năng phát sinh cāa Biến ổi khí hậu.
A. Chiến lược giảm nhẹ Biến ổi khí hậu.
B. Chiến lược thích ứng với Biến ổi khí hậu. 7.
……....... tập hợp giÁi pháp ngăn chặn c ộng
cāa Biến ổi khí hậu và khai thác các c¢ hội
do nó mang l¿i.
A. Chiến lược giảm nhẹ Biến ổi khí hậu.
B. Chiến lược thích ứng với Biến ổi khí hậu.
8. IPCC là viết tắt cāa từ tiếng Anh nào?
...................................................................
Đáp án: Intergovernmental Panel on Climate
Change
9. Bộ Tài nguyên Môi trường ã cập nhật
chính thức công bố kßch bÁn Biến ổi khí hậu
nước biển dâng mới nhất cho Việt Nam vào năm
nào?
A. 2014. B.
2015.
C. 2016.
D. 2017. 10. GiÁi pháp chiến ợc giÁm nhẹ Biến
ổi khí hậu toàn cầu:
A. Chú trọng phát triển công nghệ và kỹ thuật
giảm khí nhà kính; Chỉ ra tiềm năng phát triển khí
nhà kính trong các lĩnh vực; Nêu lên những cơ hội
và trá ngại cāa các nước phát triển.
B. Chú trọng phát triển kỹ thuật giảm khí nhà
kính; Chỉ ra tiềm năng phát triển khí nhà kính trong
các lĩnh vực; Nêu lên những cơ hội và trá ngại cāa
các nước phát triển.
C. Chú trọng phát triển công nghệ và kỹ thuật
giảm khí nhà kính; Chỉ ra tiềm năng phát triển khí
nhà kính trong các lĩnh vực; Nêu lên những cơ hội
và trá ngại cāa các nước ang phát triển.
11. IPCC chú tráng ến …………………- làm tiền
ể xây dựng <Chiến lược giÁm nhẹ Biến ổi khí
hậu trên thế giới=
A. Các chiến lược giảm phát thải khí nhà kính.
B. Các giải pháp giảm phát thải khí nhà kính.
C. Các kịch bản giảm phát thải khí nhà kính.
12. Cho ến nay (2017), IPCC ã công bố bao nhiêu
báo cáo ánh giá tình hình BĐKH toàn cầu?
A. 5.
B. 4.
C. 2.
13. T¿i sao CO2 ược xem lo¿i khí nhà kính áng
quan tâm nhất?
A. Do lượng thải quá lớn.
B. Do tỷ lệ óng góp cāa trong hiệu ứng nhà kính
toàn cầu là cao nhất. C. Cả A, B úng.
D. Cả A, B sai.
14. Các khí nhà kính ược u cầu kiểm soát bởi
Nghß ßnh thư Kyoto bao gồm khí gì:
A. H2O, CO2, NxOy, CH4, CFCs, O3.
B. CO2, N2O, CH4, PFCs, HFCs, SF6.
C. CO2, NxOy, SF6, C2H5, N2, CFCs.
D. Tất cả ều úng.
15. Đâu là giÁi pháp thích ng với biến ổi khí hậu:
A. Ban hành các luật, hướng dẫn, quy ịnh.
B. Sử dÿng các giáng cây trồng chịu mặn.
C. Xây dựng các công trình mới, cāng hoặc
hoàn thiện các công trình hiện cháng chịu
rāi ro khí hậu.
D. Tất cả ều úng.
16. Biểu hiện cāa biến ổi khí hậu là:
A. Nhiệt tăng B.
Lượng mưa thay ổi
C. Mực nước biển tăng
D. Tất cả áp án trên
17. Khi mực nước biển dâng lên, t¿i Việt Nam, hai
khu vực khÁ năng Ánh hưởng nhiều nhất sẽ
là:
A. Đồng bằng châu thổ sông Hồng, ồng bằng
duyên hải miền Trung
B. Đồng bằng châu thổ sông Hồng, ồng bằng châu
thổ sông Cửu Long
C. Đồng bằng duyên hải miền Trung, ồng bằng
châu thổ sông Cửu Long
D. Ba câu A, B, C ều sai
18. Chán phát biểu úng nhất:
A. Thāng tầng ozone ng lên toàn cầu Biến
ổi khí hậu
B. Hiệu ứng nhà kính Nóng lên toàn cầu Biến
ổi khí hậu
C. Phát thải khí nhà kính Thāng tầng ozone
Biến ổi khí hậu
D. Phát thải khí nhà kính Mưa axit Biến ổi
khí hậu
19. Điền vào chỗ trống ể hoàn thành câu sau:
"Mÿc tiêu trong thßi kỳ cam kết 2008- 2012 cāa KP
giảm phát thải ịnh ợng các khí nhà kính ít
nhất...... so với mức năm 1990" ĐA: 5%
20. Tác ộng cāa BĐKH ến tài nguyên nước A. Làm
thay ổi lượng mưa ặc iểm/phân mưa á các
vùng
B. Làm tăng dòng chảy á các sông gia tăng
lÿt
C. Xâm nhập mặn (XNM) do nước biển dâng
D. Tất cả ều úng
21. Biện pháp thích ứng với BĐKH toàn cầu
gồm: các biện pháp công nghệ, các biện pháp công
trình, …................................, các biện pháp truyền
thông giáo dÿc.
Đáp án: Các biện pháp thể chế và chính sách
22. Cộng ồng tham gia vào thích ng với
BĐKH là rất quan tráng vì:
A. Thực hiện các chương trình ạt kết quả cao
hơn khi ược những thông tin chính xác từ phía
cộng ồng;
B. Thực hiện nhanh chóng hơn các dự án nhß
vào sự tham gia ầy ā tích cực cāa cộng ồng C.
Quy trình ưa ra quyết ịnh sẽ hiệu quả hơn do có sự
tham gia ông ā cāa các thành viên trong cộng ồng
D. Tất cả ều úng
23. GiÁi pháp thích ứng với BĐKH trong lĩnh vực
tài nguyên nước:
A. Tái cơ cấu, tu bổ, nâng cấp hệ tháng thāy lợi, bổ
sung xây dựng các hồ chứa a mÿc ích B. Xây dựng
và phát triển cơ chế quản lý lưu vực, sử dÿng nước
hợp lý, tiết kiệm
C. Tăng nguồn thu giảm thất thoát nước, từng
bước tổ chức cháng xâm nhập mặn
D. Tất cả ều úng
24. Đâu là chư¢ng trình giÁm nhẹ BĐKH:
A. Thị trưßng Carbon
B. Cơ chế phát triển sạch (Clean Development
Mechanism -CDM)
C. Giảm phát thải từ mất rừng và suy thoái rừng
(REDD; REDD+)
D. Tất cả ều úng
25. GiÁi pháp chiến lược giÁm nhẹ BĐKH t¿i Việt
Nam:
A. Nâng cao nhận thức, hiểu biết, kiến thức về
BĐKH, thích nghi, sáng chung với BĐKH B. Lồng
ghép nhiệm vÿ ứng phó với BĐKH trong các chiến
lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, dự án
phát triển (gọi tắt quy hoạch phát triển), nâng khả
năng cháng chịu, thích nghi cāa các hệ sinh thái,
các công trình BVMT trước tác ộng cāa
BĐKH
C. Góp phần giảm nhẹ phát thải khí nhà kính
D. Tất cả ều úng
26. GiÁi pháp giÁm nhẹ BĐKH trong năng
lượng gồm: GiÁm phát thÁi KNK trong lĩnh vực
…………………….… và ……………. năng lượng.
ĐA: cung ứng, tiêu thụ
27. Kßch bÁn BĐKH nước biển dâng cho
Việt Nam ược xây dựng dựa trên 04 kßch bÁn phát
thÁi: kßch bÁn nồng KNK thấp (RCP2.6), kßch
bÁn nồng KNK trung bình thấp (RCP4.5),
……………, và kßch bÁn nồng ộ KNK cao
(RCP8.5).
ĐA: kịch bn nồng ộ KNK trung bình (RCP6.0)
28. Bên c¿nh KNK nguồn gốc tự nhiên, nồng
các KNK trong khí quyển tăng lên áng kể
do……………………….
ĐA: hoạt ộng của con người
CHƯƠNG 5
1. …………... quá trình một hội ¿t ến
mức thỏa mãn các nhu cầu thiết yếu (vật chất
phi vật chất) thông qua việc tích lũy vốn cộng ồng
ầu hiệu quÁ trong sự tiến bộ cāa một nền kinh
tế, bao hàm việc nâng cao chất lượng cuộc sống
cho tất cÁ mái người. ĐA: Phát triển
2. Sự gia tăng dân số tác ộng ến tài nguyên
môi trường ược biểu diễn bởi công thức: I = P x F;
trong ó P là:
A. Tác ộng môi trưßng cāa dân và các yếu liên
quan B. Quy mô dân sá
C. Mức tác ộng môi trưßng tính bình quân theo
ầu ngưßi
D. Mức tiêu dùng bình quân ầu ngưßi
3. Nền nông nghiệp nào ược áp dÿng m¿nh mẽ
các nước nông nghiệp phát triển (Châu Âu, Bắc
Mỹ, Nhật…) vào cuối thế kỷ 18, tuy nhiên nền nông
nghiệp ch¿y theo thß trường, theo ó, khi lợi nhuận
ngày càng giÁm sẽ y ra tính bất ổn trong việc
sÁn xuất, nhất là các nước kém phát triển.
A. Nông nghiệp trồng trọt và chăn thả truyền tháng
B. Nông nghiệp hái lượm và săn bắt
C. Nông nghiệp công nghiệp hóa
D. Nông nghiệp sinh thái học, nông nghiệp bền
vững
4. WTTC là từ viết tắt cāa A. Hội ồng Du
lịch và Lữ hành thế giới B. Āy ban Môi
trưßng và Phát triển Thế giới
C. Tổ chức Du lịch Thế giới
D. Đại hội quác tế Hiệp hội các quan Vận
chuyển Du lịch
5. Chán áp án không chính xác
A. Môi trưßng ịa bàn ái tượng cāa sự phát
triển, còn phát triển nguyên nhân dẫn ến c biến
ổi môi trưßng.
B. Môi trưßng tự nhiên ồng thßi cũng tác ộng
ến sự phát triển KTXH thông qua sự suy thoái
nguồn tài nguyên.
C. TNTN là cơ sá, là ầu vào cāa hệ tháng kinh
tế ái với các quác gia, là nguồn ván cơ bản cho mọi
hoạt ộng phát triển cāa con ngưßi.
D. Tác ộng cāa hoạt ộng phát triển ến môi
trưßng thể hiện á khía cạnh lợi cải tạo môi
trưßng tự nhiên hoặc tạo ra kinh phí cần thiết cho
sự cải tạo ó, nhưng không thể gây ra ONMT tự
nhiên hoặc nhân tạo.
6. Ph¿m trù phát triển bền vāng xuất hiện ầu tiên
t¿i:
A. Chiến lược bảo vệ môi trưßng toàn cầu
B. Hội nghị Thế giới về Môi trưßng toàn cầu tại
Stockholm
C. Hội nghị thượng ỉnh thế giới về Môi trưßng và
Phát triển
D. Nghị ịnh thư KYOTO 7. …………… áp ứng
nhu cầu phát triển liên tÿc cāa con người hiện
t¿i không làm tổn h¿i ến khÁ năng áp ứng
nhu cầu ó cāa các thế hệ tư¢ng lai trên sở kết
hợp chặt chẽ, hài hòa giāa hiệu quÁ kinh tế,
công bằng hội chất lượng môi trường.
ĐA: Phát triển bn vng
8. 27 nguyên tắc c¢ bÁn về PTBV ược thông qua
ban hành trong: A. Chương trình Nghị sự 21
B. Nghị ịnh thư Kyoto (Nhật Bản)
C. Chương trình Môi trưßng cāa Liên Hiệp Quác
D. Tuyên bá Rio
9. Điền vào chỗ trống (1), (2), (3)
ĐA: (1) Kinh tế, (2) Xã hội, (3) Môi trường
10. Đâu không phÁi ặc iểm cāa phát triển
bền vāng
A. Tạo ra các nguồn vật liệu và năng lượng mới;
B. Tăng sản lượng lương thực, thực phẩm; C. Sử
dÿng không úng cách nguồn TNTN làm tổn
hại HST và môi trưßng;
D. Cấu trúc và tổ chức lại các vùng sinh thái nhân
văn phong cách chất lượng cuộc sáng cāa
ngưßi dân thay ổi theo hướng ch cực. 11. Lĩnh vực
vận tÁi du lßch không thuộc trong tiêu chuẩn
nào cāa PTBV:
A. Sử dÿng quản lý các chất ộc hại và chất
thải theo hướng thân thiện với môi trưßng.
B. Sử dÿng tài nguyên tái tạo dưới ngưỡng tự
tái tạo.
C. Bảo tồn sinh vật hoang dại, các sinh cảnh
và cảnh quan.
D. Duy trì cải thiện chất lượng tài nguyên
ất và nước.
12. …………………....…...: chỉ số thể hiện sự
phát triển giÁi quyết ược nhiệm vÿ tăng
trưởng kinh tế nhưng bÁo vệ ược các hệ sinh
thái bÁn. Đo lường chỉ tiêu này trên lãnh
thổ cÿ thể thường ược căn cứ vào sự ĐDSH,
mức khai thác các nguồn TNTN tái t¿o
không có khÁ năng tái t¿o.
ĐA: Chỉ s v sinh thái
13. Ngày 12/04/2012, Chính phā ã ban hành
Quyết ßnh số 432/QĐ-TTg về việc Phê duyệt
Chiến lược Phát triển bền vāng Việt Nam giai o¿n
2011 2020, trong ó ã xác ßnh cÿ thể các chỉ tiêu
giám sát ánh giá phát triển bền vāng Việt Nam
giai o¿n 2011 2020, bao gồm mấy nhóm chỉ tiêu?
A. 2 B.
3
C. 4
D. 5
14. Hệ thống chỉ tiêu thống kê phát triển bền vāng
Việt Nam dự kiến sẽ ược ban hành vào:
A. 2017
B. 2018
C. 2019
D. 2020
15. Năm 1992, Hội nghß cāa Liên Hiệp quốc về
Môi trường và Phát triển diễn ra t¿i:
A. Paris B.
Brazil
C. Thÿy Điển
D. New York
16. Nguyên tắc cāa PTBV: <Phÿ vai trò quan
tráng trong quÁn lý và phát triển môi trường= ược
xây dựng trong: A. Tuyên bá Rio
B. Tuyên bá Stockholm
C. Tuyên Thiên niên kỉ D. Nghị ịnh
thư KYOTO
17. Đâu là nguyên tắc cốt lõi cāa PTBV:
A. Nguyên tắc phòng ngừa
B. Nguyên tắc công bằng trong cùng một thế hệ
C. Nguyên tắc công bằng về quyền tồn tại cāa con
ngưßi sinh vật Trái Đất D. Nguyên tắc công
bằng giữa các thế hệ
18. Theo Miller (1993), sự suy thoái ONMT
cùng một n¢i tùy thuộc vào
A. Sá ngưßi sử dÿng; sá ơn vị năng lượng mỗi
ngưßi sử dÿng.
B. Mức suy thoái ONMT do mỗi ơn vị
năng lượng gây ra. C. A và B úng
D. A, B, C sai 19. Các tác ộng tiêu cực cāa tình tr¿ng gia tăng
dân số hiện nay trên thế giới biểu hiện khía c¿nh:
A. Sức ép lớn tới TNTN và môi trưßng.
B. Tạo ra các nguồn thải tập trung vượt quá khả
năng tự làm sạch cāa môi trußng.
C. Schênh lệch về c tăng dân giữa các nước
phát triển ang phát triển dẫn ến tình trạng ô
nhiễm do ói nghèo các nước ang phát triển)
và ô nhiễm do dư thừa.
D. Tất cả ều úng
20. ……………là nền công nghiệp thân thiện
với môi trường, nền công nghiệp sÁn xuất ra c
sÁn phẩm thân thiện với môi trường giúp cho
các iều kiện tự nhiên cāa môi trường tốt h¢n. Trong
toàn bộ quá trình sÁn xuất nó giÁm thiểu tối a tác
ộng xấu tới môi trường. ĐA:
Công nghiệp xanh
21. Nền nông nghiệp nào thường có nhāng h¿n
chế sau ây: Không xem tráng ặc iểm sinh hác cāa
sinh vật, quy luật sinh sống bình thường cāa sinh
vật, xem cây trồng, vật nuôi như nhāng công cÿ sÁn
xuất nông sÁn, sāa, thßt… A. Nông nghiệp hái
lượm và săn bắt B. Nông nghiệp trồng trọt và chăn
thả truyền tháng C. Nền nông nghiệp công nghiệp
hóa
D. Nền nông nghiệp sinh thái học, nền nông nghiệp
bền vững.
22. Chán câu úng
A. Hệ tháng môi trưßng (HTMT) một hệ
tĩnh, không thay ổi trong cấu trúc, trong quan
hệ tương tác giữa các phần tử cơ cấu và trong phần
tử cơ cấu.
B. Môi trưßng với quy lớn thế nào,
cũng ều là một hệ tháng óng.
C. Trong HTMT có các phần tử cơ cấu và vật
chất sáng khả năng tự tổ chức iều chỉnh
thích nghi theo quy luật tiến hóa nhằm tiến tới trạng
thái ổn ịnh.
D. HTMT gồm nhiều phần tử hợp thành: tự
nhiên, kinh tế, dân cư, hội… không bị chi
phái bái các quy luật khác.
23. Chán câu úng:
A. Suy thoái môi trưßng một trong mưßi
mái e dọa chính thức ược cao āy về những e dọa,
thách thức và thay ổi (High-level Panel on Threats,
Challenges and Change) cāa Liên Hợp Quác cảnh
báo.
B. Suy thoái môi trưßng thể nguyên nhân
gây ô nhiễm môi trưßng, nhưng ô nhiễm môi
trưßng không nguyên nhân làm suy thoái môi
trưßng.
C. Suy thoái môi trưßng là sự làm thay ổi chất
lượng nhưng không ổi về sá lượng cāa thành phần
môi trưßng, gây ảnh hưáng xấu cho ßi sáng cāa con
ngưßi thiên nhiên, phá hāy các hệ sinh thái
làm tuyệt chāng sinh vật hoang dã.
D. Ô nhiễm môi trưßng khi sau một thßi
gian dài con ngưßi mới phát hiện ra. 24. Đâu là chỉ
số cāa PTBV :
A. Chỉ sá về sinh thái
B. Chỉ phát triển con ngưßi (HDI) C. Chỉ
sá CPI
D. A và B úng
25. Hệ thống kinh tế luôn diễn ra các quá trình
……………………………………………………
...……………, ………………………..……….
……………………………………..
ĐA : khai thác tài nguyên (R-Resource) ; chế biến
nguyên liu (P-Producon) ; phân phối tiêu dùng
(C-Consumer)
26. Hội nghß Thế giới về Môi trường toàn cầu t¿i
Stockholm (Thÿy Điển) ược coi dấu ấn ầu
tiên sÿ dÿng ph¿m trù PTBV diễn ra vào năm
nào ?
A. 1972
B. 1973
C. 1974
D. 1975
27. Đâu sở hình thành nguyên tắc phòng
ngừa?
A. Chi phí phòng ngừa bao giß cũng rẻ hơn chi
phí khắc phÿc.
B. những tổn hại ái với môi trưßng
không thể khắc phÿc mà chỉ có thể phòng ngừa.
C. Lưßng trước những rāi ro tự nhiên và nhân
tạo ái vói môi trưßng. D. A, B úng.
CHƯƠNG 6
1. QuÁn lý môi trường (QLMT) là ……các biện
pháp luật pháp, chính sách kinh tế, kỹ thuật,
hội ………. nhằm bÁo vệ chất lượng môi
trường sống và phát triển bền vāng kinh tế xã
hội quốc gia. ĐA: tổng hợp; thích hợp
2. OHSAS (Occupational Health
Safety
Assessment Series) là gì?
A. Bộ Tiêu Chuẩn Quác Tế về ánh giá An toàn Sức
khße Lao ộng
B. BTiêu Chuẩn Quác Tế về Hệ tháng quản
môi trưßng
C. BTiêu Chuẩn Quác Tế về Hệ tháng quản
chất lượng sản phẩm
D. Tất cả ều sai
3. Các squan tráng cāa công tác QLMT bao
gồm:
A. Cơ sá triết học; cơ sá khoa học – kỹ thuật –
công nghệ; cơ sá kinh tế; cơ sá
pháp lý
B. kinh tế; hội; môi trưßng
C. Cơ sá pháp lý, Cơ sá kinh tế; cơ sá khoa học D.
sá pháp lý; cơ sá con ngưßi; sá kinh tế; cơ sá
triết học
4. Theo chức năng, các công cÿ QLMT có thể phân
thành:
A. Công cÿ luật pháp chính sách; công cÿ
kỹ thuật quản lý; công cÿ truyền thông
B. Công cÿ iều chỉnh mô; công cÿ hành ộng;
công cÿ hỗ trợ
C. Công cÿ luật pháp chính sách; công cÿ
kinh tế; công cÿ hỗ trợ
D. Các áp án trên ều sai 5. Luật bÁo vệ môi
trường năm 2014 có
................... chư¢ng và ................ iều.
ĐA: 20 chương, 70 iều
6. ................................... giÁi quyết nhāng vấn
chung nhất về quan iểm QLMT, về các mÿc tiêu
BVMT bÁn cần giÁi quyết trong một giai o¿n
dài 10 - 15 năm và các ßnh hướng chiến lược thực
hiện mÿc tiêu, chú tráng việc huy ộng các nguồn
lực cân ối với các mÿc tiêu về BVMT.
ĐA: Chính sách BVMT
7. Nguyên tắc người gây ô nhiễm phÁi trÁ tiền là:
A. Buộc ngưßi hưáng thÿ lợi ích từ môi trưßng
ã ược cải thiện phải trả một khoản phí
B. Buộc ngưßi gây ô nhiễm phải trả hoàn toàn
các chi phí về sự phá hoại môi trưßng do hoạt ộng
cāa họ gây ra
C. Buộc ngưßi gây ô nhiễm hay ngưßi hưáng
thÿ lợi ích từ môi trưßng ã ược cải thiện phải tr
một khoản phí
D. Tất cả câu trên ều sai 8. Nhóm công cÿ t¿o
ra nguồn thu:
A. Trợ cấp; thuế; quỹ
B. Phí ngưßi sử dÿng; thuế; quỹ
C. Phí ngưßi sử dÿng; thuế; cắt giảm trợ cấp
D. Phí ngưßi sử dÿng; thuế; trợ cấp
9. Hãy sắp xếp theo thứ tự các bước ¿t tới mÿc
tiêu truyền thông: (1) ng cưßng sự quan tâm
(2) Xây dựng nhận thức
(3) Thay ổi thái ộ
(4) Cāng cá thành tập quán
(5) Thay ổi hành vi
A. (1) – (2) – (3) – (4) – (5)
B. (2) – (1)(3) – (5) – (4)
C. (2) – (1)(5) – (3) – (4)
D. (3) – (5) – (2) – (1) – (4)
10. Các yếu tố nào t¿o nên một chiến lược truyền
thông?
A. Thông iệp, cách tiếp cận ái tượng, kênh truyền
thông
B. Kênh truyền thông, thông tin, ái tượng truyền
thông
C. Thông iệp, kênh truyền thông, ái tượng truyền
thông
D. Tất cả câu trên ều sai
11. ......................................... quá trình theo dõi có
hệ thống về thành phần môi trường, các yếu tố tác
ộng lên môi trường nhằm cung cấp thông tin ánh
giá hiện tr¿ng, diễn biến chất lượng môi
trường và các tác ộng xấu ối với môi trường.
A. Kiểm soát môi trưßng
B. Giám sát môi trưßng
C. Quản lý môi trưßng
D. Quan trắc môi trưßng
12. Một hệ thống tích hợp các ho¿t ộng quÁn lý và
kỹ thuật trong một tổ chức nhằm bÁo Ám cho ho¿t
ộng quan trắc môi trường ¿t ược các tiêu chuẩn
chất lượng ã quy ßnh là gì?
A. Quản lý chất lượng
B. Kiểm soát chất lượng
C. Bảo ảm chất lượng
D. Tất cả ều sai
13. Thành phần môi trường nước cần ược quan
trắc ược quy ßnh t¿i Điều 122 Luật BVMT 2014 là:
A. Nước mặt lÿc ịa; nước dưới ất; nước biển
B. Nước mặn; nước ngọt; nước lợ
C. Nước lÿc ịa; nước biển
D. Nước mặt; nước dưới ất
14. Báo cáo hiện tr¿ng môi trường quốc gia m
2008 nói về vấn ề gì?
A. Đa dạng sinh học
B. Môi trưßng nông thôn
C. Môi trưßng khu công nghiệp
D. Môi trưßng làng nghề
15. Đối tượng nào sau ây không phÁi ối tượng
tượng chính phÁi thực hiện ĐTM:
A. Dự án thuộc thẩm quyền quyết ịnh chā
trương ầu tư cāa Quác hội, Chính phā, Thā tướng
Chính phā
B. Dự án có nguy cơ tác ộng xấu ến môi
trưßng C. Dự án có sử dÿng ất cāa khu bảo tồn
thiên nhiên, vưßn quác gia, khu di tích lịch sử -
văn hóa, khu di sản thế giới, khu dự trữ sinh
quyển, khu danh lam thắng cảnh ã ược xếp hạng
D. Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - hội
cāa tỉnh, thành phá trực thuộc trung ương và ơn vị
hành chính - kinh tế ặc biệt
16. Quá trình ánh giá khÁ năng xÁy ra hoặc xác
suất có thể xÁy ra ối với các thành phần môi
trường, là hậu quÁ do các ho¿t ộng cāa con người
là hình thức ể xác ßnh và ước ợng nguy c¢ thiệt
h¿i môi trường gì? A. Đánh giá tác ộng môi
trưßng
B. Đánh giá rāi ro môi trưßng
C. Đánh giá môi trưßng chiến lược
D. Kiểm toán môi trưßng
17. Hệ thống quÁn lý môi trường gồm:
A. ISO 14001
B. ISO 14004
C. A, B úng
D. A, B sai
18. Chỉ số chất lượng nước mặt là?
A. AQI
B. IVI
C. DBTT
D. WQI
19. Chỉ số IVI cāa mỗi loài ược tính bằng công thức
sau ây:
IVI = RD + RF + RC (Rastogi, 1999 Sharma,
2003); RD có ý nghĩa là gì?
A. Tần xuất xuất hiện tương ái B.
Độ tàn che tương ái
C. Mật ộ tương ái
D. Tổng tiết diện thân tương ái cāa mỗi loài
20. Phân lo¿i theo chā thể kiểm toán môi trường
gồm:
A. Kiểm toán nội bộ, kiểm toán nhà nước
kiểm toán ộc lập
B. Kiểm toán pháp lý, kiểm toán tổ chức, kiểm
toán kỹ thuật môi trưßng
C. Kiểm toán nội bộ, kiểm toán tổ chức, kiểm
toán ộc lập
D. Kiểm toán hệ tháng QLMT; kiểm toán chất
thải, kiểm toán năng lượng, kiểm toán bất ộng sản.
21.............................là một công cÿ quÁn bao
gồm sự ghi chép một cách khách quan, công khai
công tác tổ chức môi trường, sự vận hành các thiết
bß, sở vật chất với mÿc ích QLMT bằng cách trợ
giúp quÁn lý, kiểm soát các ho¿t ộng và ánh giá s
tuân thā các chính sách cāa công ty -bao gồm sự
tuân thā theo các tiêu chuẩn môi trường. ĐA: Kiểm
toán môi trường
22. Các chức năng c¢ bÁn cāa GIS:
A. Thu thập dữ liệu, lưu trữ, truy vấn, phân tích,
hiển thị, xuất dữ liệu
B. Thu thập dữ liệu, lưu trữ, phân tích, hiển thị,
xuất dữ liệu
C. Thu thập dữ liệu, lưu trữ, truy vấn, phân tích,
xuất dữ liệu
D. Tất cả ều sai
23. ....................................là một c¢ cấu tổ chức về
khía c¿nh môi trường trong cấu trúc quÁn tổng
thể cāa một tổ chức (doanh nghiệp, công ty,
nghiệp, quan, ¢n sÁn xuất...) bao gồm các
phư¢ng pháp tổ chức, các thā tÿc, nguồn nhân lực,
vật lực nhāng trách nhiệm... ā khÁ năng thực thi
môi trường trong suốt quá trình ho¿t ộng cāa tổ
chức, ĐTM ngắn h¿n dài h¿n cāa sÁn phẩm,
dßch vÿ ho¿t ộng a tổ chức ĐA: Hệ thng
quản môi trường 24. Phần kiểm soát iều hành
nằm ớc nào trong chu trình thực hiện EMS cho
một tổ chức?
A. Lập kế hoạch
B. Kiểm tra và hành ộng khắc phÿc
C. Thực hiện và iều hành
D. Rà soát công tác quản lý
25. Chư¢ng trình tuân thā 7 nguyên tắc cāa Bộ Tư
pháp Hoa Kỳ là
A. ISO 14001
B. EMAS
C. ACC
D. DOJ
26. Mÿc tiêu HSE là:
A. Phòng ngừa sự cá hoặc tai nạn lao ộng
B. Giảm thiểu những ảnh hưáng bất lợi có thể xảy
ra trong iều kiện hoạt ộng bình thưßng. C. A, B
úng
D. A, B sai
27. Việc phân tích, dự báo tác ộng ến môi trường
cāa chiến lược, quy ho¿ch, kế ho¿ch phát triển
ưa ra giÁi pháp giÁm thiểu tác ộng bất lợi ến môi
trường, làm nền tÁng ược ch hợp trong chiến
lược, quy ho¿ch, kế ho¿ch phát triển nhằm bÁo Ám
mÿc tiêu phát triển bền vāng là:
A. Kế hoạch môi trưßng
B. Báo cáo môi trưßng
C. Đánh giá tác ộng môi trưßng
D. Đánh giá môi trưßng chiến lược
28. Chỉ số chất lượng không khí chỉ số ¿i diện
cho nồng ộ cāa một nhóm các chất ô nhiễm gồm:
A. CO, NOx, SO2, O3 và bÿi
B. CO2, NOx, SO2, O3 và bÿi
C. CO2, NOx, SO2 và bÿi
D. CO, NOx, SO2 và bÿi
29. Liệt kê 2 nguyên tắc c¢ bÁn trong việc sÿ dÿng
các công cÿ kinh tế:
(1)...........................................................................
................................................................................
(2)...........................................................................
................................................................................
ĐA. (1) Nguyên tắc người gây ô nhiễm phi tr
ền; (2) Nguyên tắc người hưởng th phi tr
n
| 1/16

Preview text:

1.
Dựa trên các ặc trưng c¢ bÁn, thành phần
7. Sắp xếp các thành phần cāa th¿ch quyển theo tỷ
môi trường ược phân thành các quyển nào? tráng tư¢ng ứng:
................................................................................
A. Khoáng chất > không khí > chất hữu cơ > nước.
..........................................................
B. Khoáng chất > chất hữu cơ > không khí > nước.
ĐA: 4; khí quyển, thạch quyển, thuỷ quyển và
C. Chất hữu cơ > nước > khoáng chất > không sinh quyển. khí.
D. Chất hữu cơ > nước > không khí > khoáng chất. 2.
Sắp xếp thành phần cāa thāy quyển theo
8. Theo chức năng, môi trường ược chia thành
thứ tự tỷ lệ % thể tích tăng dần:
A. Băng < Nước biển và ại dương < Nước ngọt. nhāng lo¿i nào?
B. Nước ngọt < Băng < Nước biển và ại dương. A. Tự nhiên, nhân tạo.
C. Nước biển và ại dương < Nước ngọt < Băng.
B. Thành thị, xã hội, nông thôn.
D. Băng < Nước ngọt < Nước biển và ại dương.
C. Tự nhiên, nhân tạo, xã hội.
3. Đặc trưng cho ho¿t ộng cāa sinh quyển là: D. Tất cả ều sai.
A. Các chu trình sinh ịa hóa và các chu trình năng 9.
Môi trường có chức năng c¢ bÁn gồm: (1) lượng.
Là không gian sống cāa con người, (2) Là nơi
B. Các chu trình trao ổi chất và các chu trình sinh
cung cấp tài nguyên cho con ngưßi, (3) Là nơi ịa hóa.
giảm nhẹ các tác ộng có hại cāa thiên nhiên tới
C. Các chu trình trao ổi chất và các chu trình năng
con ngưßi và sinh vật trên Trái ất, (4) lượng.
…………………………………và (5)
D. Các chu trình trao ổi chất, các chu trình sinh ịa
………………………………………
hóa và chu trình năng lượng. 4. Nguyên nhân
ĐA: Là nơi lưu trữ và cung cấp thông tin; Là nơi
nào sau ây gây ô nhiễm nguồn nước?
chứa ựng chất thải A. Sự cá tràn dầu. 10.
Liệt kê theo thứ tự các tầng khí quyển từ B. Mưa axit. mặt ất lên cao: C. Nước thải ô thị.
……………………………………………………
D. Cả 3 câu trên ều úng.
……………………………………………………
5. Năm 1992, công ước nào ã ược thông qua:
……………………………………………………
…………………………………………………… A.
Công ước về buôn bán quác tế các loài ộng
thực vật hoang dã bị nguy cấp (Convention on
……………………………………………………
……………………………………………………
International Trade in Endangered Species of wild
…………………………………………………… fauna and flora - CITES).
…………………………………………………… B.
Công ước Ramsar về các vùng ất ngập nước
có tầm quan trọng quác tế, ặc biệt như là nơi cư trú
ĐA: Tầng ối lưu, Tầng bình lưu, Tầng trung
cāa loài chim nước (gọi tắt là Công ước
quyển, Tầng nhiệt quyển, Tầng iện ly. Ramsar).
11. Các hiện tượng thời tiết xuất hiện ở tầng nào C.
Công ước về a dạng sinh học (Convention cāa khí quyển:
on Biological Diversity - CBD). D. Cả 3 câu trên A. Tầng ái lưu. ều sai. B. Tầng bình lưu.
6. Nguyên nhân chính gây mất rừng là: A. C. Tầng nhiệt quyển. Khai thác rừng lấy gỗ. D. Tầng iện ly.
B. Chuyển ổi rừng thành ất nông nghiệp.
12. Trong thāy quyển, nước ngát chiếm bao nhiêu C. Xói mòn, sạt lá.
phần trăm nước trên trái ất: D. Cháy rừng. A. 0.3% B. 34%
A. Chất lượng/ toàn cầu.
trá ngại cho sự phát triển cāa các cá nhân hoặc từng
B. Sá lượng/ một quác gia. C. Chất cộng ồng dân cư. lượng/ một quác gia B.
Là những luật lệ, thể chế, cam kết, quy D. Sá lượng/ toàn cầu
ịnh,... á các cấp khác nhau như: Liên Hợp Quác,
Hiệp hội các nước, quác gia, tỉnh, huyện, cơ quan,
14. Biểu hiện cāa biến ổi khí hậu là:
làng xã, họ tộc, gia ình, các tổ chức tôn giáo, tổ A. Nhiệt ộ tăng B. chức oàn thể,... Lượng mưa thay ổi C.
Nơi chứa ựng, ồng hóa các chất thải, cung C. Mực nước biển tăng
cấp cho con ngưßi cảnh ẹp giải trí tăng khả năng D. Tất cả áp án trên
sinh lý cāa con ngưßi. ĐA: thành phần môi trưßng
15. Nguồn gốc tự nhiên gây ô nhiễm nước là:
21. Sinh quyển bao gồm tất cÁ các c¢ thể sống tồn
A. Do mưa cuán theo chất thải vào nguồn nước
t¿i trong ba môi trường (1)………, (2) …………
B. Do tuyết tan cuán theo chất thải vào nguồn nước
và (3) …………có quan hệ chặt chẽ với nhau và
C. Do bão lũ mang theo nhiều chất bẩn vào
tư¢ng tác với các thành phần vô sinh t¿o nên nguồn nước.
môi trường sống cāa các c¢ thể sống.
D. Cả 3 câu trên ều úng.
ĐA: thạch quyển/ thủy quyển/ khí quyển ( ất,
nước, không khí)
16. Công ước về kiểm soát vận chuyển qua biên
giới các khí thÁi nguy hiểm và việc tiêu hāy chúng
22. Đâu là biểu hiện cāa khāng hoÁng môi trường
năm 1989 ược viết tắt là:
A. Biến ổi khí hậu, suy giảm tầng Ozone. A. BASEL
B. Suy giảm chất lượng không khí, gia tăng dân sá. B. POP
C. Suy giảm chất lượng nước, ô nhiễm ất. C. CBD D. A và C úng. D. RAMSAR
23. D¿ng viết tắt cāa công ước về chống sa m¿c
17. POP là từ viết tắt cāa:
hóa cāa Liên Hợp Quốc, 1992 là
A. Công ước Stockholm về các chất hữu cơ khó A. UNCCD phân hāy. B. CITES
B. Công ước về quyền bảo vệ trẻ em và phÿ nữ. C. RAMSAR
C. Công ước về các khí thải gây thāng tầng ozon. D. CBD
D. Công ước Liên Hiệp Quác về chiến tranh hạt nhân.
24. Đâu là biểu hiện cāa hiện tượng khí hậu cực oan ở Việt Nam
18. Nghß ßnh thư năm 1997 về cắt giÁm khí nhà A.
Sá lượng bão và áp thấp nhiệt ới ít biến ổi
kính có tên viết tắt là:
nhưng phân bá tập trung hơn vào cuái mùa bão, bão
................................................................................
ến rất mạnh có xu thế gia tăng.
.......................................................... B.
Mưa trong thßi kỳ hoạt ộng cāa gió mùa có
ĐA: Nghị ịnh thư Kyoto
xu hướng tăng; sá ngày rét ậm, rét hại á các tỉnh
miền núi phía Bắc, Đồng bằng Bắc Bộ và Bắc
19. Theo KhoÁn 1, Điều 3 Luật bÁo vệ môi trường Trung Bộ ều giảm.
2014 "Môi trường là hệ thống các yếu tố vật chất C.
Gió mùa mùa hè bắt ầu sớm hơn và kết thúc
(1)……………..….. và (2)…………………. có tác
muộn hơn; mưa trong thßi kỳ hoạt ộng cāa gió mùa
ộng ối với sự tồn t¿i và phát triển cāa con người
có xu hướng tăng; mực nước biển dâng. và sinh vật=. D.
A, B, C ều úng 25. Chán câu sai: Nguyên
ĐA: (1) tự nhiên, (2) nhân tạo nhân chính gây ra
20. Đâu là bÁn chất cāa môi trường tự nhiên: A.
Định hướng hoạt ộng cāa con ngưßi theo
khāng hoÁng môi trường
một khuôn khổ nhất ịnh, tạo nên sự thuận lợi hoặc A.
Khai thác tài nguyên hợp lý và có kế hoạch
B. Quản lý và sử dÿng kinh tế nguồn tài nguyên
phÿc hồi sau khi khai thác. thiên nhiên. B.
Sự ra ßi và phát triển cāa nền kinh tế tư bản
C. Bảo tồn a dạng sinh học.
chā nghĩa thúc ẩy việc gia tăng khai thác tài
D. Hợp tác quản lý và kiểm soát chất thải.
nguyên, năng lượng, sản xuất ồ ạt, làm tăng chất thải ra môi trưßng.
5. Theo iều 2 Luật khoáng sÁn 2010, khoáng sÁn C.
Các quá trình phát triển công nghệ trong là:
lịch sử loài ngưßi, ặc biệt là từ Cuộc cách mạng
A. Khoáng vật, khoáng chất có ích ược tích tÿ á thể
Công nghiệp – con ngưßi ã bắt ầu khai thác triệt ể rắn, lßng, khí.. các nguồn TNTN và HST.
B. Khoáng vật có ích ược tích tÿ trong lòng ất. CHƯƠNG 2
C. Khoáng chất có ích ược tích tÿ tự nhiên, kể cả
khoáng vật á các bãi thải cāa mß.
D. Khoáng vật, khoáng chất có ích ược tích tÿ tự
1. Tài nguyên là gì?
nhiên á thể rắn, lßng, khí tồn tại trong lòng ất,
A. Tài nguyên là tất cả các dạng vật chất, thông tin
trên mặt ất, bao gồm cả khoáng vật, khoáng chất
ược con ngưßi sử dÿng ể tạo ra cāa cải vật chất. B. á bãi thải cāa mß.
Tài nguyên là tất cả các dạng vật chất, tri thức ược
con ngưßi sử dÿng ể tạo ra những giá trị sử dÿng
6. Tài nguyên nước bao gồm nhāng gì? mới.
A. Nước mưa, nước ao hồ, nước dưới ất. C.
Tài nguyên là tất cả các dạng vật chất, tri
B. Nước dưới ất, nước sông, nước biển.
thức, thông tin ược con ngưßi sử dÿng ể tạo ra cāa
C. Nguồn nước mặt, nước dưới ất, nước mưa và
cải vật chất hay tạo ra giá trị sử dÿng mới. nước biển. D.
Tài nguyên là tất cả các dạng vật chất,
D. Nước mặt, nước thải, nước mưa, nước biển.
thông tin ược con ngưßi sử dÿng ể tạo ra cāa cải
vật chất hay tạo ra giá trị sử dÿng mới.
7. Trong "Tầm nhìn an ninh nước thế kỷ 21 cāa Việt
Nam" thông qua năm 2000, các thông iệp liên quan
2. Tài nguyên có nhāng thuộc tính nào A. Phân bá
ến quÁn lý sÿ dÿng bền vāng tài nguyên nước
không ồng ều giữa các vùng, phÿ thuộc vào cấu tạo (TNN) là:
ịa chất, thßi tiết, khí hậu cāa từng vùng; ược hình A.
Định giá nước hợp lý; Cộng tác nhiều bên
thành qua quá trình phát triển lâu dài.
ể quản lý tháng nhất và tổng hợp TNN có hiệu lực B.
Phân bá ồng ều giữa các vùng, ít phÿ thuộc và hiệu quả.
vào cấu tạo ịa chất, thßi tiết, khí hậu cāa từng vùng; B.
Đā nước cho an ninh lương thực và phát
ược hình thành qua quá trình phát triển lâu dài.
triển kinh tế xã hội; Cộng tác nhiều bên ể quản lý C.
Phân bá ồng ều giữa các vùng, phÿ thuộc
tháng nhất và tổng hợp TNN có hiệu lực và hiệu
vào cấu tạo ịa chất, thßi tiết, con ngưßi cāa từng quả.
vùng; ược hình thành qua quá trình phát triển trong C.
Đā nước cho an ninh lương thực và phát thßi gian dài.
triển kinh tế xã hội; Định giá nước hợp lý. D.
Phân bá không ồng ều giữa các vùng, phÿ D.
Đā nước cho an ninh lương thực và phát
thuộc vào cấu tạo ịa chất, thßi tiết, khí hậu, con
triển kinh tế xã hội; Định giá nước hợp lý; Cộng
ngưßi cāa từng vùng; ược hình thành qua quá trình
tác nhiều bên ể quản lý tháng nhất và tổng hợp
phát triển trong thßi gian ngắn. 3. Chức năng nào
TNN có hiệu lực và hiệu quả.
sau ây không phÁi là chức năng cāa tài nguyên ất: A. Chức năng thāy văn.
8. Nhóm ất nông nghiệp bao gồm:
B. Chức năng liên kết không gian. A.
Đất trồng cây lâu năm, Đất xây dựng trÿ sá
C. Chức năng iều hòa khí hậu. cơ quan, Đất làm muái.
D. Chức năng kiểm soát dịch bệnh. B.
Đất trồng cây lâu năm, Đất rừng phòng hộ, Đất làm muái.
4. Chư¢ng trình Nghß sự 21 ề cập ến: C.
Đất rừng sản xuất, Đất làm muái, Đất khu
A. Định hướng chiến lược phát triển bền vững. công nghiệp.
9. Căn cứ vào mÿc ích sÿ dÿng chā yếu, rừng ược
ĐA: Địa hình, khí hậu, ộng thực vật
phân thành 3 lo¿i nào?
…………………………………………………… 16.
D¿ng tài nguyên nào sau ây KHÔNG PHÀI
………………………………
là tài nguyên tái t¿o:
ĐA: Rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng ặc dụng A. Năng lượng mặt trßi.
B. Năng lượng gió. C. Năng lượng 10. Các lo¿i a d¿ng sinh hác sinh khái.
bao gồm:……………………………………… D. Cả A, B, C ều sai.
ĐA: Đa dạng di truyền, a dạng loài, a dạng hệ sinh thái
17. Trong các d¿ng tài nguyên dưới ây, tài nguyên
nào thuộc lo¿i tài nguyên TÁI T¾O ược? A. Nhiên
11. BÁo tồn nội vi là:
liệu hóa thạch, ất, không khí, sinh vật. A.
Là bảo tồn các quần xã và quần thể ngay B.
Khoáng kim loại, khoáng phi kim, ất, thāy
trong iều kiện tự nhiên. tinh. B.
Là bảo tồn các quần xã và quần thể ngay C.
Không khí, ất, nước, sinh vật, năng lượng
trong iều kiện nhân tạo. mặt trßi. C.
Là bảo tồn các quần xã và loài ngay trong D.
Than á, dầu khí, năng lượng mặt trßi, thāy iều kiện tự nhiên. triều, sức gió. D.
Là bảo tồn các quần xã và loài ngay trong iều kiện nhân tạo.
18. Nhóm ất phi nông nghiệp bao gồm:
A. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suái, mặt nước
12. Công ước về buôn bán quốc tế nhāng loài ộng chuyên dùng.
thực vật có nguy c¢ bß e dáa là công ước nào? B. Đất làm muái. A. Công ước RAMSAR. C. Đất rừng phòng hộ. B. Công ước CITES. D. Đất rừng ặc dÿng. C. Công ước VIENNA.
D. Công ước khung cāa Liên hợp quác về BĐKH.
19. Đâu là năng lượng vĩnh cÿu:
A. Năng lượng Mặt Trßi.
13. Các lo¿i năng lượng nào sau ây là năng
B. Nhiên liệu hóa thạch. lượng tái t¿o: C. Sóng biển.
A. Khí thiên nhiên, ịa nhiệt, sinh khái, nhiên liệu D. Đáp án A, C úng. sinh học
24. <Đất ai và việc sÿ dÿng chúng làm giÁm lượng
B. Quặng kim loại, năng lượng nguyên tử, dầu mß.
khí nhà kính ( ất có khÁ năng cô lập carbon), góp
C. Sóng biển, gió, khí thiên nhiên, sinh khái.
phần hình thành sự cân bằng năng lượng toàn cầu
D. Địa nhiệt, nhiên liệu sinh học, năng lượng mặt
thông qua sự phÁn x¿, hấp thu, chuyển hoá năng trßi.
lượng bức x¿ cāa mặt trời và chu trình nước toàn
14. Theo khÁ năng tái t¿o, năng lượng ược phân
cầu.=Thể hiện chức năng gì cāa TN ất: thành: A.
Chức năng iều hòa khí hậu
A. Không tái tạo, tái tạo, năng lượng xanh B.
Chức năng kiểm soát ô nhiễm và chất thải
B. Không tái tạo, tái tạo C.
Chức năng là môi trưßng sinh thái
C. Năng lượng sạch, năng lượng tái tạo và không D. Chức năng sản xuất tái tạo
25. Tài nguyên khí hậu là lo¿i TNTN không tái t¿o
D. Năng lượng sạch, năng lượng mới
ược. Đúng hay Sai? A. Đúng. 15.
Tài nguyên ất là hợp phần tự nhiên ược B. Sai.
hình thành từ tác ộng tổng hợp cāa: Đá mẹ, thời
26. Nội dung cāa Nghß ßnh thư Montreal nói về: gian
A. Cắt giảm khí nhà kính.
và………………………………………………………
B. Các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hāy. ……………...
C. Các chất làm suy giảm tầng ozone.
C. Ô nhiễm ất, không khí, phóng xạ. D. Tất cả ều sai.
D. Ô nhiễm không khí, phóng xạ, nước.
27. Công ước khung cāa LHQ về BĐKH ban hành
3. Theo ph¿m vi thÁi vào môi trường nước, ô nhiễm năm …………
môi trường nước có thể ược phân thành: A. Ô A. 1992
nhiễm di ộng và ô nhiễm cá ịnh. B. 1994
B. Ô nhiễm nước mặt và ô nhiễm nước ngầm. C. 1996
C. Ô nhiễm nước ngọt và ô nhiễm nước mặn. Quản D. 1997
lý Công nghiệp năng lượng ?
28. ……………….…….là sự phong phú về các kiểu Phát triển bền
hệ sinh thái khác nhau trên c¿n cũng như dưới vững
nước t¿i một vùng nào ó. Hệ sinh thái là hệ thống
D. Ô nhiễm iểm và ô nhiễm diện. 4. Hiến chư¢ng
bao gồm sinh vật và môi trường tác ộng lẫn nhau
Châu Âu về nước ã ßnh nghĩa: ô nhiễm nước là
mà ở ó thực hiện vòng tuần hoàn vật chất, năng
sự biến ổi nói chung do con người ối với
lượng và trao ổi thông tin. ĐA: Đa dạng hệ sinh
…………………... nước, làm…………… nước và
thái 29. Điền vào ô trống:
gây nguy hiểm cho con người, cho công nghiệp,
nông nghiệp, nuôi cá, nghỉ ng¢i, giÁi trí,

ối với ộng vật nuôi và các loài hoang d¿i=. ĐA:
chất lượng; ô nhiễm 5.
Các quá trình phèn hóa diễn ra trong ất, khi
gặp nước, phèn sẽ loang ra làm ô nhiễm nguồn
nước. Nguồn nước trở nên giàu các chất ộc d¿ng

ion (1)......., (2).........,(3)……
ĐA: Quản lý năng lượ
ĐA: Al3+, Fe2+, SO42- ng bền vững
30. Công ước về các vùng ất ngập nước có tầm 6.
…………. là lo¿i nước thÁi t¿o thành do sự
quan tráng quốc tế, ặc biệt là n¢i cư trú cāa loài
gộp chung nước thÁi sinh ho¿t, nước thÁi vệ sinh
chim nước còn có tên gái là công ước gì?
và nước thÁi cāa các c¢ sở thư¢ng m¿i, công
...............................................................................
nghiệp nhỏ trong khu ô thß. ĐA: Nước thải ô thị
. .......................................................... ĐA. Công 7.
Trầm tích ất liên quan ến sự lắng áng cāa ước Ramsar
các kim lo¿i vi lượng như Hg, As, Sb, Pb, Cd, Ni,
Co, Mo, Cu và Cr. ………………. là một quá trình
CHƯƠNG 3
ßa m¿o tự nhiên ho¿t ộng thông qua dây chuyền từ
xói mòn ất, vận chuyển trầm tích (vật liệu bß xói
1.
Các chất mà sự có mặt cāa chúng gây ra sự
mòn) và lắng áng cāa các vật liệu bß xói mòn theo
ô nhiễm môi trường ược gái là:
nhāng con ường khác nhau cāa dòng nước chÁy.
................................................................................
ĐA: thể rắn, hình thức giọt, thể khí 9. Đâu là
.........................................................
ĐA: Tác nhân ô nhiễ
nguyên nhân gây ô nhiễm không khí do tự nhiên?
m hay chất ô nhiễm. A.
Núi lửa phun trào; phun thuác bảo vệ thực 2.
Ô nhiễm môi trường sống tồn t¿i dưới các
vật; quá trình thái rữa xác ộng thực vật; cháy rừng.
d¿ng ô nhiễm nước, không khí, ất, tiếng ồn, nhiệt, B.
Bão bÿi gây ra gió mạnh và bão; cháy rừng;
ô nhiễm phóng x¿, các tia vũ trÿ, ... Trong ó, 3 d¿ng
quá trình thái rữa xác ộng thực vật; các chất khí bị
ô nhiễm chā yếu bao gồm:
bác hơi, rò rỉ, thất thoát trong dây chuyền sản xuất.
A. Ô nhiễm ất, nước, tiếng ồn.
C. Các phản ứng hóa học giữa các khí tự nhiên hình
B. Ô nhiễm ất, nước, không khí.
thành các khí sulfua, nitric, các loại muái; cháy
rừng; ô tô, tàu hßa, tàu thāy chạy bằng nhiên liệu
16. Ho¿t ộng nào cāa con người góp phần làm than.
giÁm phát thÁi khí nhà kính? A. Tàn phá rừng
D. Bão bÿi gây ra gió mạnh và bão; cháy rừng; quá
B. Sử dÿng năng lượng tái tạo
trình thái rữa xác ộng thực vật; các phản ứng hóa
C. Sử dÿng nhiên liệu hóa thạch
học giữa các khí tự nhiên hình thành các khí sulfua, D. Cả A, B, C ều úng nitric, các loại muái.
17. Để ánh giá mức ộ ô nhiễm SINH HàC nguồn
10. Nguồn ô nhiễm không khí do ho¿t ộng giao
nước, người ta dựa vào: A. Chỉ sá pH
thông vận tÁi sÁn sinh ra gồm: C. Độ ÿc A. CO2, CO, N2, H2, NH3. B. DO, BOD, COD B. NH3, CO, CO2, NO, NO2. D. Chỉ sá Coliform C. CO, CO2, SO2, NO, NO2. D. SO2, NO, N2, CO2, H2S.
18. Để ánh giá mức ộ ô nhiễm HĀU C¡ nguồn
nước, người ta dựa vào: A. Chỉ sá pH
11. Các yếu tố Ánh hưởng ến sự phân tán chất ô B. Độ ÿc
nhiễm môi trường trong không khí? A. Hướng gió, C. DO, BOD, COD
nhiệt ộ, ộ ẩm, ịa hình, nồng ộ. D. Chỉ sá Coliform
B. Kích thước phân tử, hướng gió, ộ ẩm, nồng ộ, nhiệt ộ.
19. Nhiệt ộ, chất phóng x¿ thuộc lo¿i tác nhân gây
C. Đặc iểm nguồn thải, ịa hình, ộ ẩm, hướng gió,
ô nhiễm ất nào? A. Tác nhân sinh học nhiêt ộ. B. Tác nhân hóa học D. A, B, C sai. C. Tác nhân vật lý D. Tác nhân khác
12. Nguồn phát sinh cāa Hydro sulfite
A. Công nghiệp hóa chất và tinh luyện nhiên liệu
20. Ô nhiễm vô c¢, ô nhiễm hāu c¢, ô nhiễm hóa có nhựa ưßng.
hác, ô nhiễm vi sinh vật, c¢ hác hay vật lý. Đây là
B. Khói thải từ các lò chế biến hóa chất, mạ kim
cách phân lo¿i ô nhiễm môi trường nước theo loại …………...
C. Từ lò át á các ngành công nghiệp.
A. Bản chất cāa các tác nhân gây ô nhiễm
D. Tẩy vải sợi và các quá trình hóa học tương tự. B. Vị trí không gian
C. Phạm vi thải vào môi trưßng nước
13. Phư¢ng pháp hiệu quÁ nhất ể kiểm soát nguồn D. Tất cả ều sai
ô nhiễm không khí là giÁm phát thÁi t¿i nguồn. A. Đúng. B. Sai.
14. Các tác nhân sinh hác gây ô nhiễm môi trường nước bao gồm: A. Kim loại nặng. B. Vi sinh vật gây bệnh. C. Chất tẩy rửa. D. A, B, C ều úng.
15. KhÁ năng tự làm s¿ch cāa nguồn nước phÿ
thuộc vào: A. Quá trình xáo trộn B. Quá trình lắng ọng B. Quá trình khoáng hóa D. Cả A, B, C ều úng
21. Ô nhiễm không khí là sự xuất hiện (1)
Thiết lập một kế hoạch hành ộng, bao gồm
……………….... hoặc sự biến ổi quan tráng trong
một chương trình hành ộng và quy trình triển khai
………………... không khí, làm cho không khí
thực hiện, giám sát và cập nhật kế hoạch
không s¿ch, gây ra sự tỏa mùi, có mùi khó chßu, (2)
Xác ịnh và phân tích ban ầu các vấn ề ô
giÁm tầm nhìn xa (Do bÿi). nhiễm nước
A. Chất gây ô nhiễm/ Chất lượng (3)
Sử dÿng các giải pháp và công cÿ quản lý B. Bÿi/ Chức năng
cần thiết ể hoàn thành các mÿc tiêu quản lý (4) Xác C. Chất lạ/Thành phần
ịnh các mÿc tiêu quản lý ngắn hạn và dài hạn
D. Các khí thải/Chất lượng
A. (2) – (4) – (1) – (3)
B. (2) – (4) – (3) – (1)
22. ………………... bao gồm việc ngăn ngừa ô
C. (4) – (2) – (1) – (3)
nhiễm, làm giÁm một phần hoặc lo¿ibỏ chất thÁi D.
từ nguồn, làm s¿ch môi trường, thu gom, sÿ dÿng
(4) – (2) – (3) – (1) 27. .....................................là
nước thÁi phát sinh từ các hộ gia ình, bệnh viện,
l¿i, xÿ lý chất thÁi, phÿc hồi chất lượng môi trường
khách s¿n, trường hác, c¢ quan… chứa các chất
ất do ô nhiễm gây ra.
thÁi trong quá trình sinh ho¿t, vệ sinh cāa con
A. Nguyên nhân gây ô nhiễm ất
người. ĐA: Nước thải sinh hoạt B. Kiểm soát ô nhiễm ất C. A, B ều sai
28. Nhāng kim lo¿i nào có thể gây ộ cứng lớn trong D. A, B ều úng nước sông hồ? A. Fe, Ca
23. Lượng oxy hoà tan trong nước cần thiết cho sự B.
hô hấp cāa các sinh vật nước (cá, lưỡng thê, thuỷ Al, Fe C.
sinh, côn trùng v.v...) là chỉ số: Mg, Ca D. A. Ca, Al DO B. BOD
29. .......................là sự biến ổi thành phần chất C. COD
lượng cāa lớp ất ngoài cùng cāath¿ch quyển, D. TSS
dưới tác ộng tổng hợp nước, không khí ã bß ô
nhiễm, rác thÁi ộc h¿i, các sinh vật và vi sinh

24. Theo nguồn gốc phát sinh, các nguồn gây ô
vật... theo chiều hướng tiêu cực ối với sự sống
nhiễm không khí ược phân thành: A. Ô nhiễm do
cāa sinh vật và con người. ĐA: Ô nhiễm ất
tự nhiên và ô nhiễm do nhân tạo. B.
Ô nhiễm do hoạt ộng công nghiệp, ô nhiễm
30. Chất ô nhiễm nào gây mưa acid?
do hoạt ộng nông nghiệp, ô nhiễm do hoạt ộng giao A. NOx, CH4 thông vận tải. B. SO2, NOx C.
Ô nhiễm do hoạt ộng sản xuất và ô nhiễm C. CH4, CO2 do sinh hoạt. D. SO2, CO D.
Tất cả các câu trên ều sai. 25. Mÿc ích cāa
tất cÁ các nỗ lực kiểm soát ô nhiễm nước là:
31. Chất ô nhiễm chā yếu do núi lÿa thÁi ra? A. Bÿi, CH4, SO2, CO2
A. Bảo vệ khả năng dị hóa cāa nước mặt B. NOx, bÿi, CO, CH4
B. Bảo vệ sinh vật thāy sinh và ộng vật hoang dã C. NH3, H2S, bÿi, NOx
C. Bảo tồn hoặc khôi phÿc giá trị thẩm mỹ và
giải trí cāa nước mặt D. Bÿi, SO2, NH3, Nox D. Câu B, C ều úng
1. Phát biểu nào sau ây SAI khi nói về tác ộng cāa
26. Sắp xếp theo úng thứ tự các bước kiểm soát ô
biến ổi khí hậu: nhiễm nước: A.
Biến ổi khí hậu mang ến những tác ộng tích
cực như: nước biển dâng thuận lợi cho việc nuôi
trồng thāy sản (lợ/mặn), giảm sá ngưßi chết vào do nó mang l¿i. mùa ông
A. Chiến lược giảm nhẹ Biến ổi khí hậu. B.
Biến ổi khí hậu chỉ mang lại tác ộng tiêu
B. Chiến lược thích ứng với Biến ổi khí hậu.
cực C. à lĩnh vực thāy sản, BĐKH ảnh hưáng ến
năng suất nuôi ánh bắt: làm hải sản bị phân tán; các
8. IPCC là viết tắt cāa từ tiếng Anh nào?
loài cá cận nhiệt ới có giá trị kinh tế cao bị giảm i
................................................................... hoặc mất hẳn...
Đáp án: Intergovernmental Panel on Climate
D. Gia tăng lượng mưa mang rāi ro ến sự an toàn Change
cāa thiết bị; tàu và các thiết bị liên quan có nguy cơ 9.
bị hư hßng và phá hoại.
Bộ Tài nguyên và Môi trường ã cập nhật và
chính thức công bố kßch bÁn Biến ổi khí hậu và
2. Āy Ban Liên Chính Phā về Biến ổi khí hậu
nước biển dâng mới nhất cho Việt Nam vào năm
(IPCC) thành lập 1988 bởi nào?
…………....……………………………………… A. 2014. B.
………………………………… 2015.
ĐA: Tổ chức Khí tượng Thế giới (WMO) và C. 2016.
Chương trình Môi trường Liên Hợp Quốc D.
2017. 10. GiÁi pháp chiến lược giÁm nhẹ Biến (UNEP)
ổi khí hậu toàn cầu: 3. A.
Khí nhà kính nào xếp thứ hai sau CO2 về khối
Chú trọng phát triển công nghệ và kỹ thuật
lượng và trong quá trình làm tăng nhiệt ộ khí
giảm khí nhà kính; Chỉ ra tiềm năng phát triển khí quyển?
nhà kính trong các lĩnh vực; Nêu lên những cơ hội A.
và trá ngại cāa các nước phát triển. N2O. B. B.
Chú trọng phát triển kỹ thuật giảm khí nhà
Dẫn xuất cāa Flo (HFOs, PFCs, FS6). C. CH4.
kính; Chỉ ra tiềm năng phát triển khí nhà kính trong D. Hơi nước.
các lĩnh vực; Nêu lên những cơ hội và trá ngại cāa các nước phát triển.
4. Bộ Tài nguyên và Môi trường ã chính thức công C.
Chú trọng phát triển công nghệ và kỹ thuật
bố kßch bÁn Biến ổi khí hậu và nước biển dâng cho
giảm khí nhà kính; Chỉ ra tiềm năng phát triển khí
Việt Nam lần thứ nhất vào năm nào?
nhà kính trong các lĩnh vực; Nêu lên những cơ hội A. 2008. B.
và trá ngại cāa các nước ang phát triển. 2009.
11. IPCC chú tráng ến …………………- làm tiền ề C. 2010. D. ể xây dựng 2011.
hậu trên thế giới=
5. Nguồn phát sinh CO2 chā yếu là từ âu ?
A. Các chiến lược giảm phát thải khí nhà kính.
A. àng xả khí ô tô, xe máy, áng dẫn khói át than. B.
B. Các giải pháp giảm phát thải khí nhà kính.
Từ quá trình hóa học trong sản xuất phân ạm, sân
C. Các kịch bản giảm phát thải khí nhà kính. bay, thuác nổ. C.
12. Cho ến nay (2017), IPCC ã công bố bao nhiêu
Từ quá trình nới sắt, thép hoặc sản xuất que hàn có chứa Arsen.
báo cáo ánh giá tình hình BĐKH toàn cầu? D. A. 5.
Từ việc tẩy vải sợi và các quá trình hóa học.
6. …………… - tập hợp giÁi pháp ngăn chặn khÁ B. 4.
năng phát sinh cāa Biến ổi khí hậu. C. 2.
A. Chiến lược giảm nhẹ Biến ổi khí hậu.
13. T¿i sao CO2 ược xem là lo¿i khí nhà kính áng
B. Chiến lược thích ứng với Biến ổi khí hậu. 7. quan tâm nhất?
……....... – tập hợp giÁi pháp ngăn chặn tác ộng
A. Do lượng thải quá lớn.
cāa Biến ổi khí hậu và khai thác các c¢ hội
B. Do tỷ lệ óng góp cāa nó trong hiệu ứng nhà kính
"Mÿc tiêu trong thßi kỳ cam kết 2008- 2012 cāa KP
toàn cầu là cao nhất. C. Cả A, B úng.
là giảm phát thải ịnh lượng các khí nhà kính ít D. Cả A, B sai.
nhất...... so với mức năm 1990" ĐA: 5%
14. Các khí nhà kính ược yêu cầu kiểm soát bởi
20. Tác ộng cāa BĐKH ến tài nguyên nước A. Làm
Nghß ßnh thư Kyoto bao gồm khí gì:
thay ổi lượng mưa và ặc iểm/phân bá mưa á các
A. H2O, CO2, NxOy, CH4, CFCs, O3. vùng
B. CO2, N2O, CH4, PFCs, HFCs, SF6.
B. Làm tăng dòng chảy á các sông và gia tăng lũ
C. CO2, NxOy, SF6, C2H5, N2, CFCs. lÿt D. Tất cả ều úng.
C. Xâm nhập mặn (XNM) do nước biển dâng D. Tất cả ều úng
15. Đâu là giÁi pháp thích ứng với biến ổi khí hậu:
A. Ban hành các luật, hướng dẫn, quy ịnh. 21.
Biện pháp thích ứng với BĐKH toàn cầu
B. Sử dÿng các giáng cây trồng chịu mặn.
gồm: các biện pháp công nghệ, các biện pháp công
C. Xây dựng các công trình mới, cāng cá hoặc
trình, …................................, các biện pháp truyền
hoàn thiện các công trình hiện có ể cháng chịu thông giáo dÿc. rāi ro khí hậu.
Đáp án: Các biện pháp thể chế và chính sách D. Tất cả ều úng. 22.
Cộng ồng tham gia vào thích ứng với
16. Biểu hiện cāa biến ổi khí hậu là:
BĐKH là rất quan tráng vì: A. Nhiệt ộ tăng B. A.
Thực hiện các chương trình ạt kết quả cao Lượng mưa thay ổi
hơn khi có ược những thông tin chính xác từ phía C. Mực nước biển tăng cộng ồng; D. Tất cả áp án trên B.
Thực hiện nhanh chóng hơn các dự án nhß
vào sự tham gia ầy ā và tích cực cāa cộng ồng C.
17. Khi mực nước biển dâng lên, t¿i Việt Nam, hai
Quy trình ưa ra quyết ịnh sẽ hiệu quả hơn do có sự
khu vực có khÁ năng bß Ánh hưởng nhiều nhất sẽ
tham gia ông ā cāa các thành viên trong cộng ồng là: D. Tất cả ều úng
A. Đồng bằng châu thổ sông Hồng, ồng bằng duyên hải miền Trung
23. GiÁi pháp thích ứng với BĐKH trong lĩnh vực
B. Đồng bằng châu thổ sông Hồng, ồng bằng châu tài nguyên nước: thổ sông Cửu Long
A. Tái cơ cấu, tu bổ, nâng cấp hệ tháng thāy lợi, bổ
C. Đồng bằng duyên hải miền Trung, ồng bằng
sung xây dựng các hồ chứa a mÿc ích B. Xây dựng châu thổ sông Cửu Long
và phát triển cơ chế quản lý lưu vực, sử dÿng nước D. Ba câu A, B, C ều sai hợp lý, tiết kiệm
C. Tăng nguồn thu và giảm thất thoát nước, từng
18. Chán phát biểu úng nhất:
bước tổ chức cháng xâm nhập mặn
A. Thāng tầng ozone → Nóng lên toàn cầu→ Biến D. Tất cả ều úng ổi khí hậu
B. Hiệu ứng nhà kính → Nóng lên toàn cầu → Biến
24. Đâu là chư¢ng trình giÁm nhẹ BĐKH: ổi khí hậu A. Thị trưßng Carbon
C. Phát thải khí nhà kính → Thāng tầng ozone →
B. Cơ chế phát triển sạch (Clean Development Biến ổi khí hậu Mechanism -CDM)
D. Phát thải khí nhà kính → Mưa axit → Biến ổi
C. Giảm phát thải từ mất rừng và suy thoái rừng khí hậu (REDD; REDD+) D. Tất cả ều úng
19. Điền vào chỗ trống ể hoàn thành câu sau:
25. GiÁi pháp chiến lược giÁm nhẹ BĐKH t¿i Việt
3. Nền nông nghiệp nào ược áp dÿng m¿nh mẽ ở Nam:
các nước nông nghiệp phát triển (Châu Âu, Bắc
A. Nâng cao nhận thức, hiểu biết, kiến thức về
Mỹ, Nhật…) vào cuối thế kỷ 18, tuy nhiên nền nông
BĐKH, thích nghi, sáng chung với BĐKH B. Lồng
nghiệp ch¿y theo thß trường, theo ó, khi lợi nhuận
ghép nhiệm vÿ ứng phó với BĐKH trong các chiến
ngày càng giÁm sẽ gây ra tính bất ổn trong việc
lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, dự án
sÁn xuất, nhất là các nước kém phát triển.
phát triển (gọi tắt là quy hoạch phát triển), nâng khả
A. Nông nghiệp trồng trọt và chăn thả truyền tháng
năng cháng chịu, thích nghi cāa các hệ sinh thái,
B. Nông nghiệp hái lượm và săn bắt
các công trình BVMT trước tác ộng cāa
C. Nông nghiệp công nghiệp hóa BĐKH
D. Nông nghiệp sinh thái học, nông nghiệp bền
C. Góp phần giảm nhẹ phát thải khí nhà kính vững D. Tất cả ều úng
4. WTTC là từ viết tắt cāa A. Hội ồng Du 26.
GiÁi pháp giÁm nhẹ BĐKH trong năng
lịch và Lữ hành thế giới B. Āy ban Môi
lượng gồm: GiÁm phát thÁi KNK trong lĩnh vực
trưßng và Phát triển Thế giới
…………………….… và ……………. năng lượng.
C. Tổ chức Du lịch Thế giới
ĐA: cung ứng, tiêu thụ
D. Đại hội quác tế Hiệp hội các Cơ quan Vận chuyển Du lịch 27.
Kßch bÁn BĐKH và nước biển dâng cho
Việt Nam ược xây dựng dựa trên 04 kßch bÁn phát
5. Chán áp án không chính xác
thÁi: kßch bÁn nồng ộ KNK thấp (RCP2.6), kßch A.
Môi trưßng là ịa bàn và ái tượng cāa sự phát
bÁn nồng ộ KNK trung bình thấp (RCP4.5),
triển, còn phát triển là nguyên nhân dẫn ến các biến
……………, và kßch bÁn nồng ộ KNK cao ổi môi trưßng. (RCP8.5). B.
Môi trưßng tự nhiên ồng thßi cũng tác ộng
ĐA: kịch bản nồng ộ KNK trung bình (RCP6.0)
ến sự phát triển KTXH thông qua sự suy thoái nguồn tài nguyên. 28.
Bên c¿nh KNK có nguồn gốc tự nhiên, nồng C.
TNTN là cơ sá, là ầu vào cāa hệ tháng kinh
ộ các KNK trong khí quyển tăng lên áng kể là
tế ái với các quác gia, là nguồn ván cơ bản cho mọi
do……………………….
hoạt ộng phát triển cāa con ngưßi.
ĐA: hoạt ộng của con người D.
Tác ộng cāa hoạt ộng phát triển ến môi
trưßng thể hiện á khía cạnh có lợi là cải tạo môi
trưßng tự nhiên hoặc tạo ra kinh phí cần thiết cho CHƯƠNG 5
sự cải tạo ó, nhưng không thể gây ra ONMT tự nhiên hoặc nhân tạo. 1.
…………... là quá trình một xã hội ¿t ến
6. Ph¿m trù phát triển bền vāng xuất hiện ầu tiên
mức thỏa mãn các nhu cầu thiết yếu (vật chất và t¿i:
phi vật chất) thông qua việc tích lũy vốn cộng ồng A.
và ầu tư hiệu quÁ trong sự tiến bộ cāa một nền kinh
Chiến lược bảo vệ môi trưßng toàn cầu
tế, bao hàm việc nâng cao chất lượng cuộc sống
B. Hội nghị Thế giới về Môi trưßng toàn cầu tại Stockholm
cho tất cÁ mái người. ĐA: Phát triể n
C. Hội nghị thượng ỉnh thế giới về Môi trưßng và 2.
Sự gia tăng dân số tác ộng ến tài nguyên và Phát triển
môi trường ược biểu diễn bởi công thức: I = P x F;
D. Nghị ịnh thư KYOTO 7. …………… là áp ứng trong ó P là:
nhu cầu phát triển liên tÿc cāa con người hiện
A. Tác ộng môi trưßng cāa dân sá và các yếu tá liên
t¿i mà không làm tổn h¿i ến khÁ năng áp ứng quan B. Quy mô dân sá
nhu cầu ó cāa các thế hệ tư¢ng lai trên c¢ sở kết
C. Mức ộ tác ộng môi trưßng tính bình quân theo
hợp chặt chẽ, hài hòa giāa hiệu quÁ kinh tế, ầu ngưßi
công bằng xã hội và chất lượng môi trường.
D. Mức tiêu dùng bình quân ầu ngưßi
ĐA: Phát triển bền vững
8. 27 nguyên tắc c¢ bÁn về PTBV ược thông qua và
mức ộ khai thác các nguồn TNTN tái t¿o và
ban hành trong: A. Chương trình Nghị sự 21
không có khÁ năng tái t¿o.
B. Nghị ịnh thư Kyoto (Nhật Bản)
ĐA: Chỉ số về sinh thái
C. Chương trình Môi trưßng cāa Liên Hiệp Quác D. Tuyên bá Rio
13. Ngày 12/04/2012, Chính phā ã ban hành Quyết
ßnh số 432/QĐ-TTg về việc Phê duyệt
9. Điền vào chỗ trống (1), (2), (3)
Chiến lược Phát triển bền vāng Việt Nam giai o¿n
2011 – 2020, trong ó ã xác ßnh cÿ thể các chỉ tiêu
giám sát và ánh giá phát triển bền vāng Việt Nam
giai o¿n 2011 – 2020, bao gồm mấy nhóm chỉ tiêu?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
14. Hệ thống chỉ tiêu thống kê phát triển bền vāng
Việt Nam dự kiến sẽ ược ban hành vào: A. 2017 B. 2018 C. 2019
ĐA: (1) Kinh tế, (2) Xã hội, (3) Môi trường D. 2020 10.
Đâu không phÁi là ặc iểm cāa phát triển
15. Năm 1992, Hội nghß cāa Liên Hiệp quốc về bền vāng
Môi trường và Phát triển diễn ra t¿i:
A. Tạo ra các nguồn vật liệu và năng lượng mới; A. Paris B.
B. Tăng sản lượng lương thực, thực phẩm; C. Sử Brazil
dÿng không úng cách nguồn TNTN và làm tổn C. Thÿy Điển hại HST và môi trưßng; D. New York
D. Cấu trúc và tổ chức lại các vùng sinh thái nhân
văn ể phong cách và chất lượng cuộc sáng cāa
16. Nguyên tắc cāa PTBV:
ngưßi dân thay ổi theo hướng tích cực. 11. Lĩnh vực
tráng trong quÁn lý và phát triển môi trường= ược
xây dựng trong:
A. Tuyên bá Rio
vận tÁi và du lßch không thuộc trong tiêu chuẩn B. Tuyên bá Stockholm nào cāa PTBV:
C. Tuyên bá Thiên niên kỉ D. Nghị ịnh A.
Sử dÿng và quản lý các chất ộc hại và chất thư KYOTO
thải theo hướng thân thiện với môi trưßng. B.
Sử dÿng tài nguyên tái tạo dưới ngưỡng tự
17. Đâu là nguyên tắc cốt lõi cāa PTBV: tái tạo.
A. Nguyên tắc phòng ngừa C.
Bảo tồn sinh vật hoang dại, các sinh cảnh
B. Nguyên tắc công bằng trong cùng một thế hệ và cảnh quan.
C. Nguyên tắc công bằng về quyền tồn tại cāa con D.
Duy trì và cải thiện chất lượng tài nguyên
ngưßi và sinh vật Trái Đất D. Nguyên tắc công ất và nước. bằng giữa các thế hệ
12. …………………....…...: là chỉ số thể hiện sự
18. Theo Miller (1993), sự suy thoái và ONMT ở
phát triển mà giÁi quyết ược nhiệm vÿ tăng
cùng một n¢i tùy thuộc vào
trưởng kinh tế nhưng bÁo vệ ược các hệ sinh A.
Sá ngưßi sử dÿng; sá ơn vị năng lượng mỗi
thái c¢ bÁn. Đo lường chỉ tiêu này trên lãnh ngưßi sử dÿng.
thổ cÿ thể thường ược căn cứ vào sự ĐDSH, B.
Mức ộ suy thoái và ONMT do mỗi ơn vị
năng lượng gây ra. C. A và B úng D. A, B, C sai
19. Các tác ộng tiêu cực cāa tình tr¿ng gia tăng
dân số hiện nay trên thế giới biểu hiện ở khía c¿nh:
A. Sức ép lớn tới TNTN và môi trưßng.
B. Tạo ra các nguồn thải tập trung vượt quá khả
năng tự làm sạch cāa môi trußng.
C. Sự chênh lệch về tác ộ tăng dân sá giữa các nước
phát triển và ang phát triển dẫn ến tình trạng ô
nhiễm do ói nghèo (á các nước ang phát triển) và ô nhiễm do dư thừa. D. Tất cả ều úng 20.
……………là nền công nghiệp thân thiện
với môi trường, là nền công nghiệp sÁn xuất ra các
sÁn phẩm thân thiện với môi trường và giúp cho
các iều kiện tự nhiên cāa môi trường tốt h¢n. Trong
toàn bộ quá trình sÁn xuất nó giÁm thiểu tối a tác

ộng xấu tới môi trường. ĐA:
Công nghiệp xanh 21.
Nền nông nghiệp nào thường có nhāng h¿n
chế sau ây: Không xem tráng ặc iểm sinh hác cāa
sinh vật, quy luật sinh sống bình thường cāa sinh
vật, xem cây trồng, vật nuôi như nhāng công cÿ sÁn
xuất nông sÁn, sāa, thßt…
A. Nông nghiệp hái
lượm và săn bắt B. Nông nghiệp trồng trọt và chăn
thả truyền tháng C. Nền nông nghiệp công nghiệp hóa
D. Nền nông nghiệp sinh thái học, nền nông nghiệp bền vững. 22. Chán câu úng A.
Hệ tháng môi trưßng (HTMT) là một hệ
tĩnh, nó không thay ổi trong cấu trúc, trong quan
hệ tương tác giữa các phần tử cơ cấu và trong phần tử cơ cấu. B.
Môi trưßng dù với quy mô lớn thế nào,
cũng ều là một hệ tháng óng. C.
Trong HTMT có các phần tử cơ cấu và vật
chất sáng có khả năng tự tổ chức và iều chỉnh ể
thích nghi theo quy luật tiến hóa nhằm tiến tới trạng thái ổn ịnh. D.
HTMT gồm nhiều phần tử hợp thành: tự
nhiên, kinh tế, dân cư, xã hội… và không bị chi
phái bái các quy luật khác. 23. Chán câu úng: A.
Suy thoái môi trưßng là một trong mưßi
mái e dọa chính thức ược cao āy về những e dọa,
thách thức và thay ổi (High-level Panel on Threats,
Challenges and Change) cāa Liên Hợp Quác cảnh báo. B.
Suy thoái môi trưßng có thể là nguyên nhân
gây ô nhiễm môi trưßng, nhưng ô nhiễm môi CHƯƠNG 6
trưßng không là nguyên nhân làm suy thoái môi
1. QuÁn lý môi trường (QLMT) là ……các biện trưßng.
pháp luật pháp, chính sách kinh tế, kỹ thuật, C.
Suy thoái môi trưßng là sự làm thay ổi chất
xã hội ………. nhằm bÁo vệ chất lượng môi
lượng nhưng không ổi về sá lượng cāa thành phần
trường sống và phát triển bền vāng kinh tế xã
môi trưßng, gây ảnh hưáng xấu cho ßi sáng cāa con
hội quốc gia. ĐA: tổng hợp; thích hợp
ngưßi và thiên nhiên, phá hāy các hệ sinh thái và
làm tuyệt chāng sinh vật hoang dã. 2. OHSAS (Occupational Health D.
Ô nhiễm môi trưßng có khi sau một thßi Safety
gian dài con ngưßi mới phát hiện ra. 24. Đâu là chỉ
Assessment Series) là gì?
A. Bộ Tiêu Chuẩn Quác Tế về ánh giá An toàn Sức số cāa PTBV : khße Lao ộng A. Chỉ sá về sinh thái
B. Bộ Tiêu Chuẩn Quác Tế về Hệ tháng quản lý
B. Chỉ sá phát triển con ngưßi (HDI) C. Chỉ môi trưßng sá CPI
C. Bộ Tiêu Chuẩn Quác Tế về Hệ tháng quản lý D. A và B úng chất lượng sản phẩm D. Tất cả ều sai
25. Hệ thống kinh tế luôn diễn ra các quá trình
……………………………………………………
3. Các c¢ sở quan tráng cāa công tác QLMT bao
...……………, ………………………..………. và gồm:
…………………………………….. A.
Cơ sá triết học; cơ sá khoa học – kỹ thuật –
ĐA : khai thác tài nguyên (R-Resource) ; chế biến
công nghệ; cơ sá kinh tế; cơ sá
nguyên liệu (P-Production) ; phân phối tiêu dùng pháp lý (C-Consumer) B.
Cơ sá kinh tế; cơ sá xã hội; cơ sá môi trưßng
C. Cơ sá pháp lý, Cơ sá kinh tế; cơ sá khoa học D.
26. Hội nghß Thế giới về Môi trường toàn cầu t¿i
Cơ sá pháp lý; cơ sá con ngưßi; cơ sá kinh tế; cơ sá
Stockholm (Thÿy Điển) ược coi là dấu ấn ầu triết học
tiên sÿ dÿng ph¿m trù PTBV diễn ra vào năm nào ?
4. Theo chức năng, các công cÿ QLMT có thể phân A. 1972 thành: B. 1973 A.
Công cÿ luật pháp và chính sách; công cÿ C. 1974
kỹ thuật quản lý; công cÿ truyền thông D. 1975 B.
Công cÿ iều chỉnh vĩ mô; công cÿ hành ộng; công cÿ hỗ trợ
27. Đâu là c¢ sở hình thành nguyên tắc phòng C.
Công cÿ luật pháp và chính sách; công cÿ ngừa?
kinh tế; công cÿ hỗ trợ A.
Chi phí phòng ngừa bao giß cũng rẻ hơn chi D.
Các áp án trên ều sai 5. Luật bÁo vệ môi phí khắc phÿc. B.
Có những tổn hại ái với môi trưßng là
trường năm 2014 có
không thể khắc phÿc mà chỉ có thể phòng ngừa. C.
................... chư¢ng và ................ iều.
Lưßng trước những rāi ro tự nhiên và nhân
tạo ái vói môi trưßng. D. A, B úng.
ĐA: 20 chương, 70 iề u
6. ................................... giÁi quyết nhāng vấn ề
chung nhất về quan iểm QLMT, về các mÿc tiêu
BVMT c¢ bÁn cần giÁi quyết trong một giai o¿n
trường và các tác ộng xấu ối với môi trường.
dài 10 - 15 năm và các ßnh hướng chiến lược thực A. Kiểm soát môi trưßng
hiện mÿc tiêu, chú tráng việc huy ộng các nguồn B. Giám sát môi trưßng
lực cân ối với các mÿc tiêu về BVMT. C. Quản lý môi trưßng
ĐA: Chính sách BVMT D. Quan trắc môi trưßng
7. Nguyên tắc người gây ô nhiễm phÁi trÁ tiền là: A.
Buộc ngưßi hưáng thÿ lợi ích từ môi trưßng
ã ược cải thiện phải trả một khoản phí B.
Buộc ngưßi gây ô nhiễm phải trả hoàn toàn
các chi phí về sự phá hoại môi trưßng do hoạt ộng cāa họ gây ra C.
Buộc ngưßi gây ô nhiễm hay ngưßi hưáng
thÿ lợi ích từ môi trưßng ã ược cải thiện phải trả một khoản phí D.
Tất cả câu trên ều sai 8. Nhóm công cÿ t¿o ra nguồn thu: A. Trợ cấp; thuế; quỹ
B. Phí ngưßi sử dÿng; thuế; quỹ
C. Phí ngưßi sử dÿng; thuế; cắt giảm trợ cấp
D. Phí ngưßi sử dÿng; thuế; trợ cấp
9. Hãy sắp xếp theo thứ tự các bước ể ¿t tới mÿc
tiêu truyền thông: (1) Tăng cưßng sự quan tâm (2) Xây dựng nhận thức (3) Thay ổi thái ộ
(4) Cāng cá thành tập quán (5) Thay ổi hành vi
A. (1) – (2) – (3) – (4) – (5)
B. (2) – (1) – (3) – (5) – (4)
C. (2) – (1) – (5) – (3) – (4)
D. (3) – (5) – (2) – (1) – (4)
10. Các yếu tố nào t¿o nên một chiến lược truyền thông?
A. Thông iệp, cách tiếp cận ái tượng, kênh truyền thông
B. Kênh truyền thông, thông tin, ái tượng truyền thông
C. Thông iệp, kênh truyền thông, ái tượng truyền thông
D. Tất cả câu trên ều sai
11. ......................................... quá trình theo dõi có
hệ thống về thành phần môi trường, các yếu tố tác
ộng lên môi trường nhằm cung cấp thông tin ánh
giá hiện tr¿ng, diễn biến chất lượng môi

12. Một hệ thống tích hợp các ho¿t ộng quÁn lý và B. ISO 14004
kỹ thuật trong một tổ chức nhằm bÁo Ám cho ho¿t C. A, B úng
ộng quan trắc môi trường ¿t ược các tiêu chuẩn D. A, B sai
chất lượng ã quy ßnh là gì? A. Quản lý chất lượng
18. Chỉ số chất lượng nước mặt là?
B. Kiểm soát chất lượng A. AQI C. Bảo ảm chất lượng B. IVI D. Tất cả ều sai C. DBTT D. WQI
13. Thành phần môi trường nước cần ược quan
trắc ược quy ßnh t¿i Điều 122 Luật BVMT 2014 là:
19. Chỉ số IVI cāa mỗi loài ược tính bằng công thức
A. Nước mặt lÿc ịa; nước dưới ất; nước biển sau ây:
B. Nước mặn; nước ngọt; nước lợ
IVI = RD + RF + RC (Rastogi, 1999 và Sharma,
C. Nước lÿc ịa; nước biển
2003); RD có ý nghĩa là gì?
D. Nước mặt; nước dưới ất
A. Tần xuất xuất hiện tương ái B.
14. Báo cáo hiện tr¿ng môi trường quốc gia năm Độ tàn che tương ái
2008 nói về vấn ề gì? C. Mật ộ tương ái A. Đa dạng sinh học D.
Tổng tiết diện thân tương ái cāa mỗi loài B. Môi trưßng nông thôn
20. Phân lo¿i theo chā thể kiểm toán môi trường
C. Môi trưßng khu công nghiệp gồm: D. Môi trưßng làng nghề A.
Kiểm toán nội bộ, kiểm toán nhà nước và
15. Đối tượng nào sau ây không phÁi là ối tượng kiểm toán ộc lập
tượng chính phÁi thực hiện ĐTM: B.
Kiểm toán pháp lý, kiểm toán tổ chức, kiểm A.
Dự án thuộc thẩm quyền quyết ịnh chā
toán kỹ thuật môi trưßng
trương ầu tư cāa Quác hội, Chính phā, Thā tướng C.
Kiểm toán nội bộ, kiểm toán tổ chức, kiểm Chính phā toán ộc lập B.
Dự án có nguy cơ tác ộng xấu ến môi D.
Kiểm toán hệ tháng QLMT; kiểm toán chất
trưßng C. Dự án có sử dÿng ất cāa khu bảo tồn
thải, kiểm toán năng lượng, kiểm toán bất ộng sản.
thiên nhiên, vưßn quác gia, khu di tích lịch sử -
21.............................là một công cÿ quÁn lý bao
văn hóa, khu di sản thế giới, khu dự trữ sinh
gồm sự ghi chép một cách khách quan, công khai
quyển, khu danh lam thắng cảnh ã ược xếp hạng
công tác tổ chức môi trường, sự vận hành các thiết
D. Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
bß, c¢ sở vật chất với mÿc ích QLMT bằng cách trợ
cāa tỉnh, thành phá trực thuộc trung ương và ơn vị
giúp quÁn lý, kiểm soát các ho¿t ộng và ánh giá sự
hành chính - kinh tế ặc biệt
tuân thā các chính sách cāa công ty -bao gồm sự
16. Quá trình ánh giá khÁ năng xÁy ra hoặc xác
tuân thā theo các tiêu chuẩn môi trường. ĐA: Kiểm
suất có thể xÁy ra ối với các thành phần môi
toán môi trường
trường, là hậu quÁ do các ho¿t ộng cāa con người
– là hình thức ể xác ßnh và ước lượng nguy c¢ thiệt

22. Các chức năng c¢ bÁn cāa GIS:
h¿i môi trường là gì? A. Đánh giá tác ộng môi
A. Thu thập dữ liệu, lưu trữ, truy vấn, phân tích, trưßng
hiển thị, xuất dữ liệu B.
B. Thu thập dữ liệu, lưu trữ, phân tích, hiển thị,
Đánh giá rāi ro môi trưßng xuất dữ liệu C.
Đánh giá môi trưßng chiến lược C. D.
Thu thập dữ liệu, lưu trữ, truy vấn, phân tích, Kiểm toán môi trưßng xuất dữ liệu
17. Hệ thống quÁn lý môi trường gồm: D. Tất cả ều sai A. ISO 14001
23. ....................................là một c¢ cấu tổ chức về
29. Liệt kê 2 nguyên tắc c¢ bÁn trong việc sÿ dÿng
khía c¿nh môi trường trong cấu trúc quÁn lý tổng
các công cÿ kinh tế:
thể cāa một tổ chức (doanh nghiệp, công ty, xí
(1)...........................................................................
nghiệp, c¢ quan, ¢n vß sÁn xuất...) bao gồm các
................................................................................
phư¢ng pháp tổ chức, các thā tÿc, nguồn nhân lực,
(2)...........................................................................
vật lực và nhāng trách nhiệm... ā khÁ năng thực thi
................................................................................
môi trường trong suốt quá trình ho¿t ộng cāa tổ
ĐA. (1) Nguyên tắc người gây ô nhiễm phải trả
chức, ĐTM ngắn h¿n và dài h¿n cāa sÁn phẩm,
tiền; (2) Nguyên tắc người hưởng thụ phải trả
dßch vÿ và ho¿t ộng cāa tổ chức ĐA: Hệ thống tiền
quản lý môi trường 24. Phần kiểm soát iều hành
nằm ở bước nào trong chu trình thực hiện EMS cho một tổ chức?
A. Lập kế hoạch
B. Kiểm tra và hành ộng khắc phÿc
C. Thực hiện và iều hành
D. Rà soát công tác quản lý
25. Chư¢ng trình tuân thā 7 nguyên tắc cāa Bộ Tư pháp Hoa Kỳ là A. ISO 14001 B. EMAS C. ACC D. DOJ
26. Mÿc tiêu HSE là:
A. Phòng ngừa sự cá hoặc tai nạn lao ộng
B. Giảm thiểu những ảnh hưáng bất lợi có thể xảy
ra trong iều kiện hoạt ộng bình thưßng. C. A, B úng D. A, B sai
27. Việc phân tích, dự báo tác ộng ến môi trường
cāa chiến lược, quy ho¿ch, kế ho¿ch phát triển ể
ưa ra giÁi pháp giÁm thiểu tác ộng bất lợi ến môi
trường, làm nền tÁng và ược tích hợp trong chiến
lược, quy ho¿ch, kế ho¿ch phát triển nhằm bÁo Ám
mÿc tiêu phát triển bền vāng là:
A. Kế hoạch môi trưßng B. Báo cáo môi trưßng
C. Đánh giá tác ộng môi trưßng
D. Đánh giá môi trưßng chiến lược
28. Chỉ số chất lượng không khí là chỉ số ¿i diện
cho nồng ộ cāa một nhóm các chất ô nhiễm gồm: A. CO, NOx, SO2, O3 và bÿi B. CO2, NOx, SO2, O3 và bÿi C. CO2, NOx, SO2 và bÿi D. CO, NOx, SO2 và bÿi