-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề trắc nghiệm môn Chủ nghĩa xã hội khoa học - Chủ nghĩa xã hội khoa học | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
1. Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện từ khi nào? a. Ngay từ thời cộng sản nguyên thủy b. Chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời c. Sự xuất hiện giai cấp công nhân d. Sự xuất hiện chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp thống trị và bóc lột. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Chủ nghĩa xã hội khoa học (POLI1304) 26 tài liệu
Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 640 tài liệu
Đề trắc nghiệm môn Chủ nghĩa xã hội khoa học - Chủ nghĩa xã hội khoa học | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
1. Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện từ khi nào? a. Ngay từ thời cộng sản nguyên thủy b. Chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời c. Sự xuất hiện giai cấp công nhân d. Sự xuất hiện chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp thống trị và bóc lột. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Chủ nghĩa xã hội khoa học (POLI1304) 26 tài liệu
Trường: Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 640 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
lOMoARcPSD|45316467 lOMoARcPSD|45316467 BỘ GD& ĐT ĐẠI HỌC MỞ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC 1.
Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện từ khi nào?
a. Ngay từ thời cộng sản nguyên thủy
b. Chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời
c. Sự xuất hiện giai cấp công nhân
d. Sự xuất hiện chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp thống trị và bóc lột 2.
Những t 愃 Āc gi 愃 nào sau đây là đ 愃⌀i diêṇ tiêu bi u cho l
椃 Ā luâṇ x 愃̀ hôịch 甃 ngh 椃̀a không tưởng - phê ph 愃 Ān ở Ph 愃 Āp?
a. A.Xm 椃 Āt và D. Ri-c 愃 Āc-đô
b. S.Phurie và L.Phoi ơ Bắc c. H.St.Xi-mông và S.Phurie d. R.Ô-oen và Th.Morơ 3.
Người mơ ước xây dựng thành phố mặt trời, mà trong
đó không có n 愃⌀n thất nghiệp, không có kẻ lười biếng, ai
cũng lao động. Ông là ai? a. Grắc Babơp b. Tômađô Cămpanela c. Giê-rắc Uynxteli d. Tô m 愃 Āt Mo rơ 4.
Kh 愃 Āi niệm ch 甃 ngh 椃̀a x 愃̀ hội có ý ngh 椃̀a nào sau đây?
a. Chống lại sự 愃 Āp bức dân tộc
b. Chống lại tình trạng nghèo đói
c. Chống lại chế độ người 愃 Āp bức bóc lột
người d. Chống lại tình trạng suy tho 愃 Āi đạo đức 5.
Tư tưởng XHCN là sự ph 愃 n 愃 Ānh
ước vọng c 甃 a ai? a. C 愃 Āc M 愃 Āc, Ăng ghen b. Giai cấp công nhân lOMoARcPSD|45316467
c. Quần chúng lao động bị bóc lột
d. C 愃 Āc đảng cộng sản trên thế giới 6.
Vì sao những tư tưởng XHCN trước M 愃 Āc l 愃⌀i được gọi là không tưởng?
a. Vì xã hội TBCN chưa ph 愃 Āt triển đầy đủ
b. Vì không tìm ra người có khả năng thực hiện
c. Vì c 愃 Āch nhìn nhận vấn đề xã hội của c 愃 Āc nhà tư tưởng còn duy tâm d. Tất cả đều đúng 7.
Ai là người đầu tiên đưa CNXH từ khoa học thành thực tiễn sinh động? a. C.M 愃 Āc b. V.I.Lênin c. Ph.Ăngghen d. Hồ Ch 椃 Ā Minh
8.H 愃⌀n chế cơ b 愃 n c 甃 a c 愃 Āc trào lưu tư tưởng x 愃̀ hôịch 甃 ngh 椃̀a
không tưởng ở ch ̀:
a. Chưa tìm ra được LLXH có đủ khả năng thực hiêṇ cuôc̣ CM làm chuyển biến lịch sử,
từ chế đô ̣xã hôị愃 Āp bức, bóc lôṭsang chế đô ̣XH thực hiêṇ xóa b
漃 愃 Āp bức, bóc lôṭ
b. Chưa nêu được quy luâṭvà t 椃 Ānh quy luâṭcủa qu 愃 Ā trình xây dựng CNXH và CSCN
c. Chưa tìm ra con đường, phương ph 愃 Āp để cải biến XH, lâṭđ giai cấp thống trị, xóa b 漃 愃 Āp bức bóc lôṭ d. Bao gồm a, b 9.
Nội dung cơ b 愃 n nhất mà nhờ đó ch 甃 ngh 椃̀a x 愃̀ hội từ
không tưởng trở thành khoa học?
a. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội.
b. Phản 愃 Ānh đúng kh 愃 Āt vọng của nhân dân lao động bị 愃 Āp bức.
c. Lên 愃 Ān mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản.
d. Ph 愃 Āt hiện ra giai cấp công nhân là LLXH có thể thủ tiêu CNTB, xây dựng CNXH.
10. Theo quan đi m c 甃 a ch 甃 ngh 椃̀a M 愃 Āc - Lênin, giai cấp công nhân là ai?
a. Những người b 愃 Ān sức lao đông̣ để kiếm sống
b. Những người làm thuê trong c 愃 Āc x 椃 Ā nghiêp̣
c. Sản ph m của nền đại CN TBCN, đại diêṇ cho LLSX hiêṇ đại và PTSX tiến bô ̣
d. Bao gồm cả ba đ 愃 Āp 愃 Ān trên. lOMoARcPSD|45316467
11. Yếu tố nào giữ vai trò quyết định nhất đối với t 椃 Ānh c 愃
Āch m 愃⌀ng triệt đ nhất c 甃 a giai cấp công nhân:
a. Bị 愃 Āp bức nặng nề nhất
b. Đại diện cho xã hội tương lai
c. Nghèo kh nhất trong chủ nghĩa tư bản
d. Bị bóc lột nặng nề nhất trong chủ nghĩa tư bản
12. Đặc trưng cơ b 愃 n nhất c 甃 a giai cấp công nhân là?
a. Mâu thuẫn với chủ nghĩa tư bản ngày càng gay gắt
b. Không có tư liệu sản xuất, phải b 愃 Ān sức lao động cho nhà tư bản
c. Lao động trong nền công nghiệp có trình độ công nghệ và
kỹ thuật hiện đại d. Bao gồm cả ba đ 愃 Āp 愃 Ān trên
13. Sứ mênḥ lịch sử c 甃 a giai cấp công nhân là ph 愃⌀m tr 甃 cơ
b 愃 n c 甃 a bô ̣phâṇ nào trong ba bô ̣phâṇ cấu thành ch 甃 ngh
椃̀a M 愃 Āc - Lênin? a.
Chủ nghĩa xã hôịkhoa học
b.Triết học M 愃 Āc - Lênin
c.Kinh tế ch 椃 Ānh trị M 愃 Āc - Lênin
d.Tư tưởng xã hôịchủ nghĩa không tưởng
14. X 攃 Āt v phương thức lao đô ng,̣ phương thức s 愃 n xuất,
giai cấp công nhân có những đăc̣trưng cơ b 愃 n gì? a.
Là giai cấp tạo ra của cải vâṭchất làm giàu cho xã hôị
b.Có số lượng đông nhất trong dân cư
c.Là giai cấp trực tiếp hay gi 愃 Ān tiếp vâṇ hành những công c 甃⌀ sản
xuất có t 椃 Ānh chất công nghiêp̣ ngày càng hiêṇ đại, có trình đô ̣xã hôịhóa cao d.Cả a, b, c.
15. Địa vị c 甃 a giai cấp công nhân trong hê ̣thống quan hê ̣s 愃 n xuất tư b
愃 n ch 甃 ngh 椃̀a là:
a. Giai cấp công có số lượng đông hơn so với giai cấp tư sản lOMoARcPSD|45316467
b. Giai cấp công nhân là giai cấp nghèo kh nhất
c. Giai cấp công nhân không có TLSX, họ phải b 愃 Ān SLĐ cho nhà TB để kiếm sống
d. Giai cấp công nhân không có TLSX, họ phải b 愃 Ān lao đông̣ cho nhà tư bản để tồn tại
16. Nôịdung quan trọng mà giai cấp công nhân ph 愃 i thực
hiêṇ đ hoàn thành sứ mênḥ lịch sử c 甃 a mình là: a.
Xóa b 漃 xã hôịc 甃̀ xây dựng xã hôịmới, XHCN và CSCN
b.T chức ra quân đôịđể xóa b 漃 mọi âm mưu khôi ph 甃⌀c lại ch 椃 Ānh quyền của chế đô ̣c 甃̀
c.Thực hiêṇ viêc̣ thu hồi c 愃 Āc cơ sở KT của chế đô ̣c 甃̀ ngăn chăṇ sự ph 甃⌀c hồi chế đô ̣TH
d.Bao gồm cả ba đ 愃 Āp 愃 Ān trên.
17.Đi n vào ch ̀ trống trong nhận định sau c 甃 a C.M 愃 Āc và
Ph.Ăngghen “C 愃 Āc gi ai cấp kh 愃 Āc đ u (…) c 甃 ng với sự ph 愃
Āt tri n c 甃 a n n đ 愃⌀i công nghiệ p, chỉ có giai cấp công nhân
là (…) c 甃 a n n đ 愃⌀i công nghiệp”.
a. Biến mất – Xuất hiện b. Suy tàn – Con đẻ c. Tiêu vong – Ra đời
d. Suy tàn, tiêu vong – Sản ph m
18. Vì sao giai cấp công nhân là giai cấp có tinh thần c 愃 Āch m 愃
⌀ng triệt đ nhất?
a. Vì bị tước đoạt hết mọi tư liệu sản xuất
b. Vì bị 愃 Āp bức, bóc lột nặng nề nhất
c. Vì đối kh 愃 Āng trực tiếp với giai cấp tư sản
d. Bao gồm cả ba đ 愃 Āp 愃 Ān trên
19.Đi u kiê ṇ kh 愃 Āch quan nào quy định sứ mênḥ lịch sử c 甃 a giai cấp công nhân?
a. Do sự ph 愃 Āt triển của lực lượng sản xuất
b. Do sự ra đời của Đảng cộng sản
c. Do nền sản xuất đại công nghiệp
d. Do địa vị kinh tế - xã hội và đặc điểm ch 椃 Ānh trị - xã hội
20. Mâu thu ̀n nào trong x 愃̀ hôịTBCN là đi u kiê ṇ kh 愃 Āch
quan quy định sứ mênḥ lịch sử c 甃 a giai cấp công nhân? lOMoARcPSD|45316467
a. Mâu thuẫn giữa LLSX có trình đô ̣XH hóa cao với chế đô ̣chiếm hữu tư nhân TBCN về TLSX
b. Mâu thuẫn giữa sự giàu có và sự nghèo nàn
c. Mâu thuẫn giữa hai giai cấp cơ bản trong xã hôịtư bản chủ nghĩa
d. Bao gồm cả ba đ 愃 Āp 愃 Ān trên.
21. Quy luâṭhình thành và ph 愃 Āt tri n Đ 愃 ng c 甃 a giai cấp công nhân là:
a. Chủ nghĩa M 愃 Āc - Lênin kết hợp với phong trào công nhân
b. Chủ nghĩa M 愃 Āc - Lênin kết hợp với phong trào công nhân và nhân dân lao đông̣
c. Chủ nghĩa M 愃 Āc kết hợp với phong trào công nhân
d. Bao gồm cả ba đ 愃 Āp 愃 Ān trên.
22. Đi u kiện ch 甃 quan quyết định đ giai cấp công nhân hoàn thành sứ mệnh l ịch
sử c 甃 a mình?
a. Giai cấp công nhân phải ph 愃 Āt triển về số lượng và chất lượng
b. Giai cấp công nhân phải được tôi luyện về đấu tranh giai cấp
c. Giai cấp công nhân phải ý thức t chức kỷ luật cao
d. Giai cấp công nhân phải t chức ra được ch 椃 Ānh đảng của mình là đảng cộng sản
23. Đặc đi m c 甃 a giai cấp công nhân Việt Nam là:
A@ Sống tập trung, có tinh thần đoàn kết đấu tranh
B@ Ra đời trong cuộc khai th 愃 Āc thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Ph
愃 Āp C@ Phần lớn xuất thân từ nông dân, bị đế quốc, phong kiến và tư sản bóc lột D@CảA,B,C
24. CNXH khoa học ra đời vào thời gian nào? a. Giữa thế kỉ 19 b. Giữa thế kỉ 18 c. Đầu thế kỉ 19 d. Đầu thế kỉ 20
25. Đặc trưng nổi bật nhất c 甃 a nhà nước XHCN là gì?
a. Nhà nước quản lý xã hội bằng luật ph 愃 Āp.
b. Bảo đảm sự thống nhất giữa lập ph 愃 Āp – hành ph 愃 Āp – tư ph 愃 Āp.
c. Bảo đảm quyền thống trị của giai cấp công nhân đối với toàn xã hội. lOMoARcPSD|45316467
d. Sau khi hoàn thành nhiệm v 甃⌀ xây dựng chế độ công hữu về
TLSX thì nhà nước “tự tiêu vong”.
26.Lênin đ 愃̀ gọi thời kì qu 愃 Ā độ lên CNXH là?
a. Thời kì đau đẻ kéo dài
b.Thời kì qu 愃 Ā độ về ch 椃 Ānh trị.
c.Thời kỳ có sự đan xen giữa c 愃 Āi c 甃̀ và c 愃 Āi mới.
d.Thời kỳ gian kh và phức tạp nhất.
27. Có mấy hình thức qu 愃 Ā độ lên ch 甃 ngh 椃̀a x 愃̀ hội? a. Hai b.Ba c.Bốn d.Cả a, b và c
28. Qu 愃 Ā độ gi 愃 Ān tiếp là?
a. B 漃 qua giai đoạn CSCN
b. B 漃 qua thời kì qu 愃 Ā độ tiến
thẳng lên CNXH c. B 漃 qua giai đoạn XHCN
d. B 漃 qua giai đoạn ph 愃 Āt triển tư bản chủ nghĩa.
29. Qu 愃 Ā độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN là bỏ qua yếu tố nào c 甃 a CNTB? a.
B 漃 qua chế độ 愃 Āp bức bóc lột của giai cấp tư sản
b.B 漃 qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản.
c.B 漃 qua nhà nước của giai cấp tư sản.
d.B 漃 qua việc x 愃 Āc lập vị tr 椃 Ā thống trị của QHSX và KTTT tư tưởng TBCN.
30.Theo quan đi m c 甃 a ch 甃 ngh 椃̀a M 愃 Āc-Lênin, ch 甃 ngh 椃̀a x 愃̀ hội có
mấy đặc trưng cơ b 愃 n: a. 4 b.5 c.6 d.7 lOMoARcPSD|45316467
31. Đăc̣đi m nổi bâṭc 甃 a thời k 礃 qu 愃 Ā đô ̣từ ch 甃 ngh 椃̀a tư b 愃 n lên ch
甃 ngh 椃̀a x 愃̀ hôịlà gì?
a. Sự tồn tại những yếu tố của XH c 甃̀ bên cạnh những nhân tố mới của CNXH trên tất
cả c 愃 Āc lĩnh vực của đời sống KTXH và ph 愃 Āt triển theo định hướng XHCN
b. Sự tồn tại những yếu tố của XH c 甃̀ bên cạnh những nhân tố mới của CNXH trên tất
cả c 愃 Āc lĩnh vực của đời sống KT XH
c. Không còn sự tồn tại những yếu tố của XH c 甃̀ trong c 愃 Āc lĩnh vực đời sống văn
hóa XH d. Bao gồm cả ba đ 愃 Āp 愃 Ān trên.
32. V mặt lý luận, trong x 愃̀ hô ịx 愃̀ hôịch 甃 ngh 椃̀a tư liêụ s 愃
n xuất t t 愃⌀i dưới những hình thức sở hữu nào?
a. Sở hữu nhà nước là chủ yếu
b. Sở hữu tâp̣ thể là chủ yếu
c. Sở hữu tâp̣ thể và sở hữu toàn dân
d. Còn tồn tại sở hữu tư nhân
33. Hi u vấn đ “bỏ qua” chế độ tư b 愃 n ch 甃 ngh 椃̀a ở nước ta như thế nào là đúng?
a. Là “b 漃 qua” sự ph 愃 Āt triển lực lượng sản xuất
b. Là sự “ph 愃 Āt triển rút ngắn” và “b 漃 qua” việc x 愃 Āc lập địa vị thống trị của QHSX TBCN
c. Là sự ph 愃 Āt triển tuần tự
d. Cả 3 đ 愃 Āp 愃 Ān trên đều đúng
34. Hiện nay, chúng ta xây dựng và c 甃 ng cố nhà nước ph 愃
Āp quy n XHCN nhằm mục đ 椃 Āch gì?
a. Bảo đảm cho việc thực thi dân chủ
b. Trừng trị th 椃 Āch đ 愃 Āng những kẻ muốn thâu tóm quyền lực của nhà nước
c. Thực hiện quyền bình đẳng trong bang giao với c 愃 Āc nước
d. Củng cố quyền lực của giai cấp công nhân
35.Cương l 椃̀nh xây dựng đất nước trong thời k 礃 qu 愃 Ā độ lên
CNXH (bổ sung, ph 愃 Āt tri n năm 2011). Cương l 椃̀nh đ 愃̀ bổ
sung và ph 愃 Āt tri n x 愃̀ hội XHCN mà nhân dân ta xây dựng là
một x 愃̀ hội có mấy đặc trưng cơ b 愃 n? a. 5 lOMoARcPSD|45316467 b. 6 c. 7 d. 8
36. Có bao nhiêu phương hướng cơ b 愃 n v con đường đi lên CNXH ở Việt Nam? a. 5 b. 6 c. 7 d. 8
37. Dân ch 甃 x 愃̀ hội ch 甃 ngh 椃̀a đầu tiên xuất hiện ở nước nào? a. Ph 愃 Āp b. Đức c. Nga d. Liên xô
38. Câu: “Thực hành dân ch 甃 là c 愃 Āi chìa khóa v 愃⌀n năng
có th gi 愃 i quyết mọi khó khăn” là c 甃 a ai? a. V.I.Lênin b. Hồ Ch 椃 Ā Minh c. C.M 愃 Āc d. Mao Trạch Đông
39. Những x 愃̀ hội nào thừa nhận chế độ dân ch 甃 :
a. Xã hội công xã nguyên thủy, chiếm hữu nô lệ
b. Xã hội chiếm hữu nô lệ, phong kiến
c. Xã hội chiếm hữu nô lệ, xã hội phong kiến, xã hội tư bản chủ nghĩa, xã hội xã hội chủ nghĩa
d. Xã hội chiếm hữu nô lệ , xã hội tư bản chủ nghĩa, xã hội xã hội chủ nghĩa
40. Ph 愃⌀m tr 甃 dân ch 甃 xuất hiện khi nào?
a. Ngay từ khi có xã hội loài người b. Khi có nhà nước
c. Khi có nhà nước vô sản d. Cả a, b, và c lOMoARcPSD|45316467
41. Thuật ngữ « Demos – Kratos » (dân ch 甃 ) ch 椃 Ānh thức
sử dụng trong Nhà nước nào? a. Nhà nước chủ nô b. Nhà nước phong kiến
c. Nhà nước tư bản chủ nghĩa
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
42. Hình thức dân ch 甃 gi 愃 Ān tiếp là hình thức dân ch 甃 : a. Dân chủ Hiến định b. Dân chủ đại diện c. Cả a, b đều đúng d. Cả a, b đều sai
43. Từ thực tiễn nhận thức và xây dựng Nhà nước ph 愃 Āp quy
n XHCN ở Việt Nam trong thời k 礃 đổi mới, chúng ta có th rút
ra được mấy đặc đi m cơ b 愃 n c 甃 a Nhà nước ph 愃 Āp quy n XHCN: a. 5 b. 6 c. 7 d. 8
44. Trong thời k 礃愃 Ā độ lên ch 甃 ngh 椃̀a x 愃̀ hội, cơ cấu x 愃̀ hội- giai cấp là gì?
a. T ng thể c 愃 Āc giai cấp, tầng lớp, c 愃 Āc nhóm xã hội có mối quan hệ hợp t 愃 Āc
và gắn bó chặt chẽ với nhau.
b. T ng thể c 愃 Āc giai cấp, tầng lớp, c 愃 Āc t chức ch 椃 Ānh quyền có mối quan hệ
hợp t 愃 Āc và gắn bó chặt chẽ với nhau.
c. T ng thể c 愃 Āc t chức ch 椃 Ānh trị, tầng lớp, c 愃 Āc nhóm xã hội có mối quan hệ
hợp t 愃 Āc và gắn bó chặt chẽ với nhau.
d. T ng thể c 愃 Āc giai cấp, c 愃 Āc t chức đoàn thể, c 愃 Āc nhóm xã hội có mối quan
hệ hợp t 愃 Āc và gắn bó chặt chẽ với nhau.
45. Dưới góc độ ch 椃 Ānh trị - x 愃̀ hội, một trong những cơ sở đ
nghiên cứu vấn đ liên minh giai cấp, tầng lớp trong một chế
độ x 愃̀ hội nhất định là lo 愃⌀i cơ cấu x 愃̀ hội nào? a. Cơ cấu xã hội – dân tộc lOMoARcPSD|45316467
b. Cơ cấu xã hội – giai cấp
c. Cơ cấu xã hội – tôn gi 愃 Āo
d. Cơ cấu xã hội – dân cư
46. Trong thời k 礃 qu 愃 Ā độ lên ch 甃 ngh 椃̀a x 愃̀ hội, v
phương diện ki nh tế, kết qu 愃 sự t 愃⌀i dấu vết c 甃 a x 愃̀ hội cũ là gì? a.
Kết cấu kinh tế nhiều thành phần.
b.Kết cấu kinh tế thị trường.
c.Kết cấu kinh tế có sự quản lý của Nhà nước ph 愃 Āp quyền xã hội chủ nghĩa.
d.Kết cấu kinh tế đa dạng, phong phú
47. Trong thời k 礃 qu 愃 Ā độ lên ch 甃 ngh 椃̀a x 愃̀ hội, dưới sự biến đối đa d
愃⌀ng, phức t 愃⌀p
trong cơ cấu x 愃̀ hội – giai cấp đ 愃̀ làm xuất hiện sự t t 愃⌀i và
ph 愃 Āt tri n c 甃 a c 愃 Āc tầng lớp x 愃̀ hội nào? a. Doanh nhân. b. Tiểu chủ.
c. Những người giàu có và trung lưu.
d. Tất cả c 愃 Āc câu trên.
48. “Người b 愃⌀n đ inh tự nhiên” c 甃 a giai cấp công nhân là giai cấp nào? a. Tiểu chủ. b.Nông dân. c.Công nhân. d.Doanh nhân.
49. Trong thời k 礃 qu 愃 Ā độ lên ch 甃 ngh 椃̀a x 愃̀ hội ở Việt
Nam, cơ c ấu x 愃̀ hội – giai cấp bao g m những giai cấp, tầng lớp cơ b 愃 n nào? a.
Công nhân, nông dân, tr 椃 Ā thức, doanh nhân, ph 甃⌀ nữ, thanh niên.
b.Công nhân, nông dân, b 愃 Āc sĩ, gi 愃 Āo viên, doanh nhân.
c.Công nhân, nông dân, doanh nhân, tiểu chủ, gi 愃 Āo viên, kỹ sư.
d.Công nhân, nông dân, doanh nhân, thợ thủ công, thanh niên.
50. Trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đ 愃⌀i hóa nông
nghiệp, nông thôn, giai cấp nông dân c 甃 ng với nông nghiệp,
nông thôn có vị tr 椃 Ā như thế nào? a. Quan trọng đặc biệt. lOMoARcPSD|45316467 b. Chiến lược. c. Chủ đạo. d. Then chốt.
51. Nguyên nhân ch 椃 Ānh quyết định sự biến đổi c 甃 a cộng đ ộc là gì? a.
Sự biến đ i của lực lượng sản xuất.
b.Sự biến đ i của quan hệ sản xuất.
c.Sự biến đ i của phương thức sản xuất.
d.Sự biến đ i của môi trường tự nhiên.
52. Ở phương Tây, dân tộc xuất hiện khi nào?
a. Phương thức sản xuất phong kiến được x 愃 Āc lập thay thế phương
thức sản xuất chiếm hữu nô lệ.
b. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được x 愃 Āc lập thay thế
phương thức sản xuất phong kiến.
c. Phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ được x 愃 Āc lập thay thế
phương thức sản xuất công xã nguyên thủy.
d. Phương thức sản xuất chủ nghĩa xã hội được x 愃 Āc lập thay thế
phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
53. Những t 椃 Ānh chất c 甃 a ch 椃 Ānh s 愃 Āch dân tộc c 甃 a Đ 愃 ng và Nhà nước Việt Nam là gì? a.
Toàn diện, c 愃 Āch mạng và tiến bộ, nhân văn sâu sắc.
b.Toàn diện, kh 愃 Āch quan, nhân văn sâu sắc.
c.Toàn diện, lịch sử - c 甃⌀ thể, nhân văn sâu sắc.
d.Toàn diện, ph 愃 Āt triển, nhân văn sâu sắc.
54. Ngu ra đời c 甃 a tôn gi 愃 Āo là gì?
a.Tự nhiên, kinh tế - xã hội. b.Nhận thức. c.Tâm lý
d.Tất cả c 愃 Āc c 愃 Āc trên.
55.Tôn gi 愃 Āo có những t 椃 Ānh chất nào?
a. T 椃 Ānh ch 椃 Ānh trị, t 椃 Ānh cộng đồng, t 椃 Ānh
khoa học b.T 椃 Ānh quần chúng, t 椃 Ānh kinh tế, t 椃 Ānh gi 愃 Āo d 甃⌀c.